Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> 1. Về ngữ âm và chữ viết:</b>
<b> a. Bài tập a</b>
- <i>giặc </i><i> giặt:</i> nói và viết sai phụ âm cuối.
<i> - dáo </i><i> ráo:</i> nói và viết sai phụ âm đầu.
<i> - lẽ, đỗi </i><i> lẻ, đổi:</i> nói sai thanh điệu và viết sai dấu thanh.
<b> b. Bài tập b:</b>
- Từ ngữ địa phương: <i>dưng mờ, bẩu, mờ.</i>
- Từ toàn dân tương ứng: <i>nhưng mà, bảo, mà.</i>
<i>Tóm lại:</i> Cần phát âm theo âm chuẩn TV, cần viết đúng các quy tắc hiện hành
về chính tả và chữ viết nói chung.
<b> 2. Về từ ngữ:</b>
<b> a. Bài tập a:</b>
<b> - Câu 1: </b>
+ Chỗ sai: cấu tạo từ <i>“chót lọt</i>
b. Bài tập b:
- Từ ngữ địa phương: dưng mờ, bẩu, mờ.
- Từ tồn dân tương ứng: nhưng mà, bảo, mà.
Tóm lại: Cần phát âm theo âm chuẩn TV, cần viết đúng các quy tắc hiện hành về chính tả
và chữ viết nói chung.
2. Về từ ngữ:
a. Bài tập a
- Câu 1:
+ Chỗ sai: cấu tạo từ “chót lọt”
+ Sửa lại: chót, cuối cùng.
- Câu 2:
+ Chỗ sai: nhầm lẫn từ Hán Việt gần âm, gần nghĩa “truyền tụng”
+ Sửa lại: truyền thụ / truyền đạt
- Câu 3:
+ Chỗ sai: kết hợp từ “chết các bệnh truyền nhiễm”
+ Sửa lại:
<i> “Số người mắc và chết vì các bệnh truyền nhiễm…”</i>
- Câu 4:
+ Chỗ sai: kết hợp từ “bệnh nhân được pha chế”
+ Sửa lại:
<b>b. Bài tập b:</b>
- Các câu đúng: 2, 3, 4.
- Các câu sai:
+ Câu 1: yếu điểm <i> điểm yếu</i>
+ Câu 5: linh động <i> sinh động.</i>
<i> Như vậy: Cần dùng từ ngữ đúng với hình thức và cấu tạo, với ý nghĩa, với đặc </i>
điệm ngữ pháp của chúng trong TV.
<b>3. Về ngữ pháp:</b>
<b> a. Bài tập a:</b> Phát hiện và sửa lỗi:
<b> - Câu 1: </b>
+ Chỗ sai: không phân định rõ các thành phần trạng ngữ và chủ ngữ.
+ Cách sửa:
* Bỏ từ “qua”
* Bỏ từ “của”, thay bằng dấy “,”
* Bỏ các từ “đã cho”, thay bằng dấu “,”
<b>- Câu 2: </b>
+ Chỗ sai: cả câu chỉ là cụm danh từ, thiếu chủ ngữ và vị ngữ.
+ Cách sửa:
* “Đó là lịng … tiếp bước họ” thêm chủ ngữ.
<b>b. Bài tập b:</b>
- Câu đúng: 2, 3, 4.
- Câu sai: 1
+ Chỗ sai: không phân định rõ thành phần phụ đầu câu với chủ ngữ.
+ Cách sửa:
<i> * “Có … nhà, người ta đã…”</i>
<i> * “Có … nhà, bà đã …”</i>
<b>c. Bài tập c:</b> Phân tích và sửa lỗi.
- Phân tích:
Các câu không theo trật tự, thiếu liên kết.
- Cách sửa:
<i>“Thúy Kiều … viên ngoại. Họ cùng … mái nhà. Họ đều có những … vời. Thúy </i>
<i>Kiều là một … toàn. Vẻ đẹp của nàng … hờn. Cịn Thúy Vân … mị. Về tài thì </i>
<i>Thúy Kiều hơn hẳn Thúy Vân. Thế nhưng nàng đâu có được hưởng hạnh </i>
<i>phúc.”</i>
<i> Như thế:</i> <i>Cần cấu tạo câu theo đúng quy tắc ngữ pháp tiếng Việt, diễn đạt </i>
<b>4. Về phong cách ngôn ngữ:</b>
<b> a. Bài tập a:</b> Phân tích và sửa lỗi.
<b> - Câu 1:</b>
+ Chỗ sai: từ <i>“hồng hơn”</i> (thường dùng trong phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật, không dùng trong phong cách ngơn ngữ hành chính)
+ Sửa lại: <i>“buổi chiều”</i>
<b> - Câu 2: </b>
+ Chỗ sai: từ <i>“hết sức là”</i> (thường dùng trong khẩu ngữ, khơng dùng
trong phong cách ngơn ngữ chính luận)
+ Sửa lại<i>: “rất/ vô cùng”</i>
<b>b. Bài tập b:</b>
- Các từ xưng hô<i>: bẩm, cụ, con.</i>
- Thành ngữ: <i>Trời tru đất diệt, một thước đất cắm dùi khơng có</i>
- Các từ khẩu ngữ: <i>sinh ra, có dám nói gian, quả, về làng về nước, chả </i>
<i>làm gì nên ăn.</i>
<i> </i>- Các từ ngữ trên không thể dùng trong một lá đơn đề nghị.
<b>3.Bài tập 3</b>
- Chỗ đúng: đều nói về tình cảm của con người trong ca dao
- Chỗ sai:
+ Ý của câu đầu (tình yêu nam nữ) và những câu sau (tình cảm khác)
khơng nhất quán.
+ Từ <i>“họ”</i> ở câu 2 không rõ nghĩa
+ Một số từ diễn đạt không rõ ràng.
- Sửa lại:
<i>“Trong … là nhiều nhất, nhưng cịn nhiều bài thể hiện những tình cảm khác.</i>
<i>Những con người trong ca dao yêu gia đình … sâu sắc.”</i>
<b>4.Bài tập 4</b>
Câu văn có tính hình tượng và biểu cảm là nhờ:
+ Cụm từ cảm thán: <i>biết bao nhiêu.</i>
+ Cụm từ miêu tả âm thanh và hình ảnh: <i>oa oa tiếng khóc đầu tiên</i>
+ Hình ảnh ẩn dụ: “<i>quả ngọt trái say … da dẻ chị”</i>