Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc ky 2 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (TOÁN 7) Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Chủ đề. Tổng cộng. Cấp độ Cấp độ Thông thấp cao hiểu Biết lập Biết lập bảng tần bảng tần số,tính giá số,tính giá trị trung trị trung Thống kê bình của bình của dấu dấu hiệu,tìm hiệu,tìm mốt của mốt của dấu hiệu dấu hiệu Số tiết: 13 35% Điểm: Phân phối. 35. 25. 2TN Biết tổng Hiểu2.5 được Vận dụng Tam giác các góc của định lí pi- các tính. Điểm: 0.5. 10.0. 3.5. 1 Số điểm: 1TL. Nhận biết Tính3.5 giá trị được đơn của biểu thứcđồng thức,tìm Biểu thức dạng,bậc nghiệm của đại số của đon đa thức,thu thức,đa gọn,cộng thức trừ đa thức Số tiết: 7 25% Phân phối. Số điểm:. 1 Số câu:. 1. Số câu:2 Số điểm:2.0. 1 2TL. 2.5 Số điểm: 2TN. 2 3.0Số điểm: 4TL. Số câu:. 6Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:3.5. Số câu:8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tam giác,,tính chất tam giác cân. Số tiết: Phân phối. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. ta-go. 12. 35%. Điểm:. 3.5Số câu:. 3.5. Số điểm: 1TN. 0,50.25. Phân phối. 3. Số câu:6. Số điểm:3.75. 3 3TL. Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong Biết tính tam chất trọng giác,các tâm của đường tam giác đồng quy trong tam giác 12. 5%. Điểm:. 5. 0.5 0.5. Số tiết:. 21. 35. Số tiết: Phân phối. chất về phân giác của tam giác,tam giác đồng dạng. 10. 100 %. Điểm 10.00. Số điểm:. 0.5 2 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1TN Số câu: 7Số câu: 2.5Số điểm:. Số câu: 1. Số câu:. Số câu:3 Số điểm:0.75. 8 Số câu 4.5.Số điểm. 3Số câu: 3.0Số điểm:. Số câu:19 Số điểm:10.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút – Không kể thời gian phát đề 1. Trắc nghiệm (2,5 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đơn thức x3y2 đồng dạng với đơn thức: A/ -4x2y2 ;. B/. 1 2 3 xy ; 5. C/ 7xy3. ;. D/ x3y2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Bậc của đa thức: x7+5x +3x2 –x7 +3x6 là: A/ 6 ; B/ 7 ; C/ 8 Câu 3: Nghiệm của đa thức: f(x) = 2x-6 là: A/ 2 ;. 2 3. B/. ;. Câu 4: Giá trị của biểu thức x2y A/. 1 ; 2. B/. ;. D/ 10. C/ 3 ;. D/ 0. 1 tại x = -1, y = 2 là: 2. 3 2. ;. C/ -. 3 ; 2. 5 2. D/ -. Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có C = 700 , ta có: A/ AB <BC <AC; B/ BC <AC < AB ; C/ AC < AB <BC ; D/ BC< AB< AC Câu 6: Nếu góc B là góc ở đáy của tam giác cân thì góc B là: A/ góc nhọn ; B/ góc vuông ; C/ góc tù ; D/ góc lớn hơn 90 0. Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; BC = 10cm. Khi đó độ dài cạnh AC là: A/ 5 ; B/ 7 ; C/ 8 ; D/9 Câu 8:AM là trung tuyến, G là trọng tâm của tam giác ABC khi đó tỉ số A/. 1 3. ;. B/. 2 3. ;. C/. 1 2. GM bằng: AM. ;. Câu 9: Góc ADB trong hình 1 có số đo là: A/ 20 ; B/ 25 ; C/ 30 ; D/35 Câu 10: Ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này A/ Là trọng tâm của tam giác ; B/Là trực tâm của tam giác C/ Cách đều ba đỉnh của tam giác; D/Cách đều ba cạnh của tam. D/. A _. _. 70 B. C. I. Hình 1. D. giác. 2 Tự luận (7 điểm) Bài 1: Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của một tổ trong lớp 7A được ghi lại như sau: 5; 7; 8; 10; 9; 8; 7; 8; 10; 8 ; 5; 8 a)Lập bảng tần số. b)Tính điểm trung bình của tổ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau: a) 2xy2z3(-3x2yz). 3 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) xy2 -3x2y +5xy +3xy2 +3x2y –x4 Bài 3: Cho đa thức: A(x) = 3x3 -2x2 +3x -5 B(x)= -2x2 +x +3 a) Tính A(x) + B(x). b) Tính A(x) – B(x) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A.Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC (H a) Chứng minh DA = DH. b) So sánh độ dài cạnh AD và DC. c) Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN TOÁN 7 1. Trắc nghiệm (2,5 điểm) - Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A C B C A C 2 Tự luận (7,5 điểm) Nội dung Bài 1 Câu a Giá 5 7 8 9 trị (x) Tần 2 2 5 1 số(n ) Câu b 1 Tính x = 7,75 x 7,8 Mốt của dấu hiệu M0 = 8. Điểm 2.0 Bài 4 1.0. 8 A. 9 D. Nội dung. 10 D. Điểm 3. B. 0,5. 10 2. H. N= 12. A. D. C. K. 0.5 0,25 0,25. Câu a. 0,75. Xét tam giác vuông ADB và HDB có: BD cạnh chung ABD = HBD (gt) => ΔADB = Δ HDB (c/huyền – góc nhọn). 0,25 0,25. BC), DH cắt AB tại K..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> => DA = DH (hai cạnh tương ứng) Bài 2 Câu a Thu gọn: -6x3y3z4 Bậc của đa thức là 10 Câu b Thu gọn : 4xy2 +5 xy –x4 Bậc của đa thức là 4 Bài 3 a) A(x)+B(x)=3x3-4x2 +4x -2 b)A(x)-B(x) = 3x3 +2x -8. 1,0 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 1,5 0.75 0.75. Câu b Tam giác DHC vuông tại H nên DH < DC Mà DA = DH (cmt) => DA < DC Câu c Chứng minh: ΔADK = ΔHDC ( g.c.g) => AK = HC Ta lại có: AB = HB (do ΔADB = Δ HDB) => AK + AB = HC + HB Hay BK = BC Vậy tam giác KBC cân tại B. 0,25 0,5 0,25 0,25 1,25 0,5 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×