Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Khảo sát từ địa phương trong sách giáo khoa tiếng việt tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.2 KB, 84 trang )

ĈҤI HӐ&Ĉ¬1
ҸNG
75ѬӠ1*Ĉ
ҤI HӐ&6Ѭ3+
ҤM
KHOA GIÁO DӨC TIӆU HӐC
------------------

Ĉ͉WjL
KHҦO SÁT TӮ Ĉӎ
$3+ѬѪ1*
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC

*LiRYLrQKѭ
ӟng dүn : ThS. NguyӉ
n ThӏThúy Nga
6LQKYLrQWKӵFKLӋQ
: Trҫn ThӏKim Trang
/ӟS
: 12STH1

Ĉj1
̽ng, tháng 5/2016


LӠI CҦ0Ѫ1
Trư
ớc tiên chúng em xin gửi lời cả
m ơn chân thành nhấ
t tới tồn thểq
thầ


y cơ trong khoa Tiể
u học - Đạ
i học Sưphạ
m - Đạ
i học ĐàNẵ
ng đã
dạ
y dỗ
,
truyề


t những kiế
n thức quý báu cho em trong suốt thời gian ặ
qua.
c biệ
t, em Đ
xin gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắ
c nhấ
t tới cô Nguyễ
n ThịThúy Nga,ời ngư
đã
tậ
n tình chỉbả
o và hư
ớng dẫ
n em trong suốt quá trình thực hiệ

ềtài này.
Do ớ




u làm quen với việ
c nghiên cứu đ
ềtài khoa học, vốn kiế
n thức
còn hạ
n hẹ
p, thời gian thực hiệ
n ngắ
n, mặ
c dù đã
có nhiề
u cốgắ
ng nhưng khơng
tránh khỏ
i những thiế
u sót. Em kính mong nhậ
n đư
ợc sựchỉbả
o, những ý kiế
n
đ
óng góp của thầ
y cơ. Đâ
y sẽlà hành trang quý báu giúp chúng em hoàn thiệ
n kiế
n
thức của mình sau này.

Em xin chân thành cả
m ơn!

Ĉj1
̽QJQJj\WKiQJ
Sinh viên thӵc hiӋ
n

Tr̯n Th͓Kim Trang


MӨC LӨC
PHҪN MӢĈҪU ........................................................................................................1
1. Lý do chọ
n ềtài
đ .....................................................................................................1
2. Lị
ch sửvấ
n ề.........................................................................................................
đ
2
3.Giảthuyế
t khoa học .................................................................................................3
4.Mụ
c

đích ứunghiên
................................................................................................
c
3


5. Nhiệ
m vụnghiên cứu ..............................................................................................3
6. Phạ
m viốivà
ợng

nghiên
đ cứu ...........................................................................4
7.

Phương

8. Cấ
u

pháp
ứu.........................................................................................
nghiên c
4

trúc
ềtài .........................................................................................................
đ
4

NӜI DUNG ................................................................................................................5
&KѭѫQJ&Ѫ6
Ӣ LÍ LUҰN....................................................................................5
1.1. Khái quát chung vӅSKѭѫQJQJ

ӳ......................................................................5
1.1.1. Khái niệ
m vềphương
ữ.................................................................................
ng
5
1.1.2.

c ể
m
đi
Đphương
ữtiế
ng Việ
ng
t ......................................................................6
1.1.2.1

c ể
m
đi
về
Đ
ngữâm .......................................................................................7
1.1.2.2.

c ể
m
đi
vềtừ

Đvựng và ngữnghĩa
................................................................8
1.1.2.3.

c ể
m
đi
vềngữ
Đ pháp củ
a
1.1.3. Vấ
n ềphân
đ loạ
i từđị
a
1.1.4. Giá trịcủ
a từđ

a

phương
......................................................................11

phương
................................................................................14

1.1.4.1. Chọ
n lọ
c những từđ


a
với các từđ
ồng

phương
ữ......................................................
ng
10

phương

c thái biể

u nghĩa,
s ể
u cả
m lớnbi
hơn

so

nghĩa
ứng trong
tương
ngơn ngữtồn dân ......................................14

1.1.4.2.

m màu sắ


cị
ađđphương
........................................................................15
1.1.4.3. Khéo léo sửdụng từngữđị
a
1.1.4.4.

Tăng

phương

u vềtầ
n nhi
sốnhưng
ềđơn
ít

...15v
v

thêm

t ...............................................................
tính cách cho 16
nhân

1.2. Ĉһ
FÿL
Ӈ
m tâm lí hӑ

c sinh TiӇ
u hӑc ..................................................................17
1.2.1.

c ể
m
đi
hoạ
Đ t động nhậ
n thức........................................................................17
1.2.2.

c ể
m
đi
ngôn
Đ ngữ.........................................................................................18
1.3. Nhӳng vҩQÿ
ӅvӅdҥ
y hӑc môn TiӃ
ng ViӋ
t .....................................................19
1.3.1. Mụ
c tiêu củ
a môn Tiế
ng Việ
t ởTiể
u học .......................................................19

v



1.3.2 Cấ
u trúc, nộ
i

dung

chương
......................................................................
trình
19

&KѭѫQJ
. KHҦ

O SÁT TӮ Ĉӎ
$ 3+ѬѪ1* 7521* 6È&+ *,È2
TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC ......................................................................................21
2.1. MөFÿtFKNK
ҧ
o sát ............................................................................................21
2.2. Tiêu chí khҧ
o sát...............................................................................................21
2.3. KӃ
t quҧkháo sát ...............................................................................................21
&KѭѫQJ  3+Ỉ1ӎ
7Ë&+
BIӆU CҦM
*,È

CӪA TӮ
75Ĉӎ
$ 3+ѬѪ1*
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIӂNG VIӊT TIӆU HӐC .................................62
3.1. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJWK
ӇhiӋ
n sҳFWKiLYăQKyDYQJPL
Ӆ
n ....................................62
3.2. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJWK
ӇhiӋ
QWuQK\rXTXrKѭѫQJYjSK
ҭm chҩWFRQQJѭ
ӡi ViӋ
t
Nam...........................................................................................................................65
3.3. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJW
ҥo sӵgҫ
QJNJLWURQJÿ
ӡi sӕ
ng hҵng ngày .............................70
3.4. Tӯÿӏ
DSKѭѫQJJySSK
ҫ
n mӣrӝng vӕn tӯcho hӑc sinh ...............................73
KӂT LUҰN ..............................................................................................................76
TÀI LIӊU THAM KHҦO ......................................................................................78



DANH MӨC VIӂT TҲT
PNB :

3KѭѫQJQJ
ӳBҳc

PNT :

3KѭѫQJQJ
ӳTrung

PNN :

3KѭѫQJQJ
ӳNam

NXB :

Nhà xuҩt bҧn


DANH MӨC CÁC BҦNG

ng 1: Các từđ

a

ng 2: Từđ


a

phương

trong
ế
ng sách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c. ..................
khoa
22

phương
ừtồn
có dân
tứng.
tương
Đó
ững từ

chỉkhái
nh
niệ
m với

từtồn dân ữ

nhưng
âm khác. ..........................................................................
có ng
23

ng 3: Từđị
a

phương ừkhơng
tồn dân

ứng.
t
tương
Đó
ững từ

ngữchỉ
nh

những sựvậ
t, hiệ
n ợ

ng, hoạ
t ộng,...chỉ
đ
có tạ
i một sốđị
a

biế
n

tồn

phương
ứkhơng phổ
ch

dân, ừdo
tương
đó
ựtrongkhơng
t
từtồn dân. ..................................
có t
54

Ti


PHҪN MӢĈҪU
/êGRFKӑQÿӅWjL
Đấ
t ớ

c Việ
t

Namả

i qua
đã
mộ
t tr
thời kì phát triể
n

cư,

u kiệ
đi
n tựnhiên và truyề
n thống
vùng

văn

hóa

lâu ặ
dài.
c ể
m
đi
dân Do

tín
ỡng,

ngư

t đ


c ta

đã

hình
ững

đ

th

khác

m sắ
c thái nhau
tâm lý cộng
mang
ồng.
đĐi

uđ này
ợc thể
đư

hiệ
n rõ nét trong sinh hoạ
t, ngơn ngữ,… ặ

cho
ngay chính trong quan hệgiữa con
ngư
ời với

con
ời. Tấ
ngư
t cảnhững yế
u tốtrên

o nên
đã
màut
sắ
c riêng của từng

vùng miề
n, thậ
m chí củ
a từngị
ađ phương.

cị
ađMàu
phương

s
nên bề
n tr

vững
trong nhân dân và nó sẽcịn tồ
n tạ
i lâu dài trong sựthống nhấ
t của

văn ệ
t.hóa

“Ngơn
ữlà
ngphương

n giao tiế
p quan
ti trọng nhấ
t của xã hội
(Lênin). Tiế
ng Việ
t –ngôn ngữcủa dân tộ
c Việ
t
trọng nhấ
t và là chấ
t liệ
u sáng tạ
o nghệthuậ
t củ
a
cụnhậ

n thức,



Nam

ti

ngư
ời Việ
t. Nó ln ln là cơng

duy

uấ
nvà
củ
a nế
mang
p cả
m, nế
pd nghĩ,
ế
p sống củ
a
n

”.ừaNó
làv phương
iệ

n giao tiế
p vừat
là cơng cụtư

văn

lồi
ời...”
ngư

làệ
n giao
phương
tiế
p quan

Việ
t. Chính vì thế
, tiế
ng Việ
t khơng những là bả
n sắ
c của dân tộc
dân tộc

Vi



ngư

ời

ồn

“lin

duy
đậ
mmang
dấ
uấ
n

hóa
ốt chiề
theo
u dài lị
ch sử
su
.

Trong hệthống ngơn ngữtiế
ng Việ
t, từđị
a

phương
ợc hình thành,
đư tồn tạ
i


phát triể
n song song với lị
ch sửdân tộ
c. Từđ

a phương

n quan
góp
trọ
ng cho
ph
sựhồn

chỉ
nh tiế
ng Việ
t. Nó khơng chỉlàm cho Tiế
ng Việ
t ớ

c ta thêm phong

ng mà
ph
cịn khiế
n

các


nhà

văn,

m củ
nhà
a mình
thơ
ế
n gầ
nđvớiđưa
cuộ
c số
ngtác
củ
aộ

ph

giảthơng qua sốlư
ợng phương
ữxuấ
t hiệ
n ng
trong các tác phẩ
m.
Trong

chương

ục tiể
utrình
học, mơn Tiế
ng
giáo
Việ
t có
d

vai

c biệ
t quan
trị

đ

trọng. Mục tiêu củ
a mơn Tiế
ng Việ
t là hình thành và phát triể
n ởhọc sinh Tiể
u học
các


ửdụ
năng
ng Tiế
ng Việ

s
t

(nghe,
ọc, viế
t)
nói,
ểhọ
đ
c tậ
p và
đ giao tiế
p trong

mơiờngtrư
hoạ
tộ
ng
đcủ
a lứa tuổi. Thơng qua việ
c dạ
y và học Tiế
ng Việ
t góp phầ
n
hình

thành

các


thao
ế
n thức xã tác
hội, tựnhiên
tưvà phát
duy,
triể
n nhân
các

cách cho các em học sinh. Chính vì thế
, trong các sốmơn họ
c ợ
đư
c giả
ng dạ
y trong
chương ể
utrình
học hiệ
n nay,
Ti
mơn tiế
ng Việ
t chiế
m thời ợng

nhiề
u nhấ

t
(40.7% so với tổng sốlư
ợng của

chương

u họ
trình
c).

1

Ti

ki


Tấ
t cảcácờngtrư
Tiể
u học trên toàn quốc cùng sửdụng thống nhấ
t mộ
t
chương

trình
ộsách giáo khoa
vàdo Bộ
b Giáo dục


phạ
m vi sửdụng rộ
ng

và ạ
oĐào
biên soạ
n.
tChính

rãi
vậ
y,như
địi
ỏi những
h ờ
ngư
i biên soạ
n SGK Tiế
ng Việ
t

đã
ựa chọ
l n những ngữliệ
u có chứa từđị
a

phương
ểđưa đ

vào

sách
ế
ng

giáo

Việ
t nhằ
m giới thiệ
u cho học sinh cảnư
ớc vềngôn ngữcủ
a mỗi vùng miề
n. Thông
qua từđ

a

phương

c sinh
giúp
thấ
y ợ
đư
ch
cái hay ẹ
cái
p, bả

n sắ
c
đ vănủ
a hóa

từng vùng miề
n,

tình

u ịquê
biể
uạ

củ
hương,
a từđ

a phương
giá
ỗi tác
tr


giảlồng ghép vào trong từng con chữcủa mỗ
i tác phẩ
m

m


văn
ọc. hQua
từđ

a đó,

phương ọc giúp
sinh góp phầ
hn bả
o tồ
n ợ
đư
c những chứng tích xa xưa
ủa ngơn
c
ngữdân tộc.

Chính vì lí do trên, chúng tơi chọ
n ềđ
tài: ³.K
ҧ
o sát tӯÿӏ
D SKѭѫQJ WUR
sách giáo khoa TiӃ
ng ViӋ
t TiӇ
u hӑF´
đểnghiên cứu.
/ӏFKVӱYҩQÿӅ
Trong

ngôn

những

năm

gần

đây,

phương
nhà ngữ

ngữ
hiên
họccứu.
ng

Năm

2004, ịChâu
Hoàngcho
ờiTh
quyể
n
ra Phương
đ ữhọc tiế
ng
ng
Việ

t.

Trong quyể
n này, tác giảnghiên cứu vềvấ
n ềphương
đ
ữ. Tác ng
giảđã
niệ
m,

đưa

ra

nêu

c các
trưng

a đ phương
c
ngữ. Đặ
c biệ
t phầ
n trọng tâm, tác giảđưa

ra

quan


m phân
đivùng
vùng

phương
ữ. Hoàng Thị
ng
Châu

k

đã
ế
ng chia
Việ
t thành ba
ti

phương
ữlớn: phương
ngữBắ
c, ng
phương
ngữTrung

và ữphương
Nam.

n


ĐỗHữu Châu, Từvựng ngữnghĩa
ế
ng Việ
ti
t, Nhà xuấ
t bả
n ạ

học Quố
c gia
Hà Nội,

đã

trình
ợc vềcác
bày
phương

ữđ

a lílư
Việ
t Nam
ng [3;256].

Nguyễ
n Thiệ
n Giáp với cuố

n sách Từvựng họ
c nhà xuấ
t bả
n
trình bày khái quát từđị
a

năm

1985

phương
ủa một sốvùng
c và nêu chi tiế
t các kiể
u phân loạ
i

từphương
ữ[8,257].
ng
Năm

1999,
ảNguyễ
tác
n Nhã Bả
gi
n (chủbiên) cuốn



“T
đi

n tiế
ngị
a đ

phương
ệTĩnh”
Ngh
. Tác giảđãậ
p hợ
tp, thống kê và giả
i thích vềmặ
t ngữnghĩa
của phầ
n lớn các từđ

a
một vố
n từđ

a

phương
ệTĩnh.
Ngh Qua
ảcung
đó,

cấ
p cho
tác
ời ọ
ngư
cgi
đ

phương

phong
ợc sửdụng phổ
phú
biế
n trong
đư
giao tiế
p hằ
ng ngày

của người dân NghệTĩnh.ạ
nh
Bên
, tác
đó
giả
ccịn giả
i thích một sốkhẩ
u ngữđ


a

2


phương,
ra các ví
đưa
dụvềtừđị
a

phương

trong
[1, 145].
ca

Nhìn chung, các cơng trình nghiên cứu trên, mỗi tác giảđã
cứu từđ

a

dao,



tìm

u và nghiên
hi


phương
ởmức ộđ
nơng sâu khác nhau, nhưng
các cơng trình vẫ
n mang

tính khái qt vềtừđị
a
cứu vềtừđị
a

phương. ế
Nhưng
n nay vẫ
n chưa
cho đ


phương

có hệthố
ng. Vì thế
,

cơng

t

trongế

ngsách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c mộ
t cách
khoa

y ủđ
và đTi

trong
ềtài này, chúng
đ tôi khả
o sát hệthống từđị
a

trong sách giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u họ
c.

phươn
g

Trên
ởđó,
cơ chúng

sphân tích, nhậ
tôi
n

xét
ểgiúpđhọc sinh thấ
y ợ
đư
c giá trịbiể
uạ

của từđ

a

phương
ội dung
trong


nghệthuậ
t mà mỗi tác giảlồng ghép vào trong tác phẩ
m văn

n

hoc.

Tuy nhiên các cơng trình trên là nguồn tài liệ
u tham khả

o q giá và bổích


đ

chúng tơi thực hiệ
n khóa luậ
n này.
3. *LҧWKX\ӃWNKRDKӑF
Đềtài ả
o“sát từ
Kh
đ

a

phương

trongế
ngsách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c”
.

Trênởđó,
cơ schúng
ẽphân tíchtơi

giá trịbiể
su ạ

của từđị
a

phương.
ế
u ềtài
đ

kh

N

thực hiệ
n ợ
đư
c sẽgiúp họ
c sinh và giáo viên có cái nhìn tổ
ng thểvềhệthố
ng từđ

a
phương
Từđó

trong

sách

ế
ng Việ
t nóigiáo
riêng và trong
khoa
Tiế
ng Việ
Ti
t nói chung.

góp

n giúpph
nâng cao hiệ
u quảdạ
y họ
c phân mơn Tiế
ng Việ
t ồng
đthời

giúp học Tiể
u học mởrộng vốn từvà hiể
u ợ
đư
c giá trịbiể
uạ

khi sửdụng từđ


a
phương.
4. 0өFÿtFKQJKLrQFӭX

Chúng tôi chọn nghiên cứu ềtài:
đ ³.K
ҧo sát tӯÿӏ
DSKѭѫQJWURQJV
khoa TiӃ
ng ViӋ
t TiӇ
u hӑ

đ
ểcó cái nhìn tổ
ng qt vềhệthống từđị
a
trong sách khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học.

Trên
ởđó,
cơchúng
s

tơi

n xét, phân


đánh ệ
ugiá
quảnghệ
hi
thuậ
t, giá trịbiể
uạ

củ
a việ
c sửdụng từngữđị
a
trong các tác phẩ
m
tích các từđ

a

phương
phương

văn

c trong
hsách giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học. Từviệ
c phân


phương

trong

m văn
ọccác
(ngữ
h liệ
u)
tác
ợc
đưph
đưa
giúp vào
họ
c

sinh thấ
y ợ
đư
c giá trịbiể
uạ

của việ
c sửdụng từngữđị
a

phương.


1KLӋPYөQJKLrQFӭX
Đểđạ
t ợ
đư
c mụ
c

đích
, chúngtrên
tơi cầ
n thực hiệ
n ợ
đư
c các nhiệ
m vụ
:

- Nghiên cứu các vấ
n ềlý
đthuyế
tểtìm
đ hiể
u những vấ
n ềliên
đ
ế
n
quan
ềtài.
đ

đ

3


- Khả
o sát, thống kê phân loạ
i hệthống từ đị
a

phương

trong

khoaTiế
ng Việ
t Tiể
u học.
- Phân tích giá trịbiể
uạ

của việ
c sửdụng từngữđị
a phương

trong

s

khoa Tiế

ng Việ
t Tiể
u học.
3KҥPYLYjÿӕLWѭӧQJQJKLrQFӭX
3KҥPYLQJKLrQFӭX
Từngữđị
a

phương

trong
ế
ng sách
Việ
t từlớpgiáo
1
ế
n lớđ
p 5. khoa

Ti

ĈӕLWѭӧQJQJKLrQFӭX
Khả
o sát từngữđị
a

phương

trong

ế
ng Việ
sách
t Tiể
u họcgiáo

khoa

7. 3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭX
Đềtài sửdụng
- Phương

các

phương
ứu sau:
pháp

nghiên

pháp
ứu lí luậ
nghiên
n: nghiên cứu nhữ
c
ng vấ
n ềlíđluậ
n

c


liên
ế
n quan

đ
ềtài.
- Phương ả
pháp
o sát, thống kh
kê phân loạ
i: dựa vào Sách giáo khoa Tiế
ng
Việ
t Tiể
u học đểkhả
o sát các từngữđị
a
loạ
i hệthống từđ

a
phương

ra

pháp
ối chiế
so
u:ểthấ

sánh,
đ
y ợ
đư
c hiệ
u quả
đ củ
a việ
c dùng từngữ
trong
ế
ng sách
Việ
t Tiể
u họ
giáo
c.

- Phương

khoa

Ti

pháp

ng phân
hợp: phân tích,
tích,
nhậ

n xét về
thệthố
ng từđ

a

phương
ựa vào bả
dng thống kê, phân loạ
i ểlàm
đ
từđị
a

sau

ng thố
đó
ng kê, phân
đưa

phương
ác phân
trong
mơn Tiế
ng Việ
c t Tiể
u họ
c.


- Phương
đ

a

phương



ý

nghĩa
ịbiể
uạ

củ
avà

gi

phương.

&ҩXWU~FÿӅWjL
Đềtài gồm 3 phầ
n:
- Phần

mở
.


- Phần

nội
g.

đầu
dun

Chương ở1:
lí luậ
n. Cơ

s

Chương 2: Khảo sát từ địa phương
họ
c.
tron

Chương 3: Giá trị biểu đạt từ địa
.
phươ
- Phần

kết

luận.

4



PHҪN NӜI DUNG
&KѭѫQJ
&Ѫ6
ӢLÍ LUҰN
1.1. Khái quát FKXQJYӅSKѭѫQJQJӳ
1.1.1. Khái QLӋPYӅSKѭѫQJQJӳ
Xét theo phạ
m vi sửdụng, ngơn ngữđư
ợc phân thành từtồn dân và từđ

a
phương.
ừtồn dân
Tlà “
vốn từchung cho tấ
t cảnhững ờ
ngư
i nói tiế
ng Việ
t thuộc
các

a đ
phương

khác

nhau
ổ. Từtoàn

trên
dân là lớptoàn
từvựng lãnh


n
bt

quan trọ
ng nhấ
t trong mỗi ngơn ngữ.
trong một quốc
thổthì từđ

a



làm
ởcho sự

thố
ng s
nhấ
t ngơn ngữ

gia”
[8,187]. Nế
u từtoàn dân đư
ợc sửdụng trên phạ

m vi toàn lãnh
phương
ủyế
u ợ
đư
ch
c lưuửdụ
hành
ng trong mộ
st phạ
m vi hẹ
p, gắ
n

với mộ
t hoặ
c mộ
t sốđ

a phươngPhương
nàoữlàđó:
biế
ng
n thểđ


a phương

a ngơn c
ngữtồn ợ

dân
c hình thành
đư
trong q trình lị
ch sử”[5,54]. Như

y, khơng
v
chỉcó từ
tồn

dân,
ữcũng
phương

t vấ

n ềrấ
đ
ng
mt nhiề
u tác giảquan tâm, nghiên cứu. Khi

đưa ra

m về
khái
từđ

a phương

ni có rấ
t nhiề
đã
u ý kiế
n khác nhau.
Phương
ữtrongng
từđi

n ợ
đư
cị
nh
đ

nghĩa
:

Theo từđi

n Tiế
ng Việ
t do Hoàng Phê chủbiên:
đ

a

như

sau


Phương
ữlà biế
n thể
ng
theo

phương

c theo tầ
ng
ho
lớp xã hội của một ngôn ngữ[14,339].
Theo từđi

n do Nguyễ
n

Như ủbiên:
Ý ch

Từđị
a

phương
ữthuộ
cng
một ngôn ngữdân tộc
thổcủa


phương
ừcủ
a mộ

t

t

nào ỉ
đó
phổbiế

n trongch
phạ
m vi lãnh

phương
ữđó.
[18,793].
ng

Cịn các nhà từvựng họ
c lạ
iị
nh
đ

nghĩa
vềtừđị
a phương


Theo tác giảNguyễ
n Thiệ
n Giáp: “
Từđị
a
chếởmộ
t hoặ
c mộ
t

như

sau:

phương
ững từđư

ợc dùng
nhhạ
n

vài

a phương.
đ
ừNói
đị
a phương
chung

ột bộphậ

tn từ m

vựng củ
a ngơn ngữhọ
c. Khi dùng vào sách báo nghệthuậ
t, các từđị
a

phương

thư
ờng mang sắ
c thái tu từ: diễ
n tảlạ
iặ
cđể
m
đi
của ị
ađ phương,

c ể
m
đi
của nhân
đ
vậ
t...”

[11.292-293].
Tác giảNguyễ
n

Văn
lạ
i cho

rằ
ng: “
Từđị
a

phương

khơng

ngữvăn
ọc mà
h thuộ
c vềtiế
ng nói của một vùng nhấ
tị
nh.
đChúng mang sắ
c thái
đ
iạphương”
[23,234].


5




Tác giảĐỗHữu Châu: “
Những


ý

đơn
ịtừđị
avphương
là những

đơn
ịtừvựngv

nghĩa ề
ukhác
hay ít kèmnhau
theo sựkhác
nhi
nhau vềngữnghĩa

nhưn

khơng nằ
m trong những sai dịvềngữâmề

uđặ

hay không đề
uặ
n...”
đ [3,26].
Như

vây,ừvự
các
ng học ề
nhà

cho rằ
ng
ttừđ

a

phương
hệthống từ

vựng

của một ị
ađ phương

tị
nh,
đkhơng

nh phả
i là từvựng tồn dân mà chúng mang sắ
c
thái

a phương
đ.
Phương
ữlà khái
ng
niệ
m rộng, khi nghiên cứu

phương
ữphả
i nghiên
ngcứu ở

tấ
t cảmọ
i mặ
t củ
a ngôn ngữ: mặ
t ngữâm, từvựng, ngữpháp. Các
họ
c

nhà ữ
phươn


cũngấ
t nhiề
đưa
uị
nh
đ
ra nghĩa
r
ềtừđị
a phương.
v
Giáo
- tiế

n sĩ

Hoàng
ịChâu lạ
i choTh
rằ
ng: “
Phương
ữlà mộ
ng
t thuậ
t ngữ

ngôn ngữhọ
c ểchỉ
đ sựbiể

u hiệ
n của ngôn ngữtoàn dân ởmột ị
ađ phương
ụthể
với những nét khác biệ
t củ
a nó so với ngơn ngữtồn dân hay với một
khác”.
5, 24].

c

phương


n

[

Theo Giáo



n Nhã
Nguy
Bả
n“
Từđị
a


phương
ốn từcư
là ở
trú
mộ
vt ị


phương
ụthểcóc
sựkhác biệ
t với ngơn ngữvăn

hóa

cị
ađ ho
phương
ềngữkhác

âm và ngữnghĩa”
[1,6].
Nguyễ
n

nVă
Ái cho rằ
ng: Có thểhiể
u mộ
t


cách

nơm ữna
là mộ
t phươn

chuỗi các nét biế
n dạ
ngị
ađphương

a một ngơncngữchung tồn dân [1, 236].

Qua trên chúng tôi thấ
y, mỗ
i nhà nghiên cứu đưa ị
nh
ra nghĩa
đ
vềtừđ

riêng
a
phương
nhưng

nhìn ể
chung
m của các nhà quan

từvựng học,
đi phương
ữhọc và

các nhà từđi

nề

khơng có sựkhác biệ
t nào đáng

.
Từnhữngị
nh
đ
niệ
m vềtừđ

a

ng

k

nghĩa

a các nhà c
nghiên cứu ởtrên, chúng tơi có thểquan

phương

như Từ
sau:
đ

a phương
là những từngữcủa ngôn ngữdân

tộc mà phạ
m vi tồn tạ
i và sửdụng tựnhiên nhấ
t củ
a nó là ởmột ị
ađ phương

t
đ

nh

nào
Trong
đó. văn ệ
chương
thuậ
t, nế
u tác giả
ngh
có sửdụ
ng từđị
a


nó ờ
thư
ng mang sắ
c thái từvới

ý

phương

nghĩa

c thái
làm

a phương

đắ
n vớ
si mộtg
ý

nghĩa
ệthuậ
ngh
t nào
. Ở đây
đó
, chúng tơi chỉnghiên cứu


phương
ữtrong sách
ng

giáo khoa Tiế
ng Việ
t Tiể
u học vềmặ
t giá trịbiể
u cả
m.
1.1.2. ĈһFÿLӇPSK
ѭѫQJQJӳ7
LӃQJ9LӋW
Phương
ữTiế
ng
ng
Việ
t ợ
đư
c chia thành nhiề
u vùng khác nhau. Có nhiề


6

nh

t



kiế
n vềvùng

phương
ữtiế
ng Việ
t. ng
Theo Hoàng ThịChâu và nhiề
u tác giảkhác

cho rằ
ng, Tiế
ng Việ
t



ba ữ:
phương
phương
ữBắ
c,
ng ng
phương
ữTrung và ng

phương
ữNam.ng

Có thểnêu ợ

c ểdễ
đlư
hình dung vềđặ
c ể
m
đi
của
Tiế
ng Việ
t

như

phương


n

sau:

ĈһFÿLӇPYӅQJӳkP
Nế
u ta lấ
y hệthố
ng âm vịTiế
ng Việ
t ợ
đư

c phả
n ánh qua chính tảlàm chuẩ
n
đ
ểkhả
o sát sựkhác nhau củ
a ba

phươn
g ngữnói trên, theo tác giảHồng ThịChâu

phương
ữcó nhữ
ng
ngặ
cđ trưng
ữâm chủng
yế
u
* Đặ
c ể
m
đi
ngữâm của

phương
ữBắ
c

như


sau:

ng

- Hệthố
ng thanh

u: có 6 thanh,
điố
i lậ
p từngđđơi
mộ
t vềâm vực vàệ
u.âm đi
- Hệthống phụâmầ
u:đ
có 20 âm vị
, khơng có những phụâm ghi trong chính
tảs,r,gi,tr, tức là khơng phân biệ
t s/x, r/d/gi/,tr/ch. Lẫ
n lộn l/n(vùng châu thổsông
Hồng và sơng Thái Bình).
- Hệthố
ng âm cuố
i:


ủcác âm
đ cuối ghi trong chính tả

. Có 3 cặ
p âm cuố
iở

vịthếphân bốlà: [- nh, -ch]
ứng
đ sau
sau nguyên âm dòng giữa

[

nguyên
ớc [i,ê],âm
[- ng, dòng
-k]ứngđ trư

p
ơ,
- ngm....,-k
â,
...]đ
a,
ứng sauă],
ngun âm
[ dịng

ư,

sau trịn mơi [u, ơ, o].
* Đặ

c đi

m ngữâm của
- Hệthống

phương
ữTrung: ng

thanh

u: có 5 thanh,
đikhác với hệthố
ng

thanh

u của phương
đi

ngữBắ
c vềsốlư
ợng và chấ
t ợng.

- Hệthố
ng phụâmầ
u:đ
có 23 phụâmầ
u,
đ


hơn

phương
ữBắ
c 3 phụâm uố
ng
n


ỡi [s,z,t] chữquố
c ngữghi bằ
ng ( s, r, tr). Trong nhiề
u thổngữcó 2 phụâm bậ
t
hơi kh]
[ph,
thay cho 2 phụâm xát

[f,x]ữBắ
trong
c.

phương

ng

- Hệthố
ng âm cuố
i: phụâm [-ng,-k] có thểkế

t hợp với nguyên

c, giữa,
âm
sau. trư
* Đặ
c ể
m
đi
ngữâm phương
ữNam:

ng

H͏th͙
QJWKDQKÿL
͏
u
- Sốlư
ợng: 5 thanh.
- Xét vềmặ
tệ
u
đitính

thì
ột hệthố
ng
đây
khác vớ


i phương
m ữTrung vàng

phương
ữBắ
c. ng
th͙
ng phͭkPÿ
̯
u

7


- Sốlư
ợng: 23 phụâm.
- Có các phụâm uốn ỡ

i /ú]
/ (chữviế
t ghi là s, r, tr). Ở Nam Bộ, có thể
phát
/v/,

âm
ỡi [r].
rung
So với cáclư
phương

ữkhác,
ng

nhưng

i có thêm âm
l[w] bù lạ
i; khơng có âm /z/

phương
ữNam thiế
u phụ
ng
âm


ợc thay
đư
thếbằ
ng âm [j].

ỈPÿ
͏
m /-w-ÿDQJEL
͇
n m̭t d̯QWURQJSK˱˯QJQJ
ͷNam.
Phương
ữNam
ng cũng


t đi

m
u vầ
nhi
n so với
ngữTrung.

phương
ữBắ
c


ng

phươn

Và ế
unó
cặ
p âmcũng
cuối /-ƾ
thi
/.
N Trong

p âm
khi
cuối [- đó,


c

ngm, kp] lạ
i trởthành những âm vịđộc lậ
p.

ĈһFÿLӇPYӅWӯYӵQJYjQJӳQJK
Đểthấ
y ợ
đư
cặ
c
để
m
đi
từvựng ngữnghĩa
ế
ng Việ
ti
t, cầ
n phả
i phân biệ
t hai
lĩnh
ực khácvnhau là sựphát triể
n lị
ch sửngữâm của tiế
ng Việ
t và nguồn gốc khác

nhau củ
a chúng. Những từkhác nhau do biế
nổ

ngữâm tạ
o nên những từkhác âm
bộphậ
n. Các từnày khác nhau chỉmộ
t hai bộphậ
n, có thểởphụâmầ
u,đ
ởngun
âm, ởphụâm cuố
i hay ởthanh

u. Bởiđi
vì một từbiế
n ổiđ
vềngữâm không phả
i
biế
nổ

tấ
t cảcác bộphậ
n cùng một lúc mà biế
n ổiđ
một trong những bộphậ
n,
trong khi các bộphậ

n kia vẫ
n giữnguyên,

cho ởnên
đ
ểkhẳ
ng
đây

nhđ
rằ
ng là



các bộphậ
n này là âm vị
, rằ
ng âm tiế
t có thểphân đo

n ợ
đư
c. Tùy theo bộphậ
n
khác âm, ta có thểchia ra những từkhác phụâmầ
u,đ
những từkhác nguyên âm và
những từkhác phụâm cuối thanh


u,...

đi

* Đặ
c ể
m
đi
vềtừvựng
Từcùng gố
c là từthểhiệ
n quá trình xát hóa: biế
n thểcổb,đ
ởphương

Trung tươ
ng ứng với v,z ởphương
ữBắ
c. ng
Ví dụ
:
đư
ới/dư
ới,

Bui/vui,

ng

bá/vá,


đao/dao,…

Từthểhiệ
n q trình xát hóa và thanh hữu hóa: biế
n thểcổởphương


ng

Trung tương
ứng với biế
n thểmới ởphương
ữBắ
c.ng
Ví dụ: ph, th, kh/v, z(d),
G(g): ng/ăn
ăn ụ
ng,
phú
phở
v đấ
t/vỡ đấ
t, phổ đ

t/vỗ tay…, ố
nhà
t/nhà dộ
t, th
thu/dấ

u…, ả
i/ngãi,khở
kh
/gỡ…,

ch,

k,

j(gi),
ừ/giờ, gấ
u/gạ
G(g):
o, mưa
chi

thâm/ ầ
m,
mưa
thu/ dấ
u,dkhót/ gọt,...
- Hiệ
n ợ

ng hữu

thanh
ờng hóa
xả
y ra cùng

thư
với việ
c hạthấ
p

thanh

u:

thanh không thành thanh huyề
n, thanh sắ
c thành thanh nặ
ng, thanh hỏi thành thanh

8

đi


ngã. Phụâm vơ
hữu

thanh
ới thanh
đi
ờng v
gặ
cao
p ởphương
thưữTrung

ng
cịn phụâm

thanh
ới thanhđi
trầ
m gặ
v
p ởphương
ữBắ
c:ng
Sắ
c/ nặ
ng:

nhà thố
t/ nhà dột...Khơng/ huyề
n:

ga/

gà,

ăn

phúng/

ng,

chi/


m,...Hỏ
gì,
i/ ngã:mưa

t

phở/ vỡ, phổ
/ vỗkhở/ gỡ...
- Những từcó phụâm đ

u khác với ngơn ngữtồn dân có thểtìm thấ
y trong
phương
ữBắ
cng
nhưng ề
khơng
u trong hiệ
n nhi


ng như
deo/

phương
ữTrung:ng


nhăn

eo, duộm/ nhuộ
nh
m, dức ầ
u/đnhức ầ
u,..
đ

- Những từkhác phụâm cuối biể
u thiệ
n ởmột sốthổngữThanh Hóa phụâm
cuố
i –n biế
nổ

thanh –i: cằ
n cấ
n/ cày cấ
y, kha cắ
n/ gà gáy...ban/ vai, con mõn/
con muỗ
i,

cái

chũn/

i...

cái


ch

* Từkhác gốc
Có những

phương
ngữcó hai hay nhiề
u từkhác hẳ
n

nhau ồ
ng
nhưng
nghĩa,
đ

thí dụ
: trái và quả
, bông và hoa. Những từnày là do xuấ
t phát từnhững nguồ
n gố
c
khác nhau. Có thểthấ
y, các từnày tậ
p trung chủyế
u một từloạ
i là danh từ. VD:
Phương



ng

Bắ
c Phương


ng Trung Phương
ữNamng

Quảdừa

Trấ
y dừa

Trái gai

Quảroi

Trái đào

Trái mậ
n

Bát

Đọi

Chén

Thuyề

n

Nốc

Ghe

Cá quả

Cá trầ
u

Cá lóc

* Đặ
c ể
m
đi
vềngữnghĩa
- Xét vềmặ
t ngữnghĩa,
thì phương
ữBắ
c có
ng

m
ưuđư
ợc xem
đilà ngơn
ngữchuẩ

n. Ngơn ngữvăn
ọc Việ
ht
Bắ
c. Kế
t quảlà

Nam
ợc xây
đư
dựng trên nề
n tả
ng

nóợc mộ

t vốnđư
từvựng

phong

chỗtương
ứng với một từởphương
ữTrung
ng

phúực khác,
hơn
ở các


khác

Phương
ữNam là ng
nhau
- me) (Hoa,

Phương
ữNamng

Phương
ữBắ
c ng

Phương
ữTrung
ng

Lạ
nh lạ
nh

rét, giá

buố
t lạ
nh

Ốm, gầ
y


còm, còi

cọ
c gầ
y

Thương
, yêu

mế
n

thương

9

n

và ữphương
Namểchỉ
đ mộ
t ng

trạ
ng thái hay một tính chấ
t, một cả
m xúc thì có cảmộ
t loạ
t từ.

phương
ữmới nhữ
ngng ờ
ngư
i sửdụng có nguồ
n gốc

phương



Từchỉđơn
ị(chỉ
vloạ
i)
ngư
ời ta nói: miế
ng

trongữNam
phương
dùng rấ
t kháing
quát. ỞBắ
c Bộ

cơm,
ụm nư
ớc,ng
mẩ

u giấ
y, thì ởNam Bộdùng chung một từ

miế
ng. Sựkhái qt hóa vềnghĩa
loạ
t phó từvà trạ
ng từđ
ểtăng
Ngơn ngữvăn


trong
ữNamphương
đư
ợc thay thếbằ
ng
ng hàng

cương
ựthểhiệ
n mức
s ộđ
cho tính từvàộ
ngđtừ.

chương

n sựphân biệ
c

t tếnhịvềtrạ
ng thái từng


ời ị
a
ngư
đ phương

nghĩa
ột, do
m

nào,
ếnào trong
nói
sinh hoạ
như
t hằ
ngth
ngày,

cầ
m bút viế
t, là viế
t ớ
trư
c hế
t bằ
ng từvựng của ngơn ngữtồn dân rồi

thêm những từđị
a

đó

như

sau
ới đó

m

phương
ểtơể
mđi
cho
đ ngơn ngữnghệthuậ
t của mình.

1.1ĈһFÿLӇPYӅQJӳSKiSFӫDSKѭѫQJ
Trong Tiế
ng Việ
t, vềmặ
t ngữpháp, các
biệ
t khơng lớn. Sựkhác biệ
t

phương
ữkhác có rấ

ng
t ít sựkhác

này
ờng ởthư
cấ
p ộđ
từvà

như

i từ
đ
, tiể
u tình thái từ,…

cũng
ỉởmột số
ch
từloạ
i

Sau ộ
đây
t sốnét khu

biệ
tmể
nđi
hình trong các hệ


thố
ng đ

i từ:
* Hình thức ạ

từchỉđị
nh và nghi vấ
n
Phương
ữBắ
c ng

Phương
ữTrung
ng

Phương
ữNamng

Này

ni

nầ
y

Thếnày


ri

vầ
y

Ấy

nớ

đó

Kia



đó



đâu,

Đâu,

nào

* Hình thức ạ

từxưng

hô:


Phương
ữBắ
c ng

Phương
ữTrung
ng

Phương
ữNamng

Tôi

tui

tui

Tao

tau

tau, qua

Chúng tôi

bầ
y tui

tụ

i tui

Mày

mi

mầ
y

Cô ấ
y

o nớ

cổ

Chịấ
y

ảnớ

chỉ

Anh ấ
y

eng nớ


nh


10

nào


1.19ҩQÿӅSKkQORҥL
WӯÿӏDSKѭѫQJ
Vềvấ
n ềphân
đ loạ
i từđ

a
chưa

ng nhấ
th
t. Sau
Nguyễ
n Thiệ
n
phương

phương
đã có

u ý kiế
nhi
n khácế

n nay
nhau
vẫ
n

đây,

Giáp

chúng

t vài
tơi

mquan
tiêu
đưa
biể
u. đi
ra

đ

m

đãừđ
phân

a phương
chia ể

u,
thành
t
đó
ừđ

a là
2 ki
t

khơng
ựđố
i lậ
p với có
từvựngstồn dân và từvựngị
ađ phương
ựđ

i



s

lậ
p với từtồn dân .
Theo Nguyễ
n Thiệ
n Giáp, từđị
a


phương ựkhơng
đ
ối lậ
p với từvự

ng tồn
s

dân là những từngữbiể
u thịnhững sựvậ
t, hiệ
n ợ

ng, những hoạ
t ộng,
đ cách số
ng
đ

c biệ
t chỉcó ởđ

a

phươngứkhơng
nàophổđó
biế
n ởch
tồn


dân,

do

đó

từsong song trong ngơn ngữtồn dân.
Ví dụ
, từ“Chao”
ủa Nam c
Bộcó

nghĩa ằ
ng
làậ
u phụ
đ
món
đã ăn
lên
b men

Cịn kiể
u từvựngị
ađ phương
ựđố
i lậ
pcó
với từs

tồn dân có thểchia ra làm
hai loạ
i nhỏcăn
ứvàocmặ
t ngữâm và ngữnghĩa.
Loạ
i thứnhấ
t là từngữđ

a

phương
ối lậ
p vềmặ
đt

ý

nghĩa.
Những từnày về

mặ
t ngữâm giống với từngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn

dân

nhưng

khác nhau.

Ví dụ, từ“m

n”

nghĩa
tồn dân là quảda tím hoặ
c xanh, ởNam bộgọi là quả

roi, từ“té”
nghĩa
tồn dân là hắ
t ớ

c, cịn ởNam Bộcó

nghĩa
là ngã.

Ở loạ
i từnày, Nguyễ
n Thiệ
n Giáp chú trọng phân biệ
t
nhấ
t là từđ

a

phương
ừtoàn dân


vố
n cùng
t mộ
t nguồn gốc

vềnghĩa.

: Ví
nónd =

nhưng
ựbiế
ncó

iđ s

nón
ứhai là từ


a
mũ.
phương
Th
ừtồn
vàồ
ng
dân
t

âm

với nhau chứkhơng quan hệnguồn gốc. Ví dụ: té

t ớ

c”
“h
Loạ
i thứhai là từđị
a

hai
ờng hợ
trư
p.Thứ





đ

“ngã”.

phương
ựđố
i lậ
pcó
vềmặ

tsngữâm. Trong loạ
i thứhai

này, Nguyễ
n Thiệ
n Giáp lạ
i chia ra làm hai loạ
i nhỏ
,

căn
ứvào mứ
cc ộđ
khác biệ
t

vềngữâm so với từngữtồn dân
ứng. tương
Thứnhấ
t là các từngữđị
a

phương ứccó
ngữâmhình
khác nhau th
hồn tồn

với từngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn dân.
Thứhai là các từngữđị

a

phương ứccó
ngữâm
hình
khác bộphậ
th
n với từ

ngữtương
ứng trong ngơn ngữtồn dân.
Theo Nguyễ
n Thiệ
n Giáp, giữa từvựng toàn dân và từvựngị
ađ phương

11

c


mối quan hệqua lạ
i lẫ
n nhau. Ranh giới giữa hai lớp từnày

sinh
ộng, ổ
thay
đ
i phụ

đ

thuộ
c vào vấ
n ềsử
đ dụng củ
a chúng.[4, 248]
Tác giảĐỗHữu Châu lạ
i chia từđị
a

phươngạ
i thành
xét vềmặ
t ý
6 nghĩa.
lo

Thứnhấ
t là lớp từđ

a phương
ỉnhữngặ
ch
c sả
đn ởđ

a phương doừ đó k
tương
bánh


đương

a trong
phương

ng
các
hạ
khác
n đ
như
sầ
uch
riêng,

t, mù măng
u,
xu

c

xê,...

c loạ
i này cóCũng
những từghép
thu
biệ
t loạ

i củ
a từngị
ađ phương

tương
ứng với chủ
ng loạ
i củ
aị
ađ phương ậ
t,
nhưxồi
ợng,
xồi
xồi cóc,...

m
Thứhai là những từđị
a

phương

các tiế
ngị
ađ phương
vậ
t, hiệ
n ợ

ng khắ

p
hiệ
n ợ

ng
dụsạ=

khác

tuy ế
ng
cũng
tương
khơng
trong đương


nhưng
ỉnhữngặ
cchúng
sả
đn mà chỉnhữ
khơng
ng sự

nơi

u biế
t,
đề

u ýđ
thức ợ
đư
c,

ch



u ểđ
chỉ
đi
những sựvậ
t,

đó
ững tiế
nh
ngị
ađ phương ừkhơng
phả
i dùng cảcâu

hay cụ
tm từ. Ví

“gi
eo thẳ
ng ởcác ruộ
ng ớc”;



ém

u kín
=bằ
ng
“gi
cách ấ
n, vùi xuố
ng

bùn, xuống cát cho khuấ
t”;
ờm h
=ầ
m “c
súng ởtưếsẵ
th
n sàng bắ
n”.
Thứba là các từđ

a

phương



nghĩa

ống nhau
hồn
nhưng
thứtồn
c
h

ngữâm hồn tồn khác nhau ởcác

a đphương
nhau
khác
như
ợn), :
mè heo
(vừng), khạ
p (vạ
i), chộ(thấ
y).
Thứtư


ừđị
a
các
phương
t
ứccó
ngữâm
hình

giố
ng th
nhau
nghĩa
nhưng

hồn tồn khác nhau: mậ
n (M.B: quảroi),
Thứnăm

nón

(mũ),



(ngã)


ừvựng
các

ađ phương
t
ứccó
ngữâmhình
giố
ng nhauth
có nghĩa


bộphậ
n giố
ng nhau, có bộphậ
n
“ngon”
ừa có
v

khác

nhau.
ừngon ởNamNhư
Bộvừat có

nghĩa
ốt, tiệ
n lợi, khơng
là gặ
“t
p vấ
p váp, khơng hay hỏng

nghĩa

hóc”.

C

thểlấ
y thêm vài ví dụnhưế

m ki
(tìm), ham, khối (thích) .
Thứsáu là các từđ

a

phươn
g có hình thức ngữâm

khác

nhau
nghĩa
nhưn


bộphậ
n giống nhau, có bộphậ
n khác nhau. Chẳ
ng hạ
n từ“om”nghĩa
có ừ“v
như

béo”
ởBắ
c Bộ,

trong ữphương
Thừa Thiên Huếnó

ng
có thểdùng

t

cho
ời trong ngư

câu “
Thằ
ng nớđư
ợc ơng già om kỹlắ
m”
[2,200].
Tác giảĐinh

ng Tr
Lạ
c lạ
i dựa

trên
ởngữnghĩa
cơ s ữâm
vàểphân
đ
ngloạ
i

từđị

a phương.C
ụthểtác giảphân loạ
i từđị
a
Thứnhấ
t là từngữđ

a

phương ạ
thành
i sau.

phương
ựđối lậ
pcó
vềmặ
s
t

ngơn ngữchung. Ví dụtừngữđ

a

ý

các

nghĩa
ới từngữcủ

av

phương
Trung Bộ: cái hòm (quan tài), từngữ

12

lo


đ

a phương ộ:
Nam
nón
B (mũ),
Thứhai là từngữđ

a

chén

(bát),



(ơ)

phương
ựđ

ối lậ

p vềmặ
s
t ngữâm với từngữcủ
a

ngơn ngữ chung. Ví dụtừ ngữ đị
a

phươngộ:
Trung
mơ (đâu),
B

chộ(thấ
y), ngái (xa) Từ ngữ đị
a

phương
ộ: cái
Nam
vị
m (cái
B liễ
n), cái cà

ràng (cái bế
p kiề
ng),


cịế
p (cái
(bắ
t nạ
t).

con

tem),

ăn



hi

Nhìn chung, khi tiế
n hành phân chia các kiể
u từphương
ữ, các ng
tác giảtrên
dựa vào những tiêu chí nhấ
tị
nh.
đHầ
u hế
t các tác giảdựa vào sựkhác vềmặ
t ngữ
âm, ngữnghĩa

ủa phương
c
ữso với ngơn
ngngữtồn dân
ểphân
đ chia các kiể
u từ
đ

a

phương
. Trong cách phân chia của ỗĐ
Hữu Châu, chúng tôi thấ
y kiể
u từthứtư

chỉlà sựchi tiế
t hóa cho kiể
u từthứba.Thực chấ
t, những từnón (mũ),
khơng phả
i là những từ có hình thức ngữ âm giố
ng



(

nhaunghĩa

nhưngkhá

nhau.Nói

chính
ừnày xác
tuy có hình
hơn,
thức ngữcác
âm khác vớ
ti ngơn ngữ

tồn

dân

nhưng ống.Tác
nghĩa
giảĐinh
hồn
ọng Tr
Lạ
c cũng
tồn có
gi cách

chia

tương
ối giống với ỗ

đĐ
Hữu Châu. Và tác giảnày đ
cũng

ng nhấ
t hai kiể
u sai

dịvềngữâm và ngữnghĩa

a từphương
c
ữ.Thựcng
chấ
t kiể
u từthứhai
chi tiế
t hóa cho kiể
u từthứnhấ
t. Ởhai kiể
u từphân chia

cũng


l

theo

m củaquan

Đinhđi

Trọ
ng Lạ
c, chúng tơi thấ
y thực chấ
t chỉlà mộ
t kiể
u từcó sựđ
ối lậ
p vềmặ
t ngữâm
nhưng

nghĩa

ng so với ngơn
thì
ngữchung.
gi

Nhưậ
y, v
có nhiề
u cách phân chia từđị
a

phương. ểTuy
thuậ
n lợi nhiên,

cho

việ
c nghiên cứu, chúng tôi lựa chọn cách phân chia từđị
a

phương
củ
a tác giả

Nguyễ
n Thiệ
n Giáp làm ởcơ
cho q
strình khả
o sát của mình. Phân chia từđ

a
phương
2 tiêu
theo
chí:
- Từđ

a

phương
ừtồn
có dân
tứng.

tương
Đó
ững từ

chỉcùng
nhkhái niệ
m

với từtồn
- Từđ

a

dân ữ
nhưng
âm khác.



ng

phương ừ
khơng
tồn dân

ứng.
t
tương
Đó
ững là

từngữnh
chỉ

những sựvậ
t, hiệ
n ợ

ng, hoạ
tộ
ng,…
đ
ỉcó ch
tạ
i một sốđị
a
biế
n

tồn

dân, ừdo
tương
đó
ựtrongkhơng
t
từtồn dân.

13

phương

ứkhơng phổ
ch


t


1.1.4. Giá WUӏFӫDWӯÿӏDSKѭѫQJ

1.1&KӑQOӑFQKӳQJWӯÿӏDSKѭѫQJFy
ӇXFҧPOӟQ

VRYӟLFiFWӯÿӗQJQJKƭDWѭѫQJӭQJWURQ
Ngơn ngữtồn tạ
i ớ

i dạ
ng vỏâm

thanh

nhưng
ủa âm
chính
thanh
ng

mới thểhiệ
nầ
y

đủđ
giá trịcủ
a ngôn ngữ. Khi khả
o sát từđị
a
chúng tôi càng thấ
y rõ giá trịbiể
u

nghĩa

a các
c

những biế
n dạ
ng củ
a ngơn ngữvăn

hóa

phú,ạ
ng,đa
giàu sắ
dc thái biể
u cả
m, biể
u
cách dùng từđị
a


phương

đã

phương
ữ. Từđị
a phương
ngới
xưng
ới



chính

o thêm sức mạ
xác
nh cho tác
đã
phẩ
m.
t Những vố
n

trong tác phẩ
m văn

c đã


h
o ra giá
ttrịbiể
u

hàng

ngày,

nghĩa,

u cả
m rấ
tbi
cao.

“Tu
ổi thơ
ữdộ
i”
d

a Phùng
c
Qn. Ơng là nhà

chọ
n ngơn từ.

v


làm
ữvăncho
hóangơn
thêmn

nghĩa.
ững lời ốiNh
đ
thoạ
i,

từđư
ợc sửdụng rấ
t phổbiế
n trong ngôn ngữsinh hoạ
t
tác phẩ
m

phương ọ
trong
c,

văn
tài

nhưn



ế
n

như

năng
ựa

tro

Ơng
ửdụ
ng
đã ợcđư
s
những từrấ
tắ
tđ như:
o, m͏
, m̩trong tác phẩ
m

của ơng tạ
o ợ
đư
c sựthân thiệ
n,
vừa thểhiệ
n ợ
đư

c sựyêu

dân



trong

i. Những từ
cách
o, m̩, m͏
xưng

thương,

n gũi,
ừa có nét
gv
kính trọng. Nế
u nhà

văn


s

dụ
ng từcơ trung tính thay cho từo, từḿthay cho từm̩, từbà thay cho từm͏lậ
p
tức sẽlàm giả

m nhẹý

nghĩa

m vàtác
tồn bộý
ph


ng của tác giảsẽkhơng
ợc

đư

bộ
c lộ.
Từđị
a

phươngỉxuấ
khơng
t hiệ
n trong tác
ch
phẩ
m“
Tuổi

truyệ
n ngắ

n viế
t cho thiế
u

nhi

như
ảVõ Quả
tác
ng, ông sử
gi
dụng sốlư
ợng từđ

a

phươngớn trong
khá
hai truyệ
l n ngắ
n
tinh tế
, khéo léo khi sửdụ
ng từđị
a
miêu tảvềLàng Hịa ớ
Phư
c, mộ
t


thơ
ữdội”

dcác

đó

Qlà
Nội”,

Tả
ng

Sáng”.

ng



phươngộgiàu
Trung
sắ
c thái biể
B
u cả
m khi
Hịa
ớc sẽ
Phư
khơng lẫ

n

vào

trăm

ngàn

làng khác sẽkhácởbấ
như
t cứnơi ừ
đâu.T
đị
a phương
ợc Võ Quả
đư
ng sửdụng rấ
t
chọ
n lọc. Ơng khơng sửdụng từngữthanh cao, hoa mỹkhi tảvềtính cách con
ngư
ời Quả
ng Nam. Khiọ
c tác
đ phẩ
m của ơng,ộc giả
đ sẽdễdàng hình dung cảxã
hộ
i





con
i XứQuả
ngư
ng như

tênh hênh, ng͛i ch͛m h͝m, h͋h̫«´
.Chính lẽđó,

mà tác phẩ
m của

ơng
ểlạ
i đ
trongờilịng
ọcđ
một dấ
uấ
ngư
n khó qn bởi chính sự

mộc mạ
c, giả
n dịcách Võ Quả
ng sửdụng từđị
a viế
t các truyệ

n ngắ
n.
Chính nhờcách dùng từđị
a

phương
ức, hợ
đúng
p lí củ
a cácmtác giảđã

14

làm


tăng ả
thêm
m xúcc trong
ời ọc
đlòng
và làm
ngưphong

ng phú
nghĩa
hơn
l
cho tác phẩ
m củ

a mỗi tác giảcó giá trịnghệthuậ
t rấ
t lớn.
1.17{ÿұPPjXVҳFÿӏDSKѭѫQJ
Ngơn ngữlà
bả
n sắ
c

phương

n giao tiế
p quan
ti trọng nhấ
t của

vănủ
a mộ
hóa
t dân tộ
c
c, mộ
t

Ngơn ngữvà

con
ời ngư
nên
ế

n nói

vùng

t khơng đ
thểkhơngế
n nói
ngơn ngữ.đ

văn ố
hóa
i quan hệ

mậ
t thiế
mt với nhau không thểtách rời,

ng đ

thời bổtrợcho nhau. Ngôn ngữlà

phương

n bổtrợcho
ti văn

ngôn ngữkhác, Tiế
ng Việ
t


cácữcủ
phương
a nhiề
u vùng

ng
t khác nhau
đ và

trong mỗi



phương
ữchung lạ
ng
i có những

ngư
ời Việ
t

phương
ữnhỏhơn.
ng
Nề
n

Nam
ợc tạ

ođư
nên từvăn ủ
hóa
a 54 tộcc ngư
ời với

chính: Bắ
c, Trung, Nam. Có thểkhẳ
ngị
nhđ
rằ
ng,
hiệ
n cuộ
c số
ng.

hóa.

u

3

vănộ
thóa
phương


c ểtái
đm th


Chính

c đã

văn
a trêndnhữ
h
ngặ
cđể
m
đi
thực tếcuộc số
ngể đ

cuộ
c sống trởnên
văn
tác phẩ
m

sinh

ng và gầ
nđgũi

hơn

phương
ột vai trị


quan m
trọng khơng nhỏ
.
mình
ểquađộ
cđó
giảthấ
đ
y

văn

phương
ong mỗ
vào
i tác

phương
khá lớn. Từđị
a

mình
ối với đq

ngư
ời dân XứQuả
ng

phương


tr

q

Lao Chàm, chợQuả
ng Huế
...Ngồi ra, ơng cịn giới thiệ
u những
Nam

phương

giú

hương
ời thông
ăn
ế
ng ti q

như:
hi, rứa,c coi

lộn tùng phèo.... hay chính nhữngị
a danh
đ gắ
n bó với

đi

ực chẳ
ng
coiđã,
lai
ơng
ội An, đó

món

c sả
ăn
n


đ

như: ầ
lịn
u, Mì Quả
bon,
ng... Chính Cao
lẽđó,L chúng
ta có thể

thấ
y rằ
ng Võ Quả
ng rấ
t


yêu

quê

chữ, chi tiế
t nhỏđ

c biệ
t hệthống từđị
a
tới

tr

chương.

n hình Đi
như

ng, trong

tấ
t cả
Qu
các truyệ
n ngắ
n viế
t

Quả

ng thểhiệ
n ợ
đư
c tình cả
m của

của Quả
ng

làm

Chính

u ,đó
mỗ

i nhàđi


ợc giáđư
trịsửdụng từđị
a

cho thiế
u nhi, ơng đề
u sửdụ
ng từđ

a
nói hằ

ng ngày của

văn,

trên
ểcó giá trị
trang
đó,

c sử
vi
sách

nhà
đã
rấ
t tài
thơ
tình, khéo léo khi lồ
ng ghép từđ

a

phẩ
m củ
a

vănủa hóa

vùngữ phươ


khái quát và phả
n ánh cuộc sống ớidư
con mắ
t nghệthuậ
t của nhà
dụ
ng từđ

a

Cũng

hương
ới có thểtruyề
mình
nạ

qua từng
m con

phương
Trung Bộđư
ợc ơng sửdụng chạ
m

trái
ời ọ
tim


với sựgầ
ngư
n gũi ẩ
nnhưng
chứa đâu
là tìnhđó
u da diế
t, mãnh

liệ
t với

q ấ
hương
t ớ

c, sựchânđ
thậ
t, dị
u ngọt của ồng
đquê xứQuả
ng.

1.1.4.3. .KpROpRVӱGөQJWӯQJӳÿӏDSKѭѫQJ
JtWYӅÿѫQ
Đối với ngôn ngữnhân vậ
t, việ
c sửdụ
ng từđ


a

15

phương
là rấ
t cầ
n thiế
t vì nó


góp phầ
n khắ
c họ
a tâm lý nhân vậ
t
tác giảsửdụ
ng từđị
a
Hữu... Đi

n

cũng ậ
mnhư
màu sắ
ctơ

ađ phương.
đ


u

phương
rấ
t thành

hình



cơng

n Ngọcnhư
Tư,Nguy
Phùng


Qu

như

m Tu͝
“ LWK˯G
tác
ͷd͡
ph
i”
củ
a Phùng Qn, ông ửđã

dụ
ng s

tầ
n sốxuấ
t hiệ
n cao thuộ
c vềcác

i từ
đnhư
mͭ(70 lầ
n), m͏(93 lầ
n), m̩(339
lầ
n), mi ( 429 lầ
n) sốlư
ợng từđị
a
vị
.

phương
ớn, nhiề
khá
u vềtầ
n số
lnhưng
ềđơn
ít


v

Đây
ững là
từxưng
nh
ọi ợ
g
đư
c dùng chủyế
u qua khẩ
u ngữ. Khi sửdụ
ng từm͏
,

m̩, mͭ
, mi với tầ
n sốxuấ
t hiệ
n lớn như

y, Phùng
v
Quán đã
thểhiệ
n đư
ợc những
tình cả
m ặ

cđbiệ
t củ
a những ờ
ngư
i mẹvùng

t Huế
đnói riêng và những ờ
ngư
i mẹ
Việ
t Nam nói chung. Mỗi bà mẹcủa Huếđược tác giảsửdụng từđị
a
hợp với ngữcả
nh mang giá trịnghệthuậ
t

phương

p

cao. hình
Qua

nh nhữ
đó,
ng ờ
ngư
i mẹ


Việ
t Nam rấ
t thân thương.
Ngồi ra, các truyệ
n ngắ
n viế
t cho thiế
u

ợng từđ

a
đ

a

nhi ợ
cũng
c Võ Quả
ngđư
sửdụ
ng số

phương

u trong truyệ
nhi
n“
Q Nộ
i”. ả

Tác
khơng lạ
gi
m dụng q từ

phươngấ
t tài

tình, ông
chọn lọ
cr
từngữnhư
ừchit(89 lầ
n), nớ(13 lầ
n),

răngầ
n),(12
ni (13 lầ
l
n)…ấ
y là
đnhững lời

ăn
ế
ng nóiti
của

ngư

ời Quả
ng Nam nói

riêng,
ời miề
nngư
Trung nói chung. Nế
u chúng ta thay thếnhững từđị
a

phương

y

bằ
ng từtoàn dân sẽlàm cho các nhân vậ
t trong truyệ
n trởnên khách sáo, tạ
o sự
khoả
ng cách. Võ Quả
ng đã
khéo léo sửdụng từngữđ

a
nhưng

không ẩ
làm
m sáo rỗng,

cho
lặ
p từmà
tác
làm cho
ph
tác phẩ
m trởnên gầ
n

gũi,
ểlạ
iấ
n
đợ

ng sâu sắ
c
Do

phương

u vềtầ
nnhi
số

đó

trongờilịng


c.đ

ngư

trong

m, chúng
các
ta thaytác
thếtừphương
ph
ữbằ
ngng
từtồn dân

sẽlàm cho giá trịcủa tác phẩ
m bịgiả
m

đi

t nhiề
r
u.ề
uĐi
đó

khơng
, ngư
ờicó ng


viế
t đư
ợc phép lạ
m dụng từphương
ữtrongng
quá trình sáng tác bởi vì nghệthuậ
t
là những sựlựa chọ
n phù hợp, khơng có từnào
vào việ
c dùng từđúng
ỗhaych
sai chỗmà thơi. Một
ngữđị
a

hay
ừnào hơn
mà chỉphụ
t thuộ
c
nhà
ớn sẽ
văn
sửdụ
ngl
ngơn

phương


u vềtầ
nnhi
sốnhưng
ềđơn
ít

. vĐơn
ịít
ểđ
v

đ
gây

cho việ
c ọc,đtầ
n sốnhiề
u nhằ
m khắ
c sâu ấ
n ợ

ng nghệthuậ
t

khó

kh


trong
ờilịng

c.đ

1.1.4.4. 7ăQJWKrPWtQKFiFKFKRQKkQYұW
³Văn
ọc khơng
h thểthiế
u nhân vậ
t, bởi nó chính là hình thức
văn

c miêu
h tảthếgiới một cách



n ểqua
đ
b

hình
ợng.Văn


c chỉtái
hhiệ
n ợ
đư

c ờiđ
số
ng

16

đó

n


qua những chủthểnhấ
tị
nh
đ

đóng

vai
ững tấ
m
trị
gương
nhười số
trong
nh
ng”.

Nhân vậ
t có thểđư

ợc biể
u hiệ
n bằ
ng những hình thức
những

khác

nhau.
ểlà

đ

Đó

con
ời ợ
ngư
đư
c miêu tảđầ
y ủđ
cảvềngoạ
i hình lẫ
n tâm hồn, có tính cách,

tiể
u sử, có giọng ệ
u,
đi cái
nỗ

i niề
m như ậ
tnhân
trữtình.
Nhân vậ
t
cuộ
c sống



nhìn ậ
triêng
trầ
n thuậ
t, haynhư
chỉcó cả
nhân
m xúc,

v

v

“xương
ống”
ủa tác
cphẩ
s
m. Nó có sức khái quát những quy luậ

t

và ờ
con
i, thểhiệ
nngư
những hiể
u biế
t, nhữngớcư mơỳvọ

ng vềk
con

ngư
ời. Do vậ
y, chỉcầ
n nhìn nhậ
n, khám phá nhân vậ
t ta có thểhiể
u ợ
đư
c ý
ởng tư


thông

p của nhà
đi


văn.

m nghệ
Quan
thuậ
t vềcon
ni ờingư
không phả
i lúc nào

cũng
ợc đư
nhà ứ
văn
c một cách
ý rõ th
ràng, mà có khi nó hiệ
n diệ
n một cách vô
thức trong ý thức của họ
. Thếgiới nhân vậ
t hiệ
n
văn.

lên

quaủquan
lăng
của nhà kính


Thơng

u nhân
qua
vậ
t, chúng
tìm
ta khám
hi
phá một

thếgiới nghệthuậ
t của
dụ
ng từngữđị
a

nhà

cách

y ủđ
và sâu
đ lắ
ng

văn,

i những gócsoi

khuấ
t lấ
p.
rNhắ
c đế
n hệthố
ng sử

phương

c họa tính
kh
cách thì khơng thểkhơng nhắ
cế

tác giả

Đồn
ỏi qua
Gi
tác phẩ
m

“Đ

t phương

Nam”,

c họ

a phẩ
ơng
m chấ
t, tính
đã
cách kh

của họmộ
t cách rõ nét qua cuộc sống hằ
ng ngày, trong lúc chiế
nấ
uđchống thiên
tai, những phong tụ
c, tậ
p quán, những
đó,
từngữđ

a

nét ộ
văn
c đáo

a hóa
miề
nc
Nam.
đBên cạ
nh


phương
ợc nhà
đư
ửdụ
văn
ng làm
s ời ọcngư
đ
có thểhình dung ra

đư
ợc nhân vậ
tấ
y như
ếnào,
th

m chấ
đ
t riêng của từng vùng miề
n

đó.

ĈһFÿLӇPWkPOtKӑFVLQK7LӇX
KӑF
1.2.1. ĈһFÿLӇPKRҥWÿӝQJQKұQWKӭF
Việ
c tiế

p nhậ
n tiế
ng mẹđẻchị
u sựchi phố
i của ặ
c
để
m
đi
tâm lý từng lứa tuổ
i.
Vì vậ
y, dạ
y Tiế
ng Việ
t ngư
ời giáo viên phả
i

tính
ế
nặ
c
để
m
đ
đi
tâm lý củ
a học sinh,


nhấ
t là

c ể
m
đi
đ
vềhoạ
tộ
ng
đnhậ
n thức ểcó
đ biệ
n pháp giả
ng dạ
y thích hợp.
V͉tri giác, tri giác của họ
c sinh Tiể
u học
tiế
t và mang tính khơng chủđị
nh.

Do

mangạ
i thể
tính
, ít đđi


đó

sâu

các

t ối
đợ
em
ng
tư phân
cịn chưa
bi

xác dễmắ
c sai lầ
m, có khi lẫ
n lộn.
V͉W˱GX\
tư duyậ
mmang
màu sắ
c xúcđcả
m và chiế
m
quan


hành
ng. Các phẩ

đ
m chấ
t


ợng khái quát. Khảnăng



khái

17

ưu
ếởtư
th duy
ực

duy

n dầ
n từ
chuy
tính cụthểsang
quát

n dầ
n theohóa
lứa tuổi. phát



ừu

tr

duy

tri


V͉W˱
ͧQJ
ͫng,

sựtư
ởng ợng

củ
a học sinh Tiể
u họ
c
phú

đã


phát
n phong

tri


hơnới trẻ

mầ
m so
non nhờ
vcó bộnão phát triể
n và vốn kinh nghiệ
m ngày

càng nhiề
u.

Tuy ởnhiên,
ng ợng

của các tư
em vẫ
n mang một sốđặ
c ể
m
đi
nổ
i bậ
t

sau: Ởđ

u tuổi tiể
u học, thì hình ả

nh ởng
tượng
tư cịnả
n,
đơn
chưa

n vữ
gi
ng và
b
dễthay

i; ởcuố
đ i tuổi Tiể
u họ
c,ởng
tượng

tái tạ
o
những hình ả
nh

đã

tầ
ub
đ
hồn thiệ

n, từ


ẻđã tr

tái
o ra những
thình ả
nh mới.

V͉chú ý,chú ý họ
c sinh Tiể
u họ
c ởgiai

n đo
này

cũng
ột sốđặ
ccó

m
đim

sau: Ở đầ
u tuổi Tiể
u học, chú ý có chủđị
nh củ
a trẻcịn yế

u, khảnăng

m sốt,
ki
đi

u khiể
n chú ý cịn hạ
n chế
. Ởcuối Tiể
u học, trẻdầ
n

hình

đi

u chỉ
nh chú ý của mình. Chú ý có chủđ

nh phát triể
n dầ
n và chiế
m
V͉trí nhͣ, loạ
i trí nhớtrực

ngữđư
ợc


ý



n

ưu
ế
. th

quanợnghình
chiế
m ưu

ếhơn
th ớ
trí
từngữ-nh

lơgic. ạ
Giai
n lớp 1, 2 ghi
đo
nhớmáy móc phát triể
n
hơn ớiso
ghi nhớ
vcó

thành

ổchức,

tương
ối tố
t và chiế
đm

nghĩa.

n lớp 4, 5Giai
ghi nhớcó
đoý

tăng
ờng. Ghicư
nhớcó chủđị
nh

đã ể
nphát

ưu
ế th

nghĩa
ớtừ và

g

tri


1.2.2. ĈһFÿLӇPQJ{QQJӳ
Từlúc bắ
tầ
uđ ớ

c vào lớp
thểnói

1 ế
cho
n khi hồnđthành bậ
c Tiể
u học, trẻđã

năng

y và tiế
trơi
p nhậ
n lời ch
nói của

ngư
ời khác một

cách




chính

y

đ

. Nhìn chung, ngơn ngữcủa các em có một sốđặ
c ể
m
đi
sau:
Ngôn ngữphát triể
n mạ
nh mẽvềcảngữâm, từvưng,
ữpháp.
ng
Vềngôn ngữviế
t:
của

các

Các ắ
m
emđư
ợcđã
một sốn
quy tắ
c


em đã

ngày càng



n khi b
viế
t. Vốn từ

phong

nh nhờđư
ợcphú,
họ
c tậ
p qua chính

các môn học,ợc đư
tham gia nhiề
u hoạ
tộ
ng
đvà tiế
p xúc rộng rãi với mọi người.
Tuy nhiên, ngơn ngữcủ
a trẻvẫ
n cịn nhiề
u hạ
n chế

.
Đi

u cầ
n

lưu
ữa là ý
trongn
ngơn ngữcủ
a học sinh, khơng chỉcó mặ
t

nghĩa

của một sốtừbịcác em hiể
u sai lệ
ch mà cảmặ
t hình thức ngữâm có một sốtừcác
em

cũng

m lẫ
n nh
ế

dùng từsai. Ngồi ra, ngơn ngữmà

mang tính khẩ

u ngữ,

cácờngem
dùng vẫ
thư
n

tính

a phương,
đ ế
u gọt giũa.
thi ẫ
n cịn
Các
viế
t sai
em
ngữ v

pháp.Vì vậ
y, trong q trình dạ
y học ởbậ
c Tiể
u học, giáo viên cầ
n phả
i chú ý tới
đ

c ể

m
đi
vềngôn ngữcủ
a họ
c

sinh
ểrèn luyệ
đ
n cho các em khảnăng

chính xác

hóa”
ềcảmặ
vt âm thanh, chữviế
t, phong cách và ngữpháp.

18


1.3. 1KӳQJYҩQÿӅYӅGҥ\KӑFP{Q7LӃQJ9LӋ
1.3.1. 0өFWLrX
FӫDP{Q7LӃQJ9LӋWӣ7LӇXKӑF
Mơn
được
các

Tiếng


n
thể

mơn

- Hình
nói,

hiệ
thời

học

qua

- Cung


nước

ngồi.

trong
hội

giản

sáng

vị


giảng

Mục

phát

trí

dạy

tiêu

quan

trong

của

triển



mơn
học

sinh

học



tình

học

sinh
hội,

u

Tiếng

Tiếng

những

Việt

kiến

q

hương

Việt,



góp Nam
phần





năng
ửdụng Tiế
s
ng Việ
t ọ
(
c, nghe,
đ nói, viế
t).

- Tri thức tiế
ng Việ
t ( một sốhiể
u biế
t tối thiể
u vềngữâm, chính tả
, ngữ
nghĩa,
ữpháp...).
ng
- Tri thức vềvăn

c, xã
hhội và tựnhiên (một sốhiể
u biế
t tổi thiể

u vềsáng tác
hóa ế
pvà
cậ
n chúng,
cách
vềcon
tiờingư
với ời đ
sống tinh thầ
n và vậ
t chấ
t củ
a

họ
, vềđ

t ớ

c và dân tộ
c Việ
t Nam...).
theo ạ
hai
n phát triể
giai
n:

đo


xGiai

n 1(đo
các lớp 1, 2,3)
Nội dung dạ
y họ
c có nhiệ
m vụhình thành những ở

ban

s
u cho
đ việ
c họ
c
đ

c, học viế
t,

nh
đớng

việ
c học nghe, học mới

trên
ởvố

n tiế

ng Việ
s
t mà các

em đãọ
ccó.
ọc,đhọ
c viế
Ht có vịtrí

c biệ
đ
t quan trọng ởgiai

n này.
đo
Yêu cầ
u



n với b
họ
c sinh ởgiai

n này
đolà


c thơng
đthạ
o và hiể
u

đúng
mộ
t

văn

n ngắ
bn, viế
t rõ ràng,

, ngheđúng
chủđ

ng, nói
chính
chủđ

ng, rành
t mạ
ch.
Những bài học ởgiai

n nàyđo
chủyế
u là những bài thực


19

thứ

đất

nghĩa.

- Nội dung này đư
ợc sắ
p xế
p



tự
học
nhiên
của
Nam và

Việt
co

Nội dung trình
chương
Tiế
ng Việ
t tiể

u học gồm những bộphậ
n sau:

văn

từn

Tiến

1.3.2. &ҩ
XWU~FQӝLGXQJFKѭѫQJ
trình
- Kĩ

tr

để c
học
mơi
tập
trường
và giao
hoạt
tiế
độ

về

của


một

dạy và

cho

dưỡng

chủ



việc

biết

- Bồi

khác.

viết)

cấp



lượng

thành


đọc,

Thơng

Việt

hành

c, viế
t, nghe,
đ


×