75Ѭ
Ӡ1*Ĉ
ҤI HӐ&6Ѭ3+
ҤM
KHOA GIÁO DӨC MҪM NON
------------------
Ĉ͉tj
i:
TӘ CHӬC THÍ NGHIӊM KHOA HӐC CHO TRҾ
MҮU GIÁO 5 ±6 TUӘ,.+È03+È0Ð,75
ӠNG
XUNG QUANH
*LiRYLrQKѭ
ӟng dүn : TS. ĈLQK7K
ӏĈRDQ+ѭѫQJ
Sinh viên thӵc hiӋ
n : Võ DiӋ
u Trinh
Lӟp
: 12SMN2
Ĉj1
̽ng, tháng 5/2016
MӨC LӨC
PHҪN MӢĈҪU ........................................................................................................1
1. Lí do chọn ềtài
đ......................................................................................................1
2. Mụ
c íchđnghiên cứu ...............................................................................................2
3. Nhiệ
m vụnghiên cứu ..............................................................................................3
4. Khách thểvàố
iđợng
tư
nghiên cứu ........................................................................3
5. Phạ
m vi nghiên cứu .................................................................................................3
6. Giảthuyế
t khoa học ................................................................................................3
7.
Phương
8. Cấ
u
pháp
ứu.........................................................................................3
nghiên c
trúc
ềtài .........................................................................................................4
đ
NӜI DUNG ................................................................................................................5
&+ѬѪ1*,&Ѫ6
ӢLÝ LUҰN VӄTӘCHӬC THÍ NGHIӊM KHOA HӐC CHO
TRҾMҮU GIÁO 5-6 TUӘ,.+È03+È0Ð,75Ѭ
ӠNG XUNG QUANH ............5
1.1. Lӏ
ch sӱnghiên cӭu vҩQÿ
Ӆ.................................................................................5
1.1.1. Mộ
t sốnghiên cứu ởnư
ớc ngoài.......................................................................5
1.1.2. Mộ
t sốnghiên cứu
trong
ớc ..........................................................................5
nư
1.2. Mӝ
t sӕlý luұn vӅtәchӭc hoҥ
W
ӝQJ
ÿ
.KiP SKi
ӡng xung
P{L
quanh
WUѭ
cho trҿ5-6 tuә
i ...........................................................................................................6
1.2.1. Khái niệ
m “Mơi
ờngtrư
xung ạ
quanh”,
t ộng
đ
“Khám
ho phá
ờng xung mơi
quanh”
.........................................................................................................................6
1.2.2. Vai trị của hoạ
t ộng
đ
Khám
phá
ờng môi
xungố
trư
i vớ
quanh
i sựphát triể
nđ
của trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i .............................................................................................7
1.2.3. Nộ
i dung tổchức hoạ
t ộng
đ
giáo 5-6 tuổi
trong
Khám
phá
ờng xung
môi
quanh cho
trư
trẻmẫ
u
chương
ục mầ
m non
trình
..................................................9
giáo d
1.2.4. Qui trình tổchức hoạ
t ộng
đ
Khám
phá
ờng xung
mơi
quanh cho
trư
trẻmẫ
u
giáo 5-6 tuổi ..............................................................................................................10
1.3. Thí nghiӋ
m khoa hӑc và hoҥWÿ
ӝQJ.KiPSKiP{LWUѭ
ӡng xung quanh cӫa
trҿ5-6 tuә
i ӣWUѭ
ӡng mҫm non...............................................................................15
1.3.1. Khái niệ
m “Thí
ệ
m khoa
nghi
họ
c”
.................................................................15
t
1.3.2.
ặ
c trưng
Đ
các
ệ
m khoa
thí
họ
c dànhnghi
cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi ..............15
1.3.3. Vai trị của thí nghiệ
m khoa học ố
iđ
với việ
c khám phá môi trư
ờng xung
quanh cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi ................................................................................16
TIӆU Kӂ7&+ѬѪ1*
.........................................................................................17
&+ѬѪ1*7+
ӴC TRҤNG VIӊC TӘ CHӬC THÍ NGHIӊM KHOA HӐC
CHO TRҾ MҮU GIÁO 5-6 TUӘ, .+È0 3+ÈӠ
0Ð,
NG XUNG
75Ѭ
QUANH Ӣ75Ѭ
ӠNG MҪM NON........................................................................18
2.1. MөFÿtFKÿL
Ӆ
u tra .............................................................................................18
2.2. ThӡLJLDQÿL
Ӆ
u tra .............................................................................................18
2.3. Nӝ
LGXQJÿL
Ӆ
u tra ..............................................................................................18
Ĉ
ӕ
LWѭ
ӧQJÿL
Ӆ
u tra ............................................................................................18
3KѭѫQJSKiSÿL
Ӆ
u tra ......................................................................................18
2.5.1. Sửdụ
ng phiế
u
trưng
ầ
u ý kiế
n ......................................................................18
c
2.5.2.
Phương
.....................................................................................19
pháp quan sát
2.5.3.
Phương
ạ
i...................................................................................19
pháp đàm tho
2.5.4.
Phương
ống kê.....................................................................................19
pháp th
7LrXFKtYjWKDQJÿiQKJLi
..............................................................................19
2.6.1. Mức ộđ
thư
ờng xuyên sửdụng biệ
n pháp Thí nghiệ
m khoa học cho trẻmẫ
u
giáo Khám phá mơi trư
ờng xung quanh của giáo viên ởtrư
ờng mầ
m non ..............19
2.6.2. Hiệ
u quảcủa việ
c sửdụng biệ
n pháp Thí nghiệ
m khoa họ
c trong hoạ
tộ
ng
đ
Khám phá
ờng môi
xung quanh
trư
...........................................................................20
2.7. KӃ
t quҧkhҧo sát thӵc trҥng ............................................................................23
2.7.1. Vềnhậ
n thức và mức ộđ
thư
ờng xuyên sửdụng biệ
n pháp Thí nghiệ
m khoa
họ
c cho trẻmẫ
u
giáo
Khám
ờng phá
xung qunah
môi
của giáo
trư
viên ởtrư
ờng
mầ
m non ....................................................................................................................23
2.7.2. Vềhiệ
u quảcủa việ
c sửdụng biệ
n pháp Thí nghiệ
m khoa học trong hoạ
t
đ
ộ
ng
Khám
phá
ờng xungmôi
quanh ..................................................................26
trư
TIӆU Kӂ7&+ѬѪ1*
.........................................................................................32
&+ѬѪ1* Ә
CHӬC
7 THÍ NGHIӊM KHOA HӐC CHO TRҾ MҮU
GIÁO 5-6 TUӘ,.+È03+È0Ð,75Ѭ
ӠNG XUNG QUANH Ӣ 75Ѭ
ӠNG
MҪM NON ..............................................................................................................34
ӣÿ
&ѫ
ӏ
QKV
ӟ
Kѭ
QJ
Ӈÿ
ÿ
Ӆxuҩt cách thӭc sӱdөng biӋ
n pháp Thí nghiӋ
m
khoa hӑ
c cho trҿmүu giáo 5-6 tuәi trong hoҥW
ӝQJ
ÿ
.KiP SKi
ӡng P{L
xung quanh ..............................................................................................................34
3.1.1. Dựa vào nguyên tắ
c giáo dụ
c phát triể
n nhậ
n thức cho trẻmầ
m non .............34
3.1.2.ể
m Quan
tiế
p cậ
n tíchđi
hợp
trong
q
m sóc –giáo
trình
dục trẻởtrư
chă
ờng
mầ
m non ....................................................................................................................34
3.1.3.ể
m Quan
tiế
p cậ
n hoạ
đi
tộng
đ.........................................................................35
3.1.4.ể
m Quan
tiế
p cậ
n thựcđi
tiễ
n ..........................................................................36
3.1.5.ể
m Quan
phát triể
n .......................................................................................36
đi
3.2. Mӝ
t sӕyêu cҫXÿ
ӕ
i vӟi viӋ
c sӱdөng biӋ
n pháp Thí nghiӋ
m khoa hӑc cho
trҿmүu giáo 5-6 tuә
i trong hoҥWÿ
ӝ
QJ.KiPSKiP{LWUѭ
ӡng xung quanh ......37
3.2.1.
ả
m bả
o phù
Đ hợp vớiặ
cđể
m
đi
lứa tuổi, khảnăng
ậ
n thứ
nh
c của trẻ
............37
3.2.2.
ả
m bả
o xây
Đ dựng
mơi
ờng phù
trư
hợp với việ
c sửdụng biệ
n pháp Thí
nghiệ
m khoa họ
c cho trẻKhám phá
ờng mơi
xung quanh
trư
...................................37
3.2.3.
ả
m bả
o tính
Đ chủđ
ạ
o củ
a giáo viên và tính chủđ
ộng,
ộ
c lậ
pđcủ
a trẻ
..........38
3.2.4.
ả
m bả
o Đtính
ạ
ng, phong
đa phú
dcủa hoạ
t ộng
đKhám phá môi trư
ờng xung
quanh .........................................................................................................................38
Ӆxuҩ
tĈcách thӭc sӱdөng biӋ
n pháp Thí nghiӋ
m khoa hӑc trong hoҥ
t
ÿӝ
QJ.KiPSKiP{LWUѭ
ӡng xung quanh cho trҿ5-6 tuәi ..................................39
3.3.1. Khả
o sát khảnăng
tham
ực hiệ
n Thí
gia
nghiệ
m
th
khoa học của trẻ.............39
3.3.2.
ầ
m, chọ
Sưu
n lựa các
tThí nghiệ
m khoa học có nộ
i dung phù hợp và lậ
p kế
hoạ
ch cho trẻhoạ
tộ
ng
đkhám phá theo chủđề........................................................40
3.3.3. Xây dựng
môi
ờng lớptrư
học, chuẩ
n bịđ
ồdùng gây hứng thú cho trẻtham
gia thực hiệ
n các Thí nghiệ
m khoa họ
c ....................................................................42
3.3.4. Tiế
n hành Thí nghiệ
m khoa học .....................................................................43
3.3.5. Phố
i hợp chặ
t chẽvới phụhuynh
ểtổchứ
đc các hoạ
t ộng
đThí nghiệ
m khoa
họ
c cho trẻ.................................................................................................................45
3.4. Thӵc nghiӋ
m tәchӭc Thí nghiӋ
m khoa hӑ
c giúp trҿ5-6 tuәi Khám phá
P{LWUѭ
ӡng xung quanh ..........................................................................................47
3.4.1. Phân loạ
i
nhóm
ố
i chứngđ
và thực nghiệ
m .....................................................47
3.4.2. Tiế
n hành thực nghiệ
m....................................................................................47
3.4.3. Kế
t quảthực nghiệ
m .......................................................................................49
TIӆU Kӂ7&+ѬѪ1*
.........................................................................................55
KӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ................................................................................56
1. Kế
t luậ
n .................................................................................................................56
2. Mộ
t sốkiế
n nghịsư ạ
mph
.....................................................................................57
TÀI LIӊU THAM KHҦO ......................................................................................59
PHӨLӨC
DANH MӨC TӮ VIӂT TҲT
TNKH
Thí nghiệ
m khoa học
MTXQ
Mơi ờng
trư
xung quanh
KPMTXQ
Khám phá
ờng môi
xung quanh
trư
NXB
Nhà xuấ
t bả
n
ĐC
Đối chứng
TN
Thực nghiệ
m
DANH MӨC BҦNG
Bả
ng
2.1.
Thang
ức ộđ
thư
đánh
ờng xuyên sử
giá
dụng biệ
mn pháp TNKH cho trẻ
mẫ
u giáo KPMTXQ của giáo viên ởtrư
ờng mầ
m non. ..........................20
Bả
ng
2.2.
Tiêu
chí
ệ
u quả
và
đ
ạ
tthang
ợ
đư
c trên trẻkhiđánh
sửdụng biệ
giá
n
hi
pháp TNKH trong hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ .................................................21
Bả
ng 2.3. Kế
t quảkhả
o sát vềnhậ
n thức của
giáo
ố
i vớ
viên
i biệ
n pháp TNKH
đ
cho
trẻmẫ
u giáo KPMTXQ ...........................................................................23
Bả
ng 2.4. Mức ộthư
đ ờng xuyên sửdụ
ng biệ
n pháp TNKH cho trẻtrong hoạ
t ộng
đ
KPMTXQ ởtrư
ờng mầ
m non DạLan
Hương
........................................25
Bả
ng 2.5. Mức ộhứ
đng thú nhậ
n thức của trẻ..........................................................26
Bả
ng 2.6. Mức ộnắ
đm bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủ
a trẻc
.............................................27
Bả
ng 2.7. Hiệ
u quảđạ
t ợ
đư
c trên trẻkhi giáo viên sửdụ
ng biệ
n pháp TNKH trong
hoạ
t ộng
đKPMTXQ ởtrư
ờng mầ
m non.................................................28
Bả
ng 2.8. Khảnăng
ửdụngsbiệ
n pháp TNKH cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi KPMTXQ
củ
a giáo viên ............................................................................................30
Biể
u ồ2.3:
đ Khảnăng
ửdụ
ngsbiệ
n pháp TNKH của giáo viên ..............................30
Bả
ng 3.1. Khả
o sát khảnăng
tham
ực hiệ
n TNKH
giacủath
trẻ..............................39
Bả
ng 3.2. Kếhoạ
ch tổchức TNKH theo chủđề
.......................................................41
Bả
ng 3.3. Mức ộhứ
đng thú nhậ
n thức của trẻnhóm ĐC,
ớc thự
TN
c nghiệ
trư
m ...49
Bả
ng 3.4. So sánh mức ộđ
hứng thú nhậ
n thức củ
a nhóm trẻĐC
và
TN
thực nghiệ
m .............................................................................................50
Bả
ng 3.5. Mức ộnắ
đm bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủ
a trẻc
nhóm
ĐC,
ớc ............51
TN trư
thực nghiệ
m ...............................................................................................................51
Bả
ng 3.6. Mức ộnắ
đm bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủ
a trẻc
nhóm
ĐC,
...............52
TN sau
thực nghiệ
m ...............................................................................................................52
Bả
ng 3.7. Hiệ
u quảđ
ạ
t trên trẻkhi giáo viên áp dụng quy trình sửdụ
ng biệ
n pháp
TNKH ......................................................................................................53
sa
DANH MӨC BIӆ8Ĉ
Ӗ
Biể
u ồ2.1.
đ Mức ộthư
đ ờng xuyên sửdụng biệ
n pháp TNKH của giáo viên .........25
Biể
u ồ2.2.
đ Hiệ
u quảđ
ạ
t ợ
đư
c trên trẻkhi giáo viên sửdụng biệ
n pháp TNKH ....28
Biể
u ồ3.1.
đ Mức ộhứ
đng thú nhậ
n thức củ
a
2
nhóm ớ
ĐC,
c thực nghiệ
TN
m .49trư
Biể
u ồ3.2.
đ Mức ộhứ
đng thú nhậ
n thức củ
a
2
nhóm ĐC,
ực nghiệ
TN
m ....50sau
t
Biể
u ồ3.3.
đ Mức ộnắ
đm bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủ
a c
nhóm ĐC,
ớ
c thực nghiệ
TNm..51
trư
Biể
u ồđ
3.4. Mức ộđ
nắ
m bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủa trẻ
c2
nhóm
ĐC,
thực nghiệ
m ..........................................................................................52
Biể
u ồđ
3.5. Hiệ
u quảđạ
t trên trẻkhi giáo viên áp dụng quy trình sửdụng biệ
n
pháp TNKH ...........................................................................................54
TN
1
PHҪN MӢĈҪU
1. Lí do chӑQÿ
Ӆtài
Nhân cách khơng tựnhiên
sinh
ra
ựnhiên
và
mấ
t
cũng
đi mà
ợ
khơng
c
nó
hình thành và phát triể
n trong quá trình giáo dục. ểnhân
Đ cách đư
ợc phát triể
n tồn
diệ
n thì mỗi
con
ời cầ
n
ngư
ợ
đư
c quan
một ứađ
trẻ
. Những
tâm
n
năm
ầ
u ời
đđlà ạ
ngiai
vàng của sự
đo
phát triể
n một nhân cách.
Đây ờ
là
i kỳgiữ
th
vai trị quan trọ
ng nhấ
t cho việ
c
đ
ức
chăm
ạ
y ngay từ
sóc
khi cịnvà
là
lĩnh
ội những h
khái niệ
m ạ
ođ
sơ
ẳ
ng vàđ
hình thành những hành vi phù hợp với khái niệ
mấ
y. Chính vì thế
nhiệ
m vụcủa nhà giáo dụ
c là phả
i quan tâm, trang bịcho trẻnhững tri thức khoa
họ
c và nhân cách tồn diệ
n ểtheo
đ kị
p thời ạ
i.đ
Vì vậ
y giáo dụ
c mầ
m
là “
mắ
t
non
ợc coiđư
xích
ầ
u tiên”trong
đ hệthống giáo dụ
c quốc dân với nhiệ
m vụcơả
nb
là
hình thành những yế
u tốđ
ầ
u tiên của
nhân
cách
ời mới Xã
con
hộ
i Chủ
ngư
nghĩa
Việ
t Nam và chuẩ
n bịcho trẻvàoờngtrư
phổthông.
Việ
c cho trẻkhám
phá
ề
u khơng
là
thểthiế
đi
u trong cơng tác giáo dụ
c mầ
m
non, có tác dụ
ng giáo dục vềmọi mặ
t ối đ
với trẻ
: ngơn ngữ, ạ
ođức,đtrí tuệ
, thẩ
m
mỹ
, thểchấ
t. Khám phá khoa học là
trư
ờng
xung
quanh,
ờng xã hộ
iể
môi
giao
đ
trư
lưu
ỏnguyệ
và
n vọng
bày
của mình
t
vàồngđ
thời là cơng cụtư
nộ
i dung mới
cho nộ
i
trong
dung
phương
ệ
n giao tiế
p ti
và làm quen với môi
duy.
Khám
phá
ờng môi
xung quanh
trư
(MTXQ) là mộ
t
chương
ục mầ
m non
trình
(ban hành tháng
giáo
7/2009)dthay
“Làm
ới Mơi
quen
ờng xung
trư
quanh”
v
trong
chương
ớc đó.tr
Khám phá MTXQ là một q trình tiế
p xúc, tìm tịi tích cực từphía trẻnhằ
m phát
hiệ
n những cái mới, những cái ẩ
n dấ
u trong các sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng xung quanh. So
với thuậ
t ngữthư
ờng ợcđư
sửdụng ớc
trư
kia
phá”
hàm ý chỉcác hoạ
t ộng
đ
phong phú sâu sắ
c
biế
t
đa
ạ
ng, tích
dcực
là
“Làm
uậ
t ngữ“Khám
quen”
hơn;
ội dung
n
khám
hơn.
ụ
c tiêu củ
Ma khám phá MTXQ là: giúp trẻcó những hiể
u
đơn
ả
n, chính
gi
xác, cầ
n thiế
t vềcác sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng xung quanh; phát triể
n
các kỹnăng
ậ
n thứ
nh
c, kỹnăngội xã
và hìnhh
thành cho trẻthái
ộsống đ
tích cực
trong ờng,
mơi trong
trư
ụ
c tiêu phát
đó
triể
n kỹ
m năngụ
clà
tiêu
mả
n.
Trẻmầ
m non rấ
t thích tìm hiể
u
lớn, nhu cầ
u
đó
và
càng
bằ
ng tăng
việ
c bắ
t
cơ
b
khám ờng
phá
xung quanh.
mơi
Càngtrư
chư
lên
ớc giọng ệ
uđi
và làm những công
th
ph
2
việ
c củ
a
ngư
ời lớn…Đặ
c biệ
t trẻ5-6 tuổi kinh nghiệ
m sống
hỏ
i những câu hỏi vềthếgiới
xung
đã
nên sẽ
có
liên tụ
c
quanh:
ếnào?
Vì sao?
“T
Như:
ạ
i sao lạ
i Như
có ?mưa
Gió ởđâu
ế
n? Cây
đ lớn lên nhưếnào?
th...”.
Trẻ5-6 tuổ
i
thí nghiệ
m bằ
ng những nguyên liệ
u
t
đã
ựthực hiệ
tn
và
ồvậ
t thậ
đ t rồ
i tựrút ra kế
t luậ
n. Những thí
nghiệ
m nhỏnày sẽgiúp hình thành ởtrẻnhững biể
u ợ
tư
ng vềmơiờngtrư
tựnhiên:
Cây cỏ, hoa lá, các hiệ
n ợ
tư
ng tựnhiên… ọcCách
trắ
c nghiệ
mhtrực tiế
p này rấ
t
thích hợp với trẻlứa tuổi mầ
m non và là một trong những nhiệ
m vụcủa công tác
đ
ổ
i mới giáo dục mầ
m non hiệ
n nay. Việ
c cho trẻlàm các thí nghiệ
m địi
ỏ
i trẻ
h
phả
i sửdụng tích cực các giác quan từđó
sẽphát triể
n ởtrẻnăng
ực quan
lsát, khả
năng
phân
tích,
ổ
ng hợp…Cũng
so
nhờsánh,
vậ
y mà khảnăng
t ả
m nhậ
cn củ
a trẻ
nhanh nhạ
y chính xác, những biể
u ợ
tư
ng kế
t quảtrẻthu nhậ
n ợ
đư
c trởnên cụthểvà
sinh
ộ
ng, hấ
đ
p dẫ
n
hơn.
Trẻ“h
ọc
mà
chơi,
ọc”.
Trẻ
chơi
tích cực, thích
mà thúhvà
rấ
t vui
ớng sư
khi
ợc thamđư
gia hoạ
tộ
ng.
đ
Hiệ
n
nay,
chương
ục mầ
mtrình
non đang
giáo
ể
n theo
phát
d
ị
nh ớng
hư
đ
tri
tích hợp. Việ
c sửdụ
ng TNKH trong hoạ
t ộng
đ
của trẻcũng
Khám
phá
ờng xung
mơi
quanh trư
khơng
ạ
i lệ
, chủyế
ngo
u tậ
p trung vào hình thành năng
ực chung
l ể
phát triể
n toàn diệ
n nhân cách trẻ
. Trẻđư
ợc học ởmọi lúc, mọ
i
đ
nơi,
ọng vào
chú
tr
quá trình trẻđư
ợc tựmình trả
i nghiệ
m, khám phá hơn ế
tlà
quảđạ
t
k ợ
đư
c.
Thí nghiệ
m khoa học
cũng
ợc sửdụ
đư
ng
tương
ối phổbiế
nđ
trong hoạ
tộ
ng
đ
Khám phá mơiờng
trư
xung quanh của trẻởcácờngtrư
mầ
m non. Nó giúp trẻphát
triể
n tồn diệ
n
trên ự
các
c. Tuy nhiên,
lĩnh
sửdụ
ngv
các thí nghiệ
m khoa học
như
thếnào
ểđ
ạ
tđ
hiệ
u quảtố
t nhấ
t phụthuộc rấ
t nhiề
u vào cách thức tổchức của các
giáo viên mầ
m non. Vì vậ
y, với mong muốn khai thác hiệ
u quảnhững lợi ích mà thí
nghiệ
m mang lạ
i, giúp trẻcó ợcđư
kiế
n thức,
năng
ực cầ
n thiế
t,
l
tơi
đã
ứu,
nghi
sưu
ầ
m vàtthực hiệ
n ềđ
tài: ³T͝chͱc thí nghi͏
m khoa h͕
c cho tr̓m̳
u giáo 5-6
tu͝
i NKiPSKiP{LWU˱
ͥng xung quanh´
2. MөFÿtFKQJKLrQF
ӭu
- Đềtài nhằ
m mụ
c
đích ứu
nghiên
ý nghĩa
ạ
mcvà cách
sư
thức ph
tổchức thí
nghiệ
m khoa họ
c cho trẻ5-6 tuổ
i ởtrư
ờng mầ
m non KPMTXQ
trên
ởnghiêncơ
s
3
cứu lý luậ
n và thực trạ
ng…T
ừđó,
ềtài
đềxuấ
tđmột sốkiế
n nghịsư ạ
mph
nhằ
m
nâng cao hiệ
u quảhoạ
tộ
ng
đgiáo dục trẻ5-6 tuổi ởtrư
ờng mầ
m non.
3. NhiӋ
m vөnghiên cӭu
- Nghiên cứu, hệthố
ng hố lý luậ
n
làm
ởcho
cơ
ềtài.đ
s
- Tìm hiể
u thực trạ
ng việ
c sửdụ
ng biệ
n pháp thí nghiệ
m khoa học trong quá
trình tổchức hoạ
tộ
ng
đcho trẻ5-6 tuổi khám phá MTXQ ởtrư
ờng mầ
m non.
- Đềxuấ
t cách thức sửdụng biệ
n pháp thí nghiệ
m khoa học trong hoạ
tộ
ng
đ
Khám phá
ờng môi
xung quanh
trư
và thực nghiệ
m sư
ạ
m. ph
- Đềxuấ
t một sốkiế
n nghịsư ạ
mph
cho việ
c sửdụ
ng biệ
n pháp thí nghiệ
m
khoa họ
c cho trẻ5-6 tuổ
i KPMTXQ ởtrư
ờng mầ
m non.
4. Khách thӇYjÿ
ӕLWѭ
ӧng nghiên cӭu
3.1. Khách th͋nghiên cͱu: Quá trình tổchức hoạ
tộ
ng
đkhám phá MTXQ cho trẻ
5-6 tuổ
i ởtrư
ờng mầ
m non.
3.2. Ĉ͙
LW˱
ͫng nghiên cͱu: Qui trình sửdụng biệ
n pháp thí nghiệ
m khoa họ
c cho
trẻ5-6 tuổ
i khám phá MTXQ.
5. Phҥm vi nghiên cӭu
25 trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi lớp Lớn 2 ởtrư
ờng mầ
m non DạLan
Hương
, quậ
n
Hả
i Châu, thành phốĐà ẵ
ng.
N
6. GiҧthuyӃ
t khoa hӑc
Nế
u GVMN có qui trình sửdụng biệ
n pháp TNKH trong hoạ
t ộng
đKPMTXQ
của trẻmẫ
u giáo mộ
t cách khoa học, hợp lý, đ
ả
m bả
o kiế
n thức, kỹnăng
và
hì
thành ựcnăng
cho trẻ5-6 l
tuổi thì hiệ
u quảquá trình cho trẻKPMTXQ sẽđư
ợc
nâng cao.
3KѭѫQJSKiSQJKLrQF
ӭu
Trong q trình nghiên cứu, tơi phối hợp
các
phương
ứu sau:
pháp
ngh
7.1. 3K˱˯QJSKiSQJKLrQF
ͱu lí lu̵
n
Tham khả
o, thu thậ
p, nghiên cứu, phân tích, tổng hợp, hệthống hóa, khái qt
hóa những tài liệ
u từsách báo, tạ
p
cứu.
chí,
internet…có
ế
n ềtài
đ cầ
n nghiên
liên
q
4
7.2. 1KyPSK˱˯QJSKiSQJKLrQF
ͱu thc ti͍
n
7.2.1. 3K˱˯QJSKiSTXDQViWV˱SK
̩
m
Phương
pháp
ợ
c dùng
này
ểxác
ị
nh
đ
đư
thự
đc trạ
ng việ
c sửdụ
ng biệ
n pháp thí
nghiệ
m khoa họ
c khám phá
ờng xungmơi
quanh cho
trư
trẻ5-6 tuổ
i ởtrư
ờng mầ
m non.
7.2.2. 3K˱˯QJSKiSÿjPWKR
̩i
Đây là
phương
rao
ổ
i vớ
đ
i pháp
giáo
ểtìmtviên
hiể
u những thuậ
đ n lợi,
khó
kh
trong q trình sửdụ
ng biệ
n pháp các thí nghiệ
m khoa họ
c dành cho trẻ5-6 tuổ
i.
7.2.3. 3K˱˯QJSKiSÿL
͉
u tra b̹
ng phi͇
u (Anket)
Đềtài sửdụ
ng phiế
u thăm
dị nhằ
m tìm hiể
u ý kiế
n củ
a giáo viên vềviệ
c sửdụ
ng
biệ
n pháp thí nghiệ
m khoa họ
c cho trẻ5-6 tuổ
i khám phá
ờng xung
môi
quanh.trư
7.2.4. 3K˱˯QJSKiSWK
c nghi͏
PV˱SK
̩
m
Đềtài sửdụ
ng
phương ằ
pháp
m áp dụng cách
này
thức sử
nh
dụng biệ
n pháp
thí nghiệ
m khoa học cho trẻ5-6 tuổi khám phá mơi trư
ờng xung quanh, từđó
chứng
minh giảthuyế
t.
7.2.5.. 3K˱˯QJSKiSWK
͙ng kê tốn h͕c
Đềtài sửdụng
phương
ống kêpháp
tốn học ể
th
xử
đ lí, phân tích kế
t quảkhả
o
sát và thực nghiệ
m sư
ạ
m. ph
3K˱˯QJ
pháp nghiên cͱu s̫n pẖ
m
Đềtài tiế
n hành nghiên cứu, phân tích các kếhoạ
ch tổchức củ
a
đánh
giáo
ể viên
giá
ực, khả
năng
năng
ửdụ
ng
l
sbiệ
n pháp thí nghiệ
m khoa học.
8. CҩXWU~Fÿ
Ӆtài
Cấ
u
trúc
ềtài gồm đ
có 3 phầ
n. Cụthểnhư
sau:
- Phầ
n mởđầ
u (05 trang)
- Phầ
n nộ
i dung (65 trang) gồm 3
chương:
+
Chương
Cơởlís
luậ
1:
n của ềtài
đ
+
Chư
ớng 2: Thực trạ
ng việ
c tổchức thí nghiệ
m khoa học cho trẻmẫ
u giáo 5-
6 tuổ
i
+
khám
phám
ờng xungmơi
quanh
trư
Chư
ơng ổ
3:
chức thí
Tnghiệ
m khoa họ
c trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i khám phá
mơiờngtrư
xung quanh ởtrư
ờng mầ
m non
- Phầ
n kế
t luậ
n và kiế
n nghịsư ạ
mph
(03 trang)
5
NӜI DUNG
&+ѬѪ1*,
&Ѫ6
ӢLÝ LUҰN VӄTӘ CHӬC THÍ NGHIӊM
KHOA HӐC CHO TRҾMҮU GIÁO 5-6 TUӘI KHÁM PHÁ
0Ð,75Ѭ
ӠNG XUNG QUANH
1.1. Lӏ
ch sӱnghiên cӭu vҩQÿ
Ӆ
1.1.1. M͡
t s͙nghiên cͱu ͧQ˱
ͣc ngồi
Trên thếgiới, có rấ
t nhiề
u nhà giáo dục
giáo dụ
c trẻbằ
ng
trị
thức cho trẻthơng
chơi.
nghiên
ứu vềcác c
phương
p
Iohan ằ
ng,
Henrich
hình thành nhậ
nPexta
qua ủ
trị
yế
u. Hai chơi
nữgiáo dụ
c là
học Xơch
viế
t nổ
i tiế
ng là
E.I.Tikheeva
dụ
ng thí nghiệ
m
đã
và
dư
ới hình thức
E.N.Vodovodova
ể
m này. Tuy nhiên việ
cũng
c sử
trị
nghiên cứu sâu mà chủyế
u chú trọ
ng
chơi
ạ
y họ
c ởtrong
trẻmầ
m non
d
đi
chưa
ợc
đ
vào ọ
trò
c tậ
p nhiề
chơi
u hơn
ởi trong
h bgiai
đo
ạ
n này, sựnghiên cứu và phát triể
n vềgiáo dụ
c trẻem còn ợcchưa
chú ý nhiề
u.đư
1.1.2. M͡
t s͙nghiên cͱXWURQJQ˱
ͣc
Từnhững
năm
ủ
a thế
50
kỷXX,
cvấ
n ềnày
đ
Việ
t Nam quan tâm, song phả
iế
nđ
những
thành lý luậ
n
năm
tương
ối rõ nét. Trong
đ
những
ợ
đã
c các nhà
đưgiáo dục họ
cở
60,
ế
n trên các
mới bắ
tầ
ý
uđ
trở
ki
năm
ầ
n đây,
g
ề
uđã
cơng có
trình
nhi
nghiên cứu vềviệ
c sửdụng thí nghiệ
m trong dạ
y học. Có thểkểtên mộ
t sốtác giả
và cơng trình tiêu biể
u cụthểnhư:
- TS. Nguyễ
n Thanh Hả
i
sửdụng thí nghiệ
m
và
(Khoa
ả
n –ĐH
Cơ ạ
Ph
m
b Văn
ồng)
Đ
cácệ
n phương
hiệ
n ạ
iđ
trong dạ
ti
y học vậ
t
“Nghiên
ứu
lý”,
Nguyễ
n Bả
o Hoàng Thanh, Trầ
n Anh Tiế
n (Tạ
p chí khoa họ
c và giáo dụ
c)
cứu sửdụng bài tậ
p thí nghiệ
m
ởtrư
ờng
theo
PGS
“Ngh
iên
phương
ực nghiệ
m trong
pháp
dạ
y họ
cth
vậ
t lý
THPT”,
ậ
n án tiế
nLu
sĩ
ủa Lê
c
Văn
Giáo
ứu quan niệ
“Nghiên
m củ
a họ
c
c
sinh vềmột sốkhái niệ
m vậ
t lý trong phầ
n Quang học,ệ
n Đi
họ
c và việ
c giả
ng dạ
y
các khái niệ
m
đó
ởtrư
ờng
THCS”,
ậ
n án tiế
n
Lusĩ
ủ
a Huỳ
c
nh Trọng
“Nghiên
ứu xây dự
c
ng và sửdụng thí nghiệ
m
Dương
theo
ớng tíchhư
cực hóa hoạ
tộ
ng
đ
nhậ
n thức của học sinh trong dạ
y học vậ
t lý ởTHCS”.
Các
cơng
ứu
trì
6
này
ề
uề
đcậ
đp tới việ
c sửdụng thí nghiệ
m trong bậ
c họ
c phổthơng nhằ
m nâng cao
chấ
t ợng
lư
dạ
y và họ
c.
Nhiề
u cơng trình nghiên cứu ề
uđ
khẳ
ngị
nh
đ ợc
đưý
đư
ợc tầ
m quan trọ
ng củ
a
phương
nghĩa
ậ
n thấ
và
y
cũn
pháp
ệ
m trong dạ
thí
y và học.nghi
Chính vì vậ
y,
thí nghiệ
m trong dạ
y họ
c mầ
m non ngày càng đư
ợc quan tâm và ứng dụ
ng trong
chương ề
trình
u hơn
. Có thể
nhi
thấ
y nội
dung
các
TNKH
ạ
ng và
ngày
phong phú, đư
ợc tổchức trong nhiề
u hoạ
t ộng,
đ phù hợp với trẻởcác lứa tuổ
i khác
nhau, giúp trẻphát triể
n toàn diệ
n
trên ựcác
c.
lĩnh
v
1.2. Mӝ
t sӕlý luұn vӅtәchӭc hoҥ
W
ӝng
ÿ .KiP SKi
ӡng
P{L
xung quanh
WUѭ
cho trҿ5-6 tuә
i
1.2.1. Khái ni͏
P³0{LWU˱
ͥQJ[XQJTXDQK´KR
̩
Wÿ
͡QJ³.KiPSKiP{L
ͥng
[XQJTXDQK´
a. Khái ni͏
P³0{LWU˱
ͥQJ[XQJTXDQK´
Môi ờng
trư
xung quanh là toàn bộnhững sựvậ
t, hiệ
n tư
ợng thuộ
c giới hữu
sinh và vô sinh tồn tạ
i khách quan tạ
o thành một mạ
ng ới
lưtác
ộng mộtđ cách
ồng
đ
bộ
, thố
ng nhấ
tế
nđ
mọ
i quá trình số
ng. [9, tr12] Môi ờng
trư
bao gồm:
- Môi ờng
trư
tựnhiên là tổng thểcác yế
u tốcủa tựnhiên, tồn tạ
i, vậ
nộ
ng
đ
tuân theo qui luậ
t của tựnhiên. Đó
là
ánh
ặ
t trời,sáng,
núi sơng, biể
nm
cả
, khơng
khí,
ộ
ng, thự
đc vậ
t,
ấ
t,
đớc...
nư
Mơi ờng
trư
tựnhiên
xây dựng nhà cửa, trồng cấ
y,
- Mơi ờng
trư
xã hội là sả
n phẩ
m hình thành
thểchế
, cam kế
t,
Hiệ
p hộ
i
con
ời thêm
ngư
phong phú.
trên
ởcác mối cơ
quan hệ
sgiữa
quá
ời hoạ
trình
tộ
ng
đcùng nhau.
con Đó
ngư
ững
là
luậ
t lệ
nh
,
quy
ị
nh,
ớc đ
ị
ư
nh...
đ ởcác cấ
p
các
ớc, quố
nư
c gia, tỉ
nh, huyệ
n,
nhóm, các tổchức tơn giáo, tổchức
đ
ộ
ng củ
a
k
nơi
ứa ựng,
đch
ồng hố
đ các chấ
t thả
i;
cung cấ
p cho ta cả
nhẹ
pđ
ểgiả
đ i trí, làm cho cuộc số
ng
và
ời ngư
trong
ể
ta
thở,khơng
ấ
tđ
ểđ
chăn
cung cấ
ni;
p cho ờ
con
i các loạ
i ngư
tài ngun
khống sả
n cầ
n cho sả
n xuấ
t, tiêu thụ; là
ngư
ời
cho
khác
cơ
nhau
ợp Quố
như:
c,
quan,
xã, họtộc,
làng
gia
ổ đình
đồn
ể
...th
Mơi
ờng xã hộ
trư
iị
nh
đ ớng
hư
hoạ
t
con
ời theo
ngư
mộ
t khuôn khổnhấ
tị
nh,
đtạ
o nên sức mạ
nh tậ
p thểthuậ
n
lợi cho sựphát triể
n, làm cho cuộc sống của
Li
con
ời khác
ngư
với các sinh vậ
t khác.
7
Tóm l̩i, P{LWU˱
ͥng có ̫nh K˱
ͧng trc ti͇
Sÿ
͇
Q
ͥiÿ
s͙QJÿ
͇
n st͛n t̩
i và
phát tri͋
n cͯ
DFRQQJ˱
ͥi nói chung và tr̓em nói riêng. 0{LWU˱
ͥng xung quanh có
vai trị quan tr͕ng khơng th͋thi͇
Xÿ
͙i vͣi shình thành và phát tri͋
n nhân cách
tr̓
0{L
ͥng t
WU˱
nhiên xung quanh r̭W ÿD
̩ng, phong
G phú và h̭p d̳n vͣi tr̓
.
Ĉk\
Q˯L
Oj FXQJ
̭p khơng khí,
F ÿ̭
t, Q˱
ͣc, ánh sáng, ngu͛n thͱF ăQ
͛i dào«Oj
G
nhͷng y͇
u t͙khơng th͋thi͇
Xÿ
͋duy trì ss͙
ng và phát tri͋
n v͉m̿
t th͋ch̭
t cͯ
a
FRQQJ˱
ͥi. TURQJNKLÿy
, m{LWU˱
ͥng xã h͡
LOjQ˯L
WiFÿ
͡ng m̩nh mͅÿ͇
n shình
WKjQKQKkQFiFK*LDÿuQKOjP{LWU˱
ͥng xã h͡
Lÿ
̯
u tiên mà tr̓ÿ˱
ͫc ti͇
p xúc h̹
ng
ngày. Khi tr̓lͣQ OrQ
͇
Q
Yj
ͥ
WU˱
ng m̯
ÿm non ±ngôi nhà thͱhai cͯ
a tr̓
, môi
WU˱
ͥng giao ti͇
p xã h͡i cͯ
a tr̓ÿ˱
ͫc mͧr͡
ng d̯n. Tr̓ÿ˱
ͫc ti͇
p xúc vͣi nhi͉
u
QJ˱
ͥL K˯Q &KtQK
͇
p xúc,TXi
giao ti͇
S
WUuQK
ÿy JL~S
WL
KuQK
͋
n WKjQ
nhân cách tr̓
. Do v̵y, c̯n giúp tr̓nhanh chóng hịa nh̵p, thích ͱng vͣi mơi
WU˱
ͥng xung quanh.
b. Khái ni͏
m ho̩
Wÿ
͡
ng ³.KiPSKiP{LWU˱
ͥQJ[XQJTXDQK´
Khám
pháờngmơi
xung quanh
trư
là hoạ
t ộng
đgắ
n bó giữa cô và trẻnhằ
m
tạ
o ề
uđi
kiệ
n cho trẻtiế
p xúc, trả
i nghiệ
m, khám phá với mơi trư
ờngểchúng
đ thích
nghi và tích cực tham gia cả
i tạ
o
môi
ờngtrư
ểthỏ
đa mãn nhu cầ
u số
ng và phát triể
n
của trẻ
.
Khám
pháờngmôi
xung quanh
trư
là một nội dung mới
giáo dục mầ
m non (ban hành tháng 7/2009) thay cho nội
trư
ờng
xung
quanh”
trong
dung
chươn
“Làm
ới Mơi
quen
trong
ớc đó.
chương
Khám phá
trình
ộ
t q MTXQ
tr
trình tiế
p xúc, tìm tịi tích cực từphía trẻnhằ
m phát hiệ
n những cái mới, những cái
ẩ
n giấ
u trong các sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng xung quanh. So với
phá” ồm
bao
các hoạ
t
gộ
ng
đ
phú sâu sắ
c
ạ
đa
ng, tíchdcực
“Làm
hơn;
ội dung
n
quen”
khám
phá
hơn.
1.2.2. Vai trị cͯa ho̩Wÿ
͡QJ.KiPSKiP{LWU˱
ͥQJ[XQJTXDQKÿ
͙i vͣi sphát
tri͋
n cͯa tr̓m̳
u giáo 5-6 tu͝
i
KPMTXQ là một hoạ
tộ
ng
đquan trọ
ng trong việ
c giáo dụ
c trẻởtrư
ờng mầ
m
non. Hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ giúp trẻđư
ợc phát triể
n toàn diệ
n. Cụthểlà:
th
c
8
- KPMTXQ giúp củng cốtri thức ồ
ng
đthời hình thành những biể
u ợ
tư
ng đúng
đ
ắ
n vềsựvậ
t và hiệ
n ợ
tư
ng gầ
n
gũi
xung
cung cấ
pquanh,
cho trẻnhững tri thức
đơnả
n, gi
có hệthố
ng, chính xác, khoa học vềMTXQ và bả
n thân nhằ
m giúp trẻ
nhanh chóng thích ứng với cuộ
c sống. Mởrộng hiể
u biế
t của trẻvềđ
ặ
c ể
m,
đi
quá
trình biế
n ổi,đsựphát triể
n của sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng xung quanh. Trẻbiế
t ợ
đư
c tên
gọ
i của sựvậ
t hiệ
n ợ
tư
ng, biế
t ợ
đư
c nhữngặ
cđể
m
đibên
ngồi
ắ
c, kích
như:
thư
ớc, hình dạ
ng. Trẻbiế
t cấ
u tạ
o củ
a sựvậ
t hiệ
n ợ
tư
ng, vịtrí và chức
năng
ủ
a các
m
c
bộphậ
n. Vai trị, tác dụ
ng, ích lợi hay tác hạ
i củ
a sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ngố
i vớ
đi con
ngư
ời
và ờ
môi
ng số
ng. trư
Biế
t ợ
đư
c các mối quan hệgiữa sựvậ
t hiệ
n ợ
tư
ng với
đ
ời sống
con
ời, với
ngư
mơi
ờng,
trư
cách ữ
chăm
gìn, bả
o vệ
sóc,
hoặ
c phịnggi
tránh những tác hạ
i củ
a sựvậ
t hiệ
n ợ
tư
ng.
- KPMTXQ góp phầ
n phát triể
n, hồn thiệ
n các giác quan, các q trình tâm
lý ởtrẻ
.
Các
q
trình
ả
m giác, tritâm
giác, trí lý
nhớ, như:
chú ý,
c
ngữ, ởng
tượng,
tư
xúc cả
m, tình cả
m, và các thuộ
c
hứng
tính
thú,
ực,…s
năng
ẽđư
ợc bồilỡ
dư
ng và phát triể
n
tư
d
tâm
ý chí, tínhlý
cách, như:
thư
ờng xun trong q trình
cho trẻKPMTXQ.
- KPMTXQ giúp rèn luyệ
n và phát triể
n những kỹnăng ả
n cơ
thiế
t yế
b
u cho
cuộ
c sống của trẻ
: kỹnăng
ậ
nộ
ng
v
đ (vậ
n ộng
đ thô, vậ
n ộng
đ tinh), kỹnăng
tác trí tuệ(so
kỹnăng
xã hộ
i
sánh,
ối chiế
u, phânđ
tích, tổng hợp, khái quát hóa, trừu ợ
tư
ng hóa),
hành
ng mối quan
vihệtro
với MTXQ. Trẻcũng
phát
ể
n một sốkỹ
tri
năng
như:
ỹnăng
k ệ
làm
c, hợp tácvi
theo nhóm, kỹnăng
phát
ệ
n và giả
i quyế
hi
t
vấ
nề
,đ
bày tỏý ở
tư
ng, bả
o vệý kiế
n, lắ
ng nghe tích cực, tơn trọng sựkhác biệ
t cá
nhân…
- KPMTXQ cịn giúp phát triể
n từ, mởrộ
ng vốn từ, hệthống hóa vố
n từvà
tích cực hóa vố
n từ. Phát triể
n khảnăng
ễ
nạ
di
t:
đ
ủ
nói
câu, diễ
n
đạ
tđ
câu có thêm
thành phầ
n phụvà diễ
nạ
tđ
câu có sắ
c thái biể
u cả
m.
- KPMTXQ giúp bồ
i ỡ
dư
ng xúc cả
m, tình cả
m củ
a trẻvới cuộ
c số
ng xung quanh.
Từđó,
giúp
ẻhình tr
thành
ộ
, niề
m tin
thái
ị
nhvà
ớng
đ
hưđ hành
ộ
ng tích cự
đ
cđ
ố
i với
MTXQ. Tích
thao
lũy
ẻvố
n số
cho
ng làm
tr
ởđ
ểtrẻ
cơ
dễdàng
s
ộ
ilĩnh
những nộ
i dung
h
giáo dụ
c củ
a các hoạ
tộ
ng
đ vui đ
ộ
chơi,
ng và các mônlao
họ
c khác.
9
Có th͋th̭y r̹ng, ho̩Wÿ
͡
ng KPMTXQ có t̯m quan tr͕ng ÿ͙
i vͣi sphát tri͋
n
cͯa tr̓
. Vì v̵y, K˯QDLK
͇
t, giáo viên c̯n t͝chͱc ho̩Wÿ
͡ng này m͡t cách khoa h͕c,
hͫSOêÿ
͋ÿ̩
t hi͏
u qu̫t͙
t nh̭t trong quá trình giáo dͭc tr̓
.
1.2.3. N͡
i dung t͝chͱc ho̩
W
͡QJ
ÿ
.KiP SKi
ͥng xung
P{L
quanhWU˱
cho tr̓
m̳
u giáo 5-6 tu͝LWURQJFK˱˯QJWUuQKJLiRG
ͭc m̯
m non
Ở lứa tuổi nhà trẻchưa
nộ
i
có
chương
ềtổchứ
trình
c cho trẻKPMTXQ,
riêng
v
dungợc lồ
này
ng ghép đư
vào các nội dung phát triể
n thểchấ
t, nhậ
n thức, ngơn
ngữ, tình cả
m, kỹnăngội và
xã
thẩ
mh
mỹ
, ợ
đư
c thực hiệ
n thông qua các hoạ
tộ
ng
đ
chơi
–tậ
p, hoạ
tộ
ng
đvới ồvậ
đt, hay hoạ
t ộng
đ“Nh
ậ
n biế
t –tậ
p
đư
ợc sắ
p xế
p theo các chủđ
ềtrong
nói”
ởnhà trẻvà
chương
ục mầ
mtrình
non.
giáo
d
Khác với lứa tuổ
i nhà trẻ
, nội dung KPMTXQ dành cho lứa tuổi mẫ
u giáo
trong
chương ự
trình
phong GDMN
phú,
ạ
ng hơn
có
ề
đa
đ
ềtài.
sd
v
Các nội dung
cho trẻKPMTXQ
thực hiệ
n
cũng
ợc thực hiệ
đư
n thơng qua các chủđ
ềkhác
nhau
ợc
và
theo
ớng tíchhư
hợp thơng qua hoạ
t ộng
đngoài trời hay các thời ể
m
đi
trong sinh hoạ
t hằ
ng
ngày.
trúc, phân phố
i phù hợp với
Trong
ầ
u, nộ
i dungđó,
cho trẻKPMTXQ
yêu cợc cấ
đư
u
trình
ộnhậ
n thứcđ
riêng của trẻởtừngộtuổ
đi. Những
nộ
i dung mà trẻđư
ợc khám phá sẽđư
ợc thực hiệ
n theo từng chủđi
ể
m giáo dục nhấ
t
đ
ị
nh
và
ợc cụthể
đư
hóa qua các chủđề
, chủđềnhánh. Song yêu cầ
u, mức ộvà
đ nộ
i
dung khám phá sẽđư
ợc nâng cao dầ
n theo từng lứa tuổi. Với mỗi chủđề
, ềtài
đ cụ
thểtrẻphả
i có những hiể
u biế
t nhấ
tị
nhđvềchủđ
ề
, ềtài
đ
tuổ
i trẻđ
ề
u phả
i có vốn kiế
n thức
đó.ởcả
Nghĩa
3 lứa
là
cơ
ả
n vềcùng
b
ối ợ
đ
ng
tư
mà trẻlàm quen trong
chủđề
. Và trên nề
n tả
ng vố
n kiế
n thức chung, trẻsẽđư
ợc mởrộng dầ
n hiể
u biế
t về
đ
ố
i ợng
tư
theo sựphát triể
n củ
a lứa tuổi.
Ởtrẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi, các nội dung sẽđư
ợc chọ
n lựa và sắ
p xế
p theo 10 chủ
đ
ề
: 7U˱
ͥng m̯m non, b̫
Q WKkQ JLD
͉nghi͏
S
ÿuQK
SK˱˯QJ
͏
n giao
QJK
thông,
WL
Q˱
ͣc và các hi͏
QW˱
ͫng tnhiên, th͇giͣLÿ
͡
ng v̵t, th͇giͣi thc v̵WTXrK˱˯Q
̭
t
Q˱
ͣc Bác H͛
. Ví dụởchủđ
ềTh͇giͣLÿ
͡ng v̵t trẻsẽđư
ợc tìm hiể
u vềđặ
c ể
m,
đi
ích lợi hay tác hạ
i củ
a các con vậ
t,ề
u kiệ
đi
n sống củ
a mộ
t sốloài vậ
t, phân loạ
i các
con vậ
t theo 2-3 dấ
u hiệ
u,
quan
với
cách
ả
o vệ
chăm
con vậ
t. sóc,
mơi
ờng số
trư
ng và
sát,
ối liên phán
hệđơnả
n đoán
giữ
gi
a con vậ
m
t
b
10
Mục tiêu và nội dung cho trẻKPMTXQợc nêu
đưrõ trong cuốn “
+˱
ͣng d̳
n
t͝chͱc thc hi͏
Q FK˱˯QJ ͭ
WUuQK
c m̯m non ±JLiR
m̳
u giáo lͣ
G
n (5-6 tu͝
i), và
“
&K˱˯QJWUuQKJLiRG
ͭc m̯
m non” ợ
đư
c ban
dụ
c
hành ố
theo
17 củ
a BộGiáo
thông
t
và ạ
o.Đào
Tuy nhiên
ttrên thực tế
, việ
c lựa chọ
n và tiế
n hành các nội dung cho
trẻKPMTXQ vẫ
n có sựđi
ề
u chỉ
nh nhấ
tị
nhđcho phù hợp với từngố
iđợng
tư
và
đi
ề
u kiệ
n thực tiễ
n củ
a mỗi ờ
trư
ng, lớp,ị
a đphương.
Bên cạ
nh việ
c xây dựng nội dung, những kế
t quảmong
ợi ạ
đ
tđ ợ
đư
c ởtrẻtheo
từng lứa tuổi của các nội dung, chủđềcũng
ợc đư
đưa
. Đây
ralà
ững mụ
nh
c tiêu
phát triể
n tồn diệ
n
trênực:5
nhậ
nlĩnh
thức, thểchấ
vt, thẩ
m
mĩ,
ữ
ngơn
, tình
ng
cả
m xã hội giáo dụ
c muố
n ớ
hư
ngế
nđ
trong quá trình giáo dụ
c trẻ
. ồng
Đ thời,
những kế
t quảmong
ợi này
đcũng
là
các
tiêu
ệ
u quảcủ
a chí
việ
c tổchứ
đánh
c
g
hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ. Những kế
t quảmong
ợi ởđ
hoạ
t ộng
đKPMTXQ tậ
p trung
vào các nộ
i dung sau:
- Xem xét và tìm hiể
uặ
c
để
m
đi
của các sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng.
- Nhậ
n biế
t mố
i quan hệđơnả
n củ
gi
a sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng và giả
i quyế
t vấ
n ềđ
đơnả
n. gi
- Thểhiệ
n hiể
u biế
t vềđố
i tư
ợng bằ
ng các cách khác nhau.
- Nhậ
n biế
t bả
n thân, gia đình,
trư
ờng lớp mầ
m non và cộ
ng đ
ồng.
- Nhậ
n biế
t mộ
t sốnghềphổbiế
n và nghềtruyề
n thống ởđ
ị
a phương.
- Nhậ
n biế
t mộ
t sốlễhội và danh lam, thắ
ng cả
nh.[13, tr60 - 65]
1.2.4. Qui trình t͝chͱc ho̩
W
͡QJ
ÿ
.KiP SKi
ͥng xung
P{L
quanhWU˱
cho tr̓
m̳
u giáo 5-6 tu͝i
a. Ĉ̿FÿL
͋
m nh̵n thͱc cͯa tr̓m̳u giáo 5-6 tu͝i trong ho̩
Wÿ
͡ng Khám phá
P{LWU˱
ͥng xung quanh
Trẻmẫ
u giáo nói chung và trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi nói riêng có nhữngặ
cđể
m
đi
nhậ
n thức riêng biệ
t so với ngư
ời lớn. Cụthể
, mộ
t sốđặ
c ể
m
đi
phát triể
n nhậ
n thức
của trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i
biể
u hiệ
n
như
có
liên
ế
n q trình
quan
trẻhoạ
tđ
ộng
đ
KPMTXQ
ợc
đư
sau:
- ͦlͱa tu͝i này, ý thͱc b̫QQJmÿmÿ˱
ͫc hình thành, tr̓có kh̫QăQJVRVi
mình vͣLQJ˱
ͥi khác. Trẻđã
nhậ
n biế
t giới tính của mình và biế
t thểhiệ
n
như
ế
th
11
nào cho phù hợp với giới tính. Trẻcó thểlĩnh
ộ
i ợ
đư
chcác khái niệ
m
các lậ
p luậ
n và kế
t luậ
n
sơ
ẳ
ng, có
đ
chính ặ
xác
c ể
m
đi
nàyhơn.
có liên quan
Đchặ
t chẽđế
n hoạ
t
đ
ộ
ng KPMTXQ của trẻ
. Trẻcó thểnắ
m đư
ợc các khái niệ
m, biể
u ợ
tư
ng ẳ
sơ
ng vềđ
các sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng, có thểtìm ra vấ
n ềđ
trong q trình hoạ
t ộng
đcó khảnăng
dựđốn
ế
t quả
k
từnhững hiể
u biế
t của trẻ
.
- Tr̓5-6 tu͝
i có kh̫QăQJW
̵SWUXQJFK~êOkXK˯QYj
͉
n vͷng, ghi nhͣcó
chͯÿ
͓
QKK˯Q
nên kh̫QăQJNKiPSKiV
v̵t, hi͏
QW˱
ͫng ͧtr̓FNJQJW
͙WK˯QOjP
kh͙
LO˱
ͫng tri thͱc v͉sv̵
t, hi͏
QW˱
ͫng cͯa tr̓ngày càng phong phú. Đặ
c ể
m
đi
này
là
ởđ
ểtrẻ
cơ
có thể
stiế
n hành các thao tác so sánh nhữngặ
cđể
m
đi
giống và
khác nhau của một
vài
ố
i tư
ợng,
đ
phân
ối ợ
nhóm
ng
tư
theo mộtđ
hay vài dấ
u hiệ
u
rõ nét trong hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ. Từđó,
ẻcó tr
thểtổng hợp và khái quát những
dấ
u hiệ
u bên ngoài củ
a sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng mà trẻđư
ợc tiế
p xúc.
- Bên c̩
nh ki͋
XW˱GX\WU
FTXDQKuQKW˱
ͫQJÿDQJSKiWWUL
͋
n m̩
nh mͅ
, ͧtr̓56 tu͝
i cịn xṷ
t hi͏
n ki͋
XW˱GX\WU
FTXDQV˯ÿ
͛. Chính nhờđặ
c ể
m
đi
này nên trẻcó
thểkhám phá các mố
i liên hệphức tạ
p bên trong sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng và giữa nó với
MTXQ. Hình thức
tư ới
duy
này
m
ớc là
ệ
m
để
đ
chuyể
bư n từkiể
u
sơồsang
đ hình thức
tư
tư ựcduy
quan
duy
–tư
cao
duy
hơn
ựphát
logic.
triể
n kiể
u S
tư
đư
ợc thểhiệ
n rõ khi trẻbiế
t sửdụng thành thạ
o vậ
t thay thếtrong
tr
duy
trị
n
chơi
- Ý thích cͯa tr̓ÿmÿ
̩WE˱
ͣc ti͇
n mͣi nhͥsphát tri͋
n tình c̫m và v͙n hi͋
u
bi͇
t cͯa tr̓QJj\ FjQJ
Vì vậ
y, WăQJ
trẻcó khảnăng
trạ
ng thái cả
m xúc, tình cả
m riêng của mình với
một cách rõ rệ
t quan hệcủa trẻvới bạ
n và của
qua xúc cả
m, tình cả
m,
và
ầ
u muố
nhu
n giả
i thích
c
ngư
ời khác.
ề
u này
Đi làm
ổi
ngư
ời lớn. Trẻđã ế
tbi
đánh
ạ
n
th
giá
hành
ộng cụthể
đcủa mình và quan hệtình bạ
n thểhiệ
n
tương
ối rõ ởđ
lứa tuổi này. Do kinh nghiệ
m xã hộ
i mà trẻtích ợclũy
ngày càng
đư
nhiề
u nên trẻdầ
n biế
t ợ
đư
c trách nhiệ
m củ
a mình, có ý thức trong việ
c thực hiệ
n
nghĩa
ụvà cố
v
gắ
ng thực hiệ
n các hành
vi
văn
minh
ạ
t ộng
đvà
trong
sinh
hoạ
t.ặ
c Để
m
đi
này giúp giáo viên dễhư
ớng trẻtới những nhậ
nị
nh,
đ
ộ
thái
tích
cực vềMTXQ
nư
ớc…
như:
ả
o vệ
, b
chăm
sóc
ậ
t, bả
ocác
vệmơi
lồi
ờng,
trư
tiế
t kiệ
vm
cá
đ
12
- Tr̓ÿmV
͵dͭ
ng khá thành th̩o ti͇
ng ḿÿ̓
. Nắ
m vững ngữâm, ngữđi
ệ
u khi
sửdụ
ng tiế
ng mẹđ
ẻđểđ
ọ
c diễ
n cả
m, biế
t
Bên cạ
nh
dùng
ệ
u bộbổ
đi
sung cho ngơn ngữnói.
đó,
ệ
c trẻsử
vi
dụ
ng vốn từvà cấ
u trúc ngữpháp
cũng
ể
n rõ rệ
phát
t.
t
Trẻcó nhu cầ
u nhậ
n sựgiả
i thích và
ả
i thích
cũng
cho các thích
bạ
n.ặ
cĐể
m
đi
gi
này rấ
t thích hợp với trẻkhi tham gia TNKH nhằ
m KPMTXQ. Khi quan sát các thí
nghiệ
m, trẻcó nhu cầ
u nghe cơ giả
i thích hiệ
n ợ
tư
ng và nhu cầ
n ợ
đư
c giả
i thích
những gì mình biế
t cho các bạ
n nghe. Ngơn ngữmạ
ch lạ
c, rõ ràng, do vố
n từcủ
a trẻ
chiế
m 50% là danh từ, nên câu nói của trẻthư
ờng ngắ
n gọ
n, rõ ràng.
b. Qui trình t͝chͱc ho̩
Wÿ
͡
QJ.KiPSKiP{LWU˱
ͥng xung quanh
Dựa trên
ởmục cơ
tiêu phát
striể
n giáo dụ
c và
ặ
c ể
m
đi
đphát triể
n nhậ
n thức
của trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i có thểkhái quát qui trình ớc các
tổchức hoạ
bư
tộ
ng
đ
KPMTXQ cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi ởtrư
ờng mầ
m nonsau:như
- %ѭ
ӟc 1: Khả
o sát mức ộphát
đ triể
n hiệ
n có của trẻ
.
Vưgotxki
ằ
ng“
vùng
cho
“ phát r
triể
n gầ
n”là khoả
ng cách giữa trình
ộphát
đ
triể
n hiệ
n tạ
i củ
a ngư
ời học ợ
đư
c xác đị
nh qua việ
c giả
i quyế
t vấ
n ềmộ
đ t cách
ộc
đ
lậ
p và ộ
trình
phát triể
n tiề
m
đ tàng
ợc xác
đư
ị
nh thông
đ qua sựhư
ớng dẫ
n củ
a
ngư
ời lớn hay cộng tác với các thành viên cùng trang lứa có khảnăng .hơn”
Như
vậ
y, vai trị củ
a ngư
ời lớn là
ời tổ
ngư
chức hoạ
t ộng
đcho trẻ
,ề
uđi
khiể
n sựphát
triể
n củ
a trẻphù hợp với quy luậ
t. Mối quan hệgiữa cô và trẻlà mố
i quan hệhợp
tác, chia sẻ
, tương
ợlẫ
n nhau,
tr
khơng
ặ
t từmang
phía tính
cơ.
ởđó,
Trên
áp đ
phát triể
n tính tích cực, sáng tạ
o trong hoạ
t ộng
đvà hình thành cho trẻmột sốphẩ
m
chấ
t mang tính nhân ộ
văn,
c số
ng cộng
thích
ồngđvà xã hội.nghi
[7, tr16] tron
Tổchức hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ cho trẻcầ
n bắ
tầ
uđ ớ
trư
c tiên từkhâu kiể
m tra
trình
ộphát triể
đn hiệ
n tạ
i của trẻđ
ểxác
ị
nhđợcđư
mức ộhiệ
đ n có, những gì trẻđã
đ
ạ
t ợ
đư
c. Từđóềrađcác mục tiêu, nội dung phù hợp với sựphát triể
n của trẻnằ
m
trong vùng phát triể
n gầ
n nhấ
t nhằ
m kích thích sựphát triể
n của trẻdư
ới sựhư
ớng
dẫ
n của cơ giáo.
Vì vậ
y, ngay từđ
ầ
u năm
ọc giáoh
viên nên lên kếhoạ
chểkhả
đo sát trẻvềmặ
t
kiế
n thức, kỹnăng ệ
qua
c dõi theovi
các hoạ
tộ
ng
đtrong ngày của trẻ
, cùng với việ
c
tổchức cho trẻtham gia một sốhoạ
t ộng
đtrả
i nghiệ
m khámểđánh
phá ẻ
đ
.giá t
Chẳ
ng hạ
n nhưểđánh
có th
ứgiá
c ộnắ
đm m
bắ
t kiế
n thức, kỹnăng
ủa trẻc
trên các
tiêu chí: kỹnăng quan sát,
ạ
i, giaoso
tiế
p,
sánh,
phán phân
đốn,
ậ
n…
losuy
- %ѭ
ӟc 2: Sưu
ầ
m, lự
ta chọn các
ềtài và lậ
đp kếhoạ
ch khám phá theo chủđ
ề
13
Hiệ
n nay, khi khoa học kỹthuậ
t phát triể
n, giáo viên có rấ
t nhiề
u thuậ
n lợi
trong việ
c tìm tịi và nghiên cứu
các
ềtài mớ
đ
i, thiế
t thực, gầ
n
gũi
ới thực tế
vcuộ
c
sống. ề
Các
tài cầ
n cóđnộ
i dung phù hợp với mục tiêu giáo dụ
c, với ặ
cđể
m
đi
nhậ
n
thức củ
a lưá
ổ
i và vớ
tu
iặ
cđể
m
đi
phát triể
n củ
a trẻtrong lớp. Sưu
ầ
m và lựat
chọ
n
đ
ềtài giúp giáo viên chủđộ
ng, chuẩ
n bịđồdùng,
ồchơi
đ ổchứ
và
c hoạ
tộ
ng
đcó
hiệ
u quả
.
Lậ
p kếhoạ
ch theo chủđ
ềgiúp giáo viên chủđộ
ng hơn trong
ổchức quá
hoạ
t ộng
đcủ
a mình. Mỗ
i chủđ
ề
, giáo viên cầ
n tìm tịi và ứng dụng mộ
t vài đ
ềtài
mới lạđểcùng trẻtrả
i nghiệ
m nhiề
u
hơn.
Giáo viên cầ
n
xác
ị
nh chính
đ xác mụ
c
đích,
ầ
u, cách
yêu
thực c
hiệ
n từng nộ
i dung. Muốn ạ
tđ
hiệ
u quảcao, giáo viên cầ
n
có thời gian ọctìm
tài liệ
u, nghiên
tịi,
cứu sâu
đvềđềtài muốn thực hiệ
n. Các đềtài
cầ
n cung cấ
p cho trẻnhững kiế
n thức đơnả
n, gi
dễhiể
u, phù hợp với khảnăng
ậ
n nh
thức củ
a trẻ
, ồng
đthời nó cũng
ợp với nhu
phù
cầ
u và nguyệ
h n vọng của trẻnhằ
m
kích thích tính ham hiể
u biế
t và tìm tịi. Từsựhứng thú của bả
n thân, trẻmới có thể
tiế
p thu kiế
n thức, kỹnăng
ộ
t cách
m dễdàng và tựnhiên nhấ
t.
- %ѭ
ӟc 3: Xây dựng môi
ờng lớptrư
học gây hứng thú cho trẻtham gia thực
hiệ
n
Môi trường lớp học đẹp và sáng tạo l
dẫn trẻ chơi, trẻ hoạt động. Bởi môi tr
chơi, giao tiếp, nhận thức, nhu cầu hoạ
trẻ được chơi và hoạt động theo
dụng
sởnhững
thíc
kỹ năng
học đã
vào cácc, các
hoạt
tình động
huống khá
trong q
Việc xây dựng mơi trường học và vui ch
giúp trẻ hình quan
thành
trọng
các, phân
kỹ
như
tích,năng
soquan
sánh... hìnhsát
thành thái độ tích cực, ẹp.
xu
Chính
hướng
vì mong
vậy,
đầu năm học mới nên chú ý đến việc xây
khám phá “Bé với thiên nhiên” nhằm giú
hiểu biết về các sự vật, hiện
ộ ứng
tượng
xử xu
đú
đắn với thiên nhiên, với xã hội.
Môi trường lớp học được xây dựng sán
tham gia vào các hoạt động khám phá, qu
xung quanh, phát huy
o. Trẻ
khảln
năngtị
tưi
mị,
duy
về tự
s
những sự vật, hiện tượng xung quanh và
biết.
14
- %ѭӟF
: Phối
Ở
vơ
hoạt
cùng
hợp
chặt
chẽ
với
phụ
động
y,nào
phối
cũng
hợpvậ
chặt
quan
trọng.
Vì
chỉ
huynh
chẽ
ệm với
vụ
rèn
luyện
p
ở
luyện ngay tại nhà cùng các thành viên
trọng đối với việc hình thành và rình
phát t
chăm sóc và giáo dục, giáo viên và phụ
chặt chẽ với nhau, tạo mơi trường hồn
Vào các khoảng
–trả
thời
trẻ,
gian
giáo
đón
viên cần
thơng
hoạt
được
tin
g của
một trẻ
số hoạt
cùn
động
tại
động của trẻ, có thêm lịng
sự giúp đỡ từ phụ huynh.
lớp,
từ
tin
với
Qui trình tổchức hoạ
tộ
ng
đKPMTXQ cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi có thểđư
ợc
thểhiệ
n khái quát
ồdư
ới
qua
:đây
sơ đ
Khảo sát mức
độ phát triển
hiện có của trẻ
Phối hợp chặt
chẽ với phụ
huynh để tổ
chức hoạt động
KPMTXQ
Sưu tầm, lựa
chọn các đề tài
và lập kế hoạch
khám phá theo
chủ đề
Xây dựng môi
trường lớp
học
gây hứng
thú cho trẻ
tham gia thực
hiện
6˯ÿ
͛1. Khái quát qui trình t͝chͱc ho̩Wÿ
͡ng KPMTXQ cho tr̓m̳u giáo 5-6 tu͝
i
15
7yPO̩L
TXLWUuQKW͝FKͱF
hR̩Wÿ͡QJ.307;4ÿ˱ͫFK͏
WK͙QJYjW͝FK
4 E˱ͣFFiF
E˱ͣFQj\
NK{QJWiFKEL͏WPj
ÿ͉XFyYDLWUzṶWTX
WU͕QJK͟WU
ÿ͡QJTXDO̩LYͣLQKDXFQJYuPͭFÿtFK
WUL͋Q ' V͵ GͭQJ EL͏Q SKiS W͝ FKͱF Qj
WURQJV˯ÿ͛WUrQ7URQJÿ͉WjLQj\W{
háp
71.+WURQJKR̩Wÿ͡QJ.307;4FKRWU̓P̳X
-WX͝L1K˱Y̵\Y
GͭQJEL͏QSKiS71.+FNJQJÿ˱ͫFWKFKL͏Q
1.3. Thí nghiӋ
m khoa hӑc và hoҥWÿ
ӝng KKiPSKiP{LWUѭ
ӡng xung quanh cӫa
trҿ5-6 tuә
i ӣWUѭ
ӡng mҫm non
1.3.1. Khái ni͏
P³7KtQJKL
͏
m khoa h͕F´
Từ
điển
tượng,
cứu,
một
Tiếng
sự
kiểm tra
Việt
“
Thí định
nghiệm
nghĩa
là hoạt
rằng:đ
biến
đổi
nào
hay chứng
đó
minh”
trong
n
điề
[8].
Trong
ềtài này,
đ khái niệ
m thí nghiệ
m khoa học ợ
đư
c hiể
u là hoạ
t ộng
đgây
ra hiệ
n ợ
tư
ng hoặ
c sựbiế
n ổi
đ nào
ối vớ
đó
i sựvậ
t,đhiệ
n ợ
tư
ng
trong
ề
u kiệ
n xácđi
đ
ị
nh nhằ
m giúp trẻquan sát, tìm hiể
uặ
c
để
m,
đi
tích chấ
t của sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng và
đưa ữ
ra
ng nhậ
nh
nị
nh
đcủ
a mình.
1.3.2. Ĉ̿
FWU˱QJ
các thí nghi͏
m khoa h͕c dành cho tr̓m̳u giáo 5-6 tu͝
i
Các TNKH dành cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổi thư
ờng có nhữngặ
cđ trưng
sau
- TNKH cͯa m̯m non ÿ˱
ͫc t͝chͱc G˱
ͣi hình thͱF͕
³K
F Pj FK˯L FK
h͕
F´
Trẻtham gia hoạ
tộ
ng
đmộ
t cách tựnguyệ
n, xuấ
t phát từhứng thú, nhu cầ
u
và nguyệ
n vọng củ
a bả
n thân, không gị bó, ép buộc. Tâm lí thoả
i mái, vui vẻgiúp
trẻtiế
p thu kiế
n thức một cách tựnhiên và hiệ
u quảnhấ
t.
dư
ới hình thức
tham
Các ợ
TNKH
c tổchức
tròấ
t mớ
chơi
i lạ
, hấ
p dẫ
rn gây tò mò, hứng
gia
thú
ối với trẻ
đ
. Khi
các ẻ
trị
đư
ợc tựmình
chơi
trả
i nghiệ
TNKH
m và khám
tr
phá ra nhiề
u
đi
ề
u lí thú. Vốn hiể
u biế
t nhờđó ợcđư
nâng cao một cách tựnhiên, trẻdễnhớ, dễ
tiế
p thu.
- Các TNKH WK˱
ͥng mang tính tích hͫp. Các TNKH giúp trẻphát tồn diệ
n
trên
các
ực: nhậ
nlĩnh
thức, đạ
ov
ức,đthểchấ
t, thẩ
m mỹ
, ngôn ngữ. Giúp trẻnắ
m
vững kiế
n thức khoa họ
c, có hệthố
ng, các kỹnăng
triể
n.
cũng
ợc rèn luyệ
đư
n và phát
đư
16
- TNKH cͯa tr̓ͧWU˱
ͥng m̯m non ch͑mang tính ti͉
n khoa h͕c. Nội dung các
thí nghiệ
m khơng nên q phức tạ
p, phả
i phù hợp với mục tiêu phát triể
n giáo dụ
c
và khảnăng
và
ộnhậ
trình
n thức của trẻ
.đ
Thí nghiệ
m phả
i dựa trên giảthuyế
t khoa
họ
c, khi tổchức TNKH cầ
n ln ln kích thích tính tị mị và ham hiể
u biế
t củ
a
trẻ
, ln tạ
o cơộ
i cho
h trẻsựđốn
ế
t quả
k
thí nghiệ
m.
ánh
Dohí nghiệ
đó,
m phả
t
i phả
n
đúng
ả
n chấ
t củ
a
bố
i
đ ợng,
tư
phả
iả
mđbả
o tính khoa học và tạ
o ợ
đư
c niề
m tin
yêu khoa họ
c cho trẻ
,ả
mđ
bả
o sựthực hiệ
n của tấ
t cảcác họ
c
sinh,
ả
m bả
oln
an
đ
tồn cho trẻ
.
1.3.3. Vai trị cͯa thí nghi͏
m khoa h͕Fÿ
͙i vͣi vi͏
FNKiPSKiP{LWU
ͥng xung
quanh cho tr̓m̳
u giáo 5-6 tu͝i
TNKH có vai trị rấ
t quan trọ
ngối vớ
đi sựphát triể
n của trẻnói chung và
KPMTXQ nói riêng. Cụthể
:
- TNKH giúp phát huy tính tích cc nh̵n thͱc, ham hi͋
u bi͇
t, tị mị, tìm tịi,
khám phá ͧtr̓
. Việ
c sửdụ
ng
các
TNKH
trong
giúp lơi cuố
chương
n, thu hút
tr
trẻtham gia hoạ
tộ
ng.
đ Chính vì vậ
y, trẻtiế
p thu kiế
n thức, kỹnăng
ộ
t cách
m dễ
dàng, tựnhiên và có hiệ
u quả
. Những TNKH giúp trẻdễkhắ
c sâu những kiế
n thức
căn
ả
n về
bsựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng
tư
ợng
xung ặ
c
quanh:
ể
m,
đi
tính chấ
t củ
đa sựvậ
t, hiệ
n
cũng
ố
i quan
như
hệcủamcác sựvậ
t hiệ
n ợ
tư
ng
dụ
ng những kiế
n thức
đó.
ừđóẻT
có
tr
thểvậ
n
mình
ế
t vàođã
áp dụng
bi
trong thực tiễ
n cuộ
c số
ng.
- TNKH giúp rèn luy͏
n skhéo léo, t͑m͑cͯDÿ{LWD\V
nhanh nh̩
y cͯ
a các
giác quan, ph͙
i hͫp nh͓
p nhàng giͷa các b͡ph̵QWUrQF˯WK
͋
. Đế
n với các TNKH,
trẻđư
ợc phối hợp
các
giác
ểtri giác sự
quan
vậ
t, hiệ
nđợ
tư
ng, nắ
m
tính chấ
t củ
a sựvậ
t, hiệ
n ợ
tư
ng đó.
giúp trẻrèn sựkhéo léo, tỉmỉcủa
các bộphậ
n
đư
ợc ặ
c
để
m,
đi
Q
thí nghiệ
trình
m, thao tác với
các
ồvậ
t
đ
đơi ối tay,
hợp nhị
p nhàng
phgiữa tay và mắ
t và
khác ể
trên
.
cơ
th
- TNKH giúp tr̓rèn kͿQăQJWK
c hành, các thao tác ti͇
n hành thí nghi͏
m. Từ
đó
hình
ởtrẻthành
năng
ực quan
l sát, khảnăng
tư
ừu ợ
duy
tư
ng, khảnăng
tr
đốn,
ảnăng
kh
ực hành
th
nhóm.
- TNKH giúp tr̓trͧQrQQăQJÿ
͡QJÿ
͡c l̵
p và tích cc. TNKH hình thành ở
trẻnhữngức đ
tính cầ
n thiế
t củ
a
có kỉluậ
t.
ngư
ời lao
ộng mới đ
cẩ
n thậ
n, kiên trì, khoa họ
c và
phán
17
TIӆU Kӂ7&+ѬѪ1*
Trẻmẫ
u giáo nói chung và trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i nói riêng có nhu cầ
u khám
phá, tìm hiể
u rấ
t cao. Trẻln tị mị và hứng thú với những ề
uđi
mới lạ
. Hoạ
tộ
ng
đ
KPMTXQ thỏ
a
mãn
ợc nhu
đư
cầ
u
đó
ủa trẻ
,c
bởi hoạ
t ộng
đnày khơng chỉgiúp
củng cốvà cung cấ
p cho trẻnhững kiế
n thức bổích, lí thú mà bên cạ
nh cịn
đó,
giúp
trẻhình thành rèn luyệ
n các kỹnăng.
ồng thờ
Đ
i, hoạ
t ộng
đnày cịn hình thành
những
thái
ộtích cực cho
đ trẻ
: biế
t u q, bả
o vệ
,
mình, có tình
u,ới khoa
đam
học…Vì
mêvậ
y,vngay từnhỏ, trẻđã ợcđư
tham
gia hoạ
t ộng
đKPMTXQ với nội
phương
chăm
ọ
i vậ
sóc
t xung quanh
m
dung
ạ
ng, phong
đa phú
dvà rấ
t hấ
p dẫ
n. Có nhiề
u
pháp
ẻKPMTXQ,
giúp
và mỗitr
phương ề
pháp
u có những
cũng
ưu
ợc như
đ
đi
ể
m khác nhau. Đểcác biệ
n pháp này phát huy triệ
t ểtác
đ dụng và hiệ
u quảcủ
a
mình thì giáo viên cầ
n xây dựng cách thức tổchức các biệ
n
pháp
ểtổchứcđhoạ
t
đ
ộ
ng KPMTXQ cho trẻ
.
TNKH là mộ
t trong sốnhững biệ
n
là biệ
n
pháp
ểtổchứcđ
hoạ
t ộng
đ
KPMTXQ.
Đâ
pháp ố
i tương
mới trong
đ rìnhchương
giáo dụ
c. TNKHtđem
ạ
i hiệ
lu quả
nhát
ị
nhố
đ
i vớ
đi sựphát triể
n tồn diệ
n củ
a trẻ
. Hàng loạ
t các cơng trình nghiên
cứu, sáng kiế
n kinh nghiệ
m
cũng
đãợcnói
ý nghĩa
ủ
lên
a việ
c sửđư
dụ
c
ng biệ
n
pháp TNKH trong hoạ
t ộng
đKPMTXQ của trẻmầ
m non. TNKH ởtrư
ờng mầ
m
non mang lạ
i cho trẻnhững trả
i nghiệ
m mới lạ
, hấ
p dẫ
n, kích thích trẻtham gia vào
hoạ
t ộng.
đ TNKH trong hoạ
t ộng
đcủ
a trẻmầ
m non là sựkế
t hợp giữa
tậ
p và thực nghiệ
m.
Trong
tròọ
c chơi
khi ạ
đó,
tộ
ng
đchủ
vui
đ
ạ
o của chơi
trẻởlứa tuổ
là
i
này nên khi sửdụ
ng biệ
n pháp TNKH trẻđư
ợc tiế
p nhậ
n kiế
n thức một cách thoả
i
mái và tựnhiên nhấ
t, khơng gị bó, khơng ép buộ
c. Những thao tác và kỹnăng
quan
sát, tổ
ng hợp, phân tích, thửnghiệ
m… cũng
ợc hình
đưthành và rèn luyệ
n qua quá
trình trẻđư
ợc trả
i nghiệ
m, khám phá ra nhiề
u ề
uđi
lí thú, phát hiệ
n và giả
i quyế
t
vấ
nề
.đ
Chính vì thế
, trẻtựtin, mạ
nh dạ
n,
phá, có cái nhìn tích cực với
thì
năng
ộng, tích cự
đc
hơn.
Trẻu khám
mơi
ờng. Vì
trư
vậ
y,ểphát
đ huy hế
t vai trị của TNKH
hơn
ế
t, giáo viên
ai–ngư
h ời trực tiế
p ớ
hư
ng dẫ
n, dẫ
n dắ
t trẻtham gia hoạ
tộ
ng
đ
sẽphả
i nghiên cứu cách sửdụ
ng biệ
n pháp này thậ
t khoa học, hợp lý đ
ểmang
ế
n
hiệ
u quảgiáo dục
như
mong
ốn.
mu
Đểđ
ềxuấ
t cách thức sửdụng biệ
n pháp TNKH cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i
trong hoạ
t động
KPMTXQ
ạ
t hiệ
u quả
đ, chúng tôi tiế
n hành khả
o sát thực trạ
ng tổ
chức TNKH cho trẻmẫ
u giáo 5-6 tuổ
i KPMTXQ ởchương
ế
p theo.ti
đ
ho