Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De kiem tra giua ky 1 khoi 1 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM. HỌ TÊN: …………………..................... Số báo danh. LỚP:…………..................... KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I / NH 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Giám thị Số Số . mật mã thứ tự. Giám khảo. Điểm. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. PHẦN I:…/3đ A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số thập phân 8,09 đọc là: a. Tám đơn vị, chín phần trăm b. Tám đơn vị, chín phần mười. c. Tám phẩy chín d. Tám phẩy không chin. 2. Chữ số 6 trong số thập phân 72,961 có giá trị là: a. 6. b.. 6 10. c.. 6 100. d.. 6 1000. d.. 45 10000. 3. Số thập phân 0,45 viết dưới dạng phân số là: a.. 45 10. b.. 45 100. c.. 45 1000. 4. Số thập phân chỉ phần được tô màu của băng giấy trên là: a. 0,2 b. 0,4 c. 2,3 d. 2,5 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 16,061 = 16,61 b. 7 PHẦN 2:…./7đ Bài 1: …./1đ. 38 m2 = 7,38 dm2 100. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:. 25,456 ; 25,10 ; 25,5 ; 25,64. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 2: …./1đ. Viết số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 3km45m = ………… km 8,5ha = 850………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. Bài 3: …./2đ. a. Tính giá trị biểu thức: 1 7. +. b. Tìm phân số. 2 3 × 7 8. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Bài 4: …./1đ. a biết: b 5 1 a = 3 b 2. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 240m, chiều rộng bằng. 3 chiều dài. Tính 5. diện tích khu đất đó với đơn vị đo là héc-ta. Giải. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 5: …./2đ. Một cửa hàng chứa gạo trong các bao như nhau, cứ 9 bao thì đựng được 315kg gạo. Cửa hàng đã bán được 15 bao và còn lại 6 bao. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Giải. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Soá TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH baùo KHIEÂM HOÏ TEÂN HS : danh ………………………………………………… LỚP : …………………. KTĐK – GIỮA HK 1 - NH 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 KIỂM TRA ĐỌC GT1 GT2 Soá maät Số thứ maõ tự. ………………………………………………………………………………………………… ……… ÑIEÅM. Giaùm khaûo. Giaùm khaûo. Soá maät maõ. Số thứ tự. I. ĐỌC THAØNH TIẾNG : 5 điểm ( Thời gian đọc 1 phút ) 1. Học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (khoảng 100 tiếng) thuộc 3 bài qui định sau ñaây : a. Bài “Thư gửi các học sinh” (sách TV lớp 5, tập 1, trang 4 ) Đoạn 1 : “Các em học sinh … hoàn toàn Việt Nam.” Đoạn 2 : “Sau 80 năm giời … của các em.” b. Bài “Một chuyên gia máy xúc” (sách TV lớp 5, tập1 , trang 45 ) Đoạn 1 : “ Aùnh nắng ban mai ………………………… tham quan khác.” Đoạn 2 : “ Bộ quần áo ………………………… Tôi đáp.” c. Bài “Kì diệu rừng xanh” ( sách TV lớp 5, tập 1 trang 75,76) Đoạn 1 : “ Loanh quanh trong rừng ………………………… trong xanh.” Đoạn 2 : “ Sau một hồi ………………………… thần bí.” 2. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. Tieâu chuaån cho ñieåm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ , rõ ràng 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa( lưu loát, mạch lạc ) 3. Giọng đọc có biểu cảm 4. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu Coäng. Ñieåm ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 5 ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH, SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. …………………/5ñ. I. ĐỌC THẦM: (25 phút) Em đọc thầm bài “Quà tặng của chim non ” rồi làm các bài tập sau: (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của các câu 2, 4, và câu 5). Caâu 1:…/0.5ñ. Chuù chim non daãn caäu beù ñi ñaâu? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Khi đi cùng chú chim non, cậu bé đã gặp cây sòi cao lớn, dòng suối trong, đàn chim hoùt líu lo vaø: a. những đốm lửa bập bùng cháy b. chuù nhaùi beùn loay hoay laùi chieác thuyeàn laù c. chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng d. chieác laù soøi lìa caønh rơi xuống doøng suoái Tìm trong bài đọc những từ ngữ miêu tả tiếng chim. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Moùn quaø maø chuù chim taëng cho caäu beù laø: a. một chuyến đi săn trong rừng đầy lí thú b. cuộc chèo thuyền với chú nhái bén c. những cánh chim màu sắc sặc sỡ d. bản nhạc rừng đầy tiếng chim ngân nga Câu có từ in đậm được dùng với nghĩa chuyển là: a. Những chiếc lá lay động như những đốm lửa bập bùng cháy. b. Moät laøn gioù rì raøo chaïy qua. c. Chuù nhaùi beùn nhaûy phoùc leân chieác thuyeàn laù. d. Tôi vừa cất giọng, nhiều con bay đến đậu gần tôi hơn. Tìm hai cặp từ trái nghĩa có trong bài đọc thầm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm “đường”. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tìm trong bài đọc thầm 1 câu văn có dùng đại từ. Viết lại câu văn đó và gạch dưới đại từ mà em tìm được. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Caâu2:…/ 0.5ñ. Caâu 3:…/1ñ. Caâu 4:…/0.5ñ. Caâu 5:…/0.5ñ. Caâu 6:…/1ñ. Caâu 7:…/0.5ñ. Caâu 8:…/0.5ñ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I – NH : 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 KIỂM TRA VIẾT Giám thị 1 Giám thị 2 Số Số mật mã thứ tự. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM HỌ TÊN: ………………………..……..................... LỚP:…………............................................................ Điểm. ………/ 5 ñ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số mật mã. Số thứ tự. Chính tả : Nghe đọc ( 15phút ). Phaàn ghi loãi. Bài “Mưa rào” (HS viết tựa bài và đoạn “ Một buổi ……… mưa thực rồi.” – sách TV lớp 5/ tập 1 trang 31 ). ……………… / 5ñ. TAÄP LAØM VAÊN : ( 40 phuùt ) Đề bài : Một khu rừng, một cánh đồng, một vùng biển … hay một đêm trăng sao, một buổi bình minh … đều là những hình ảnh đẹp của thiên nhiên quanh ta. Em hãy tả một trong những cảnh đẹp đó.. Phaàn ghi loãi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×