Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT (PHẦN 4) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.34 KB, 9 trang )

25
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH BỘT
• CÁT CĂN
• Radix Puerariae
• Cát cănlàdượcliệuchế biếntừ củ sắn dây (Pueraria thomsoni
Benth.), thuộchọĐậu (Fabaceae).
• Đặc điểmthựcvật
• Sắn dây là loại dây leo, có thể dài đến 10 m, lá kép gồm 3 lá chét.
Cuống lá chét ở giữa dài, cuống lá chét 2 bên ngắn. Lá chét có thể
phân thành 2-3 thùy. Về mùahètrổ hoa màu xanh, mọc thành chùm ở
kẽ lá. Quả loại đậu, có nhiều lông. Củ dài và to có thể nặng tới 20 kg,
có nhiềuxơ.
• Bộ phậndùngvàchế biến
• Rễ củ rữasạch củ, bóc bỏ lớpvỏ dày bên ngoài, cắt thành khúc dài
10-15 cm. Nếucủ to thì bổ dọc để có những thanh dày khoảng 1 cm,
sau đó xông diêm sinh rồiphơihoặcsấykhơ. Muốnchế tinh bộtsắn
dây thì bóc vỏ, đem giả nhỏ hoặcmàihoặcxâybằng máy, cho thêm
nướcrồinhàolọcqua râythưa, loại bã, sau đólọclại1 lầnnữaqua
rây dày hơn, để lắng, gạnlấytinhbộtrồi đem phơihoặcsấy khô.
26
27
28
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH BỘT
• CÁT CĂN
• Radix Puerariae
• THÀNH PHẦN HÓA HỌC
• Tinh bột :10-15%
• isoflavonoid
o
O
R


1
R
4
R
3
R
2
R1 R2 R3 R4
Puerarin (1) OH -glu H OH
Daidzin (2) O-glc H H OH
Daidzein (3) OH H H OH
Formonetin (4) OH H H OMe
PG-1 (5) OH -glc OH OH
PG-2 (6) OH -glc6-xyl H OH
PG-3 (7) OH -glc OMe OH
PG-6 (8) OH -glc H O-glc
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH BỘT
• CÁT CĂN
• Radix Puerariae
• THNH PHẦN HĨA HỌCinhbột :10-15
29
CÁT CĂN
Radix Puerariae
• Tác dụng và công dụng:
1. Dùng chữa sốt, làm ra mồ hôi, sởi không mọc được, phiền to khát nước,
nhức đầu, kiết lỵ..
2. Dùng chữa uống rượu quá nhiều bị ngộ độc, phát sốt, chán ăn, nôn mửa
ra chất chua, thổ huyết, đại tiện ra máu...
BÀI THUỐC :
• Chữa cảm nắng, sốt nóng, nhức đầu, khát nước,nôn ọe: Dùng bột sắn

dây 12g hoà đường uống;
• Chữa mũi chảy máu suốt ngày không ngừng, tâm thần phiền muộn:
Dùng củ sắn dây tươi, vắt lấy nước cốt, uống mỗi lần một chén con

×