Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>“SỰ HỌC LÀ VÔ BỜ ~ KIÊN TRÌ THÌ CẬP BẾN !. KIỂM TRA TOÁN ĐẠI 45’ – KỲ II ĐỀ 1 2. Câu1: Cho hàmsố y mx (m 0) . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Với m > 0 hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của x B. Với m < 0 hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của x C. Với m > 0 hàm số nghịch biến khi x > 0 D. Với m < 0 hàm số nghịch biến khi x > 0 2 Câu 2: Phương trình: x 5 x 6 0 có các nghiệm là: A. 2; 3 B. -2; -3 C. 6; -5 D. 1; 6 2 2008 x 2009 x 2011 0 Câu 3: Số nghiệm của phương trình: là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 4: Phương trình: 2 x 16 x 19 0 có tổng hai nghiệm là: 19 A. 2 B. -8 C. 8 D. 4 2 2 x 16 x 19 0 Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm là: 19 A. 2 B. -8 C. 8 D. 4 2 x x Câu 6: Phương trình: 5 + 4 - 1 = 0 có các nghiệm là: 1 1 1 1 5 B. - 1; 5 C. 1; 5 D. - 1; - 5 A. 1; Câu 7:Giải các phương trình sau: 2 b. 18 x 2 17 x 31 0 a. x 3 x 10 0 c. (2x - 1).(x - 3) = - 2x+ 2 2 Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x 3x m 0 a) Giải phương trình với m = 4 b) Tìm m để phương trình có nghiệm c) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình trên Câu9: Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(m + 1) x + m - 4 = 0 (1) (ẩn x) a) Giải phương trình với m = 2 b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ?. ĐỀ 2 Câu 1:Nêu tính chất hàm số y= ax2 (a o) Câu 2:Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai môt ẩn . Câu 3:Giải các phương trình sau: a/. 35x2 – 37x + 2 = 0 b/ 7x2 – 2x + 3 = 0 2 Câu 4:Cho hàm số y= ax (a o) a) Xác định a để đồthị (P) của hàm số đi qua điểm A(2;4) b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được và đồ thị hàm số y = x trên cùng mặt phẳng tọa độ c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số Câu 5:Giải phương trình : a) 2x2 – 7x +2 = 0 b) x2 - 2( 3 1 ) x - 2 3 +1 = 0. ĐỀ 3 GV: AYLIGIO.BACHTUYET !. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> “SỰ HỌC LÀ VÔ BỜ ~ KIÊN TRÌ THÌ CẬP BẾN !. ĐỀ 4 Câu 1:Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ. Câu 2:Cho hàmsố y= x2 a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ? b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào? Câu 3: Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm 2 2 a) x 5 x 5 0 ; b) 3x 4 6 x 4 0 ; 2 2 c) 2012 x 2013 x 1 0 ; d) 2 x 2013 x 2011 0 . x x2 5 x .x 6 Câu 4: Tìm hai số x1 , x2 , biết: 1 và 1 2 ; 2 x Câu 5: Cho (P): y = 2 và (D): y = x 4 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.. nếu có thể):. ĐỀ 5 Câu 1/Trongcácphươngtrìnhsau, phươngtrìnhnàolàphươngtrìnhbậchaimộtẩn? A. x2 + y = 3 B. 5x2 – 5x = 0 C. x + 5 = 0 D. x3 + 2x2 + 3x = 0 Câu 2/Phươngtrình 2x2 – x + 1 = 0. Có các hệ số a, b, c là: A. a = 1; b = -1; c = 1 B. A = 2x2; b = -x; c = 1 C. a = 2; b = -1; c = 1 D. A = 1; b = -x; c = 1 Câu 3/ Phương trình: x2 + x – 5 = 0 có biệt thức Delta bằng: A. 13 B. -13 C. 21 D. -21 Câu 4/ Phương trình x2 + 2x = 0 có nghiệm là cặp số nào sau đây? A. (0; 2) B. (2; 1) C. (0; -2) D. (-2; 0) Câu 5/ Phương trình ax2 +bx +c =0 (a≠0) có hai nghiệm phân biệt khi: A. a và c cùng dấu B. a.c < 0 C. Δ = 0 D. Δ <0 GV: AYLIGIO.BACHTUYET !. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> “SỰ HỌC LÀ VÔ BỜ ~ KIÊN TRÌ THÌ CẬP BẾN ! Câu 6/ Phương trình x2 – 5x + 4 = 0. Tính tổng lập phương các nghiệm bằng: A. 4 B. 16 C. 56 D. 65 Câu 7/ Phương trình x2 - 9x +8 =0 có nghiệm đúng là? A.x1=1; x2= -8 B. x1=-1; x2= -8 C. x1=-1; x2= 8 D. x1=1; x2= 9. x 2 x 2 ?. 2 Câu 8/ Phương trình x2 – 5x + 6 = 0. Tính 1 . A. 5 B. 13 C. 15 D. 25 2 Câu 9/ Cho phương trình 2013x -2012x - 1 = 0 a) Xác định hệ số a, b, c của phương trình trên. b) Không giải theo ∆. Tính nhẫm nghiệm của phương trình đó. Câu 10/ Cho Parabol (P) y = -x2 , đường thẳng (d) có phương trình y = 5x + 4 và đường thẳng ( d') có phương trình y = 3 a) Vẽ các đồ thị hàm số (P), (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị (d) và ( P) bằng phép tính. c) Chứng tỏ ( P ) và (d') không bao giờ cắt nhau Câu 11/ Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m -1 = 0 (với m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 2 b)Tìm m để phương trình có nghiệm kép , tính nghiệm kép đó . c) Khi phương trình trên có nghiệm x1 , x2 . Tính : x1 x2 3 3 + + x1+x2 , x1.x2 , x 1 x2 , x12 + x22, x 2 x1 theo m. ĐỀ 6 1 Câu 1. Cho hàm số y = - 2 x2 ;Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng dương . D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 1 y x2 4 . Keát luaän naøo sau ñaây laø sai? Câu 2. Cho haøm soá A. Haøm soá treân coù giaù trò nhoû nhaát laø 0 khi x = 0 B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 C. Hàm số trên luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc R D. Giaù trò cuûa haøm soá treân luoân âm. Câu 3.Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có một nghiệm là: A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = -6 Câu 4.a. Tìm hai số u, v biết: u+ v = 29; u.v =198. b. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là hai số 3 và 7 Câu 5. Cho phöông trình x2 + 4x + m – 1 = 0 . Cho bieát x1 = 2. Tính nghieäm x2 Câu 6.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng đi qua 2 điểm: A(1;3), B(-1;1). Tìm a và b? 2 2 Câu 7. Cho phương trình: x 2( m 1) x m 3 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = 2.. x 2 x 2 20. 2 b/Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình (1), tìm m để 1 2 Câu 8. Cho phương trình: x + 3x – 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt, nghiệm kép, vô nghiệm. 1 2 x Câu 9. a,Vẽ đồ thị hàm số y = 2 (P) b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) (P). GV: AYLIGIO.BACHTUYET !. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> “SỰ HỌC LÀ VÔ BỜ ~ KIÊN TRÌ THÌ CẬP BẾN !. GV: AYLIGIO.BACHTUYET !. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>