Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Luận văn thạc sĩ đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------------------------

NGUYỄN THANH TÚ

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GỊN THƯƠNG TÍN

Chun ngành : Tài chính – Ngân hàng
0 34 02 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN VĂN SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------------------------

NGUYỄN THANH TÚ

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GỊN THƯƠNG TÍN


Chun ngành : Tài chính – Ngân hàng
Mã số
: 60 34 02 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. ĐẶNG THANH SƠN

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành luận văn này, tơi xin chân thành cảm ơn các thầy cô khoa Ngân
hàng và Viện đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã
trang bị cho tơi những kiến thức quý báu trong thời gian qua.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Đặng Thanh Sơn, người hướng dẫn
khoa học của luận văn, đã tận tình hướng dẫn, đưa ra những đánh giá xác đáng giúp
tơi hồn thành luận văn này.
Sau cùng tơi xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo, các bạn đồng nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín, cùng bạn bè và người thân đã giúp đỡ, hỗ trợ
tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Luận văn này chắc chắn khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận
được những ý kiến đóng góp của Quý thầy cô và các bạn.

Tác giả

NGUYỄN THANH TÚ
Học viên cao học khoá 19

Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế “Đánh giá mức độ hài lòng
của khách hàng đối với dịch vụ thẻ tại ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín
(Sacombank)” là do chính Tơi nghiên cứu và thực hiện. Các số liệu trong luận
văn được thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý
trung thực và khách quan.

Tác giả

NGUYỄN THANH TÚ
Học viên cao học khoá 19
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM


MỤC LỤC

TRANG PHỤ BÌA
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC

Trang

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1

1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2
3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 3
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 3
6. Kết quả mong đợi ........................................................................................... 4
7. Cấu trúc luận văn ........................................................................................... 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ THẺ VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 6
1.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................... 6
1.1.1. Dịch vụ ..................................................................................................... 6
1.1.1.1. Khái niệm dịch vụ .................................................................................. 6
1.1.1.2. Đặc tính của dịch vụ .............................................................................. 6
1.1.2. Dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại ..................................................... 7
1.1.2.1. Khái niệm dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại .................................. 7
1.1.2.2. Nội dung dịch vụ thẻ ngân hàng ...................................................................... 8
1.1.2.3. Phân loại thẻ ngân hàng ......................................................................... 9
1.1.2.4. Lợi ích của dịch vụ thẻ ......................................................................... 10
1.1.2.5. Rủi ro của dịch vụ thẻ .......................................................................... 11


1.1.3. Sự hài lòng của khách hàng và các yếu tố quyết định .............................. 12
1.1.3.1 Sự hài lòng của khách hàng................................................................... 12
1.1.3.2. Các yếu tố quyết định đến sự hài lòng của khách hàng ......................... 13
1.1.3.3. Chất lượng dịch vụ theo Mơ hình Parasuraman .................................... 14
1.1.3.4. Lý do đề tài chọn sử dụng mơ hình SERVQUAL của Parasuraman để thực
hiện nghiên cứu ................................................................................................ 20
1.2. Mơ hình nghiên cứu ................................................................................... 23
1.2.1. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ...... 23
1.2.2. Ảnh hưởng của giá cả đến sự hài lòng của khách hàng............................ 24

1.2.3. Xây dựng mơ hình lý thuyết nghiên cứu ................................................. 26
1.2.4. Các giả thuyết nghiên cứu ....................................................................... 28
Tóm tắt chương 1 ............................................................................................. 29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN SÀI GỊN THƯƠNG TÍN ................................................... 30
2.1. Tổng quan về Sacombank .......................................................................... 30
2.1.1. Quá trình ra đời và phát triển .................................................................. 30
2.1.2. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 30
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 . 30
2.1.3.1. Tổng tài sản ........................................................................................ 31
2.1.3.2. Huy động ............................................................................................. 31
2.1.3.3. Hoạt động tín dụng .............................................................................. 32
2.1.3.4. Hoạt động dịch vụ ................................................................................ 33
2.1.3.5. Kết quả kinh doanh .............................................................................. 33
2.2. Thực trạng dịch vụ thẻ của Sacombank ...................................................... 35
2.2.1. Vài nét về các sản phẩm - dịch vụ thẻ tại Sacombank ............................. 35
2.2.1.1. Thẻ thanh toán ..................................................................................... 35
2.2.1.2. Thẻ tín dụng......................................................................................... 35
2.2.1.3. Thẻ trả trước ........................................................................................ 36
2.2.2.Hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại Sacombank giai đoạn 2008–2012 36


2.2.2.1. Thẻ thanh tốn ..................................................................................... 36
2.2.2.2. Thẻ tín dụng......................................................................................... 37
2.2.2.3. Thẻ trả trước ........................................................................................ 38
2.2.2.4. ATM .................................................................................................... 39
2.2.2.5. POS ..................................................................................................... 39
2.2.2.6. Doanh thu ............................................................................................ 40
2.2.3. Thị phần thẻ của Sacombank .................................................................. 40
2.2.3.1. Về tổng số lượng thẻ phát hành ............................................................ 40

2.2.3.2. Về tổng doanh số sử dụng thẻ .............................................................. 41
2.2.3.3. Về số lượng máy ATM ........................................................................ 42
2.2.3.4. Về số lượng máy POS .......................................................................... 44
2.3. Đánh giá về dịch vụ thẻ của Sacombank .................................................... 45
2.3.1. Ưu điểm.................................................................................................. 45
2.3.2. Những hạn chế và tồn tại ........................................................................ 47
Tóm tắt chương 2 ............................................................................................. 48
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ THẺ TẠI SACOMBANK..................................................... 49
3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ......................................................................... 49
3.1.1. Giới tính ................................................................................................. 49
3.1.2. Độ tuổi.................................................................................................... 49
3.1.3. Trình độ học vấn ..................................................................................... 50
3.1.4. Thu nhập hàng tháng............................................................................... 51
3.1.5. Loại thẻ khách hàng đang sử dụng .......................................................... 51
3.1.6. Thời gian sử dụng dịch vụ thẻ của Sacombank ....................................... 52
3.2. Kiểm định thang đo ................................................................................... 53
3.2.1. Đánh giá sơ bộ thang đo ......................................................................... 53
3.2.2. Kiểm định độ tin cậy – Cronbach’s Alpha............................................... 54
3.2.3. Phân tích nhân tố (EFA) ......................................................................... 56
3.3. Kiểm định mơ hình lý thuyết ..................................................................... 59


3.3.1. Phân tích tương quan .............................................................................. 59
3.3.2. Phân tích hồi quy tuyến tính.................................................................... 61
3.4. Đánhgiá mứcđộ hàilịng của kháchhàng đối với dịchvụ thẻ tại Sacombank 64
Tóm tắt chương 3 ............................................................................................. 66
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ TẠI SACOMBANK ............................................ 67
4.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thẻ ở một số nước trên thế giới và bài học kinh

nghiệm rút ra đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam .............................. 67
4.1.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thẻ ở một số nước trên thế giới .............. 67
4.1.1.1. Trung Quốc ......................................................................................... 67
4.1.1.2. Thái Lan ............................................................................................. 68
4.1.1.3. Malaysia ............................................................................................. 68
4.1.2. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam 69
4.2. Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ tại
Sacombank ....................................................................................................... 70
4.2.1. Đối với yếu tố “Sự cảm thông” ............................................................... 70
4.2.2. Đối với chính sách “Giá cả dịch vụ” ....................................................... 71
4.2.3. Đối với yếu tố “Sự tin cậy” ..................................................................... 72
4.2.4. Đối với yếu tố “Sự đáp ứng” ................................................................... 73
4.2.5. Đối với yếu tố “Phương tiện hữu hình” ................................................... 74
4.2.6. Đối với yếu tố “Độ an toàn”.................................................................... 74
4.3. Kiến nghị ................................................................................................... 75
4.3.1. Đối với Chính phủ ................................................................................. 75
4.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước ................................................................ 76
Tóm tắt chương 4 ............................................................................................. 77
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ACB

Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

Agribank


Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

ATM

Automatic Teller Machine: Máy rút tiền tự động

BIDV

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Đông Á Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

ĐƯTM

Điểm ứng tiền mặt

ĐVCNT

Đơn vị chấp nhận thẻ

Eximbank

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

Military Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội


NHNN

Ngân hàng nhà nước

NHPH

Ngân hàng phát hành

NHTM

Ngân hàng thương mại

NHTT

Ngân hàng thanh toán

PG Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng Dầu Petrolimex

PGD

Phòng giao dịch

POS

Point Of Sale: Máy chấp nhận thanh tốn thẻ

Sacombank


Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín

Techcombank

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam

TKTG

Tài khoản tiền gửi

TMCP

Thương mại cổ phần

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

VIB

Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế

Vietcombank

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam

Vietinbank

Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam


Vinamilk

Công ty cổ phần Sữa Việt Nam

VIP

Very Important Person: khách hàng rất quan trọng (đặc biệt).


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU

Trang
HÌNH VẼ
Hình 1.1

: Mơ hình chất lượng dịch vụ của Parasuraman ...................................15

Hình 1.2

: Mơ hình SERVQUAL .......................................................................18

Hình 1.3

: Mơ hình GRONROOS ......................................................................20

Hình 1.4

: Mơ hình SERVPERF .........................................................................21


Hình 1.5

: Mơ hình ROPMIS .............................................................................22

Hình 1.6

: Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng .......23

Hình 1.7

: Mơ hình nghiên cứu của đề tài ...........................................................27

Hình 3.1

: Mơ hình nghiên cứu điều chỉnh .........................................................59

BẢNG BIỂU
Bảng 1.1

: Định nghĩa các yếu tố trong mô hình SERVQUAL............................17

Bảng 2.1

: Số lượng phát hành/lưu hành và doanh số thanh toán của thẻ thanh

toán Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ..................................................................36
Bảng 2.2

: Số lượng phát hành/lưu hành và doanh số thanh tốn của thẻ tín dụng


Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 .........................................................................37
Bảng 2.3

: Tổng số lượng thẻ của các NHTM Việt Nam tính đến 31/12/2012.....40

Bảng 2.4

: Tổng doanh số sử dụng thẻ của các NHTM Việt Nam năm 2012 .......41

Bảng 2.5

: Tổng số lượng máy ATM và doanh số giao dịch thẻ tại ATM của các

NHTM Việt Nam tính đến 31/12/2012 ...................................................................43
Bảng 2.6

: Tổng số lượng máy POS và doanh số ứng tiền mặt tại POS của các

NHTM Việt Nam tính đến 31/12/2012 ...................................................................44
Bảng 3.1

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về giới tính ..............................................49

Bảng 3.2

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về độ tuổi .................................................50

Bảng 3.3

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về trình độ học vấn ..................................50


Bảng 3.4

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về mức thu nhập hàng tháng ....................51

Bảng 3.5

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về loại thẻ khách hàng đang sử dụng........52


Bảng 3.6

: Đặc điểm mẫu nghiên cứu về thời gian sử dụng dịch vụ thẻ của

Sacombank ............................................................................................................52
Bảng 3.7

: Kết quả phân tích nhân tố (EFA) lần thứ hai ......................................57

Bảng 3.8

: Kết quả phân tích nhân tố thang đo “Sự hài lòng” của khách hàng ....58

Bảng 3.9

: Ma trận tương quan hệ số Pearson .....................................................60

Bảng 3.10 : Kết quả phân tích hồi quy ..................................................................61
Bảng 3.11 : Đánh giá của khách hàng đối với các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng


............................................................................................................66

BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 : Tổng tài sản của Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ..........................31
Biểu đồ 2.2 : Tổng nguồn huy động của Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ...........32
Biểu đồ 2.3 : Dư nợ cho vay của Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ......................33
Biểu đồ 2.4 : Lợi nhuận trước thuế của Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ............34
Biểu đồ 2.5 : Số lượng phát hành/lưu hành và doanh số thanh toán của thẻ thanh
toán Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 ..................................................................37
Biểu đồ 2.6 : Số lượng phát hành/lưu hành và doanh số thanh tốn của thẻ tín dụng
Sacombank giai đoạn 2008 – 2012 .....................................................................ected
Item-Total
Correlation
.737

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.877

Tincay2

9.85

5.365

.781


.861

Tincay3

10.08

5.081

.788

.858

Tincay4

9.86

5.419

.768

.865

Std.
Deviation
3.018

N of Items
4

Scale Statistics

Mean
13.28

Variance
9.109

Phụ lục - 30 -


Phụ lục 11.2: Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần
“Sự đáp ứng”:
Case Processing Summary
N
Cases

Valid

485

%
100.0

0

0.0

485

100.0


a

Excluded
Total

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
N of
Items

Cronbach's Alpha
.853

5

Item Statistics

Dapung1

Mean
3.43

Std.
Deviation
.898

Dapung2

3.31


.915

485

Dapung3

3.15

.870

485

Dapung4

3.16

.867

485

Dapung5

3.31

.931

485

N

485

Item-Total Statistics

Dapung1

Scale
Mean if
Item
Deleted
12.92

Scale
Variance
if Item
Deleted
8.575

Corrected
Item-Total
Correlation
.620

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.834

Dapung2


13.05

8.742

.567

.848

Dapung3

13.20

8.020

.786

.791

Dapung4

13.19

8.047

.783

.792

Dapung5


13.04

8.570

.589

.843

Std.
Deviation
3.556

N of Items
5

Scale Statistics
Mean
16.35

Variance
12.645

Phụ lục - 31 -


Phụ lục 11.3: Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần
“Độ an toàn”:
Case Processing Summary
N

Cases

Valid

485

%
100.0

0

0.0

485

100.0

a

Excluded
Total

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
N of
Items

Cronbach's Alpha
.905


6

Item Statistics

Antoan1

Mean
3.52

Std.
Deviation
.822

Antoan2

3.52

.822

485

Antoan3

3.63

.861

485


Antoan5

3.58

.884

485

Tiepcan3

3.60

.886

485

Tiepcan5

3.64

.942

485

N
485

Item-Total Statistics

Antoan1


Scale
Mean if
Item
Deleted
17.97

Scale
Variance
if Item
Deleted
12.865

Corrected
Item-Total
Correlation
.842

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.874

Antoan2

17.97

12.948


.825

.876

Antoan3

17.86

12.933

.779

.882

Antoan5
Tiepcan3

17.91

13.370

.673

.898

17.89

13.950

.569


.913

Tiepcan5

17.85

12.492

.769

.884

Std.
Deviation
4.301

N of Items
6

Scale Statistics
Mean
21.49

Variance
18.502

Phụ lục - 32 -



Phụ lục 11.4: Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần
“Sự cảm thông”:
Case Processing Summary
N
Cases

Valid

485

%
100.0

0

0.0

485

100.0

a

Excluded
Total

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
N of

Items

Cronbach's Alpha
.917

3

Item Statistics

Camthong1

Mean
3.14

Std.
Deviation
.911

Camthong2

3.13

.916

485

Camthong3

3.29


.874

485

N
485

Item-Total Statistics

Camthong1

Scale
Mean if
Item
Deleted
6.42

Scale
Variance
if Item
Deleted
2.691

Corrected
Item-Total
Correlation
.915

Cronbach's
Alpha if

Item
Deleted
.808

Camthong2

6.43

2.671

.917

.807

Camthong3

6.27

3.327

.679

.996

Std.
Deviation
2.501

N of Items
3


Scale Statistics
Mean
9.56

Variance
6.255

Phụ lục - 33 -


Phụ lục 11.5: Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần
“Phƣơng tiện hữu hình”:
Case Processing Summary
N
Cases

Valid

485

%
100.0

0

0.0

485


100.0

a

Excluded
Total

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
N of
Items

Cronbach's Alpha
.943

7

Item Statistics

Pthh1

Mean
3.90

Std.
Deviation
.817

Pthh2


3.84

.800

485

Pthh3
Pthh5

3.73

.841

485

3.92

.792

485

Tiepcan1

3.78

.821

485


Tiepcan2

3.79

.824

485

Tiepcan4

3.89

.816

485

N
485

Item-Total Statistics

Pthh1

Scale
Mean if
Item
Deleted
22.95

Scale

Variance
if Item
Deleted
17.655

Corrected
Item-Total
Correlation
.866

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.928

Pthh2

23.01

18.068

.816

.933

Pthh3
Pthh5

23.12


18.676

.672

.946

22.93

18.410

.768

.937

Tiepcan1

23.06

17.791

.837

.931

Tiepcan2

23.06

17.720


.845

.930

Tiepcan4

22.95

17.651

.867

.928

Std.
Deviation
4.926

N of Items
7

Scale Statistics
Mean
26.85

Variance
24.262

Phụ lục - 34 -



PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) – LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx.
ChiSquare
df

.845
16589.506

378

Sig.

0.000

Communalities

Tincay1

Initial
1.000

Extraction
.687


Tincay2

1.000

.813

Tincay3

1.000

.752

Tincay4

1.000

.801

Dapung1

1.000

.605

Dapung2

1.000

.492


Dapung3

1.000

.847

Dapung4

1.000

.841

Dapung5

1.000

.581

Antoan1

1.000

.851

Antoan2

1.000

.833


Antoan3

1.000

.755

Antoan5

1.000

.585

Tiepcan1

1.000

.798

Tiepcan2

1.000

.809

Tiepcan3

1.000

.452


Tiepcan4

1.000

.825

Tiepcan5

1.000

.725

Camthong1

1.000

.930

Camthong2

1.000

.933

Camthong3

1.000

.684


Pthh1

1.000

.824

Pthh2

1.000

.754

Pthh3

1.000

.569

Pthh5

1.000

.692

Giaca1

1.000

.618


Giaca2

1.000

.707

Giaca3

1.000

.596

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Phụ lục - 35 -


Total Variance Explained

Component
1

Initial Eigenvalues
% of
Cumulative
Total Variance
%
8.471
30.253
30.253


Extraction Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%
8.471
30.253
30.253

Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total Variance
%
5.300
18.927
18.927

2

5.237

18.704

48.956


5.237

18.704

48.956

4.173

14.902

33.829

3

2.196

7.842

56.798

2.196

7.842

56.798

3.252

11.614


45.443

4

1.837

6.560

63.358

1.837

6.560

63.358

3.124

11.158

56.601

5

1.327

4.739

68.097


1.327

4.739

68.097

2.517

8.989

65.590

6

1.293

4.617

72.714

1.293

4.617

72.714

1.995

7.123


72.714

7

.882

3.149

75.863

8

.748

2.671

78.534

9

.686

2.451

80.985

10

.654


2.334

83.319

11

.609

2.176

85.495

12

.528

1.886

87.381

13

.509

1.817

89.198

14


.465

1.660

90.858

15

.424

1.515

92.372

16

.407

1.453

93.825

17

.396

1.415

95.240


18

.342

1.222

96.462

19

.333

1.190

97.652

20

.263

.939

98.591

21

.237

.846


99.436

22

.077

.277

99.713

23

.026

.091

99.804

24

.020

.071

99.875

25

.013


.047

99.922

26

.010

.034

99.956

27

.007

.023

99.979

28

.006

.021

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Phụ lục - 36 -


Rotated Component Matrix

a

Component
Tiepcan4

1
.880

2
.208

3
-.013

4
.028

5
.081

6
.016

Pthh1


.879

.206

-.013

.028

.088

.012

Tiepcan2

.879

.183

.033

.029

-.039

-.015

Tiepcan1

.872


.181

.036

.027

-.038

-.017

Pthh2

.844

.197

.015

.023

-.007

.049

Pthh5

.783

.252


.008

.058

.108

.024

Pthh3

.738

.113

-.012

-.061

.071

.054

Antoan1

.184

.877

.093


.061

.143

.123

Antoan2

.184

.867

.104

.043

.149

.112

Antoan3

.207

.828

.033

.074


.136

-.034

Tiepcan5

.318

.785

.050

.039

.051

.027

Antoan5

.196

.718

.097

.140

.046


.026

Tiepcan3

.248

.595

.097

.162

-.014

.026

Dapung3

-.005

.191

.848

.166

.254

.001


Dapung4

-.008

.188

.847

.160

.251

.011

Dapung1

-.054

.010

.717

.103

.060

.271

Dapung5


.011

-.004

.664

.192

.044

.317

Dapung2

.091

.089

.607

.198

.237

.112

Tincay2

-.021


.100

.143

.869

.094

.136

Tincay4

-.020

.103

.156

.859

.076

.150

Tincay3

.058

.119


.217

.797

.176

.146

Tincay1

.069

.123

.208

.763

.172

.110

Camthong1

.079

.156

.277


.159

.883

.134

Camthong2

.078

.153

.285

.156

.883

.136

Camthong3

.053

.125

.217

.222


.730

.193

Giaca2

.031

.045

.139

.177

.151

.794

Giaca1

.029

.029

.280

.064

.061


.728

Giaca3

.032

.133

.102

.268

.185

.679

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.

Phụ lục - 37 -


PHỤ LỤC 13: KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH LÝ THUYẾT

Phụ lục 13.1: Kết quả phân tích tƣơng quan hệ số Pearson
Correlations
F1
F1


F2

F3

F4

F5

F6

HL

Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N
Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

1

485
**

.480

F2
**

.480

F3
.060

F4
.086

F5
**
.156

F6
.088

HL
**
.148

.000

.185

.059

.001

.053

.001


485

485

485

485

485

485

1

**

**

**

**

.270**

.000
485

485


Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

.060

**

.254

.000

485

485

Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

.086

Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

.322


.196

.000

.000

.000

.000

.000

485

485

485

485

485

1

**

**

**


.505**

.254

.185

.267

.459

.538

.450

.000

.000

.000

.000

485

485

485

485


485

.267**

.459**

1

.418**

.421**

.495**

.059

.000

.000

.000

.000

.000

485

485


485

485

485

485

485

**

**

**

**

1

**

.518**

.000

.000

.156


.322

.538

.418

.407

.001

.000

.000

.000

485

485

485

485

485

485

485


Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

.088

**

**

**

**

1

.490**

Pearson
Correlation
Sig. (2tailed)
N

.196

.450

.421


.407

.053

.000

.000

.000

.000

485

485

485

485

485

485

485

**

**


**

**

**

**

1

.148

.270

.505

.495

.518

.000

.490

.001

.000

.000


.000

.000

.000

485

485

485

485

485

485

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Phụ lục - 38 -

485


Phụ lục 13.2: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính
b

Model Summary


Model
1

R
a
.660

R
Square
.435

Std.
Error of
the
Estimate
.49619

Adjusted
R
Square
.428

DurbinWatson
1.809

a. Predictors: (Constant), F6, F1, F4, F5, F2, F3
b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model

1
Regression

Sum of
Squares
90.706

6

Mean
Square
15.118
.246

df

Residual

117.687

478

Total

208.393

484

F
61.402


Sig.
b
.000

a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), F6, F1, F4, F5, F2, F3
a

Coefficients

Model
1 (Constant)

Unstandardized
Coefficients
Std.
B
Error
.606
.176

Standardized
Coefficients

Collinearity Statistics

Beta

t

3.449

Sig.
.001

Tolerance

VIF

F1

.047

.037

.050

1.282

.200

.763

1.311

F2

.025

.038


.028

.669

.504

.683

1.463

F3

.161

.041

.175

3.957

.000

.605

1.652

F4

.188


.036

.216

5.253

.000

.697

1.435

F5

.180

.034

.229

5.280

.000

.629

1.589

F6


.203

.038

.217

5.349

.000

.718

1.393

a. Dependent Variable: HL

Residuals Statistics

a

Predicted Value

Minimum
1.9645

Maximum
4.5182

Mean

3.2948

Std.
Deviation
.43291

Residual

-1.70051

1.44724

.00000

.49311

485

-3.073

2.826

.000

1.000

485

-3.427


2.917

.000

.994

485

Std. Predicted
Value
Std. Residual

a. Dependent Variable: HL

Phụ lục - 39 -

N
485


Phụ lục - 40 -



×