Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

de thi violympic toan 9 vong 16nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.5 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vong 16 toan 9 nam 2012-2013 BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho phương trình phương trình đã cho:. , phương trình nào sau đây không tương đương với. Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ thẳng. cho hàm số. có đồ thị là. tại điểm có hoành độ là . Giá trị của. Câu 3: Cho tam giác vuông tại , bán kính tiếp xúc với . Độ dài. là. ,. . Biết. cắt đường. là:. . Vẽ đường tròn tâm. 10cm 12cm 14cm 15cm. Câu 4:. Gọi Khi đó:. là hai nghiệm của phương trình:. .. Câu 5: Cho hàm số có đồ thị là . Trên lấy hai điểm lượt là . Phương trình đường thẳng là:. có hoành độ lần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: và. là hai nghiệm của phương trình:. Câu 7: Cho tam giác có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác, tiếp xúc với AB, AC, BC theo thứ tự tại D, E, F. Số đo cung lớn DE bằng:. Câu 8: Cho nửa đường tròn đường kính . Hai điểm và di động trên nửa đường tròn sao cho thuộc cung và . Gọi là giao điểm của và . Khi đó luôn chạy trên:. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. Câu 9:. vẽ trên đoạn. Phương trình. có hai nghiệm dương khi và chỉ khi:. Câu 10: Cho hai hàm số hàm số trên là:. và. . Khoảng cách giữa hai giao điểm của đồ thị hai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toan 9 Nam 2012-2013 BÀI THI SỐ 1. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ hai dây AC và BD của (O) sao cho hai dây này lần lượt cắt (O’) tại E và F. Khi đó:. AB // CD AB // EF CD // EF CD cắt EF. Câu 2:. Cho phương trình còn lại của phương trình là:. Câu 3: Gọi thì:. có một nghiệm là. là hai nghiệm của phương trình:. . Biết. , nghiệm. , thế. và và và và. Câu 4: Cho hàm số. . Để hàm số đồng biến với. thì:. Câu 5: Gọi Khi đó:. là hai nghiệm của phương trình:. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Cho hai số dương và phương trình của để phương trình có nghiệm kép là:. . Điều kiện. Với mọi. Câu 7: Biết phương trình. có một nghiệm bằng – 3 thì nghiệm kia bằng:. 6. một số khác. Câu 8: Cho giác. và. cắt nhau tại. và. . Diện tích tam. là:. 5 6 8 10. Câu 9: Cho nửa đường tròn đường kính AB, K là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho. . M là giao điểm của AC và OK. Kết quả so sánh MO và MC là:. MO = MC MO > MC MO < MC MO = 2MC. Câu 10:. Đường thẳng (d) song song với đường thẳng cắt Ox tại A, cắt Oy tại B với AB = 15. Khẳng định nào sau đây về đường thẳng (d) là sai ?. có hệ số góc tạo với trục Ox một góc nhọn có tung độ gốc là 9 hoặc - 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> có một trong ba khẳng định trên là sai BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC cắt BC tại M. Vẽ tia Mx trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A sao cho định nào sau đây là sai ?. và tia Mx cắt cạnh AC tại Q. Khẳng. Tứ giác ABMQ nội tiếp MB = MQ. Câu 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài với nhau tại E. Qua E vẽ hai cát tuyến AEC và BED (A và B thuộc (O); C và D thuộc (O’)). Khi đó tứ giác ABCD là:. hình bình hành hình thang hình thang cân hình thang vuông. Câu 3: Gọi. là hai nghiệm của phương trình:. . Khi đó:. Câu 4: Gọi Khi đó:. là hai nghiệm của phương trình:. Câu 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH. Kẻ đường kính AE. Gọi K là giao điểm thứ hai của AH và (O). Tứ giác BCEK là:. hình thang cân. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hình bình hành hình chữ nhật hình vuông. Câu 6: Cho tam giác. vuông tại. tròn. , lấy điểm. với đường tròn. ,. ,. . Vẽ đường. trên đường tròn sao cho. . Vị trí của. đối. là:. Tiếp tuyến tại D Tiếp tuyến tại C Tiếp tuyến tại A Cát tuyến tại C. Câu 7:. Cho hàm số hoành độ. . Phương trình đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm có và. là:. Câu 8: Cho giác. là:. và. cắt nhau tại. và. . Diện tích tam. 5 6 8 10. Câu 9: Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 có tâm ở gốc tọa độ và ba điểm A(1; 1), B( ), C(1; 2). Vị trí của ba điểm A, B, C đối với đường tròn (O) là:. A nằm trong, B nằm trên, C nằm ngoài (O) A nằm trên, B nằm trong, C nằm ngoài (O) A nằm trong, B nằm ngoài, C nằm trên (O) A nằm ngoài, B nằm trên, C nằm trong (O). Câu 10:. Cho hai hàm số hàm số trên là:. và. . Khoảng cách giữa hai giao điểm của đồ thị hai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thời Gian : BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho tam giác Trên. đều nội tiếp đường tròn. lấy điểm. sao cho. , điểm . Số đo góc. di động trên cung nhỏ. .. là:. Câu 2: 2 và – 5 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai ? Phương trình có nghiệm kép là:. Câu 4: Cho tam giác tròn. vuông tại , lấy điểm. với đường tròn. ,. ,. trên đường tròn sao cho. . Vẽ đường . Vị trí của. đối. là:. Tiếp tuyến tại D Tiếp tuyến tại C Tiếp tuyến tại A Cát tuyến tại C. Câu 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH. Kẻ đường kính AE. Gọi K là giao điểm thứ hai của AH và (O). Tứ giác BCEK là:. hình thang cân hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hình chữ nhật hình vuông. Câu 6:. Cho đường thẳng với mọi giá trị của. có tọa độ là:. . Điểm mà đường thẳng. luôn đi qua. Câu 7: Cho tam giác có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác, tiếp xúc với AB, AC, BC theo thứ tự tại D, E, F. Số đo cung nhỏ EF bằng:. Câu 8: Phương trình. có hai nghiệm dương khi và chỉ khi:. Câu 9: Cho giác. và. cắt nhau tại. và. . Diện tích tam. là:. 5 6 8 10. Câu 10: Cho nửa đường tròn đường kính . Hai điểm và di động trên nửa đường tròn sao cho thuộc cung và . Gọi là giao điểm của và . Khi đó luôn chạy trên:. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn. Cung chứa góc. vẽ trên đoạn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thời Gian : BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho hai hàm số số trên có tọa độ là:. Câu 2: Cho phương trình phương trình đã cho:. và. . Giao điểm (khác gốc tọa độ) của đồ thị hai hàm. , phương trình nào sau đây không tương đương với. Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ thẳng. cho hàm số. có đồ thị là. tại điểm có hoành độ là . Giá trị của. . Biết. cắt đường. là:. Câu 4: Cho hai số dương và phương trình của để phương trình có nghiệm kép là:. Với mọi. . Điều kiện. Câu 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH. Kẻ đường kính AE. Gọi K là giao điểm thứ hai của AH và (O). Tứ giác BCEK là:. hình thang cân hình bình hành hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hình vuông. Câu 6:. Phương trình. có tập nghiệm là:. Câu 7: Cho hàm số. với. . Giá trị lớn nhất của hàm số là:. 4 0 2 -4. Câu 8:. Cho hai hàm số hàm số trên là:. và. . Khoảng cách giữa hai giao điểm của đồ thị hai. Câu 9: Cho giác. và. cắt nhau tại. và. . Diện tích tam. là:. 5 6 8 10. Câu 10: Cho tam giác vuông tại . Gọi theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác . Diện tích tam giác tính theo là:. Thời Gian : BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1: Tỉ số giữa bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp một tam giác đều là:. 2 3. Câu 2: Cho tam giác vuông tại , bán kính tiếp xúc với . Độ dài. ,. là. . Vẽ đường tròn tâm. 10cm 12cm 14cm 15cm. Câu 3:. Cho hai hàm số số trên có tọa độ là:. và. . Giao điểm (khác gốc tọa độ) của đồ thị hai hàm. Câu 4: Cho đường thẳng với mọi giá trị của. . Điểm mà đường thẳng. luôn đi qua. có tọa độ là:. Câu 5: Cho phương trình nghiệm là:. Câu 6: Cho tam giác. . Điều kiện để phương trình có. vuông tại. ,. ,. . Vẽ đường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tròn. , lấy điểm. với đường tròn. trên đường tròn sao cho. . Vị trí của. đối. là:. Tiếp tuyến tại D Tiếp tuyến tại C Tiếp tuyến tại A Cát tuyến tại C. Câu 7:. Cho hai số dương và phương trình của để phương trình có nghiệm kép là:. . Điều kiện. Với mọi. Câu 8:. Cho hai dây tròn. của đường tròn. . Đường thẳng kẻ từ. với. kéo dài cắt nhau ở. song song với. cắt. ở. nằm ngoài đường , dựng tiếp tuyến. . Ta có:. Câu 9: Cho tam giác vuông tại . Gọi theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác . Diện tích tam giác tính theo là:. Câu 10: Cho tam giác góc là …. có góc. , phân giác. 80 100 120 60. Thời Gian :. . Biết góc. , số đo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Gọi là hai nghiệm của phương trình: thì:. . Biết. , thế. và và và và. Câu 2: Gọi. là hai nghiệm của phương trình:. . Khi đó:. Câu 3: Cho hàm số , biết đồ thị của nó cắt đường thẳng hoành độ bằng 1. Giá trị của là:. tại điểm có. 3 -3 5 -5. Câu 4:. Cho hàm số. Câu 5: Biết phương trình. 6. một số khác. . Để hàm số đồng biến với. thì:. có một nghiệm bằng – 3 thì nghiệm kia bằng:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 6: Cho ba đường thẳng đường thẳng đồng quy là:. . Điều kiện để ba. Câu 7: Điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số độ thì có tọa độ là:. và cách đều hai trục tọa. một đáp số khác. Câu 8: Cho tam giác vuông tại . Gọi theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác . Diện tích tam giác tính theo là:. Câu 9: Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 có tâm ở gốc tọa độ và ba điểm A(1; 1), B( ), C(1; 2). Vị trí của ba điểm A, B, C đối với đường tròn (O) là:. A nằm trong, B nằm trên, C nằm ngoài (O) A nằm trên, B nằm trong, C nằm ngoài (O) A nằm trong, B nằm ngoài, C nằm trên (O) A nằm ngoài, B nằm trên, C nằm trong (O). Câu 10: Cho nửa đường tròn đường kính AB, K là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho. MO = MC MO > MC MO < MC MO = 2MC. . M là giao điểm của AC và OK. Kết quả so sánh MO và MC là:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×