ĈҤI HӐ&Ĉ¬1
ҸNG
75ѬӠ1*Ĉ
ҤI HӐ&6Ѭ3+
ҤM
KHOA GIÁO DӨC TIӆU HӐC
------------------
Ĉ͉WjL
KHҦO SÁT TӮ Ĉӎ
$3+ѬѪ1*
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC
*LiRYLrQKѭ
ӟng dүn : ThS. NguyӉ
n ThӏThúy Nga
6LQKYLrQWKӵFKLӋQ
: Trҫn ThӏKim Trang
/ӟS
: 12STH1
Ĉj1
̽ng, tháng 5/2016
LӠI CҦ0Ѫ1
Trư
ớc tiên chúng em xin gửi lời cả
m ơn chân thành nhấ
t tới tồn thểq
thầ
y cơ trong khoa Tiể
u học - Đạ
i học Sưphạ
m - Đạ
i học ĐàNẵ
ng đã
dạ
y dỗ
,
truyề
nđ
ạ
t những kiế
n thức quý báu cho em trong suốt thời gian ặ
qua.
c biệ
t, em Đ
xin gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắ
c nhấ
t tới cô Nguyễ
n ThịThúy Nga,ời ngư
đã
tậ
n tình chỉbả
o và hư
ớng dẫ
n em trong suốt quá trình thực hiệ
nđ
ềtài này.
Do ớ
bư
cđ
ầ
u làm quen với việ
c nghiên cứu đ
ềtài khoa học, vốn kiế
n thức
còn hạ
n hẹ
p, thời gian thực hiệ
n ngắ
n, mặ
c dù đã
có nhiề
u cốgắ
ng nhưng khơng
tránh khỏ
i những thiế
u sót. Em kính mong nhậ
n đư
ợc sựchỉbả
o, những ý kiế
n
đ
óng góp của thầ
y cơ. Đâ
y sẽlà hành trang quý báu giúp chúng em hoàn thiệ
n kiế
n
thức của mình sau này.
Em xin chân thành cả
m ơn!
Ĉj1
̽QJQJj\WKiQJ
Sinh viên thӵc hiӋ
n
Tr̯n Th͓Kim Trang
MӨC LӨC
PHҪN MӢĈҪU ........................................................................................................1
1. Lý do chọ
n ềtài
đ .....................................................................................................1
2. Lị
ch sửvấ
n ề.........................................................................................................
đ
2
3.Giảthuyế
t khoa học .................................................................................................3
4.Mụ
c
đích ứunghiên
................................................................................................
c
3
5. Nhiệ
m vụnghiên cứu ..............................................................................................3
6. Phạ
m viốivà
ợng
tư
nghiên
đ cứu ...........................................................................4
7.
Phương
8. Cấ
u
pháp
ứu.........................................................................................
nghiên c
4
trúc
ềtài .........................................................................................................
đ
4
NӜI DUNG ................................................................................................................5
&KѭѫQJ&Ѫ6
Ӣ LÍ LUҰN....................................................................................5
1.1. Khái quát chung vӅSKѭѫQJQJ
ӳ......................................................................5
1.1.1. Khái niệ
m vềphương
ữ.................................................................................
ng
5
1.1.2.
ặ
c ể
m
đi
Đphương
ữtiế
ng Việ
ng
t ......................................................................6
1.1.2.1
ặ
c ể
m
đi
về
Đ
ngữâm .......................................................................................7
1.1.2.2.
ặ
c ể
m
đi
vềtừ
Đvựng và ngữnghĩa
................................................................8
1.1.2.3.
ặ
c ể
m
đi
vềngữ
Đ pháp củ
a
1.1.3. Vấ
n ềphân
đ loạ
i từđị
a
1.1.4. Giá trịcủ
a từđ
ị
a
phương
......................................................................11
phương
................................................................................14
1.1.4.1. Chọ
n lọ
c những từđ
ị
a
với các từđ
ồng
phương
ữ......................................................
ng
10
phương
ắ
c thái biể
có
u nghĩa,
s ể
u cả
m lớnbi
hơn
so
nghĩa
ứng trong
tương
ngơn ngữtồn dân ......................................14
1.1.4.2.
ậ
m màu sắ
Tơ
cị
ađđphương
........................................................................15
1.1.4.3. Khéo léo sửdụng từngữđị
a
1.1.4.4.
Tăng
phương
ề
u vềtầ
n nhi
sốnhưng
ềđơn
ít
ị
...15v
v
thêm
ậ
t ...............................................................
tính cách cho 16
nhân
1.2. Ĉһ
FÿL
Ӈ
m tâm lí hӑ
c sinh TiӇ
u hӑc ..................................................................17
1.2.1.
ặ
c ể
m
đi
hoạ
Đ t động nhậ
n thức........................................................................17
1.2.2.
ặ
c ể
m
đi
ngôn
Đ ngữ.........................................................................................18
1.3. Nhӳng vҩQÿ
ӅvӅdҥ
y hӑc môn TiӃ
ng ViӋ
t .....................................................19
1.3.1. Mụ
c tiêu củ
a môn Tiế
ng Việ
t ởTiể
u học .......................................................19
v
1.3.2 Cấ
u trúc, nộ
i
dung
chương
......................................................................
trình
19
&KѭѫQJ
. KHҦ
O SÁT TӮ Ĉӎ
$ 3+ѬѪ1* 7521* 6È&+ *,È2
TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC ......................................................................................21
2.1. MөFÿtFKNK
ҧ
o sát ............................................................................................21
2.2. Tiêu chí khҧ
o sát...............................................................................................21
2.3. KӃ
t quҧkháo sát ...............................................................................................21
&KѭѫQJ 3+Ỉ1ӎ
7Ë&+
BIӆU CҦM
*,È
CӪA TӮ
75Ĉӎ
$ 3+ѬѪ1*
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC .................................62
3.1. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJWK
ӇhiӋ
n sҳFWKiLYăQKyDYQJPL
Ӆ
n ....................................62
3.2. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJWK
ӇhiӋ
QWuQK\rXTXrKѭѫQJYjSK
ҭm chҩWFRQQJѭ
ӡi ViӋ
t
Nam...........................................................................................................................65
3.3. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJW
ҥo sӵgҫ
QJNJLWURQJÿ
ӡi sӕ
ng hҵng ngày .............................70
3.4. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJJySSK
ҫ
n mӣrӝng vӕn tӯcho hӑc sinh ...............................73
KӂT LUҰN ..............................................................................................................76
TÀI LIӊU THAM KHҦO ......................................................................................78
DANH MӨC VIӂT TҲT
PNB :
3KѭѫQJQJ
ӳBҳc
PNT :
3KѭѫQJQJ
ӳTrung
PNN :
3KѭѫQJQJ
ӳNam
NXB :
Nhà xuҩt bҧn
DANH MӨC CÁC BҦNG
Bҧ
ng 1: Các từđ
ị
a
Bҧ
ng 2: Từđ
ị
a
phương
trong
ế
ng sách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c. ..................
khoa
22
phương
ừtồn
có dân
tứng.
tương
Đó
ững từ
là
chỉkhái
nh
niệ
m với
từtồn dân ữ
nhưng
âm khác. ..........................................................................
có ng
23
Bҧ
ng 3: Từđị
a
phương ừkhơng
tồn dân
có
ứng.
t
tương
Đó
ững từ
là
ngữchỉ
nh
những sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng, hoạ
t ộng,...chỉ
đ
có tạ
i một sốđị
a
biế
n
tồn
phương
ứkhơng phổ
ch
dân, ừdo
tương
đó
ựtrongkhơng
t
từtồn dân. ..................................
có t
54
Ti
PHҪN MӢĈҪU
/êGRFKӑQÿӅWjL
Đấ
t ớ
nư
c Việ
t
Namả
i qua
đã
mộ
t tr
thời kì phát triể
n
cư,
ề
u kiệ
đi
n tựnhiên và truyề
n thống
vùng
văn
hóa
lâu ặ
dài.
c ể
m
đi
dân Do
tín
ỡng,
ấ
ngư
t đ
ớ
nư
c ta
đã
hình
ững
đ
th
khác
ậ
m sắ
c thái nhau
tâm lý cộng
mang
ồng.
đĐi
ề
uđ này
ợc thể
đư
hiệ
n rõ nét trong sinh hoạ
t, ngơn ngữ,… ặ
cho
ngay chính trong quan hệgiữa con
ngư
ời với
con
ời. Tấ
ngư
t cảnhững yế
u tốtrên
ạ
o nên
đã
màut
sắ
c riêng của từng
vùng miề
n, thậ
m chí củ
a từngị
ađ phương.
ắ
cị
ađMàu
phương
ở
s
nên bề
n tr
vững
trong nhân dân và nó sẽcịn tồ
n tạ
i lâu dài trong sựthống nhấ
t của
văn ệ
t.hóa
“Ngơn
ữlà
ngphương
ệ
n giao tiế
p quan
ti trọng nhấ
t của xã hội
(Lênin). Tiế
ng Việ
t –ngôn ngữcủa dân tộ
c Việ
t
trọng nhấ
t và là chấ
t liệ
u sáng tạ
o nghệthuậ
t củ
a
cụnhậ
n thức,
tư
Nam
ti
ngư
ời Việ
t. Nó ln ln là cơng
duy
ấ
uấ
nvà
củ
a nế
mang
p cả
m, nế
pd nghĩ,
ế
p sống củ
a
n
”.ừaNó
làv phương
iệ
n giao tiế
p vừat
là cơng cụtư
văn
lồi
ời...”
ngư
làệ
n giao
phương
tiế
p quan
Việ
t. Chính vì thế
, tiế
ng Việ
t khơng những là bả
n sắ
c của dân tộc
dân tộc
Vi
mà
ngư
ời
là
ồn
“lin
duy
đậ
mmang
dấ
uấ
n
hóa
ốt chiề
theo
u dài lị
ch sử
su
.
Trong hệthống ngơn ngữtiế
ng Việ
t, từđị
a
phương
ợc hình thành,
đư tồn tạ
i
phát triể
n song song với lị
ch sửdân tộ
c. Từđ
ị
a phương
ầ
n quan
góp
trọ
ng cho
ph
sựhồn
chỉ
nh tiế
ng Việ
t. Nó khơng chỉlàm cho Tiế
ng Việ
t ớ
nư
c ta thêm phong
ạ
ng mà
ph
cịn khiế
n
các
nhà
văn,
ẩ
m củ
nhà
a mình
thơ
ế
n gầ
nđvớiđưa
cuộ
c số
ngtác
củ
aộ
cđ
ph
giảthơng qua sốlư
ợng phương
ữxuấ
t hiệ
n ng
trong các tác phẩ
m.
Trong
chương
ục tiể
utrình
học, mơn Tiế
ng
giáo
Việ
t có
d
vai
ặ
c biệ
t quan
trị
đ
trọng. Mục tiêu củ
a mơn Tiế
ng Việ
t là hình thành và phát triể
n ởhọc sinh Tiể
u học
các
kĩ
ửdụ
năng
ng Tiế
ng Việ
s
t
(nghe,
ọc, viế
t)
nói,
ểhọ
đ
c tậ
p và
đ giao tiế
p trong
mơiờngtrư
hoạ
tộ
ng
đcủ
a lứa tuổi. Thơng qua việ
c dạ
y và học Tiế
ng Việ
t góp phầ
n
hình
thành
các
thao
ế
n thức xã tác
hội, tựnhiên
tưvà phát
duy,
triể
n nhân
các
cách cho các em học sinh. Chính vì thế
, trong các sốmơn họ
c ợ
đư
c giả
ng dạ
y trong
chương ể
utrình
học hiệ
n nay,
Ti
mơn tiế
ng Việ
t chiế
m thời ợng
lư
nhiề
u nhấ
t
(40.7% so với tổng sốlư
ợng của
chương
ể
u họ
trình
c).
1
Ti
ki
Tấ
t cảcácờngtrư
Tiể
u học trên toàn quốc cùng sửdụng thống nhấ
t mộ
t
chương
trình
ộsách giáo khoa
vàdo Bộ
b Giáo dục
phạ
m vi sửdụng rộ
ng
và ạ
oĐào
biên soạ
n.
tChính
rãi
vậ
y,như
địi
ỏi những
h ờ
ngư
i biên soạ
n SGK Tiế
ng Việ
t
đã
ựa chọ
l n những ngữliệ
u có chứa từđị
a
phương
ểđưa đ
vào
sách
ế
ng
giáo
Việ
t nhằ
m giới thiệ
u cho học sinh cảnư
ớc vềngôn ngữcủ
a mỗi vùng miề
n. Thông
qua từđ
ị
a
phương
ọ
c sinh
giúp
thấ
y ợ
đư
ch
cái hay ẹ
cái
p, bả
n sắ
c
đ vănủ
a hóa
từng vùng miề
n,
tình
u ịquê
biể
uạ
tđ
củ
hương,
a từđ
ị
a phương
giá
ỗi tác
tr
mà
giảlồng ghép vào trong từng con chữcủa mỗ
i tác phẩ
m
m
văn
ọc. hQua
từđ
ị
a đó,
phương ọc giúp
sinh góp phầ
hn bả
o tồ
n ợ
đư
c những chứng tích xa xưa
ủa ngơn
c
ngữdân tộc.
Chính vì lí do trên, chúng tơi chọ
n ềđ
tài: ³.K
ҧ
o sát tӯÿӏ
D SKѭѫQJ WUR
sách giáo khoa TiӃ
ng ViӋ
t TiӇ
u hӑF´
đểnghiên cứu.
/ӏFKVӱYҩQÿӅ
Trong
ngôn
những
năm
gần
đây,
phương
nhà ngữ
ngữ
hiên
họccứu.
ng
Năm
2004, ịChâu
Hoàngcho
ờiTh
quyể
n
ra Phương
đ ữhọc tiế
ng
ng
Việ
t.
Trong quyể
n này, tác giảnghiên cứu vềvấ
n ềphương
đ
ữ. Tác ng
giảđã
niệ
m,
đưa
ra
nêu
ặ
c các
trưng
ủ
a đ phương
c
ngữ. Đặ
c biệ
t phầ
n trọng tâm, tác giảđưa
ra
quan
ể
m phân
đivùng
vùng
phương
ữ. Hoàng Thị
ng
Châu
k
đã
ế
ng chia
Việ
t thành ba
ti
phương
ữlớn: phương
ngữBắ
c, ng
phương
ngữTrung
và ữphương
Nam.
n
ĐỗHữu Châu, Từvựng ngữnghĩa
ế
ng Việ
ti
t, Nhà xuấ
t bả
n ạ
iĐ
học Quố
c gia
Hà Nội,
đã
trình
ợc vềcác
bày
phương
sơ
ữđ
ị
a lílư
Việ
t Nam
ng [3;256].
Nguyễ
n Thiệ
n Giáp với cuố
n sách Từvựng họ
c nhà xuấ
t bả
n
trình bày khái quát từđị
a
năm
1985
phương
ủa một sốvùng
c và nêu chi tiế
t các kiể
u phân loạ
i
từphương
ữ[8,257].
ng
Năm
1999,
ảNguyễ
tác
n Nhã Bả
gi
n (chủbiên) cuốn
ừ
“T
đi
ể
n tiế
ngị
a đ
phương
ệTĩnh”
Ngh
. Tác giảđãậ
p hợ
tp, thống kê và giả
i thích vềmặ
t ngữnghĩa
của phầ
n lớn các từđ
ị
a
một vố
n từđ
ị
a
phương
ệTĩnh.
Ngh Qua
ảcung
đó,
cấ
p cho
tác
ời ọ
ngư
cgi
đ
phương
phong
ợc sửdụng phổ
phú
biế
n trong
đư
giao tiế
p hằ
ng ngày
của người dân NghệTĩnh.ạ
nh
Bên
, tác
đó
giả
ccịn giả
i thích một sốkhẩ
u ngữđ
ị
a
2
phương,
ra các ví
đưa
dụvềtừđị
a
phương
trong
[1, 145].
ca
Nhìn chung, các cơng trình nghiên cứu trên, mỗi tác giảđã
cứu từđ
ị
a
dao,
dâ
tìm
ể
u và nghiên
hi
phương
ởmức ộđ
nơng sâu khác nhau, nhưng
các cơng trình vẫ
n mang
tính khái qt vềtừđị
a
cứu vềtừđị
a
phương. ế
Nhưng
n nay vẫ
n chưa
cho đ
có
phương
có hệthố
ng. Vì thế
,
cơng
t
trongế
ngsách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c mộ
t cách
khoa
ầ
y ủđ
và đTi
trong
ềtài này, chúng
đ tôi khả
o sát hệthống từđị
a
trong sách giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u họ
c.
phươn
g
Trên
ởđó,
cơ chúng
sphân tích, nhậ
tôi
n
xét
ểgiúpđhọc sinh thấ
y ợ
đư
c giá trịbiể
uạ
tđ
của từđ
ị
a
phương
ội dung
trong
và
nghệthuậ
t mà mỗi tác giảlồng ghép vào trong tác phẩ
m văn
n
hoc.
Tuy nhiên các cơng trình trên là nguồn tài liệ
u tham khả
o q giá và bổích
ể
đ
chúng tơi thực hiệ
n khóa luậ
n này.
3. *LҧWKX\ӃWNKRDKӑF
Đềtài ả
o“sát từ
Kh
đ
ị
a
phương
trongế
ngsách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c”
.
Trênởđó,
cơ schúng
ẽphân tíchtơi
giá trịbiể
su ạ
tđ
của từđị
a
phương.
ế
u ềtài
đ
kh
N
thực hiệ
n ợ
đư
c sẽgiúp họ
c sinh và giáo viên có cái nhìn tổ
ng thểvềhệthố
ng từđ
ị
a
phương
Từđó
trong
sách
ế
ng Việ
t nóigiáo
riêng và trong
khoa
Tiế
ng Việ
Ti
t nói chung.
góp
ầ
n giúpph
nâng cao hiệ
u quảdạ
y họ
c phân mơn Tiế
ng Việ
t ồng
đthời
giúp học Tiể
u học mởrộng vốn từvà hiể
u ợ
đư
c giá trịbiể
uạ
tđ
khi sửdụng từđ
ị
a
phương.
4. 0өFÿtFKQJKLrQFӭX
Chúng tôi chọn nghiên cứu ềtài:
đ ³.K
ҧo sát tӯÿӏ
DSKѭѫQJWURQJV
khoa TiӃ
ng ViӋ
t TiӇ
u hӑ
F´
đ
ểcó cái nhìn tổ
ng qt vềhệthống từđị
a
trong sách khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học.
Trên
ởđó,
cơchúng
s
tơi
ậ
n xét, phân
đánh ệ
ugiá
quảnghệ
hi
thuậ
t, giá trịbiể
uạ
tđ
củ
a việ
c sửdụng từngữđị
a
trong các tác phẩ
m
tích các từđ
ị
a
phương
phương
văn
ọ
c trong
hsách giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học. Từviệ
c phân
phương
trong
ẩ
m văn
ọccác
(ngữ
h liệ
u)
tác
ợc
đưph
đưa
giúp vào
họ
c
sinh thấ
y ợ
đư
c giá trịbiể
uạ
tđ
của việ
c sửdụng từngữđị
a
phương.
1KLӋPYөQJKLrQFӭX
Đểđạ
t ợ
đư
c mụ
c
đích
, chúngtrên
tơi cầ
n thực hiệ
n ợ
đư
c các nhiệ
m vụ
:
- Nghiên cứu các vấ
n ềlý
đthuyế
tểtìm
đ hiể
u những vấ
n ềliên
đ
ế
n
quan
ềtài.
đ
đ
3
- Khả
o sát, thống kê phân loạ
i hệthống từ đị
a
phương
trong
khoaTiế
ng Việ
t Tiể
u học.
- Phân tích giá trịbiể
uạ
tđ
của việ
c sửdụng từngữđị
a phương
trong
s
khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học.
3KҥPYLYjÿӕLWѭӧQJQJKLrQFӭX
3KҥPYLQJKLrQFӭX
Từngữđị
a
phương
trong
ế
ng sách
Việ
t từlớpgiáo
1
ế
n lớđ
p 5. khoa
Ti
ĈӕLWѭӧQJQJKLrQFӭX
Khả
o sát từngữđị
a
phương
trong
ế
ng Việ
sách
t Tiể
u họcgiáo
khoa
7. 3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭX
Đềtài sửdụng
- Phương
các
phương
ứu sau:
pháp
nghiên
pháp
ứu lí luậ
nghiên
n: nghiên cứu nhữ
c
ng vấ
n ềlíđluậ
n
c
liên
ế
n quan
đ
ềtài.
- Phương ả
pháp
o sát, thống kh
kê phân loạ
i: dựa vào Sách giáo khoa Tiế
ng
Việ
t Tiể
u học đểkhả
o sát các từngữđị
a
loạ
i hệthống từđ
ị
a
phương
ra
pháp
ối chiế
so
u:ểthấ
sánh,
đ
y ợ
đư
c hiệ
u quả
đ củ
a việ
c dùng từngữ
trong
ế
ng sách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c.
- Phương
khoa
Ti
pháp
ổ
ng phân
hợp: phân tích,
tích,
nhậ
n xét về
thệthố
ng từđ
ị
a
phương
ựa vào bả
dng thống kê, phân loạ
i ểlàm
đ
từđị
a
sau
ả
ng thố
đó
ng kê, phân
đưa
phương
ác phân
trong
mơn Tiế
ng Việ
c t Tiể
u họ
c.
- Phương
đ
ị
a
phương
rõ
ý
nghĩa
ịbiể
uạ
tđ
củ
avà
gi
phương.
&ҩXWU~FÿӅWjL
Đềtài gồm 3 phầ
n:
- Phần
mở
.
- Phần
nội
g.
đầu
dun
Chương ở1:
lí luậ
n. Cơ
s
Chương 2: Khảo sát từ địa phương
họ
c.
tron
Chương 3: Giá trị biểu đạt từ địa
.
phươ
- Phần
kết
luận.
4
PHҪN NӜI DUNG
&KѭѫQJ
&Ѫ6
ӢLÍ LUҰN
1.1. Khái quát FKXQJYӅSKѭѫQJQJӳ
1.1.1. Khái QLӋPYӅSKѭѫQJQJӳ
Xét theo phạ
m vi sửdụng, ngơn ngữđư
ợc phân thành từtồn dân và từđ
ị
a
phương.
ừtồn dân
Tlà “
vốn từchung cho tấ
t cảnhững ờ
ngư
i nói tiế
ng Việ
t thuộc
các
ị
a đ
phương
khác
nhau
ổ. Từtoàn
trên
dân là lớptoàn
từvựng lãnh
cơ
ả
n
bt
quan trọ
ng nhấ
t trong mỗi ngơn ngữ.
trong một quốc
thổthì từđ
ị
a
Nó
làm
ởcho sự
cơ
thố
ng s
nhấ
t ngơn ngữ
gia”
[8,187]. Nế
u từtoàn dân đư
ợc sửdụng trên phạ
m vi toàn lãnh
phương
ủyế
u ợ
đư
ch
c lưuửdụ
hành
ng trong mộ
st phạ
m vi hẹ
p, gắ
n
với mộ
t hoặ
c mộ
t sốđ
ị
a phươngPhương
nàoữlàđó:
biế
ng
n thểđ
“
ị
a phương
ủ
a ngơn c
ngữtồn ợ
dân
c hình thành
đư
trong q trình lị
ch sử”[5,54]. Như
ậ
y, khơng
v
chỉcó từ
tồn
dân,
ữcũng
phương
ộ
t vấ
là
n ềrấ
đ
ng
mt nhiề
u tác giảquan tâm, nghiên cứu. Khi
đưa ra
ệ
m về
khái
từđ
ị
a phương
ni có rấ
t nhiề
đã
u ý kiế
n khác nhau.
Phương
ữtrongng
từđi
ể
n ợ
đư
cị
nh
đ
nghĩa
:
Theo từđi
ể
n Tiế
ng Việ
t do Hoàng Phê chủbiên:
đ
ị
a
như
sau
Phương
ữlà biế
n thể
ng
theo
phương
ặ
c theo tầ
ng
ho
lớp xã hội của một ngôn ngữ[14,339].
Theo từđi
ể
n do Nguyễ
n
Như ủbiên:
Ý ch
“
Từđị
a
phương
ữthuộ
cng
một ngôn ngữdân tộc
thổcủa
phương
ừcủ
a mộ
là
t
t
nào ỉ
đó
phổbiế
và
n trongch
phạ
m vi lãnh
phương
ữđó.
[18,793].
ng
Cịn các nhà từvựng họ
c lạ
iị
nh
đ
nghĩa
vềtừđị
a phương
Theo tác giảNguyễ
n Thiệ
n Giáp: “
Từđị
a
chếởmộ
t hoặ
c mộ
t
như
sau:
phương
ững từđư
là
ợc dùng
nhhạ
n
vài
ị
a phương.
đ
ừNói
đị
a phương
chung
ột bộphậ
là
tn từ m
vựng củ
a ngơn ngữhọ
c. Khi dùng vào sách báo nghệthuậ
t, các từđị
a
phương
thư
ờng mang sắ
c thái tu từ: diễ
n tảlạ
iặ
cđể
m
đi
của ị
ađ phương,
ặ
c ể
m
đi
của nhân
đ
vậ
t...”
[11.292-293].
Tác giảNguyễ
n
Văn
lạ
i cho
Tú
rằ
ng: “
Từđị
a
phương
khơng
ngữvăn
ọc mà
h thuộ
c vềtiế
ng nói của một vùng nhấ
tị
nh.
đChúng mang sắ
c thái
đ
iạphương”
[23,234].
5
có
Tác giảĐỗHữu Châu: “
Những
có
ý
đơn
ịtừđị
avphương
là những
đơn
ịtừvựngv
nghĩa ề
ukhác
hay ít kèmnhau
theo sựkhác
nhi
nhau vềngữnghĩa
nhưn
khơng nằ
m trong những sai dịvềngữâmề
uđặ
nđ
hay không đề
uặ
n...”
đ [3,26].
Như
vây,ừvự
các
ng học ề
nhà
uđ
cho rằ
ng
ttừđ
ị
a
phương
hệthống từ
là
vựng
của một ị
ađ phương
ấ
tị
nh,
đkhơng
nh phả
i là từvựng tồn dân mà chúng mang sắ
c
thái
ị
a phương
đ.
Phương
ữlà khái
ng
niệ
m rộng, khi nghiên cứu
phương
ữphả
i nghiên
ngcứu ở
tấ
t cảmọ
i mặ
t củ
a ngôn ngữ: mặ
t ngữâm, từvựng, ngữpháp. Các
họ
c
nhà ữ
phươn
cũngấ
t nhiề
đưa
uị
nh
đ
ra nghĩa
r
ềtừđị
a phương.
v
Giáo
- tiế
sư
n sĩ
Hoàng
ịChâu lạ
i choTh
rằ
ng: “
Phương
ữlà mộ
ng
t thuậ
t ngữ
ngôn ngữhọ
c ểchỉ
đ sựbiể
u hiệ
n của ngôn ngữtoàn dân ởmột ị
ađ phương
ụthể
với những nét khác biệ
t củ
a nó so với ngơn ngữtồn dân hay với một
khác”.
5, 24].
c
phương
ữ
n
[
Theo Giáo
sư
ễ
n Nhã
Nguy
Bả
n“
Từđị
a
phương
ốn từcư
là ở
trú
mộ
vt ị
ađ
phương
ụthểcóc
sựkhác biệ
t với ngơn ngữvăn
hóa
ặ
cị
ađ ho
phương
ềngữkhác
âm và ngữnghĩa”
[1,6].
Nguyễ
n
nVă
Ái cho rằ
ng: Có thểhiể
u mộ
t
cách
nơm ữna
là mộ
t phươn
chuỗi các nét biế
n dạ
ngị
ađphương
ủ
a một ngơncngữchung tồn dân [1, 236].
Qua trên chúng tôi thấ
y, mỗ
i nhà nghiên cứu đưa ị
nh
ra nghĩa
đ
vềtừđ
ị
riêng
a
phương
nhưng
nhìn ể
chung
m của các nhà quan
từvựng học,
đi phương
ữhọc và
các nhà từđi
ể
nề
uđ
khơng có sựkhác biệ
t nào đáng
ể
.
Từnhữngị
nh
đ
niệ
m vềtừđ
ị
a
ng
k
nghĩa
ủ
a các nhà c
nghiên cứu ởtrên, chúng tơi có thểquan
phương
như Từ
sau:
đ
ị
a phương
là những từngữcủa ngôn ngữdân
tộc mà phạ
m vi tồn tạ
i và sửdụng tựnhiên nhấ
t củ
a nó là ởmột ị
ađ phương
ấ
t
đ
ị
nh
nào
Trong
đó. văn ệ
chương
thuậ
t, nế
u tác giả
ngh
có sửdụ
ng từđị
a
nó ờ
thư
ng mang sắ
c thái từvới
ý
phương
nghĩa
ắ
c thái
làm
ị
a phương
rõ
đắ
n vớ
si mộtg
ý
nghĩa
ệthuậ
ngh
t nào
. Ở đây
đó
, chúng tơi chỉnghiên cứu
phương
ữtrong sách
ng
giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học vềmặ
t giá trịbiể
u cả
m.
1.1.2. ĈһFÿLӇPSK
ѭѫQJQJӳ7
LӃQJ9LӋW
Phương
ữTiế
ng
ng
Việ
t ợ
đư
c chia thành nhiề
u vùng khác nhau. Có nhiề
uý
6
nh
t
kiế
n vềvùng
phương
ữtiế
ng Việ
t. ng
Theo Hoàng ThịChâu và nhiề
u tác giảkhác
cho rằ
ng, Tiế
ng Việ
t
có
ba ữ:
phương
phương
ữBắ
c,
ng ng
phương
ữTrung và ng
phương
ữNam.ng
Có thểnêu ợ
sơ
c ểdễ
đlư
hình dung vềđặ
c ể
m
đi
của
Tiế
ng Việ
t
như
phương
ữ
n
sau:
ĈһFÿLӇPYӅQJӳkP
Nế
u ta lấ
y hệthố
ng âm vịTiế
ng Việ
t ợ
đư
c phả
n ánh qua chính tảlàm chuẩ
n
đ
ểkhả
o sát sựkhác nhau củ
a ba
phươn
g ngữnói trên, theo tác giảHồng ThịChâu
phương
ữcó nhữ
ng
ngặ
cđ trưng
ữâm chủng
yế
u
* Đặ
c ể
m
đi
ngữâm của
phương
ữBắ
c
như
sau:
ng
- Hệthố
ng thanh
ệ
u: có 6 thanh,
điố
i lậ
p từngđđơi
mộ
t vềâm vực vàệ
u.âm đi
- Hệthống phụâmầ
u:đ
có 20 âm vị
, khơng có những phụâm ghi trong chính
tảs,r,gi,tr, tức là khơng phân biệ
t s/x, r/d/gi/,tr/ch. Lẫ
n lộn l/n(vùng châu thổsông
Hồng và sơng Thái Bình).
- Hệthố
ng âm cuố
i:
có
ủcác âm
đ cuối ghi trong chính tả
. Có 3 cặ
p âm cuố
iở
vịthếphân bốlà: [- nh, -ch]
ứng
đ sau
sau nguyên âm dòng giữa
[
nguyên
ớc [i,ê],âm
[- ng, dòng
-k]ứngđ trư
p
ơ,
- ngm....,-k
â,
...]đ
a,
ứng sauă],
ngun âm
[ dịng
ư,
sau trịn mơi [u, ơ, o].
* Đặ
c đi
ể
m ngữâm của
- Hệthống
phương
ữTrung: ng
thanh
ệ
u: có 5 thanh,
đikhác với hệthố
ng
thanh
ệ
u của phương
đi
ngữBắ
c vềsốlư
ợng và chấ
t ợng.
lư
- Hệthố
ng phụâmầ
u:đ
có 23 phụâmầ
u,
đ
hơn
phương
ữBắ
c 3 phụâm uố
ng
n
lư
ỡi [s,z,t] chữquố
c ngữghi bằ
ng ( s, r, tr). Trong nhiề
u thổngữcó 2 phụâm bậ
t
hơi kh]
[ph,
thay cho 2 phụâm xát
[f,x]ữBắ
trong
c.
phương
ng
- Hệthố
ng âm cuố
i: phụâm [-ng,-k] có thểkế
t hợp với nguyên
ớ
c, giữa,
âm
sau. trư
* Đặ
c ể
m
đi
ngữâm phương
ữNam:
ng
H͏th͙
QJWKDQKÿL
͏
u
- Sốlư
ợng: 5 thanh.
- Xét vềmặ
tệ
u
đitính
thì
ột hệthố
ng
đây
khác vớ
là
i phương
m ữTrung vàng
phương
ữBắ
c. ng
th͙
ng phͭkPÿ
̯
u
7
- Sốlư
ợng: 23 phụâm.
- Có các phụâm uốn ỡ
lư
i /ú]
/ (chữviế
t ghi là s, r, tr). Ở Nam Bộ, có thể
phát
/v/,
âm
ỡi [r].
rung
So với cáclư
phương
ữkhác,
ng
nhưng
ạ
i có thêm âm
l[w] bù lạ
i; khơng có âm /z/
phương
ữNam thiế
u phụ
ng
âm
và
ợc thay
đư
thếbằ
ng âm [j].
ỈPÿ
͏
m /-w-ÿDQJEL
͇
n m̭t d̯QWURQJSK˱˯QJQJ
ͷNam.
Phương
ữNam
ng cũng
ấ
t đi
ề
m
u vầ
nhi
n so với
ngữTrung.
phương
ữBắ
c
và
ng
phươn
Và ế
unó
cặ
p âmcũng
cuối /-ƾ
thi
/.
N Trong
ặ
p âm
khi
cuối [- đó,
c
ngm, kp] lạ
i trởthành những âm vịđộc lậ
p.
ĈһFÿLӇPYӅWӯYӵQJYjQJӳQJK
Đểthấ
y ợ
đư
cặ
c
để
m
đi
từvựng ngữnghĩa
ế
ng Việ
ti
t, cầ
n phả
i phân biệ
t hai
lĩnh
ực khácvnhau là sựphát triể
n lị
ch sửngữâm của tiế
ng Việ
t và nguồn gốc khác
nhau củ
a chúng. Những từkhác nhau do biế
nổ
iđ
ngữâm tạ
o nên những từkhác âm
bộphậ
n. Các từnày khác nhau chỉmộ
t hai bộphậ
n, có thểởphụâmầ
u,đ
ởngun
âm, ởphụâm cuố
i hay ởthanh
ệ
u. Bởiđi
vì một từbiế
n ổiđ
vềngữâm không phả
i
biế
nổ
iđ
tấ
t cảcác bộphậ
n cùng một lúc mà biế
n ổiđ
một trong những bộphậ
n,
trong khi các bộphậ
n kia vẫ
n giữnguyên,
cho ởnên
đ
ểkhẳ
ng
đây
ị
nhđ
rằ
ng là
cơ
các bộphậ
n này là âm vị
, rằ
ng âm tiế
t có thểphân đo
ạ
n ợ
đư
c. Tùy theo bộphậ
n
khác âm, ta có thểchia ra những từkhác phụâmầ
u,đ
những từkhác nguyên âm và
những từkhác phụâm cuối thanh
ệ
u,...
đi
* Đặ
c ể
m
đi
vềtừvựng
Từcùng gố
c là từthểhiệ
n quá trình xát hóa: biế
n thểcổb,đ
ởphương
ữ
Trung tươ
ng ứng với v,z ởphương
ữBắ
c. ng
Ví dụ
:
đư
ới/dư
ới,
Bui/vui,
ng
bá/vá,
đao/dao,…
Từthểhiệ
n q trình xát hóa và thanh hữu hóa: biế
n thểcổởphương
ữ
ng
Trung tương
ứng với biế
n thểmới ởphương
ữBắ
c.ng
Ví dụ: ph, th, kh/v, z(d),
G(g): ng/ăn
ăn ụ
ng,
phú
phở
v đấ
t/vỡ đấ
t, phổ đ
ấ
t/vỗ tay…, ố
nhà
t/nhà dộ
t, th
thu/dấ
u…, ả
i/ngãi,khở
kh
/gỡ…,
ch,
k,
j(gi),
ừ/giờ, gấ
u/gạ
G(g):
o, mưa
chi
thâm/ ầ
m,
mưa
thu/ dấ
u,dkhót/ gọt,...
- Hiệ
n ợ
tư
ng hữu
thanh
ờng hóa
xả
y ra cùng
thư
với việ
c hạthấ
p
thanh
ệ
u:
thanh không thành thanh huyề
n, thanh sắ
c thành thanh nặ
ng, thanh hỏi thành thanh
8
đi
ngã. Phụâm vơ
hữu
thanh
ới thanh
đi
ờng v
gặ
cao
p ởphương
thưữTrung
ng
cịn phụâm
thanh
ới thanhđi
trầ
m gặ
v
p ởphương
ữBắ
c:ng
Sắ
c/ nặ
ng:
nhà thố
t/ nhà dột...Khơng/ huyề
n:
ga/
gà,
ăn
phúng/
ụ
ng,
chi/
ầ
m,...Hỏ
gì,
i/ ngã:mưa
t
phở/ vỡ, phổ
/ vỗkhở/ gỡ...
- Những từcó phụâm đ
ầ
u khác với ngơn ngữtồn dân có thểtìm thấ
y trong
phương
ữBắ
cng
nhưng ề
khơng
u trong hiệ
n nhi
ợ
tư
ng như
deo/
phương
ữTrung:ng
dă
nhăn
eo, duộm/ nhuộ
nh
m, dức ầ
u/đnhức ầ
u,..
đ
- Những từkhác phụâm cuối biể
u thiệ
n ởmột sốthổngữThanh Hóa phụâm
cuố
i –n biế
nổ
iđ
thanh –i: cằ
n cấ
n/ cày cấ
y, kha cắ
n/ gà gáy...ban/ vai, con mõn/
con muỗ
i,
cái
chũn/
ổ
i...
cái
ch
* Từkhác gốc
Có những
phương
ngữcó hai hay nhiề
u từkhác hẳ
n
nhau ồ
ng
nhưng
nghĩa,
đ
thí dụ
: trái và quả
, bông và hoa. Những từnày là do xuấ
t phát từnhững nguồ
n gố
c
khác nhau. Có thểthấ
y, các từnày tậ
p trung chủyế
u một từloạ
i là danh từ. VD:
Phương
ữ
ng
Bắ
c Phương
ữ
ng Trung Phương
ữNamng
Quảdừa
Trấ
y dừa
Trái gai
Quảroi
Trái đào
Trái mậ
n
Bát
Đọi
Chén
Thuyề
n
Nốc
Ghe
Cá quả
Cá trầ
u
Cá lóc
* Đặ
c ể
m
đi
vềngữnghĩa
- Xét vềmặ
t ngữnghĩa,
thì phương
ữBắ
c có
ng
ể
m
ưuđư
ợc xem
đilà ngơn
ngữchuẩ
n. Ngơn ngữvăn
ọc Việ
ht
Bắ
c. Kế
t quảlà
Nam
ợc xây
đư
dựng trên nề
n tả
ng
nóợc mộ
có
t vốnđư
từvựng
phong
chỗtương
ứng với một từởphương
ữTrung
ng
phúực khác,
hơn
ở các
khác
Phương
ữNam là ng
nhau
- me) (Hoa,
Phương
ữNamng
Phương
ữBắ
c ng
Phương
ữTrung
ng
Lạ
nh lạ
nh
rét, giá
buố
t lạ
nh
Ốm, gầ
y
còm, còi
cọ
c gầ
y
Thương
, yêu
mế
n
thương
9
n
và ữphương
Namểchỉ
đ mộ
t ng
trạ
ng thái hay một tính chấ
t, một cả
m xúc thì có cảmộ
t loạ
t từ.
phương
ữmới nhữ
ngng ờ
ngư
i sửdụng có nguồ
n gốc
phương
ữ
Từchỉđơn
ị(chỉ
vloạ
i)
ngư
ời ta nói: miế
ng
trongữNam
phương
dùng rấ
t kháing
quát. ỞBắ
c Bộ
cơm,
ụm nư
ớc,ng
mẩ
u giấ
y, thì ởNam Bộdùng chung một từ
miế
ng. Sựkhái qt hóa vềnghĩa
loạ
t phó từvà trạ
ng từđ
ểtăng
Ngơn ngữvăn
dù
trong
ữNamphương
đư
ợc thay thếbằ
ng
ng hàng
cương
ựthểhiệ
n mức
s ộđ
cho tính từvàộ
ngđtừ.
chương
ầ
n sựphân biệ
c
t tếnhịvềtrạ
ng thái từng
là
ời ị
a
ngư
đ phương
nghĩa
ột, do
m
nào,
ếnào trong
nói
sinh hoạ
như
t hằ
ngth
ngày,
cầ
m bút viế
t, là viế
t ớ
trư
c hế
t bằ
ng từvựng của ngơn ngữtồn dân rồi
thêm những từđị
a
đó
như
sau
ới đó
m
phương
ểtơể
mđi
cho
đ ngơn ngữnghệthuậ
t của mình.
1.1ĈһFÿLӇPYӅQJӳSKiSFӫDSKѭѫQJ
Trong Tiế
ng Việ
t, vềmặ
t ngữpháp, các
biệ
t khơng lớn. Sựkhác biệ
t
phương
ữkhác có rấ
ng
t ít sựkhác
này
ờng ởthư
cấ
p ộđ
từvà
như
ạ
i từ
đ
, tiể
u tình thái từ,…
cũng
ỉởmột số
ch
từloạ
i
Sau ộ
đây
t sốnét khu
là
biệ
tmể
nđi
hình trong các hệ
thố
ng đ
ạ
i từ:
* Hình thức ạ
iđ
từchỉđị
nh và nghi vấ
n
Phương
ữBắ
c ng
Phương
ữTrung
ng
Phương
ữNamng
Này
ni
nầ
y
Thếnày
ri
vầ
y
Ấy
nớ
đó
Kia
tê
đó
mơ
đâu,
Đâu,
nào
* Hình thức ạ
iđ
từxưng
hô:
Phương
ữBắ
c ng
Phương
ữTrung
ng
Phương
ữNamng
Tôi
tui
tui
Tao
tau
tau, qua
Chúng tôi
bầ
y tui
tụ
i tui
Mày
mi
mầ
y
Cô ấ
y
o nớ
cổ
Chịấ
y
ảnớ
chỉ
Anh ấ
y
eng nớ
ả
nh
10
nào
1.19ҩQÿӅSKkQORҥL
WӯÿӏDSKѭѫQJ
Vềvấ
n ềphân
đ loạ
i từđ
ị
a
chưa
ố
ng nhấ
th
t. Sau
Nguyễ
n Thiệ
n
phương
phương
đã có
ề
u ý kiế
nhi
n khácế
n nay
nhau
vẫ
n
đây,
Giáp
chúng
ộ
t vài
tơi
ể
mquan
tiêu
đưa
biể
u. đi
ra
đ
m
đãừđ
phân
ị
a phương
chia ể
u,
thành
t
đó
ừđ
ị
a là
2 ki
t
khơng
ựđố
i lậ
p với có
từvựngstồn dân và từvựngị
ađ phương
ựđ
ố
i
có
s
lậ
p với từtồn dân .
Theo Nguyễ
n Thiệ
n Giáp, từđị
a
phương ựkhơng
đ
ối lậ
p với từvự
có
ng tồn
s
dân là những từngữbiể
u thịnhững sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng, những hoạ
t ộng,
đ cách số
ng
đ
ặ
c biệ
t chỉcó ởđ
ị
a
phươngứkhơng
nàophổđó
biế
n ởch
tồn
dân,
do
đó
từsong song trong ngơn ngữtồn dân.
Ví dụ
, từ“Chao”
ủa Nam c
Bộcó
nghĩa ằ
ng
làậ
u phụ
đ
món
đã ăn
lên
b men
Cịn kiể
u từvựngị
ađ phương
ựđố
i lậ
pcó
với từs
tồn dân có thểchia ra làm
hai loạ
i nhỏcăn
ứvàocmặ
t ngữâm và ngữnghĩa.
Loạ
i thứnhấ
t là từngữđ
ị
a
phương
ối lậ
p vềmặ
đt
ý
nghĩa.
Những từnày về
mặ
t ngữâm giống với từngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn
dân
nhưng
khác nhau.
Ví dụ, từ“m
ậ
n”
nghĩa
tồn dân là quảda tím hoặ
c xanh, ởNam bộgọi là quả
roi, từ“té”
nghĩa
tồn dân là hắ
t ớ
nư
c, cịn ởNam Bộcó
nghĩa
là ngã.
Ở loạ
i từnày, Nguyễ
n Thiệ
n Giáp chú trọng phân biệ
t
nhấ
t là từđ
ị
a
phương
ừtoàn dân
và
vố
n cùng
t mộ
t nguồn gốc
vềnghĩa.
ụ
: Ví
nónd =
nhưng
ựbiế
ncó
ổ
iđ s
nón
ứhai là từ
+đ
ị
a
mũ.
phương
Th
ừtồn
vàồ
ng
dân
t
âm
với nhau chứkhơng quan hệnguồn gốc. Ví dụ: té
ắ
t ớ
nư
c”
“h
Loạ
i thứhai là từđị
a
hai
ờng hợ
trư
p.Thứ
và
té
đ
“ngã”.
phương
ựđố
i lậ
pcó
vềmặ
tsngữâm. Trong loạ
i thứhai
này, Nguyễ
n Thiệ
n Giáp lạ
i chia ra làm hai loạ
i nhỏ
,
căn
ứvào mứ
cc ộđ
khác biệ
t
vềngữâm so với từngữtồn dân
ứng. tương
Thứnhấ
t là các từngữđị
a
phương ứccó
ngữâmhình
khác nhau th
hồn tồn
với từngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn dân.
Thứhai là các từngữđị
a
phương ứccó
ngữâm
hình
khác bộphậ
th
n với từ
ngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn dân.
Theo Nguyễ
n Thiệ
n Giáp, giữa từvựng toàn dân và từvựngị
ađ phương
11
c
mối quan hệqua lạ
i lẫ
n nhau. Ranh giới giữa hai lớp từnày
sinh
ộng, ổ
thay
đ
i phụ
đ
thuộ
c vào vấ
n ềsử
đ dụng củ
a chúng.[4, 248]
Tác giảĐỗHữu Châu lạ
i chia từđị
a
phươngạ
i thành
xét vềmặ
t ý
6 nghĩa.
lo
Thứnhấ
t là lớp từđ
ị
a phương
ỉnhữngặ
ch
c sả
đn ởđ
ị
a phương doừ đó k
tương
bánh
đương
ị
a trong
phương
ẳ
ng
các
hạ
khác
n đ
như
sầ
uch
riêng,
ụ
t, mù măng
u,
xu
c
xê,...
ộ
c loạ
i này cóCũng
những từghép
thu
biệ
t loạ
i củ
a từngị
ađ phương
tương
ứng với chủ
ng loạ
i củ
aị
ađ phương ậ
t,
nhưxồi
ợng,
xồi
xồi cóc,...
tư
m
Thứhai là những từđị
a
phương
các tiế
ngị
ađ phương
vậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng khắ
p
hiệ
n ợ
tư
ng
dụsạ=
khác
tuy ế
ng
cũng
tương
khơng
trong đương
có
nhưng
ỉnhữngặ
cchúng
sả
đn mà chỉnhữ
khơng
ng sự
nơi
ề
u biế
t,
đề
u ýđ
thức ợ
đư
c,
ch
có
ề
u ểđ
chỉ
đi
những sựvậ
t,
đó
ững tiế
nh
ngị
ađ phương ừkhơng
phả
i dùng cảcâu
có
hay cụ
tm từ. Ví
“gi
eo thẳ
ng ởcác ruộ
ng ớc”;
nư
ém
ấ
u kín
=bằ
ng
“gi
cách ấ
n, vùi xuố
ng
bùn, xuống cát cho khuấ
t”;
ờm h
=ầ
m “c
súng ởtưếsẵ
th
n sàng bắ
n”.
Thứba là các từđ
ị
a
phương
có
nghĩa
ống nhau
hồn
nhưng
thứtồn
c
h
ngữâm hồn tồn khác nhau ởcác
ị
a đphương
nhau
khác
như
ợn), :
mè heo
(vừng), khạ
p (vạ
i), chộ(thấ
y).
Thứtư
là
ừđị
a
các
phương
t
ứccó
ngữâm
hình
giố
ng th
nhau
nghĩa
nhưng
hồn tồn khác nhau: mậ
n (M.B: quảroi),
Thứnăm
nón
(mũ),
té
(ngã)
là
ừvựng
các
ị
ađ phương
t
ứccó
ngữâmhình
giố
ng nhauth
có nghĩa
bộphậ
n giố
ng nhau, có bộphậ
n
“ngon”
ừa có
v
khác
nhau.
ừngon ởNamNhư
Bộvừat có
nghĩa
ốt, tiệ
n lợi, khơng
là gặ
“t
p vấ
p váp, khơng hay hỏng
nghĩa
hóc”.
C
thểlấ
y thêm vài ví dụnhưế
m ki
(tìm), ham, khối (thích) .
Thứsáu là các từđ
ị
a
phươn
g có hình thức ngữâm
khác
nhau
nghĩa
nhưn
có
bộphậ
n giống nhau, có bộphậ
n khác nhau. Chẳ
ng hạ
n từ“om”nghĩa
có ừ“v
như
ỗ
béo”
ởBắ
c Bộ,
trong ữphương
Thừa Thiên Huếnó
ng
có thểdùng
t
cho
ời trong ngư
câu “
Thằ
ng nớđư
ợc ơng già om kỹlắ
m”
[2,200].
Tác giảĐinh
ọ
ng Tr
Lạ
c lạ
i dựa
trên
ởngữnghĩa
cơ s ữâm
vàểphân
đ
ngloạ
i
từđị
a phương.C
ụthểtác giảphân loạ
i từđị
a
Thứnhấ
t là từngữđ
ị
a
phương ạ
thành
i sau.
phương
ựđối lậ
pcó
vềmặ
s
t
ngơn ngữchung. Ví dụtừngữđ
ị
a
ý
các
nghĩa
ới từngữcủ
av
phương
Trung Bộ: cái hòm (quan tài), từngữ
12
lo
đ
ị
a phương ộ:
Nam
nón
B (mũ),
Thứhai là từngữđ
ị
a
chén
(bát),
dù
(ơ)
phương
ựđ
ối lậ
có
p vềmặ
s
t ngữâm với từngữcủ
a
ngơn ngữ chung. Ví dụtừ ngữ đị
a
phươngộ:
Trung
mơ (đâu),
B
chộ(thấ
y), ngái (xa) Từ ngữ đị
a
phương
ộ: cái
Nam
vị
m (cái
B liễ
n), cái cà
ràng (cái bế
p kiề
ng),
cịế
p (cái
(bắ
t nạ
t).
con
tem),
ăn
rà
hi
Nhìn chung, khi tiế
n hành phân chia các kiể
u từphương
ữ, các ng
tác giảtrên
dựa vào những tiêu chí nhấ
tị
nh.
đHầ
u hế
t các tác giảdựa vào sựkhác vềmặ
t ngữ
âm, ngữnghĩa
ủa phương
c
ữso với ngơn
ngngữtồn dân
ểphân
đ chia các kiể
u từ
đ
ị
a
phương
. Trong cách phân chia của ỗĐ
Hữu Châu, chúng tôi thấ
y kiể
u từthứtư
chỉlà sựchi tiế
t hóa cho kiể
u từthứba.Thực chấ
t, những từnón (mũ),
khơng phả
i là những từ có hình thức ngữ âm giố
ng
té
(
nhaunghĩa
nhưngkhá
nhau.Nói
chính
ừnày xác
tuy có hình
hơn,
thức ngữcác
âm khác vớ
ti ngơn ngữ
tồn
dân
nhưng ống.Tác
nghĩa
giảĐinh
hồn
ọng Tr
Lạ
c cũng
tồn có
gi cách
chia
tương
ối giống với ỗ
đĐ
Hữu Châu. Và tác giảnày đ
cũng
ồ
ng nhấ
t hai kiể
u sai
dịvềngữâm và ngữnghĩa
ủ
a từphương
c
ữ.Thựcng
chấ
t kiể
u từthứhai
chi tiế
t hóa cho kiể
u từthứnhấ
t. Ởhai kiể
u từphân chia
cũng
ự
l
theo
ể
m củaquan
Đinhđi
Trọ
ng Lạ
c, chúng tơi thấ
y thực chấ
t chỉlà mộ
t kiể
u từcó sựđ
ối lậ
p vềmặ
t ngữâm
nhưng
nghĩa
ố
ng so với ngơn
thì
ngữchung.
gi
Nhưậ
y, v
có nhiề
u cách phân chia từđị
a
phương. ểTuy
thuậ
n lợi nhiên,
cho
việ
c nghiên cứu, chúng tôi lựa chọn cách phân chia từđị
a
phương
củ
a tác giả
Nguyễ
n Thiệ
n Giáp làm ởcơ
cho q
strình khả
o sát của mình. Phân chia từđ
ị
a
phương
2 tiêu
theo
chí:
- Từđ
ị
a
phương
ừtồn
có dân
tứng.
tương
Đó
ững từ
là
chỉcùng
nhkhái niệ
m
với từtồn
- Từđ
ị
a
dân ữ
nhưng
âm khác.
có
ng
phương ừ
khơng
tồn dân
có
ứng.
t
tương
Đó
ững là
từngữnh
chỉ
những sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng, hoạ
tộ
ng,…
đ
ỉcó ch
tạ
i một sốđị
a
biế
n
tồn
dân, ừdo
tương
đó
ựtrongkhơng
t
từtồn dân.
13
phương
ứkhơng phổ
ch
có
t
1.1.4. Giá WUӏFӫDWӯÿӏDSKѭѫQJ
1.1&KӑQOӑFQKӳQJWӯÿӏDSKѭѫQJFy
ӇXFҧPOӟQ
VRYӟLFiFWӯÿӗQJQJKƭDWѭѫQJӭQJWURQ
Ngơn ngữtồn tạ
i ớ
dư
i dạ
ng vỏâm
thanh
nhưng
ủa âm
chính
thanh
ng
mới thểhiệ
nầ
y
đủđ
giá trịcủ
a ngôn ngữ. Khi khả
o sát từđị
a
chúng tôi càng thấ
y rõ giá trịbiể
u
nghĩa
ủ
a các
c
những biế
n dạ
ng củ
a ngơn ngữvăn
hóa
phú,ạ
ng,đa
giàu sắ
dc thái biể
u cả
m, biể
u
cách dùng từđị
a
phương
đã
phương
ữ. Từđị
a phương
ngới
xưng
ới
hơ
chính
ạ
o thêm sức mạ
xác
nh cho tác
đã
phẩ
m.
t Những vố
n
trong tác phẩ
m văn
ọ
c đã
ạ
h
o ra giá
ttrịbiể
u
hàng
ngày,
nghĩa,
ể
u cả
m rấ
tbi
cao.
“Tu
ổi thơ
ữdộ
i”
d
ủ
a Phùng
c
Qn. Ơng là nhà
chọ
n ngơn từ.
v
làm
ữvăncho
hóangơn
thêmn
nghĩa.
ững lời ốiNh
đ
thoạ
i,
từđư
ợc sửdụng rấ
t phổbiế
n trong ngôn ngữsinh hoạ
t
tác phẩ
m
phương ọ
trong
c,
văn
tài
nhưn
Ví
ế
n
như
năng
ựa
tro
Ơng
ửdụ
ng
đã ợcđư
s
những từrấ
tắ
tđ như:
o, m͏
, m̩trong tác phẩ
m
của ơng tạ
o ợ
đư
c sựthân thiệ
n,
vừa thểhiệ
n ợ
đư
c sựyêu
dân
dã
trong
ọ
i. Những từ
cách
o, m̩, m͏
xưng
thương,
ầ
n gũi,
ừa có nét
gv
kính trọng. Nế
u nhà
văn
ử
s
dụ
ng từcơ trung tính thay cho từo, từḿthay cho từm̩, từbà thay cho từm͏lậ
p
tức sẽlàm giả
m nhẹý
nghĩa
ẩ
m vàtác
tồn bộý
ph
ở
tư
ng của tác giảsẽkhơng
ợc
đư
bộ
c lộ.
Từđị
a
phươngỉxuấ
khơng
t hiệ
n trong tác
ch
phẩ
m“
Tuổi
truyệ
n ngắ
n viế
t cho thiế
u
nhi
như
ảVõ Quả
tác
ng, ông sử
gi
dụng sốlư
ợng từđ
ị
a
phươngớn trong
khá
hai truyệ
l n ngắ
n
tinh tế
, khéo léo khi sửdụ
ng từđị
a
miêu tảvềLàng Hịa ớ
Phư
c, mộ
t
thơ
ữdội”
mà
dcác
đó
“
Qlà
Nội”,
“
Tả
ng
Sáng”.
ả
ng
Võ
phươngộgiàu
Trung
sắ
c thái biể
B
u cả
m khi
Hịa
ớc sẽ
Phư
khơng lẫ
n
vào
trăm
ngàn
làng khác sẽkhácởbấ
như
t cứnơi ừ
đâu.T
đị
a phương
ợc Võ Quả
đư
ng sửdụng rấ
t
chọ
n lọc. Ơng khơng sửdụng từngữthanh cao, hoa mỹkhi tảvềtính cách con
ngư
ời Quả
ng Nam. Khiọ
c tác
đ phẩ
m của ơng,ộc giả
đ sẽdễdàng hình dung cảxã
hộ
i
và
ờ
con
i XứQuả
ngư
ng như
“
tênh hênh, ng͛i ch͛m h͝m, h͋h̫«´
.Chính lẽđó,
mà tác phẩ
m của
ơng
ểlạ
i đ
trongờilịng
ọcđ
một dấ
uấ
ngư
n khó qn bởi chính sự
mộc mạ
c, giả
n dịcách Võ Quả
ng sửdụng từđị
a viế
t các truyệ
n ngắ
n.
Chính nhờcách dùng từđị
a
phương
ức, hợ
đúng
p lí củ
a cácmtác giảđã
14
làm
tăng ả
thêm
m xúcc trong
ời ọc
đlòng
và làm
ngưphong
ầ
ng phú
nghĩa
hơn
l
cho tác phẩ
m củ
a mỗi tác giảcó giá trịnghệthuậ
t rấ
t lớn.
1.17{ÿұPPjXVҳFÿӏDSKѭѫQJ
Ngơn ngữlà
bả
n sắ
c
phương
ệ
n giao tiế
p quan
ti trọng nhấ
t của
vănủ
a mộ
hóa
t dân tộ
c
c, mộ
t
Ngơn ngữvà
con
ời ngư
nên
ế
n nói
vùng
ấ
t khơng đ
thểkhơngế
n nói
ngơn ngữ.đ
văn ố
hóa
i quan hệ
có
mậ
t thiế
mt với nhau không thểtách rời,
ồ
ng đ
thời bổtrợcho nhau. Ngôn ngữlà
phương
ệ
n bổtrợcho
ti văn
ngôn ngữkhác, Tiế
ng Việ
t
cácữcủ
phương
a nhiề
u vùng
ấ
ng
t khác nhau
đ và
trong mỗi
có
phương
ữchung lạ
ng
i có những
ngư
ời Việ
t
phương
ữnhỏhơn.
ng
Nề
n
Nam
ợc tạ
ođư
nên từvăn ủ
hóa
a 54 tộcc ngư
ời với
chính: Bắ
c, Trung, Nam. Có thểkhẳ
ngị
nhđ
rằ
ng,
hiệ
n cuộ
c số
ng.
hóa.
ề
u
3
vănộ
thóa
phương
ứ
là
c ểtái
đm th
Chính
ọ
c đã
ự
văn
a trêndnhữ
h
ngặ
cđể
m
đi
thực tếcuộc số
ngể đ
cuộ
c sống trởnên
văn
tác phẩ
m
sinh
ộ
ng và gầ
nđgũi
hơn
phương
ột vai trị
có
quan m
trọng khơng nhỏ
.
mình
ểquađộ
cđó
giảthấ
đ
y
văn
phương
ong mỗ
vào
i tác
phương
khá lớn. Từđị
a
mình
ối với đq
ngư
ời dân XứQuả
ng
phương
tr
q
Lao Chàm, chợQuả
ng Huế
...Ngồi ra, ơng cịn giới thiệ
u những
Nam
phương
giú
hương
ời thông
ăn
ế
ng ti q
như:
hi, rứa,c coi
lộn tùng phèo.... hay chính nhữngị
a danh
đ gắ
n bó với
đi
ực chẳ
ng
coiđã,
lai
ơng
ội An, đó
Cù
món
ặ
c sả
ăn
n
là
đ
như: ầ
lịn
u, Mì Quả
bon,
ng... Chính Cao
lẽđó,L chúng
ta có thể
thấ
y rằ
ng Võ Quả
ng rấ
t
yêu
quê
chữ, chi tiế
t nhỏđ
ặ
c biệ
t hệthống từđị
a
tới
tr
chương.
ể
n hình Đi
như
ả
ng, trong
Võ
tấ
t cả
Qu
các truyệ
n ngắ
n viế
t
Quả
ng thểhiệ
n ợ
đư
c tình cả
m của
của Quả
ng
làm
Chính
ề
u ,đó
mỗ
vì
i nhàđi
rõ
ợc giáđư
trịsửdụng từđị
a
cho thiế
u nhi, ơng đề
u sửdụ
ng từđ
ị
a
nói hằ
ng ngày của
văn,
trên
ểcó giá trị
trang
đó,
ệ
c sử
vi
sách
nhà
đã
rấ
t tài
thơ
tình, khéo léo khi lồ
ng ghép từđ
ị
a
phẩ
m củ
a
vănủa hóa
vùngữ phươ
khái quát và phả
n ánh cuộc sống ớidư
con mắ
t nghệthuậ
t của nhà
dụ
ng từđ
ị
a
Cũng
hương
ới có thểtruyề
mình
nạ
tđ
qua từng
m con
phương
Trung Bộđư
ợc ơng sửdụng chạ
m
trái
ời ọ
tim
cđ
với sựgầ
ngư
n gũi ẩ
nnhưng
chứa đâu
là tìnhđó
u da diế
t, mãnh
liệ
t với
q ấ
hương
t ớ
nư
c, sựchânđ
thậ
t, dị
u ngọt của ồng
đquê xứQuả
ng.
1.1.4.3. .KpROpRVӱGөQJWӯQJӳÿӏDSKѭѫQJ
JtWYӅÿѫQ
Đối với ngôn ngữnhân vậ
t, việ
c sửdụ
ng từđ
ị
a
15
phương
là rấ
t cầ
n thiế
t vì nó
góp phầ
n khắ
c họ
a tâm lý nhân vậ
t
tác giảsửdụ
ng từđị
a
Hữu... Đi
ể
n
cũng ậ
mnhư
màu sắ
ctơ
ị
ađ phương.
đ
ề
u
phương
rấ
t thành
hình
Có
cơng
ễ
n Ngọcnhư
Tư,Nguy
Phùng
ố
Qu
như
ẩ
m Tu͝
“ LWK˯G
tác
ͷd͡
ph
i”
củ
a Phùng Qn, ông ửđã
dụ
ng s
tầ
n sốxuấ
t hiệ
n cao thuộ
c vềcác
ạ
i từ
đnhư
mͭ(70 lầ
n), m͏(93 lầ
n), m̩(339
lầ
n), mi ( 429 lầ
n) sốlư
ợng từđị
a
vị
.
phương
ớn, nhiề
khá
u vềtầ
n số
lnhưng
ềđơn
ít
v
Đây
ững là
từxưng
nh
ọi ợ
g
đư
c dùng chủyế
u qua khẩ
u ngữ. Khi sửdụ
ng từm͏
,
m̩, mͭ
, mi với tầ
n sốxuấ
t hiệ
n lớn như
ậ
y, Phùng
v
Quán đã
thểhiệ
n đư
ợc những
tình cả
m ặ
cđbiệ
t củ
a những ờ
ngư
i mẹvùng
ấ
t Huế
đnói riêng và những ờ
ngư
i mẹ
Việ
t Nam nói chung. Mỗi bà mẹcủa Huếđược tác giảsửdụng từđị
a
hợp với ngữcả
nh mang giá trịnghệthuậ
t
phương
p
cao. hình
Qua
ả
nh nhữ
đó,
ng ờ
ngư
i mẹ
Việ
t Nam rấ
t thân thương.
Ngồi ra, các truyệ
n ngắ
n viế
t cho thiế
u
lư
ợng từđ
ị
a
đ
ị
a
nhi ợ
cũng
c Võ Quả
ngđư
sửdụ
ng số
phương
ề
u trong truyệ
nhi
n“
Q Nộ
i”. ả
Tác
khơng lạ
gi
m dụng q từ
phươngấ
t tài
mà
tình, ông
chọn lọ
cr
từngữnhư
ừchit(89 lầ
n), nớ(13 lầ
n),
răngầ
n),(12
ni (13 lầ
l
n)…ấ
y là
đnhững lời
ăn
ế
ng nóiti
của
ngư
ời Quả
ng Nam nói
riêng,
ời miề
nngư
Trung nói chung. Nế
u chúng ta thay thếnhững từđị
a
phương
ấ
y
bằ
ng từtoàn dân sẽlàm cho các nhân vậ
t trong truyệ
n trởnên khách sáo, tạ
o sự
khoả
ng cách. Võ Quả
ng đã
khéo léo sửdụng từngữđ
ị
a
nhưng
không ẩ
làm
m sáo rỗng,
cho
lặ
p từmà
tác
làm cho
ph
tác phẩ
m trởnên gầ
n
gũi,
ểlạ
iấ
n
đợ
tư
ng sâu sắ
c
Do
phương
ề
u vềtầ
nnhi
số
đó
trongờilịng
ọ
c.đ
ngư
trong
ẩ
m, chúng
các
ta thaytác
thếtừphương
ph
ữbằ
ngng
từtồn dân
sẽlàm cho giá trịcủa tác phẩ
m bịgiả
m
đi
ấ
t nhiề
r
u.ề
uĐi
đó
khơng
, ngư
ờicó ng
viế
t đư
ợc phép lạ
m dụng từphương
ữtrongng
quá trình sáng tác bởi vì nghệthuậ
t
là những sựlựa chọ
n phù hợp, khơng có từnào
vào việ
c dùng từđúng
ỗhaych
sai chỗmà thơi. Một
ngữđị
a
hay
ừnào hơn
mà chỉphụ
t thuộ
c
nhà
ớn sẽ
văn
sửdụ
ngl
ngơn
phương
ề
u vềtầ
nnhi
sốnhưng
ềđơn
ít
ị
. vĐơn
ịít
ểđ
v
ỡ
đ
gây
cho việ
c ọc,đtầ
n sốnhiề
u nhằ
m khắ
c sâu ấ
n ợ
tư
ng nghệthuậ
t
khó
kh
trong
ờilịng
ọ
c.đ
1.1.4.4. 7ăQJWKrPWtQKFiFKFKRQKkQYұW
³Văn
ọc khơng
h thểthiế
u nhân vậ
t, bởi nó chính là hình thức
văn
ọ
c miêu
h tảthếgiới một cách
cơ
ả
n ểqua
đ
b
hình
ợng.Văn
ọ
tư
c chỉtái
hhiệ
n ợ
đư
c ờiđ
số
ng
16
đó
n
qua những chủthểnhấ
tị
nh
đ
đóng
vai
ững tấ
m
trị
gương
nhười số
trong
nh
ng”.
Nhân vậ
t có thểđư
ợc biể
u hiệ
n bằ
ng những hình thức
những
khác
nhau.
ểlà
đ
Đó
con
ời ợ
ngư
đư
c miêu tảđầ
y ủđ
cảvềngoạ
i hình lẫ
n tâm hồn, có tính cách,
tiể
u sử, có giọng ệ
u,
đi cái
nỗ
i niề
m như ậ
tnhân
trữtình.
Nhân vậ
t
cuộ
c sống
là
nhìn ậ
triêng
trầ
n thuậ
t, haynhư
chỉcó cả
nhân
m xúc,
v
v
“xương
ống”
ủa tác
cphẩ
s
m. Nó có sức khái quát những quy luậ
t
và ờ
con
i, thểhiệ
nngư
những hiể
u biế
t, nhữngớcư mơỳvọ
và
ng vềk
con
ngư
ời. Do vậ
y, chỉcầ
n nhìn nhậ
n, khám phá nhân vậ
t ta có thểhiể
u ợ
đư
c ý
ởng tư
và
thông
ệ
p của nhà
đi
văn.
ệ
m nghệ
Quan
thuậ
t vềcon
ni ờingư
không phả
i lúc nào
cũng
ợc đư
nhà ứ
văn
c một cách
ý rõ th
ràng, mà có khi nó hiệ
n diệ
n một cách vô
thức trong ý thức của họ
. Thếgiới nhân vậ
t hiệ
n
văn.
lên
quaủquan
lăng
của nhà kính
Thơng
ể
u nhân
qua
vậ
t, chúng
tìm
ta khám
hi
phá một
thếgiới nghệthuậ
t của
dụ
ng từngữđị
a
nhà
cách
ầ
y ủđ
và sâu
đ lắ
ng
văn,
ọ
i những gócsoi
khuấ
t lấ
p.
rNhắ
c đế
n hệthố
ng sử
phương
ắ
c họa tính
kh
cách thì khơng thểkhơng nhắ
cế
nđ
tác giả
Đồn
ỏi qua
Gi
tác phẩ
m
“Đ
ấ
t phương
Nam”,
ắ
c họ
a phẩ
ơng
m chấ
t, tính
đã
cách kh
của họmộ
t cách rõ nét qua cuộc sống hằ
ng ngày, trong lúc chiế
nấ
uđchống thiên
tai, những phong tụ
c, tậ
p quán, những
đó,
từngữđ
ị
a
nét ộ
văn
c đáo
ủ
a hóa
miề
nc
Nam.
đBên cạ
nh
phương
ợc nhà
đư
ửdụ
văn
ng làm
s ời ọcngư
đ
có thểhình dung ra
đư
ợc nhân vậ
tấ
y như
ếnào,
th
ậ
m chấ
đ
t riêng của từng vùng miề
n
đó.
ĈһFÿLӇPWkPOtKӑFVLQK7LӇX
KӑF
1.2.1. ĈһFÿLӇPKRҥWÿӝQJQKұQWKӭF
Việ
c tiế
p nhậ
n tiế
ng mẹđẻchị
u sựchi phố
i của ặ
c
để
m
đi
tâm lý từng lứa tuổ
i.
Vì vậ
y, dạ
y Tiế
ng Việ
t ngư
ời giáo viên phả
i
tính
ế
nặ
c
để
m
đ
đi
tâm lý củ
a học sinh,
nhấ
t là
ặ
c ể
m
đi
đ
vềhoạ
tộ
ng
đnhậ
n thức ểcó
đ biệ
n pháp giả
ng dạ
y thích hợp.
V͉tri giác, tri giác của họ
c sinh Tiể
u học
tiế
t và mang tính khơng chủđị
nh.
Do
mangạ
i thể
tính
, ít đđi
đó
sâu
các
ệ
t ối
đợ
em
ng
tư phân
cịn chưa
bi
xác dễmắ
c sai lầ
m, có khi lẫ
n lộn.
V͉W˱GX\
tư duyậ
mmang
màu sắ
c xúcđcả
m và chiế
m
quan
ộ
hành
ng. Các phẩ
đ
m chấ
t
tư
ợng khái quát. Khảnăng
tư
khái
17
ưu
ếởtư
th duy
ực
duy
ể
n dầ
n từ
chuy
tính cụthểsang
quát
ể
n dầ
n theohóa
lứa tuổi. phát
tư
ừu
tr
duy
tri
V͉W˱
ͧQJ
ͫng,
W˱
sựtư
ởng ợng
tư
củ
a học sinh Tiể
u họ
c
phú
đã
ể
phát
n phong
tri
hơnới trẻ
và
mầ
m so
non nhờ
vcó bộnão phát triể
n và vốn kinh nghiệ
m ngày
càng nhiề
u.
Tuy ởnhiên,
ng ợng
tư
của các tư
em vẫ
n mang một sốđặ
c ể
m
đi
nổ
i bậ
t
sau: Ởđ
ầ
u tuổi tiể
u học, thì hình ả
nh ởng
tượng
tư cịnả
n,
đơn
chưa
ề
n vữ
gi
ng và
b
dễthay
ổ
i; ởcuố
đ i tuổi Tiể
u họ
c,ởng
tượng
tư
tái tạ
o
những hình ả
nh
đã
ắ
tầ
ub
đ
hồn thiệ
n, từ
cũ
ẻđã tr
ạ
tái
o ra những
thình ả
nh mới.
V͉chú ý,chú ý họ
c sinh Tiể
u họ
c ởgiai
ạ
n đo
này
cũng
ột sốđặ
ccó
ể
m
đim
sau: Ở đầ
u tuổi Tiể
u học, chú ý có chủđị
nh củ
a trẻcịn yế
u, khảnăng
ể
m sốt,
ki
đi
ề
u khiể
n chú ý cịn hạ
n chế
. Ởcuối Tiể
u học, trẻdầ
n
hình
đi
ề
u chỉ
nh chú ý của mình. Chú ý có chủđ
ị
nh phát triể
n dầ
n và chiế
m
V͉trí nhͣ, loạ
i trí nhớtrực
ngữđư
ợc
ý
kĩ
n
ưu
ế
. th
quanợnghình
chiế
m ưu
tư
ếhơn
th ớ
trí
từngữ-nh
lơgic. ạ
Giai
n lớp 1, 2 ghi
đo
nhớmáy móc phát triể
n
hơn ớiso
ghi nhớ
vcó
thành
ổchức,
tương
ối tố
t và chiế
đm
nghĩa.
ạ
n lớp 4, 5Giai
ghi nhớcó
đoý
tăng
ờng. Ghicư
nhớcó chủđị
nh
đã ể
nphát
ưu
ế th
nghĩa
ớtừ và
g
tri
1.2.2. ĈһFÿLӇPQJ{QQJӳ
Từlúc bắ
tầ
uđ ớ
bư
c vào lớp
thểnói
1 ế
cho
n khi hồnđthành bậ
c Tiể
u học, trẻđã
năng
ả
y và tiế
trơi
p nhậ
n lời ch
nói của
ngư
ời khác một
cách
có
chính
ầ
y
đ
ủ
. Nhìn chung, ngơn ngữcủa các em có một sốđặ
c ể
m
đi
sau:
Ngôn ngữphát triể
n mạ
nh mẽvềcảngữâm, từvưng,
ữpháp.
ng
Vềngôn ngữviế
t:
của
các
Các ắ
m
emđư
ợcđã
một sốn
quy tắ
c
em đã
ngày càng
cơ
ả
n khi b
viế
t. Vốn từ
phong
ả
nh nhờđư
ợcphú,
họ
c tậ
p qua chính
các môn học,ợc đư
tham gia nhiề
u hoạ
tộ
ng
đvà tiế
p xúc rộng rãi với mọi người.
Tuy nhiên, ngơn ngữcủ
a trẻvẫ
n cịn nhiề
u hạ
n chế
.
Đi
ề
u cầ
n
lưu
ữa là ý
trongn
ngơn ngữcủ
a học sinh, khơng chỉcó mặ
t
nghĩa
của một sốtừbịcác em hiể
u sai lệ
ch mà cảmặ
t hình thức ngữâm có một sốtừcác
em
cũng
ầ
m lẫ
n nh
ế
nđ
dùng từsai. Ngồi ra, ngơn ngữmà
mang tính khẩ
u ngữ,
cácờngem
dùng vẫ
thư
n
tính
ị
a phương,
đ ế
u gọt giũa.
thi ẫ
n cịn
Các
viế
t sai
em
ngữ v
pháp.Vì vậ
y, trong q trình dạ
y học ởbậ
c Tiể
u học, giáo viên cầ
n phả
i chú ý tới
đ
ặ
c ể
m
đi
vềngôn ngữcủ
a họ
c
sinh
ểrèn luyệ
đ
n cho các em khảnăng
“
chính xác
hóa”
ềcảmặ
vt âm thanh, chữviế
t, phong cách và ngữpháp.
18
1.3. 1KӳQJYҩQÿӅYӅGҥ\KӑFP{Q7LӃQJ9LӋ
1.3.1. 0өFWLrX
FӫDP{Q7LӃQJ9LӋWӣ7LӇXKӑF
Mơn
được
các
Tiếng
n
thể
ở
mơn
- Hình
nói,
hiệ
thời
học
qua
- Cung
sơ
nước
ngồi.
trong
hội
giản
sáng
vị
giảng
Mục
phát
trí
dạy
tiêu
quan
trong
của
triển
ở
mơn
học
sinh
học
xã
tình
học
sinh
hội,
u
Tiếng
Tiếng
những
Việt
kiến
q
hương
Việt,
nư
góp Nam
phần
xã
hì
năng
ửdụng Tiế
s
ng Việ
t ọ
(
c, nghe,
đ nói, viế
t).
- Tri thức tiế
ng Việ
t ( một sốhiể
u biế
t tối thiể
u vềngữâm, chính tả
, ngữ
nghĩa,
ữpháp...).
ng
- Tri thức vềvăn
ọ
c, xã
hhội và tựnhiên (một sốhiể
u biế
t tổi thiể
u vềsáng tác
hóa ế
pvà
cậ
n chúng,
cách
vềcon
tiờingư
với ời đ
sống tinh thầ
n và vậ
t chấ
t củ
a
họ
, vềđ
ấ
t ớ
nư
c và dân tộ
c Việ
t Nam...).
theo ạ
hai
n phát triể
giai
n:
đo
xGiai
ạ
n 1(đo
các lớp 1, 2,3)
Nội dung dạ
y họ
c có nhiệ
m vụhình thành những ở
cơ
ban
ầ
s
u cho
đ việ
c họ
c
đ
ọ
c, học viế
t,
ị
nh
đớng
hư
việ
c học nghe, học mới
trên
ởvố
n tiế
cơ
ng Việ
s
t mà các
em đãọ
ccó.
ọc,đhọ
c viế
Ht có vịtrí
ặ
c biệ
đ
t quan trọng ởgiai
ạ
n này.
đo
Yêu cầ
u
cơ
ả
n với b
họ
c sinh ởgiai
ạ
n này
đolà
ọ
c thơng
đthạ
o và hiể
u
đúng
mộ
t
văn
ả
n ngắ
bn, viế
t rõ ràng,
ả
, ngheđúng
chủđ
ộ
ng, nói
chính
chủđ
ộ
ng, rành
t mạ
ch.
Những bài học ởgiai
ạ
n nàyđo
chủyế
u là những bài thực
19
thứ
đất
nghĩa.
- Nội dung này đư
ợc sắ
p xế
p
gó
tự
học
nhiên
của
Nam và
và
Việt
co
Nội dung trình
chương
Tiế
ng Việ
t tiể
u học gồm những bộphậ
n sau:
văn
từn
Tiến
1.3.2. &ҩ
XWU~FQӝLGXQJFKѭѫQJ
trình
- Kĩ
tr
để c
học
mơi
tập
trường
và giao
hoạt
tiế
độ
về
của
một
dạy và
cho
dưỡng
chủ
và
việc
biết
- Bồi
khác.
viết)
cấp
có
lượng
thành
đọc,
Thơng
Việt
hành
ọ
c, viế
t, nghe,
đ