Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.14 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 30 – LỚP 1 (Từ ngày 01/ 4 đến 05 / 4 / 2013) Ngày. Thứ hai 01/04/2013. Thứ ba 02/04/2013. Thứ tư 03/04/2013. Thứ năm 04/04/2013. Thứ sáu 05/04/2013. Tiết 1/30 2/30 3/31 4/32 5/117. Môn Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng Chuyện ở lớp // Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). 1/30 2/30 3/59 4/uplo ad.123 doc.ne t. Thể dục Tập viết Chính tả Toán. Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Chuyện ở lớp Luyện tập. 1/33 2/34 3/30 4/119. Tập đọc Tập đọc Mỹ thuật Toán. Mèo con đi học //. 1/30 2/60 3/30 4/30. Nhạc Chính tả K chuyện Thủ công. Ôn tập bài hát: Đi tới trường Mèo con đi học Sói và Sóc Cắt, dán hàng rào đơn giản. 1/30 2/35 3/36 4/120 5/30. TNXH Tập đọc Tập đọc Toán SHTT. DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG. Tên bài dạy. Các ngày trong tuần lễ. Trời nắng trời mưa Người bạn tốt // Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. KHỐI TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2013 Tiết:30 Môn: Đạo đức Bài: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T.1) I . MỤC TIÊU: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người . - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên . - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng , ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . * Hs khá giỏi: - Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống II . CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ - HS: VBT,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động: 2’ : Hát 2. Bài cũ: 5’ Cần nói lời chào hỏi, tạm biệt khi nào? Em nói lời chào hỏi tạm biệt với ai? Trong trường hợp nào ? 3. Bài mới: 18’ Nhận xét a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/Hoạt động ** Tổ chức cho HS quan sát các cây trong b.1 Quan sát hoa, cây sân trường. Hs quan sát ở sân trường - Nêu tên các cây? - Em thích cây nào ? Vì sao? Hs nêu - Đối với chúng em cần làm gì và không Nêu và giải thích. nên làm những gì? Nêu. Gv nhận xét KL: Hoa và cây là những cây xanh góp phần mang lại bầu không khí trong lành. Chúng ta cần phải bảo vệ, chăm sóc vì lợi b. 2 : L iên hệ thực tế ích của nó mang lại cho con người . ** Hướng dẫn HS tự liên hệ một nơi công HS nêu một số nơi cộng. công cộng. - Nơi công cộng đó là gì? - Nơi đó có trồng những loại cây nào? Cây cỏ, hoa, cổ - Chúng có được bảo vệ tốt không ? thụ… - Em có cảm giác như thế nào khi nhìn Chúng được chăm thấy chúng? sóc rất tốt - Em sẽ làm gì để bảo vệ chúng? ( hs tự nêu ) b. 3 : Thảo luận Nhận xét ( hs tự nêu ) KL: Cây xanh cho ta bóng mát, góp phần mang lại bầu không khí trong lành. Dù.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4/ Củng cố: 4’. 5/ Dặn dò: 2’. được trồng ở đâu chúng ta cũng cần phải bảo vệ cây xanh . ** Cho HS quan sát tranh VBT - Các bạn đang làm gì? - Việc làm của các bạn có lợi ích gì? - Em làm được những việc gì so với những bạn trong tranh? Nhận xét KL: Chúng ta chăm sóc hoa và cây bằng cách vun bón cho cây, không ngắt hoa, bẻ cành. Cần có những lời khuyên khi thấy bạn mình hoặc những ai có hành động gây hại cho cây xanh . Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2). Hs thảo luận theo nhóm Đại diện HS trình bày HS nhận xét. ---------------------------------Tiết:291, 292 Môn: Tập đọc Bài: CHUYỆN Ở LỚP I. MỤC TIÊU * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dịng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đ ngoan thế no . - Trả lời cu hỏi 1, 2 ( SGK ). II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh minh hoa, bảng phụ,… - HS: bảng con,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’: 2. Bài cũ: 5’. 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/ Luyện đọc. Hoạt động thầy Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài: Chú công Đoạn 1 : Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? Đoạn 2 : Sau 2, 3 năm chú công có bộ lông màu gì? Đuôi chú công đẹp như thế nào? Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. GV đọc mẫu lần 1. Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Gạch chân: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc Phân tích tiếng khó. + Luyện đọc câu.. Hoạt động trò Hát 3 HS.. HS lắng nghe HS nêu: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc CN – ĐT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c/ Ôn lại các vần uôt, uôc. d/Tìm hiểu bài. e/Luyện nói. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. Cho HS nhận ra số dò: 6’ng thơ. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp. HD HS chia đoạn. Mời HS đọc từng đoạn thơ. Đọc cả bài. Nhận xét. ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uôt trong bài. Phân tích. Tìm tiếng có vần uôt, uôc ngoài bài. Nhận xét. Gv giới thiệu tranh + câu mẫu. Thi đua nói theo câu mẫu có vần uôt, uôc. Nhận xét. TIẾT 2 Gv đọc mẫu lần 2. Đọc đoạn 1, 2: - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp? Đọc đoạn 3 : - Mẹ nói gì với bạn nhỏ Đọc cả bài - Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn? Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ Theo hình thức xóa bảng dần dần. Nhận xét ** giời thiệu chủ đề: Hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào. Tổ chức cho HS hỏi đáp lẫn nhau theo nhóm đôi. Mời vài nhóm hỏi đáp trước lớp. Nhận xét – Tuyên dương KL: Học hành chăm chỉ, ngoan ngoãn biết vâng lời thầy cô giáo, trở thành học trò ngoan là điều mong mỏi của bố mẹ đối với con trẻ. **Yêu cầu hd đọc lại cả bài Nhận xét. Nhận xét tiết học. Học bài và viết bài. Chuẩn bị bài: Mèo con đi học.. Mỗi HS nối tiếp nhau đcọ từng dò: 6’ng thơ. CN theo dãy bàn, tổ 2 HS. Tìm và gạch chân. Vuốt tóc. Hs phân tích. Thi đua tìm tiếng giữa 4 tổ. Hs quan sát. HS thi đua theo tổ.. HS đọc bài Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con. 1 HS. Mẹ muốn nghe bạn kể bạn đã ngoan như thế nào khi ở lớp. Mẹ mong bạn nhỏ luôn ngoan ngoãn. Hs đọc lần lượt học thuộc từng câu. 2-4 HS thi HTl bài thơ. Theo dõi. Hỏi đáp theo cặp. HS trình bày 2 - 3 Hs đọc. -----------------------------------Tiết : 117 Môn : Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ ) I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65- 30, 36-4. - Làm bài 1, 2, 3 ( cột 1, 3 ) * Hs khá giỏi làm bai 3 cột 2 II. CHUẨN BỊ - Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ, … - PP: Quan sát, đàm thoại, trò chơi… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. Bài cũ:. Hoạt động thầy Tính 57 – 23; 98 – 72 Đặt tính rồi tính: 69 -53 Nhận xét ghi điểm.. 3.Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Giới thiệu cách làm tính trừ * Đính 65 que tính: dạng 65 – 30 -Cô có bao nhiêu que tính? -65 gồm có 6 bó chục và 5 que tính rời vậy ta viết 6 ở hàng chục và 5 ở hàng đơn vị. - Bớt 3 bó – bớt ta được phép tính gì? - Có 3 bó chục ta viết 3 ở hàng chục, 0 que tính rời ta viết được số 0 ở hàng đơn vị. - Sau khi bớt ta còn lại bao nhiêu que tính? 35 có 3 bó chục vậy ta viết 3 ở hàng chục và 5 ở hàng đơn vị. Gv điền số vào Bảng Chục Đơn vị 6 5 3 0 3 5 *Giới thiệu cách đặt tính - Viết số 65, viết 30 dưới sao cho số đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục - Viết dấu trừ. - Kẻ vạch ngang. - Thực hiện trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị. - Gọi hs trừ. 65 5 - 0 = 5, viết 5 6 – 3 = 3, viết 3 30 Vậy: 65 – 30 = 35 35. Hoạt động trò Hát 3 HS lên bảng làm, nói cách thực hiện.. Quan sát 65 que tính Quan sát và lắng nghe. Phép tính trừ. Quan sát và lắng nghe. Còn 35 que tính. Quan sát và lắng nghe. Hs thực hiện. Trừ còn lại trừ vào nháp. .Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho hs nhận xét. c/ Thực hành. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. Nhận xét. HD HS thực hiện phép trừ: 36 –4 tương tự. Đính 36 que tính : Có bao nhiêu que tính ? ghi 36 Cô bớt 4 que tính vậy cô được phép tính gì ? Bớt 4 que tính rời vậy khi đặt tính ta sẽ viết 4 thẳng hàng với hàng đơn vị. Gọi 1 hs đặt tính còn lại đặt tính vào nháp. Nx Bài 1 : Tính Gọi hs nêu yêu cầu Nêu cách thực hiện Cho 4 hs làm bài vào bảng phụ còn lại làm vào sgk. 82 75 48 69 50 40 20 50 .... Nhận xét. Gọi hs nêu lại cách đặt tính. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu Cho hs làm bài vào sgk Trong những bài làm sẵn sẽ có bài đúng và bài sai, em hãy kiểm tra lại. Nếu nó đúng em ghi chữ Đ còn nếu nó sai em hay ghi chữ S. Cho sửa bài miệng ở bảng phụ Mời HS nêu kết quả, nhận xét Bài 3 : ( cột 1, 3) Gọi hs nêu yêu cầu: Chia lớp 2 đội chơi trò chơi tiếp sức Phổ biến luật chơi. Nhận xét Cho nêu lại cách đặt tính và tính. ***Cho chơi trò chơi tặng bạn : 45- 20 =; 22- 2 = ; 68- 8 = ; 46- 4 = Nhận xét trò chơi. Nhận xét tiết học.Chuẩn bị: bài kế và làm bài tập 3 cột 2.. Quan sát. Có 36 que tính. Phép tính trừ. Lắng nghe. Thực hiện. Nx Nêu yêu cầu HS nêu Làm bài theo yêu cầu của gv Nx bài làm.. Nêu đúng ghi đ, sai ghi s. Làm bài vào sgk. Đúng ghi Đ, sai ghi S Theo dõi. Sửa bài. Kiểm tra trong sách của mình. Tính nhẩm. Chia đội. Lắng nghe và thực hiện trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ================================================================= Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013 Tiết: 294 Môn: Tập viết Bài: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P I . MỤC TIÊU - Viết được các chữ O, Ô, Ơ,P - Viết đúng, đẹp các vần: uôt, uôc; từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập iết 1, tập hai. (mỗi từ nữ viết được ít nhất 1 lần). * Hs khá giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dò: 6’ng, số chữ quy định: 2’ trong vở tập viết 1, tập hai. II. CHUẨN BỊ GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li,… HS: VTV, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động: 2’ Hát 2. Bài cũ: 5’ Chầm bài viết ở nhà của HS. Viết: M, N. Nhận xét. 3. Bài mới:18’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ : Hướng dẫn tô Gv treo bảng chữ hoa O, Ô, Ơ, P chữ hoa - Nêu những điểm giống nhau, khác HS quan sát nhau giữa các con chữ. Đều có nét cong kín GV chỉ vào chữ O hoa HD cách viết và Khác nhau ở các dấu viết mẫu: Yêu cầu HS nêu quy trình HS nêu Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa Ô, Ơ Nhận xét Hs viết bảng con. c/ : Hướng dẫn viết ** Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: vần, từ ngữ ứng Chải chuốt, thuộc bài. dụng Gv lưu ý cách nối nét các con chữ. Nhận xét. Hs đọc d/ : Hướng dẫn viết ** Giới thiệu nội dung luyện viết: O, HS viết bảng con. vở Ô, Ơ, chải chuốt, thuộc bài -Nêu khoảng cách giữa các con chữ Hs nêu lại tư thế ngồi viết - Lưu ý cách nối nét 4/ Củng cố: 4’ **Gv viết mẫu từng dò: 6’ng Thu vở chấm – Nhận xét . 5/ Dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Tô chữ hoa tt HS viết vở ---------------------------Tiết:293.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn: Chính tả Bài: CHUYỆN Ở LỚP I. MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần ươt, ươc ; chữ c hay k. - Làm bài tập 2, 3 (SGK ) II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ, nội dùng bài tập 2 và 3 - HS: Vở, bảng con,… - Phương pháp: Quan sát hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động: 2’ Hát 2.Bài cũ: 5’ Cho HS viết: Gió, kiễng chân, mời vào,… 2 HS lên bảng viết, 1 HS Nhận xét ghi điểm. làm lại BT2 tiết trước, 3.Bài mới: 18’ lớp viết vào bảng con. a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ : Hướng dẫn HS Gv giới thiệu đoạn thơ. Theo dõi. tập chép Yêu cầu HS đọc. 3-5 HS đọc Đoạn viết chính tả gồm mấy dò: 6’ng thơ? 4 Mỗi dò: 6’ng thơ có mấy tiếng? 5 Khi viết các chữ cái đầu dò: 6’ng viết thế Viết hoa lùi vào 2 ô. nào? Dấu hai chấm, xuống dò: Lời nói của mẹ viết sau dấu gì? 6’ng, gạch dầu dò: 6’ng. Hs nêu : vuốt tóc, nghe, Tìm tiếng khó viết. ngoan Phân tích tiếng khó viết. HS phần tích và viết vào Viết bảng từ khó. bảng con. Nhận xét. Đọc lại bài, nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở. Cho HS chép bài vào vở. Hs viết bài vào vở Gv đọc đoạn văn. Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết số lỗi c/ : Làm BT chính Trao đổi vở sửa lỗi sai. tả Bài 2 :Điền uôt hoặc uôc Đọc. Nêu yêu cầu đề bài. Hướng dẫn Hs xem tranh điền vần HS làm VBT b……… tóc ch……… 2 HS làm bài trên phiếu. đồng Nhận xét 4/ Củng cố: 4’ ***Điền k hay c HS làm VBT Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ 2 HS làm bài trên bảng 5/ Dặn dò: 2’ Túi …ẹo quả …… am phụ. Nhận xét. Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chuẩn bị : Mèo con đi học. ---------------------------------Tiết:upload.123doc.net Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ ). - Làm bài 1, 2, 3, 5. * Hs khá giỏi làm bài 4. II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ, giấy khổ to,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. Bài cũ: 5’ 3.Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/ Luyện tập. Hoạt động thầy Đặt tính rồi tính: 35 - 24; 38 - 12; Nhận xét, ghi điểm.. 25 - 3. Trực tiếp. Bài 1 : Đặt tính rồi tính. Cho HS tự làm bài vào vở. Nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm HD: thực hiện tính nhẩm theo thứ tự, số ở hàng đơn vị cộng với số ở hàng đơn vị, số ở hàng chục cộng với số ở hàng chục. 65 + 5 = 70 – 30 = 94 –3 = 32 – 10 = GV mời HS nêu miệng, ghi lên bảng. Nhận xét Bài 3 : Điền dấu >, <, = Đọc đề bài. Cho HS tự điền vào trong SGK. Nhận xét.. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. Nối (theo mẫu) ***Chia lớp thành 2 đội tổ chức thi đua nồi trên lớp theo hình thức tiếp sức. Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Luyện tập.. Hoạt động trò Hát 3 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con mỗi dãy 1 bài.. Nêu yêu cầu đề bài Làm bài. 2 HS làm bài trên phiếu. Nêu yêu bài. Làm VBT Nêu kết quả. Đọc. Làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên phiếu khổ to. Làm VBT. 1HS làm bài trên bảng phụ. Thi đua thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ================================================================ Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013 Tiết: 295, 296 Môn: Tập đọc Bài: MÈO CON ĐI HỌC I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi cuối dịng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi làm khiến mo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ, giấy khổ to,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình, thi đua,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’: 2. Bài cũ: 4’. 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động: b. 1 : Luyện đọc. b. 2 : Ôn lại các vần ươu, ưu. Hoạt động thầy Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài Chuyện ở lớp. Đoạn 1 : Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì? Đoạn 2 : Mẹ muốn bé kể cho mẹ nghe chuyện gì? Viết bảng con: vuốt tóc, đứng dậy Nhận xét ghi điểm. Trực tiếp. GV đọc mẫu lần 1. Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó. Gạch chân: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Phân tích tiếng khó. * Giải thích : - Buồn bực: Buồn và cảm thấy khó chịu. - Kiếm cớ: Tìm lí do. - Be toáng : Kêu ầm ĩ. + Luyện đọc câu: Cho HS nhận ra số câu. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp. Đọc cả bài. Thi đọc trọn cả bài: (sắm vai ) Nhận xét ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưu trong bài. Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài. Ghi bảng: con cừu, về hưu, cưu mang,. Hoạt động trò Hát 2 HS.. Viết bảng con.. HS lắng nghe HS nêu : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. CN – ĐT Phân tích. Theo dõi.. Nối tiếp nhau đọc từng câu. 3 HS. HS 1 : Người dẫn truyện HS 2 : Mèo HS 3 : Cừu Hs nhận xét HS nêu : cừu HS thi đua theo tổ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b.3 : Tìm hiểu bài. b.4 : Luyện nói. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. cái bướu, bươu đầu, con hươu,… Nhận xét Gv giới thiệu tranh + câu mẫu Thi đua nói theo câu mẫu có vần ưu, ươu Nhận xét TIẾT 2 Gv đọc mẫu lần 2. Gọi 1 HS đọc 4 dò: 6’ng thơ đầu. - Mèo kiếm cớ gì để trốn? Gọi 1 HS đọc 6 dò: 6’ng thơ cuối. - Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay? Đọc cả bài HD HS đọc bài thoe hình thức sắm vai GV treo bảng phụ + xóa bảng dần dần cho HS đọc thuộc lòng. Nhận xét ** Giới thiệu chủ đề: Vì sao bạn thích đi học? - Vì sao em thích đi học ? Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài. - Nhận xét. Nhận xét tiết học. Đọc lại bài, viết bài. Chuẩn bị : Người bạn tốt --------------------------------Tiết:119 Môn: Toán Bài: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. Theo dõi. Thi đua nói. Đọc thầm. Đọc 4 dò: 6’ng đầu. - Mèo kêu rằng đuôi ốm. Đọc 6 câu cuối bài: - Cắt cái đuôi ốm đi. Đọc. Hs đọc lần lượt học thuộc từng câu Nghe. HS trình bày ý kiền của mình. 2 - 3 Hs đọc. I. MỤC TIÊU - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bốc hàng ngày. - Làm bài : 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : các tờ lịch hiện hành, lịch trong SGK. Học sinh : VBT Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1Khởi động: 2’ 2. Bài cũ: 5’ 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/giới thiệu HS nhận biết thứ, ngày, tháng trên tờ lịch. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. Trực tiếp. ** Treo tờ lịch ngày hôm nay. Hôm nay là thứ mấy? Cho HS nhắc lại. Cho HS đcọ hình vẽ trong SGK và yêu. Quan sát. Thứ năm. Hôm nay là thứ năm. Đọc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cầu HS đọc xem đó là những ngày nào? …. Đó là các ngày trong tuần lễ. Nghe. Một tuần lễ gồm có mấy ngày? 7 Đó là những ngày nào? Chủ nhậ, thứ hai, thứ ba,… c/Thực hành Cho HS nhắc lại. Bài 1 : Cho HS đcọ yêu cầu. Đọc. Cho HS tự viết vào trong SGK. Viết. Mời HS nêu kết quả. Nêu. Nhận xét. Bài 2 : gọi HS đcọ yêu cầu. Đọc. Cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay Quan sát và nêu. và trả lời câu hỏi. Chữa bài. 4/ Củng cố: 4’ ***Bài 3 : đọc thời khóa biểu 3 HS đọc thời khóa biểu Cho HS đọc. của lớp em. 5/ Dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Luyện tập ================================================================= Thứ năm ngày 04 tháng 4 năm 2013 Nhạc Tiết 30 ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU. - đúng giai điệu và Hát thuộc lời. - HS thực hiện được các động tác phụ họa. II. CHUẨN BỊ. * Giáo Viên . - Hát chuẩn xác bái ca,chú ý hát đúng các âm có luyến láy. - Chuẩn bị một vài động tác phụ họa. + Nhúng chân bước tại chổ,tay vun tự nhiên,được thực hiện trong 3 câu hát1,2 và3. + Lắng nghe chim hót:Giơ 2 bàn tay sau 2 vành tai như lắng nghe;nghiêng đầu sang trái rồi sang phải nhịp nhàng.Động tác này thực hiện trong câu hát 4:”Nghe véo von chim hót hay”. + Vổ tay:Vổ tay theo phách,Động tác này thực hiện trng câu hát 5:”Thật là hay hay!” - Nhạc cu đệm, gõ. * Học Sinh. -SGK âm nhạc.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Tiến trình 1.Khởi động. 2’ 2. Bài cũ 5’ 3.Bài mới 18’  Giới thiệu  Hoạt động 1. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN *Hát và vỗ tay theo nhịp bài Đi Tới Trường. *Gọi 1-3 HS biểu diển bài Đi Tới Trường . * Nhận xét đách giá. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -HS hát đầu giờ. -HS thực hiện theo hướng dẩn của GV. -Học sinh lắng nghe.. *Giới thiệu tiết học hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại bài hát Đi Tới Trường. - Giáo viên ghi tựa : * Ôn tập bài hát Đi Tới Trường . - GV cho cả lớp hát lại bài 3,4 lượt.Yêu -Học sinh ôn bài hát.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Hoạt động 2 4.Củng cố 4’ 5.Dặn dò 2’. cầu HS hát đúng giai điệu và lời ca. - GV làm mẩu những tiếng hát luyến láy. - Chia lớp tành 4 nhóm hát nối tiếp: nhóm 1:câu 1;nhóm 2:câu 2…đến câu 5 thì cả lớp cùng hát.Trong khi hát, sử dụng nhạc cu gõ đệm theo. * Tập vận động phụ họa: -GV cho HS thực hiện như phần chuẩn bị. *Giáo viên yêu cầu Học sinh thi đua biểu diễn . - Nhận xét tiết học. *Về nhà học thuộc lời bài hát nhiều lần và múa cho gia đình xem .. -HS làm theo. -HS thực hiện theo GV. -HS trình bày theo nhóm. -HS lắng nghe và ghi nhớ. -------------------------------Tiết: 297 Môn: Chính tả Bài: MÈO CON ĐI HỌC I. MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dò: 6’ng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần iên, in điền chữ r, d, gi vào ch chỗ trống - Làm bài tập 2a hoặc b II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, tranh,… HS: Vở, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1.Khởi động: 2’ 2.Bài cũ: 4’ 3.Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/ : Hướng dẫn HS tập chép. Hoạt động thầy Cho HS viết: Vuốt tóc, ngoan,… Gọi 1 HS làm lại BT 2. Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. Gv giới thiệu đoạn thơ. Đọc. Yêu cầu HS đọc. Đoạn viết chính tả gồm mấy dò: 6’ng thơ? Mồi dò: 6’ng thơ có mấy tiếng? Các chữ cái duầ mỗi dò: 6’ng thơ viết thế nào? Tìm tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó viết. Viết bảng từ khó. Nhận xét. Đọc lại đoạn viết. Nhắc lại cách trình bày, cầm viết, để vở.. Hoạt động trò Hát 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.. Theo dõi. 3-5 HS đọc. 8 4 Viết hoa. Hs nêu: buồn bực, be toáng, lành, nhanh, khỏi, chết, cái đuôi. HS viết bảng con. Theo dõi. Hs viết bài vào vở. Trao đổi vở để sửa lỗi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c/ : Làm BT chính tả. 4/ Củng cố: 4’. 5/ Dặn dò: 2’. Cho HS chép bài vào vở. Gv đọc đoạn văn. Thu 4 vở chấm. – Nhận xét Bài 2 :Điền r, d, gi Nêu yêu cầu đề bài. ***Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ. Thầy …… áo dạy học Bé nhảy …… ây Đàn cá …………ô lội nước. Nhận xét Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Ngưỡng cửa và làm bi tập 3. HS đánh vần từ khó, viết lỗi. Đọc. HS làm VBT, 3 HS làm bài trên bảng phụ. Đọc yêu cầu. HS làm VBT. HS nêu.. -----------------------------------Tiết:298 Môn: Kể chuyện Bài: SÓI VÀ SÓC I. MỤC TIÊU - Hs nhớ và kể lại được nội dung câu chuyện: Sói và Sóc - Diễn đạt được từng nhân vật - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nhờ có trí thông minh mà Sóc thoát khỏi nguy hiểm. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh họa III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. Bài cũ: 5’ 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/ Kể chuyện Sói và Sóc c/ Hướng dẫn HS kể từng đoạn. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. Kể lại câu chuyện: Niềm vui bất ngờ. Nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét. Trực tiếp. ** GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1. Gv kể kết hợp giới thiệu tranh minh họa. ** Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận đặt tên tranh, Kể lại câu chuyện theo nội dung tranh Tranh 1: - Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây? Tranh 2: - Lão Sói định: 2’ làm gì Sóc? - Sóc đã làm gì? - Sói yêu cầu Sóc làm gì? - Sóc nói với Sói như thế nào? Tranh 3: - Được Sói thả ra Sóc đã làm gì?. HS lắng nghe.. Sóc rơi xuống ngay đầu lão Sói. Chén thịt Sóc. Sóc van nài. Hãy nói cho Sói nghe làm cách nào để lúc nào cũng được vui vẻ. Hãy thả Sóc ra. Nhảy tót lên cây. Vì độc ác nên lúc nào cũng buồn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> d/ Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện e/ Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 4/ Củng cố: 4’. 5/ Dặn dò: 2’. - Sóc nói gì với Sói? Tranh 4 Cá nhân 2 HS - Sói đã làm gì sau đó? ** Yêu HS kể lại toàn bộ câu chuyện Cho HS sắm vai: Người dẫn chuyện, Nhờ thông minh Sóc thoát Sói, Sóc nạn Nhận xét – Cho điểm **- Sóc và Sói ai là người thông minh? Vì sao? - Các em nên học tập ai? * KL: Để có trí thông minh, chúng ta cần trang bị cho mình 1 vốn kiến thức từ việc học tập của mình như: chăm học, vâng lời ông bà, cha mẹ chỉ dạy. Nhận xét tiết học. Tập kể lại câu chuyện cho gia đình nghe .. --------------------------Tiết: 30 Môn: Thủ công Bài: CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( T1 ) I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy . - Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau . Đường cắt tương đối thẳng . - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối . * Với HS khéo tay : - Kẻ, cắt được cácc nan giấy đều nhau . - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn , cân đối . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào II . Chuẩn bị : GV: Một số mẫu đã cắt, giấy thủ công, kéo hồ dán,… HS : giấy, bút, thước ,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động: 2’ Hát 2 . Bài cũ: 5’ * Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình tam giác ? - GV nhận xét. 3 . Bài mới: 18’ Kiểm tra dụng cụa của HS. a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động Trực tiếp. Quan sát. b.1 : Hướng dẫn - GV cho HS quan sát mẫu. HS nêu HS quan sát – - GV giới thiệu: cạnh của các nan là nhận xét những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy. * Nêu số nan đứng, nan ngang ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b.2 : Hướng dẫn HS cắt các nan. b. 3 : Thực hành 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. * Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang? - GV nhận xét. HS quan sát ** GV làm mẫu:Kẻ 4 nan đứng (6 x1ô) Kẻ 2 nan ngang(9x1ô) - Ta cắt các đoạn thẳng cách đều ta được các nan giấy. - GV thực hiện mẫu. ** GV cho HS thực hành trên giấy HS thực hành cắt, dán vào màu. vở nháp - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - GV thu vài vở chấm – nhận xét. -Gọi hs nhận xét - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Tiết 2.. ================================================================= Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2013 Tiết: 30 Môn: Tự nhiên xã hội Bài: TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA I. MỤC TIÊU - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gùn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. * Hs khá giỏi: Nêu được một số ít lợi hoặc tác hại của trới nắng, mưa đối với đời sống con người. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh họa III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ : 2. Bài cũ: 5’. 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động : b.1 Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. - Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết? - Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại? Nhận xét Trực tiếp. HS thảo luận ** Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 HS trình bày tấm bìa và yêu cầu: dán tranh ảnh sưu tầmvề trời nắng, trời mưa. - Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa. - Khi trời mưa bầu trời ra sao? Nhận xét * KL: Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b.2Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật. ** Yêu cầu HS quan sát H. 2 Tránh bị sốt,cảm nắng - Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nón? Mang ô, mặc áo mưa - Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa? * KL: Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô, mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt. ***Vẽ tranh về trời nắng, trời mưa Thu bài chấm Nhận xét. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Thực hành : Quan sát bầu trời ------------------------------------Tiết: 299, 230 Môn: Tập đọc Bài: NGƯỜI BẠN TỐT. I. MỤC TIÊU * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi chỗ cĩ dấu cu * Hiểu được nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. II. CHUẨN BỊ GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ,… HS: SGK. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. Bài cũ: 5’. 3. Bài mới:18’ a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động: b.1.Luyện đọc. Hoạt động thầy Gọi HS đọc bài Mèo con đi học và trả lời câu hỏi: - Muốn trốn học Mèo con kiếm cớ gì? - Vì sao Mèo con đi học ngay? - Vì sao con thích đi học? Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. ** GV đọc mẫu lần 1 Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó. Gạch chân: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu. Phân tích tiếng khó + Luyện đọc câu: Cho HS nhận ra số câu.. Hoạt động trò Hát 3 HS.. HS lắng nghe. HS nêu : liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu. Đọc: Cá nhân, nhóm, ĐT. Ngờ – ương – ngương – nặng – ngượng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b.2 : Ôn lại các vần uc, ut. b.3 : Tìm hiểu bài. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp. + Luyện đọc đoạn : Đọc đoạn 1 : Trong giờ vẽ ……………… cho Hà Đọc đoạn 2 : Phần còn lại. Đọc cả bài. Nhận xét ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uc, ut trong bài. Tìm tiếng có vần uc, ut ngoài bài. Nhận xét . Gv giới thiệu tranh + câu mẫu. Thi đua nói theo câu mẫu có vần uc, ut . Nhận xét. TIẾT 2 ** Gv đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc đoạn 1. - Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?. Nối tiếp nhau đọc từng câu. CN – ĐT 2 HS. Cúc , bút. Hs thi đua tìm theo tổ Hs nhận xét. Theo dõi. Luân phiên tìm theo tổ.. HS đọc đoạn 1 - Cúc từ chối và nói tớ sắp dùng tới nó. - Nụ cho Hà mượn bút. hs đọc đoạn 2. - Hà tự đến giúp Cúc 1 HS. HS nêu. - Ai đã giúp Hà ? Đọc đoạn 2 : - Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? Đọc cả bài - Theo em thế nào là người bạn tốt? * KL: Người bạn tốt là ngưới luôn sẵn b.4 : Luyện nói sàng giúp đỡ bạn mọi lúc ,mọi nơi Nhận xét ** Giới thiệu chủ đề luyện nói: Kể về người bạn tốt của em - Bạn em tên gì? - Em và bạn có cùng học bài với nhau HS trình bày không? 4/ Củng cố: 4’ - **Hãy kể lại một kỉ niệm giữa em và bạn Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài 2 - 3 Hs đọc 5/ Dặn dò: 2’ Nhận xét Nhận xét tiết học. Đọc lài bài, viết bài. Chuẩn bị : Kể cho bé nghe. ------------------------------------Tiết:120 Môn: Toán Bài: CỘNG, TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Làm bài : 1, 2, 3, 4. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to,… Học sinh: VBT. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. Bài cũ: 5’ 3. Bài mới: 18’ a/Giới thiệu bài: b/Làm bài tập. Hoạt động thầy Hát Trực tiếp. Bài 1: tính nhẩm Cho HS tự nhẩm. Mời HS nêu kết quả. Chữa bài. Bài 2 : Đặt tính rồi tính Cho HS tự làm bài vào vở. Chữa bài. Bài 3 : Toán có lời văn Đọc đề bài Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? Nêu cách thực hiện ? Nhận xét. 4/ Củng cố: 4’ 5/ Dặn dò: 2’. Hoạt động trò. Bài: 4: Cho HS đcọ bài toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Cho HS tự giải bài toán. Chữa bài. *** Trò chơi Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Luyện tập ---------------------------------------. Đọc yêu cầu. Nhẩm ghi kết quả vào trong SGK. Đọc kết quả. Nêu. HS làm VBT. 2 HS làm bài trên băng giấy. Đọc đề bài Hs nêu. Giải bài vào vở, 1HS làm bài trên phiếu. Bài giải Số que tính 2 bạn có là: 35 + 43 = 78 (que) Đáp số: 78 que tính 2 HS. Nêu. Làm bài, 1 HS làm bài trên bảng phụ.. SINH HOẠT LỚP I. Mục Tiêu : - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận Nhắc lại công việc chính đã phân công. Văn nghệ, trò chơi,…...

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×