Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an lop 4 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.39 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/3/2013 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tập đọc DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY. Tiết 53 I. Mục đích – yêu cầu - Đọc đugns các tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (TLCH trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “ga-vrốt ngoài chiến lũy” - 2 HS đọc bài và nêu nội dung của bài. - GV nx và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc (11’) - 1 HS đọc cả bài. * Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (6 GV nghe và sửa lỗi đọc của HS. Chú ý đọc em). 1 em đọc chú giải. đúng tên riêng nước ngoài, đọc đúng các câu cảm. HDHS hiểu nghĩa các từ được chú thích. Đọc lần 2: - 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2) - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. - Đọc cả bài (1 - 2 em) G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài. Giọng kể, chậm rãi, chú ý nhấn giọng: đứng yên, bác bỏ, sửng sốt, phán bảo, ... b. HD HS tìm hiểu bài (12’). - 1 HS đọc đoạn 1: Ý đoạn: Co-pec-nic dũng cảm bác bỏ ý kiến sai lầm, công bố phát hiện mới. - 1 HS đọc to đoạn 2. - Cả lớp đọc thầm. + Câu 1(SGK)? C1: Thời đó, người ta coi trái đất là trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ, … +Câu 2: (SGK)? C2: Ga-li-lê viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của cô-pec-nic. + Câu 3 (SGK)? C3: Tòa án lúc ấy xử phạt Ga-li-lê vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của giáo hội, nói ngược với những lời phán bảo của Ý đoạn: Kể chuyện Ga-li-lê bị xét xử. chúa trời. + Câu 4 (SGK) C4: Hai nhà bác học đã dám nói ngược với lời phán bảo của chúa trời, tức là đối lập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> với quan điểm của giáo hội… Ý đoạn 3: Cho thấy sự dũng cảm bảo vệ chân lí của nhà bác học Ga-li-lê. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm (8’). - Y/c HS đọc toàn bài (đọc phân vai). G: Nêu giọng đọc cả bài. GV treo bảng phụ chép đoạn “Chưa đầy một …. vẫn quay” và đọc mẫu. - Luyện đọc theo nhóm đôi - Thi đọc. GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất D. Củng cố (2’) + Truyện đọc giúp em hiểu điều gì? G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học. - HS ghi nội dung vào vở. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em) - HS đọc diễn cảm nhóm đôi. - Thi đọc diễn cảm trước lớp (3 em). +Bảo vệ chính kiến của mình và làm theo khoa học H. nêu nd bài (1 em) E. Dặn dò (1’) - HS về đọc bài cho người thân nghe. - HS đọc trước bài đọc giờ sau. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... --------------*********------------Toán Tiết 131 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 139) I. Mục đích – yêu cầu - Ôn lại cách rút gọn phân số và cộng trừ hai phân số - Nhận biết được hai phân số bằng nhau. - Biết giải bài toán có lời văn. KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. ĐDDH: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Làm bài 2 sgk t.139 GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập (30’) Bài 1 Tính: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại quy tắc rút gọn 2 p.số - 4 HS làm vào bảng nhóm, dưới lớp làm vào vở - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.. Hoạt động của học sinh 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp. a). 25 30 =. 6 ; 10 =. 5 6. ;. 9 15 =. 3 5. b) HS nêu miệng câu TL. 3 5. 10 5 ; 12 = 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Bài 2: a) a) 3 tổ chiếm 4 số học sinh cả lớp - 1 HS nêu yêu cầu của bài. b) 3 tổ có số học sinh là: - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. 3 - GV HD HS làm bài 34 x 4 =24 (học sinh) - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Bài giải - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. Anh Hải còn phải đi số ki-lô-mét là: 2 - 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm 15- (15 x 3 ) = 5 (km) - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Đáp số: 5 km Bài 4: : - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Bài giải - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. Lần sau lấy số xăng là: - 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm 32850:3 = 10950 (l) - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Lúc đầu kho có số xăng là: 56200 + 32850 + 10950 = 100000 (l) Đáp số: 100 000 l xăng D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: “Hình thoi” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********--------------Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Chính tả (nhớ - viết) Tiết 27 BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH I. Mục đích – yêu cầu - Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày đúng 3 khổ thơ cuối bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a/b) KNS: Giáo dục tình yêu môn học, tìm hiểu thêm về các cảnh đẹp trên thế giới. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (4’) - viết: sung sức, xung kích, ... - GV nx và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe viết. a) HD HS nhớ viết (4’) - y/c 1 HS đọc y/c của bài - 1 HS đọc thuộc lòng 12 thơ dòng thơ cần viết. - Gv nhắc HS chú ý cách trình bày thể thơ tự do(ghi tên bài giữa dòng, …). Hoạt động của học sinh - 2 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết vào nháp.. - Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại trong sgk..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con một số từ. - HS nêu nội dung đoạn viết. b) Viết chính tả (15’) - HS gấp sách và viết bài c) Chấm bài (2’) GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục. 3. HD HS làm bài tập (10’) Bài 2a - 1 HS nêu yêu cầu của bài - GV giải thích yêu cầu BT. - HS đọc thầm và làm bài vào vbt. Mỗi HS phát biểu 1 từ có âm đầu là s hoặc x. GV ghi bảng. - Gv có thể cho các tổ thi làm bài trong thời gian 5 phút (hình thức thi tiếp sức) - 2 HS đọc lại những từ vừa tìm được. - GV nx và chữa bài. Bài 3a - HS đọc thầm đoạn văn, xem tranh minh họa và làm bài vào vbt. - GV giải thích yêu cầu BT. - HS đọc bài đã hoàn chỉnh trước lớp - Gv nx và đưa ra đáp án đúng D. Củng cố (2’): G. nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). - Từ dễ sai: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào, ướt, … H. nêu tư thế ngồi viết bài - HS viết bài vào vở. soát bài - Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài Lời giải: a) sai, sãi, sung, sạn, sáng, sáu, sặc, sẵn, sẫm, sấm, sần, sim, soát, soạt, sụn, …. - xinh, xấu, xấc, xem, xén, xẻo, xí, xiêm, xịch, xoảng, xoáy, xoăn, xộn, xốp, … - HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT.. Đáp án: a) Sa mạc – xen kẽ b) Đáy biển, thung lũng. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. HS nêu lại nội dung tiết học - HS về xem lại lỗi trong bài của mình - Chuẩn bị bài học sau Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... --------------********------------Toán Tiết 132 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (đề do trường ra) ----------------**********---------------Địa lý Tiết 27 DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Mục đích – yêu cầu - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền trung: + Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá. + Khí hậu: mùa hạ, tại đây thường khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam: khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh. - Chỉ được vị trí đồng bằng duyên hải miền trung trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt nam. KNS: GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bản đồ hành chính VN, tranh ảnh về tp Cần Thơ III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung (28’) . a) Các đb nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển - GV chỉ trên bản đồ ĐLVN các tuyến đường nối các tỉnh khác với đb duyên hải mt. - GV xđ trên bản đồ Y/c HS qs lược đồ và TLCH trong sgk + Đọc tên và chỉ vị trí các đb. + So sánh các đb này với đb bb và đbs CL. Giảng: các đb này được gọi theo tên của các tỉnh có đb đó. + Đb duyên hải MT có đặc điểm gì? + Người dân ở đây đã làm gì để ngăn cát? + Những vùng thấp trũng tạo nên cái gì? - QS hình 2,3 và đọc tên đầm và phá. - GV HD HS đọc chú giải nhằm hiểu kĩ hơn về đặc điểm của đb. b) Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vựa phía Bắc và phía Nam (14’). - Y/c HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong sgk và câu hỏi bạn đặt ra. - GV chốt ý đúng. Giảng: Đường gt qua đèo Hải Vân là công trình giao thông đi qua núi nhằm tránh tắc nghẽn khi có mưa lũ và rút ngắn quãng đường đèo dốc. Dãy Bạch Mã giúp chắn gió mùa đông bắc cho phía Nam dãy núi (Đà Nẵng) giúp cho nơi này không có mùa đông lạnh. Mùa mưa do địa hình nhỏ, hẹp nên khi mưa xuống nước không kịp thoát gây lũ, lụt cho những người dân sống nơi đây. * Ghi nhớ (sgk t.133) D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). Hoạt động của học sinh. - HS qs trên bản đồ. - 1 HS đọc mục 1, suy nghĩ và TLCH + đb Thanh-Nghệ-Tĩnh, …. + Nhỏ hơn rất nhiều. + nhỏ, hẹp và có núi lan ra sát biển. + Họ trồng phi lao + Tạo nên đầm, phá + Đầm Cầu Hai, phá Tam Giang - 1 HS đọc mục 2. Cả lớp đọc thầm - Một vài nhóm hỏi – đáp kết quả của nhóm mình, nhóm khác nx, bổ sung.. 3 HS đọc. - HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Người dân và hđ sx ở đb duyên hải miền trung” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********----------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu CÂU KHIẾN. Tiết 53 I. Mục đích – yêu cầu - Nắm được cấu tạo và tác dụng câu khiến (nội dung ghi nhớ) - Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (BT3) KNS: Giáo dục tình yêu môn học, vận dụng bài học vào thực tế giao tiếp và làm bài. II. Đồ dùng dạy học: vbt tv tập 2 III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Đặ câu với từ cùng, trái nghĩa với “dũng cảm” - GV nhận xét, cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nhận xét (13’) BT 1, 2. - 1 HS đọc nội dung và đọc yêu cầu BT 1, 2. - HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng – chỉ bảng đã viết câu khiến, nói lại tác dụng của câu, dấu hiệu cuối câu. BT 3: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS nêu miệng câu theo yêu cầu bằng hình thức đối – đáp trước lớp. - GV nx, chốt ý đúng trong câu của HS. - GV nêu ghi nhớ qua các câu trên bảng. 3. Ghi nhớ (sgk t.88) 4. Luyện tập (18’) BT1: -4 HS nối tiếp nhau đọc y/c, ndung của bài, cả lớp đọc thầm, thảo luận nhóm đôi. - Từng cặp phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. BT2: + 1 HS nêu yêu cầu của bài. - GV giảng y/c cho HS: trong sgk câu khiến thường dùng để y/c HS TLCH hoặc giải bài tập. Cuối câu khiến thường có dấu chấm. - Cả lớp viết vào vở, 1 nhóm viết vào bảng nhóm -> vài HS đọc trước lớp. HS +GV nx bài trên bảng nhóm và cho điểm BT3: Đặt câu - 1 HS nêu y/c của bài. GV HD: Đặt câu khiến phải hợp đối tượng mình yêu cầu, đề nghị, mong muốn (VD: cách xưng hô: bạn, tớ, cô, ...). Hoạt động của học sinh - 2 HS đặt câu (mỗi em 2 câu). - Cả lớp đọc thầm Mẹ mời sứ giả vào đây cho con! + Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả giúp. + Dấu chấm than ở cuối câu. - 5-6 em. - HS viết lại câu vừa đặt vào vở. 3 HS đọc Đ.án: a) hãy gọi người hàng hành … b) Lần sau, khi nhảy múa phải chú … c) Nhà vua hoàn gươm lại cho … d) Con đi chặt cho đủ … - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở HS K-G tìm nhiều hơn 3 câu. VD: Hãy viết 1 đoạn văn ngắn nói về lợi ích của loài cây mà em biết (TV tập 2 t.53).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS viết câu đặt được vào vở, 1 bạn viết vào bảng nhóm. GV nx, chốt ý. - HS đặt câu miệng trước lớp. HS khác nx và bổ sung (nếu cần) D. Củng cố (2’) G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). VD: Bạn cho mình mượn bút một tí! Em xin phép cô cho em vào lớp ạ! … - 5-6 em. - HS đọc lại ghi nhớ (1 em) - HS về hoàn thành bài tập. - HS chuẩn bị trước bài học sau Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------***************---------------Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013 Kể chuyện Tiết 27 ÔN TẬP: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục đích – yêu cầu - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). KNS: Rèn kĩ năng lắng nghe người khác nói, kể. II. Đồ dùng dạy học: - Dàn ý kể chuyện. - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện (nd, cách kể, cách dùng từ, đặt câu). III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm - HS nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm. C. Dạy bài mới (32’) 1. Giới thiệu bài 2. HD HS kể a) HD HS hiểu y/c của bài tập GV chép đề và gạch chân y/c chính: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe, được đọc. - 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý. GV lưu ý thêm một vài TH khác ngoài gợi ý trong sgk. - HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện của mình. b) Thực hành KC và trao đổi ý nghĩa (25’). * Kể chuyện theo cặp. GV đến từng nhóm nghe HS kể và HD, góp ý - GV treo bảng phụ chép tiêu chuẩn đánh giá * Thi kể trước lớp GV+HS bình chọn bạn kể sinh động nhất. Hoạt động của học sinh - 2 HS kể. - 2-3 HS đọc đề. - cả lớp đọc thầm. vài HS nêu tên câu chuyện ngoài gợi ý. VD: Tôi muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện …. - HS đọc dàn ý bài KC GV ghi trên bảng H: thực hành kể theo nhóm 2. - 1 HS xung phong kể trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KNS: Trong c/s cần có tấm lòng dũng cảm giúp - 3 HS đại diện 3 tổ thi kể trước lớp đỡ người khác … Khi kể xong mỗi cá nhân hoặc đại diện nhóm đều nêu nội dung, ý nghĩa câu chuyện. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học + Em thích nhất câu chuyện bạn nào kể? vì sao em thích? E. Dặn dò (1’) - HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********-------------Toán Tiết 133 HÌNH THOI (trang 140) I. Mục đích – yêu cầu - Nhận biết được hình thoi - Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi từ đó phân biệt với một số hình đã học. KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT và thực tế tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) GV nhận xét bài kiểm tra và công bố điểm trước lớp cho HS. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kiến thức * Hình thành biểu tượng về hình thoi. - Gv cho HD HS lắp 1 hình vuông và nhận xét các cặp cạnh của hv. - GV “xô” lệch hình tạo thành hình thoi, vẽ lên bảng và gt hình thoi. * Đặc điểm của hình thoi: - Y/c HS nx về các cặp cạnh của hình thoi. AB=BC=CD=DA. AB//CD, AD//BC - GV nêu kết luận 3. HD thực hành (17’) Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc thế nào là hình thoi. - HS làm bài vào vở và phát biểu miệng kết quả - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS thực hành đo và nêu kết quả.. Hoạt động của học sinh. - Tất cả các cạnh đều bằng nhau. Có 2 cặp cạnh đối diện // và bằng nhau.. - Vẫn có 4 cạnh bằng nhau và song song với nhau. - 3 HS nhắc lại. Hình 1,3 là hình thoi. Hình 2, 4 là hình chữ nhật.. - 5-6 em..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV nx như sgk và y/c HS nhắc lại Bài 3: - 1 HS nêu y/c của bài - HS nêu các bước cắt gấp và thực hành. - Gv qs và HD thêm (nếu HS lung túng) D. Củng cố (2’) - G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học. E. Dặn dò (1’). Dành cho HS K-G. - HS nhắc lại đặc điểm của hình thoi - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Diện tích hình thoi (tt)” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------***************-------------Tập đọc Tiết 54 CON SẺ I. Mục đích – yêu cầu - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu nd: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già KNS: Giáo dục tình yêu đối với động vật xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Dù sao trái đất vẫn quay” GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc (11’) - Gv chia bài thành 5 đoạn. GV chú ý nghe và sửa lỗi cách đọc của HS. HD HS hiểu rõ nghĩa của các từ được chú thích. HD nghỉ: Bỗng/ từ …hòn đá / rơi trước … Đọc lần 2: - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu. Nhấn giọng: lao xuống, dựng ngược, rít lên, tuyệt vọng, thảm thiết, lao đến, phủ kín, hung dữ, … b. HD HS tìm hiểu bài (12’). - 1 HS đọc to đoạn 1. + Câu 1(SGK)? - 1 HS đọc to đoạn 2 +Câu 2: (SGK)?. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc bài đọc, 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc cả bài. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn (10 em). 1 em đọc chú giải. - 5 HS đọc (lần 2) - Luyện đọc theo cặp - Đọc cả bài (2 em). - Cả lớp đọc thầm. C1:Con chó thấy 1 con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần. - Cả lớp đọc thầm. C2: Đột nhiên, một con sẻ già từ trên cao.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lao xuống cứu con. Dáng vẻ của nó rất hung dữ khiến chó phải dừng lại và lùi … + Câu 3 (SGK)? C3: Con sẻ già lao xuống như 1 hòn đá, lông dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết … + Theo em “sức mạnh vô hình là sức mạnh như + Sức mạnh không nhìn thấy mà chỉ cảm thế nào? Và là sức mạnh gì?” thấy. Đây là sức mạnh của tình mẫu tử. Ý đoạn 1,2,3: Kể lại cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ bé nhỏ và con chó. + Câu 4 (SGK)? C4: Vì sẻ già tuy nhỏ bé nhưng đã dũng cảm đối đầu với con chó to lớn hung dữ để Ý đoạn 4,5: Sự ngưỡng mộ của tác giả trước cứu con tình cảm mẹ con thiêng liêng. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt - HS ghi nội dung vào vở. ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm (8’). - Y/c HS đọc toàn bài. - 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn. GV HD HS tìm đúng giọng đọc của bài GV treo bảng phụ chép đoạn “Bỗng … xuống H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em) đất” - Luyện đọc theo nhóm đôi - HS đọc diễn cảm nhóm đôi. - Thi đọc diễn cảm. - HS thi đọc đoạn. GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất D. Củng cố (2’) + Em suy nghĩ gì sau khi học bài “Con sẻ”? HS nêu ý kiến cá nhân G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học H. Đọc toàn bài - nêu nội dung bài (1 em) E. Dặn dò (1’) - HS về đọc bài và gt bài học cho người thân và xem trước tiết học sau. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... --------------********-------------Khoa học Tiết 53 CÁC NGUỒN NHIỆT I. Mục tiêu - Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt. - Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp khi đun xong, ... KN: biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về a/s mặt trời. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B. KTBC (4’) - Nêu ví dụ vật dẫn nhiệt tốt, vật cách nhiệt H: HS nêu (2 em) H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung (30’) HĐ1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng. - HS qs hình T.106 và thảo luận nhóm 4 các nguồn - HS trình bày kết quả thảo luận, nhóm nhiệt (3’). khác nx, GV chốt ý.+ MT, ngọn lửa của các vật bị đốt cháy (khi vật cháy hết lửa sẽ tắt), điện cắm bàn là. Giảng: Khí bi-ô-ga là 1 loại khí đốt được tạo thành bởi cây, rơm, rạ, phân, … được ủ kín trong bể, thong qua quá trình lên men. Đây là loại chất đốt đang được khuyến khích sử dụng. GV nói thêm về nguồn nhiệt từ mặt trời. HĐ2: Các rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt HS qs tranh và thảo luận nhóm 4 các hình trang 107 và tìm - HS trình bày kết quả thảo luận, nhóm thêm trong đời sống hàng ngày rồi ghi thành 2 cột (3’). khác nx, GV chốt ý. Những rủi ro, nguy Cách phòng tránh hiểm có thể xảy ra - GV giúp HS vận dụng 1 số kiến thức đã học vào tình huống thực tế VD: Nên ngắt nguồn điện nếu ra khỏi nhà lâu hơn 1 ngày để tránh lãng phí, tránh bị chập điện khi có gió, bão, …. HĐ3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong SH, LĐ SX ở gia đình. Thảo luận biện pháp tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt. - HS làm việc theo nhóm 4. rồi trình bày kết quả VD: tắt điện khi không dùng, nấu thảo luận trước lớp. không để lửa quá to, …. D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận KNS: Em sẽ noi thế nào nếu nhìn thấy xét tiết học. bạn mải chơi đun cạn cả nước? E. Dặn dò (1’) -Về nhà học và chuẩn bị bài “Nhiệt cần cho sự sống”. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------********--------------Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn Tiết 53 MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục đích – yêu cầu - Viết được bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong sgk. - Bài viết đủ 3 phần (MB, TB, KB) diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý. KNS: GD tình yêu môn học.s II. Đồ dùng dạy học: Ảnh một số cây và dàn ý bài văn tả cây cối III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS chọn đề - HS đọc to 4 đề bài. - GV HD từng đề bài. - HS chọn đề bài cho mình. 3. HS viết bài Gv treo bảng phụ ghi dàn ý HD HS làm Gv qs và HD kịp thời các bước. D. Củng cố (2’). Cả lớp đọc thầm. E. Dặn dò (1’). - HS về viết lại nếu thấy bài chưa hoàn chỉnh. - HS xem trước bài sau Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********---------------Toán Tiết 134 DIỆN TÍCH HÌNH THOI (Trang 142) I. Mục đích – yêu cầu - Biết cách tính diện tích hình thoi. KN: Áp dụng bài học vào làm BT1, BT2 và thực tế II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) y/c HS vẽ hình thoi trên bảng. GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kiến thức (13’) - GV nêu vấn đề: tính diện tích hình thoi. - HS nêu cái đã cho - GV HD HS cắt hình thoi và ghép thành hình chữ nhật và nêu cách tính S hcn. + S hcn bằng S hình nào? KL: Vậy S hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo) 3. HD thực hành (18’) Bài 1 Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng. Cả lớp vẽ vào nháp.. AC=m, BD=n S= mxn 2 + bằng S hình thoi. - Nhiều HS nhắc lại cách tính S Đáp án: a) 6cm2 b) 14cm2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nx, chữa bài Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm. - GV nx, chữa bài và cho điểm Bài 3 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - HS làm bài vào vở, 1 HS TL miệng. - GV nx, chữa bài và cho điểm D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). Bài giải 2. a) 50dm b) 30dm2 Dành cho HS K-G a) sai b) đúng. - HS nhắc lại cách tìm phân số của 1 số - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Phép chia phân số” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********---------------Luyện từ và câu Tiết 54 CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN I. Mục đích – yêu cầu - Nắm được cách đặt câu khiến. - Biết chuyển câu kể thành câu khiến (Bt1, mục III); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3) KNS: hiểu thêm về cái đẹp trong cuộc sống qua các câu bạn đặt. II. Đồ dùng dạy học: - vbt 4 tập 2 III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu ghi nhớ bài “Câu khiến”. Cho ví dụ. GV nghe, nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nhận xét (13’) - 1 HS nêu y/c - GV HD HS chuyển câu kể “Nhà vua …” thành câu khiến theo 4 cách đã nêu trong sgk. - GV phát bút màu mời 3 HS lên bảng chuyển thành câu khiến theo 3 cách khác nhau. Sau đó từng HS đọc lại các câu theo giọng phù hợp. Chú ý: Với câu y/c, đề nghị mạnh cuối câu nên đặt dấu chấm than. Các câu khác đặt dấu chấm. 3. Ghi nhớ (sgk t.93). Hoạt động của học sinh - 2 HS TL, HS khác nhận xét.. Đáp án: C1: nhà vua (hãy, nên, chớ, đừng) hoàn gươm lại cho Long Vương C2: Nhà vua hoạn gươm lại cho LV (đi, thôi, nào) C3: (Xin, mong) nhà vua hoàn lại gươm cho LV.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. HD HS làm bài tập (30’) Bài 1: Chuyển câu kể thành câu cầu khiến - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài. - GV ghi bảng nội dung bài tập 1. - HS lên bảng chuyển câu. GV nx, chốt lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm. - gv HD và làm mẫu 1 từ. - HS suy nghĩ và trao đổi nhóm 2. Đại diện trình bày miệng kết quả, nhóm khác nx, bổ sung GV chữa bài và khen một số HS đặt được những câu hay. Bài 3,4: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV HD HS làm. - HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến tình huống và nêu câu đăt được. - GV nx và nêu từ đúng. D. Củng cố (2’) G. củng cố nd bài và nx tiết học. khen ngợi HS làm việc tốt E. Dặn dò (1’). VD: Thanh nên đi học đi. Ngân phải chăm chỉ lên - HS chữa bài vào vở hoặc vbt Vd: NA hãy cho tớ mượn bút của bạn! Thưa bác, bác cho cháu nói chuyện … ạ! Chú làm ơn chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh.. - HS làm bài vào vở hoặc vbt VD: Hãy giảng giúp mình bài toán này với. Chúng ta về đi. Xin phép thầy cho em vào lớp. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vbt. - HS về làm các bài tập trong vbt. - Chuẩn bị nd bài học sau. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********---------------Giáo án chiều thứ 5: ÔnToán Tiết 134 DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. Mục đích – yêu cầu - Biết cách tính diện tích hình thoi. KN: Áp dụng bài học vào làm BT1, BT2 và thực tế II. ĐDDH: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) y/c HS vẽ hình thoi trên bảng. GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập (18’) Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cách tính S hình thoi.. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng. Cả lớp vẽ vào nháp.. Đáp án: Không có hình nào có S bé hơn 20cm2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS làm bài vào vở và nêu kq trước lớp. - GV nx, chữa bài Bài 2 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - HS làm bài vào vbt, 1 HS nêu kq. - GV nx, chữa bài và cho điểm Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm. - GV nx, chữa bài và cho điểm D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). (1) 84cm2 (2) 532dm2 (3) 100m2 Bài giải S mảnh bìa là: 10x24=240cm2 Đáp số: 240cm2. - HS nhắc lại cách tìm phân số của 1 số - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Phép chia phân số” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********---------------Ôn luyện từ và câu CÁCH ĐẶT CÂU CẦU KHIẾN (T.55) I. Mục đích – yêu cầu Giúp HS: - Ôn cách đặt câu cho phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu thế nào được gọi là câu cầu khiến GV chữa bài và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nhận xét - HS nêu y/c của bài - Gv phân tích y/c cho HS nắm chắc - HS làm vào vbt. 3. Luyện tập Bài 1: Chuyển câu kể -> câu khiến - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD mẫu và phân tích y/c. - HS nêu miệng cách làm - Cả lớp làm vào vbt. - GV nx, chữa bài Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm - HS làm vào vbt. Hoạt động của học sinh 2 HS nêu, cả lớp tự nhẩm lại.. C1: Nhà vua hãy (đừng, chớ, nên, phải) hoàn gươm lại cho Long Vương C2: Nhà vua …LV đi (thôi, nào, …) C3: Xin (mong, …) nhà vua… Đáp án: - Thanh đi học đi! - Thanh phải đi học! - Thanh hãy đi học đi! ….. VD: Bút mình bị hỏng. bạn hãy cho mình mượn chiếc bút thứ hai của bạn được đi!.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gv qs HS làm bài và chấm 1 số bài làm nhanh. Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm - GV làm mẫu. - HS làm vào vbt - Gv qs HS làm bài và HD nếu HS lúng túng D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). …. HS K-G viết nhiều hơn 1 câu a) Bạn hãy ăn cơm! b) Bạn đi học đi! c) Xin bạn bỏ tính xấu đấy đi.. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài học giờ sau. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Thể dục Tiết 54 MÔN TỰ CHỌN. TC “DẪN BÓNG” I. Mục tiêu: - Học một số nội dung của môn tự chọn: Tâng cầu bằng đùi hoặc một số động tác bổ trợ ném bóng. Y/c biết cách thực hiện và thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trò chơi “Dẫn bóng”. Y/c tham gia vào trò chơi tương đối chủ động để tiếp tục rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị: Mỗi HS 1 quả cầu, 1 còi, sân kẻ sẵn, 1 số bóng. III. Nội dung và phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần mở đầu: 6-10’ - GV cho HS tập hợp lớp, phổ biến ndung, y/c - HS tập hợp thành 3 hàng dọc giờ học: 1-2’ - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc rồi dừng lại khởi động các khớp: 2’ - Ôn các động tác bài TDPTC (2x8 nhịp) - Ôn nhảy dây: 1-2’ - KTBC: Nêu cách chuẩn bị dây trước khi nhảy Phần cơ bản: 18-22’ * Tâng cầu bằng đùi: 9-10’ - GV HD và làm mẫu động tác. - HS luyện tập theo nhóm 5-7 em. - Mỗi HS nhảy từ 20-30 chiếc thì đổi cho - Các tổ cử đại diện thi tâng cầu 4’: Đội nào tâng bạn khác. được nhiều đội đó thắng. * Trò chơi vận động: 9-11’ - Trò chơi “Trao tín gậy” GV nêu tên trò chơi đồng thời nhắc lại cách chơi. - Cả lớp chơi thử HS chơi thử -> chơi thật (1-2 lần) - Chơi thật * Phần kết thúc: 4-6’ - Chơi trò chơi “Kết bạn”: 1-2’ - GV hệ thống bài: 1- 2’ - GV hệ thống bài. - Đi đều theo 3 hàng dọc vừa đi vừa hát - GV nx, đánh giá, giao bài về nhà: 1’.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> --------------**********-------------Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI. Tiết 54 I. Mục đích – yêu cầu - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối (đúng ý, bố cụ rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, …); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. - HS K-G biết nhận xét và sửa lỗi đã mắc trong bài viết theo sự HD của GV. KNS: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh nói chung. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết lỗi và cách sửa lỗi III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. NX chung về kết quả của bài viết - GV viết đề bài lên bảng và nx về kết quả làm bài. *Ưu điểm: xác định đúng đề bài, kiểu bài, bố cục, ý, diễn đạt. Gv nêu vài VD HS trong lớp. * Nhược: bài viết có nhiều lỗi chính tả, ý và câu còn tối nghĩa, bài viết sơ sài. - GV nêu số HS đạt điểm giỏi, khá, TB và yếu. rồi trả bài 3. HD HS chữa bài GV ghi sẵn một số lôi HS mắc nhiều nhất lên bảng. - HS viết các lỗi của mình ra vở và tự sửa lỗi trong bài sang cột bên cạnh. Gv qs và sửa nếu HS còn sai. - y/c HS lên bảng sửa các lỗi mắc nhiều nhất. cả lớp sửa ra nháp - GV nx và chốt ý đúng. 4. HD học tập những đoạn văn, bài văn hay - GV đọc 1 số đoạn văn, bài văn hay của HS trong lớp (hoặc mẫu) H+G nx D. Củng cố (1’) GV nhắc lại nội dung và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). Hoạt động của học sinh. - HS lắng nghe.. - 2-3 em lên bảng.. - HS nêu được cái hay trong đoạn hay bài đó. - HS chọn 1 đoạn trong bài của mình và viết lại ra vở -> đọc trước lớp. - Cả lớp về nhà viết lại cho hoàn chỉnh đặc biệt là những em chưa hoàn thành. Chuẩn bị trước bài học giờ sau “Ôn tập” Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------*********----------------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán LUYỆN TẬP (trang 135). Tiết 135 I. Mục đích – yêu cầu - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. - Tính được diện tích hình thoi. - BT1 bỏ ý b, dành cho HS K-G bài 3 KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. ĐDDH: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) - làm BT 2 (T.143) GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD luyện tập (30’) Bài 1 Viết phân số đảo ngược của p.số đã cho: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu quy tắc tính S hình thoi - Cả lớp làm vào vở - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cách làm - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm GV HD HS làm bài và qs HS làm vào vở. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cách làm - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm GV HD HS làm bài và qs HS làm vào vở. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 4: Tính: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS thực hành gấp như HD sgk. Gv qs chỉ thêm nếu HS lúng túng D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). Hoạt động của học sinh 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp. a) 114cm2. a) 70cm2. Dành cho HS K-G a) HS cắt giấy và ghép hình b) S =4cm2. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: luyện tập chung Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------********--------------Khoa học Tiết 50 NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG I. Mục đích – yêu cầu - Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái đất...

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KNS: Vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. KTBC (4’) - Kể tên các nguồn nhiệt trong cuộc sống. H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung (30’) HĐ1: Trò chơi ai nhanh, ai đúng (12’) - HS hđ theo nhóm 4, chọn 3-5 HS làm ban giám khảo theo dõi, ghi lại các câu trả lời của các đội. - GV nêu luật chơi: GV đưa ra CH, các đội thi TL nhanh, đội nào muốn TL thì rung chuông. + Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở xứ lạnh, xứ nóng mà bạn biết. + Vùng có nhiều đv, tv sinh sống là vùng nào? + Vùng có ít đv, tv sinh sống là vùng nào? + Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho cây. + Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho vật nuôi.. Hoạt động của học sinh H: HS nêu (2 em). - HS thảo luận. - Giám khảo cuộc thi sẽ ghi câu Tl và nx, bổ sung của nhóm khác. + Cây lạnh: thông, rong rêu. Cây nóng: chà là, xương rồng, … + nhiệt đới + Sa mạc, hàn đới + che giàn, tưới cây, ủ ấm, … + cho uống nhiều nước, chuồng trại sạch sẽ, … + mặc ấm, chắn gió, …. + Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho người. HĐ2: Vai trò của nhiệt đối với sự sống (15’). - GV giảng về nhiệt và y/c HS TLCH + Điều gì xảy ra nếu TĐ không được mặt trời sưởi + không có gió, không có mưa, TĐ trở ấm? nên lạnh giá, nước không chảy và bị đóng băng, không có sự sống, TĐ tối đen, … + Thải vào môi trường khí độc hại sẽ ảnh hưởng + TĐ bị ô nhiễm ntn tới TĐ? KNS: biết BVMT cho bản thân và mọi người. * Bạn cần biết sgk t.108. 109 3 HS đọc D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận - 1 HS nêu lại bạn cần biết xét tiết học. E. Dặn dò (1’) -Về nhà học, chuẩn bị bài “Ôn tập: vật chất và năng lượng”. Nhận xét:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ----------------********---------------Sinh hoạt lớp Tuần 27 I Muc tiêu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn. II. Nội dung 1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp. 2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình. 3. GV nhận xét chung các mặt. a. ưu điểm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b. Nhược điểm: - Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: .....……............................................................. - Không chú ý nghe giảng: …................................................................................................ - Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. ........................................................................................... .................................. 4. Kế hoạch tuần 28 - Ổn định tổ chức, nề nếp. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Thi đua giành nhiều điểm tốt. - Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. 5. Sinh hoạt văn nghệ. - Hát các bài hát ưa thích. --------------*********-------------Giáo án chiều thứ 6: Ôn Tập đọc Tiết 54 CON SẺ I. Mục đích – yêu cầu - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu nd: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già KNS: Giáo dục tình yêu đối với động vật xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Dù sao trái đất vẫn quay” GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc (11’) - Gv chia bài thành 5 đoạn. GV chú ý nghe và sửa lỗi cách đọc của HS. HD. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc bài đọc, 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc cả bài. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn (10 em). 1 em đọc chú giải..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS hiểu rõ nghĩa của các từ được chú thích. HD nghỉ: Bỗng/ từ …hòn đá / rơi trước … Đọc lần 2: - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu. Nhấn giọng: lao xuống, dựng ngược, rít lên, tuyệt vọng, thảm thiết, lao đến, phủ kín, hung dữ, … b. HD HS tìm hiểu bài (12’). - 1 HS đọc to đoạn 1. + Câu 1(SGK)? - 1 HS đọc to đoạn 2 +Câu 2: (SGK)? + Câu 3 (SGK)? Ý đoạn 1,2,3: Kể lại cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ bé nhỏ và con chó. + Câu 4 (SGK)? Ý đoạn 4,5: Sự ngưỡng mộ của tác giả trước tình cảm mẹ con thiêng liêng. c. HD HS đọc diễn cảm (8’). - Y/c HS đọc toàn bài. GV HD HS tìm đúng giọng đọc của bài GV nêu đoạn “Bỗng … xuống đất” - Luyện đọc theo nhóm đôi - Thi đọc diễn cảm. GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất D. Củng cố (2’) + Em suy nghĩ gì sau khi học bài “Con sẻ”? G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). - 5 HS đọc (lần 2) - Luyện đọc theo cặp - Đọc cả bài (2 em). - Cả lớp đọc thầm. C1:Con chó thấy 1 con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần. - Cả lớp đọc thầm. C2: Đột nhiên, một con sẻ già từ trên cao lao xuống cứu con. Dáng vẻ của nó rất hung dữ khiến chó phải dừng lại và lùi … C3: Con sẻ già lao xuống như 1 hòn đá, lông dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết … C4: Vì sẻ già tuy nhỏ bé nhưng đã dũng cảm đối đầu với con chó to lớn hung dữ để cứu con - 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn. H: đọc nối tiếp đoạn luyện đọc (4-5 em) - HS đọc diễn cảm nhóm đôi. - HS thi đọc đoạn.. HS nêu ý kiến cá nhân H. Đọc toàn bài - nêu nội dung bài (1 em) - HS về đọc bài và gt bài học cho người thân và xem trước tiết học sau. --------------*********-------------GV HD HS luyện chữ bài 27 --------------*********-------------Ôn Toán LUYỆN TẬP (T.58). Bài 125 I. Mục đích – yêu cầu Giúp HS: - Ôn tập bài diện tích hình thoi. KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu quy tắc tính S hình thoi GV chữa bài và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ôn tập Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS làm miệng 1-2 phân số. - Cả lớp làm vào vbt - GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. V ghi thành tóm tắt. - GV HD và phân tích y/c. - Cả lớp làm vào vbt. 1 HS làm bảng nhóm - GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm - GV HD mẫu - HS làm vào vbt - Gv qs HS làm bài và chấm 1 số bài làm nhanh. Bài 4: Dành cho HS K-G - 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm - HS làm vào vbt - Gv qs HS làm bài và HD nếu HS lúng túng D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). 2 HS nêu, cả lớp tự nhẩm lại.. Dòng 1: 49 dm2 Dòng 2: 90 dm2 Dòng 3: 60 dm2 Bài giải Độ dài đường chéo thứ 2 là: (360 x2):24=30 (cm) Đáp số: 30cm. Bài giải Diện tích hcn là: 36x2=72 (cm2) Chiều rộng hcn là: 72:12=6 (cm) Chu vi hcn là: (12+6)x2=36 (cm) Đáp số: chu vi hcn là 36cm Bài giả Chiều dài hcn là: 3x2 =6 (cm) Diện tích hcn là: 6x2 = 12 (cm2) Đáp số: 12 cm2. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung” ----------------*********----------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×