3
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
ĐÁNH GIÁ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THƠN MỚI TẠI
HUYỆN PHÙ MỸ, TỈNH BÌNH ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Quản lý đất đai
HUẾ - 2015
4
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
ĐÁNH GIÁ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THƠN MỚI TẠI
HUYỆN PHÙ MỸ, TỈNH BÌNH ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 60.85.01.03
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. TRẦN THANH ĐỨC
HUẾ - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài:“Đánh giá quy hoạch phục vụ xây dựng nông thôn mới tại
huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ cơng trình nào
khác đều được được thu thập, điều tra, khảo sát thực tế một cách trung thực, đánh giá
đúng thực trạng của địa phương nơi nghiên cứu và các thơng tin trích trong luận văn đều
đã được ghi rõ nguồn gốc.
Huế, ngày 25 tháng 06 năm 2015
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Thùy Dương
ii
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................ vii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài ...................................................................................................... 1
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn...................................................................................... 2
Chương I: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU……………………………..3
1.1. Cơ sở lý luận của các vấn đề nghiên cứu .................................................................. 3
1.1.1. Khái quát về quy hoạch sử dụng đất đai ................................................................ 3
1.1.2. Khái niệm về quy hoạch nông thôn mới ................................................................ 8
1.1.3. Căn cứ pháp lý của quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch nông thôn mới ........... 11
1.2. Cơ sở thực tiễn của các vấn đề nghiên cứu. ............................................................ 14
1.2.1. Nông nghiệp nông thôn trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa .............. 14
1.2.2. Những khó khăn và thách thức của nơng nghiệp nơng thơn Việt Nam trong thời
kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ................................................................................... 15
1.2.3. Kinh nghiệm xây dựng nơng thơn mới ở một số nước trên thế giới .................... 16
1.2.4. Thực trạng nơng thơn tại tỉnh Bình Định trong những năm gần đây ................... 21
1.3. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài ................................................. 24
Chương II: MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 26
2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 26
2.2. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 26
2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 26
2.4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 27
2.4.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 27
2.4.2. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................... 27
iii
2.4.3. Phương pháp bản đồ ............................................................................................. 27
Chương III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 28
3.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế xã hội của xã Mỹ Chánh Tây và
Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định ........................................................................ 28
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................ 28
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................... 33
3.1.3. Đánh giá chung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ............................................ 36
3.2. Đánh giá công tác quy hoạch đất đai phục vụ xây dụng nông thôn mới trên địa bàn
nghiên cứu ...................................................................................................................... 39
3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất xã Mỹ Chánh Tây và xã Mỹ Tài..................................... 39
3.2.2. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn nghiên cứu ............................................................................................................... 47
3.3. Xác định các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất đai phục vụ xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn nghiên cứu ........................................................................................... 76
3.3.1. Các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển nơng
nghiệp hàng hóa, cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp, dịch vụ theo quy định của Bộ tiêu
chí quốc gia .................................................................................................................... 76
3.3.2. Xác định các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất đai phục vụ xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn nghiên cứu................................................................................... 80
3.4. Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác quy hoạch sử dụng đất đai phục vụ
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn nghiên cứu.......................................................... 93
3.4.1. Những khó khăn trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất đai phục vụ xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn nghiên cứu.......................................................................... 93
3.4.2. Các giải pháp trong quy hoạch sử dụng đất nhằm phát triển bền vững nơng thơn
tại huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định ................................................................................. 97
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 102
Kết luận ........................................................................................................................ 102
Kiến nghị ...................................................................................................................... 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 104
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 107
iv
DANH MỤC VIẾT TẮT
DT
Diện tích
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GRDP
Tổng sản phẩm trên địa bàn
KT-XH
Kinh tế - xã hội
SDĐ
Sử dụng đất
SU
Phong trào Làng mới: Saemaul Undong
UBND
Ủy ban nhân dân
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 2015) cấp quốc gia………………………….…………………………………….…….……7
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất năm 2013 xã Mỹ Chánh Tây…………………………..39
Bảng 3.2: Hiện trạng sử dụng đất năm 2013 xã Mỹ Tài…………………………………..43
Bảng 3.3: Quy hoạch sử dụng đất xã Mỹ Chánh Tây đến năm 2020……………………...47
Bảng 3.4: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch tại xã Mỹ Chánh
Tây………………………………………………………………………………………….50
Bảng 3.5: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch tại xã Mỹ Chánh
Tây………………………………………………………………………………………….51
Bảng 3.6: Quy hoạch sử dụng đất xã Mỹ Tài đến năm 2020………………………………52
Bảng 3.7: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch tại xã Mỹ Tài………..55
Bảng 3.8: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch tại xã Mỹ Tài…...56
Bảng 3.9: Biến động sử dụng đất của xã Mỹ Chánh Tây giai đoạn 2010 2020……………...57
Bảng 3.10: Biến động sử
2020………………….…60
dụng đất của
xã
Mỹ Tài giai đoạn
2010
-
Bảng 3.11: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2010 - 2013 xã Mỹ Chánh Tây……………………………………………………………....63
Bảng 3.12: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2010 - 2013 xã Mỹ Tài………………………………………………………………………65
Bảng 3.13: Kết quả chuyển mục đích sử dụng đất nơng nghiệp sang đất phi nông nghiệp xã Mỹ
Chánh Tây…………………………………………………………………………………...67
Bảng 3.14: Kết quả chuyển mục đích sử dụng đất nơng nghiệp sang đất phi nông nghiệp xã Mỹ
Tài…………………………………………………………………………………………...68
Bảng 3.15: Kết quả chuyển mục đích đất phi nơng nghiệp sang mục đích khác tại xã Mỹ Chánh
Tây…………………………………………………………………………………………..69
Bảng 3.16: Kết quả thực hiện đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy hoạch của xã Mỹ
Chánh Tây giai đoạn 2010 - 2013…………………………………………………………....70
vi
Bảng 3.17: Kết quả sử dụng đất để thực hiện các cơng trình, dự án trong giai đoạn quy hoạch
2010 - 2013 xã Mỹ Chánh Tây……………………………………………………...……….71
Bảng 3.18: Kết quả sử dụng đất để thực hiện các cơng trình, dự án trong giai đoạn quy hoạch
2010 - 2013 xã Mỹ Tài……………………………...……………………………………….71
Bảng 3.19: Kết quả thực hiện việc thu hồi đất xã Mỹ Chánh Tây trong quy hoạch giai đoạn
2010 - 2013……………………………………… khu dân cư nông thôn
DNT
984,17
1.073,61
89,44
118
Phụ lục 11: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp đến năm 2020 tại xã Mỹ Tài
Các kỳ kế hoạch
Hiện trạng
STT
CHỈ TIÊU
(1)
(2)
Mã
(3)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
Kỳ đầu,
đến năm 2015
Kỳ cuối,
đến năm 2020
Diện
tích
Cơ
cấu
(%)
Diện tích
Cơ cấu
(%)
Diện
tích
Cơ
cấu
(%)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
2.869,03
100,00
2.869,03
100,00
2.869,03
100,00
1
Đất nơng nghiệp
NNP
2.260,79
78,80
2.320,57
80,88
2.298,33
80,11
1.1
Đất lúa nước
DLN
512,34
22,66
512,14
22,07
506,17
22,02
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
896,45
39,65
895,93
38,61
879,66
38,27
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
303,05
13,40
594,70
25,63
594,70
25,88
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
548,95
24,28
317,80
13,69
317,80
13,83
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
119
Phụ lục 12: Kết quả đánh giá thực trạng nông thơn theo Bộ tiêu chí quốc gia
nơng thơn mới của xã Mỹ Tài
Tiêu
chí
Nợi dung
chính tiêu
chí
Nợi dung chi tiết tiêu chí
Chỉ tiêu
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ
tầng thiết yếu cho phát triển sản
xuất nơng nghiệp hàng hóa, cơng
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch
vụ
1
Quy hoạch
và thực hiện
quy hoạch
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng
kinh tế-xã hội-môi trường theo
chuẩn mới
3
4
Đạt so
với tiêu
chí
Quy hoạch sử dụng đất từ năm
2006 – 2015 cần điều chỉnh bổ
sung: giai đoạn 2010 – 2020 theo
quy hoạch Nông thôn mới
Đạt
1.3. Quy hoạch phát triển các khu
dân cư mới và chỉnh trang các
khu dân cư hiện có theo hướng
văn minh, bảo tồn được bản sắc
văn hóa tốt đẹp.
2
Hiện trạng
Đang lập quy hoạch
Chưa đạt
Đang lập quy hoạch
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa đạt chuẩn theo
cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
100%
- Đường trục xã, liên xã dài 11,4
km, đã được bê tơng hóa 7 km. Đạt
61,4%
2.2. Tỷ lệ km đường trục thơn,
xóm được cứng hóa đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
70%
- Đường trục thơn, xóm dài 27,3
km, đã được bê tơng hóa 14,8 km.
Đạt 54,2%
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm
sạch và khơng lầy lội vào mùa
mưa (70% cứng hóa)
100%
- Đường ngõ, xóm dài 18 km, chủ
yếu là đường đất.
Chưa đạt
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi
lại thuận tiện.
70%
Hiện có 4,5/14,8 km đã được cứng
hóa, đi lại thuận lợi, còn lại chủ yếu
là đường đất,
Chưa đạt
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân cư.
Đạt
Đáp ứng đủ nước tưới cho 80%
diện tích gieo trồng.
Chưa đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã
quản lý được kiên cố hóa.
70%
Tổng số kênh mương chính do xã
quản lý 23,3 km,trong đó kiên cố
hóa 17 km.
Chưa đạt
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật của ngành điện.
Đạt
Hệ thống điện của xã do
Ngành điện quản lý, tồn xã có 15
trạm điện biến áp với tổng công
suất 2.610KVA, với hệ thống
Đạt
Chưa đạt
Chưa đạt
Giao thông
Thủy lợi
Điện
120
Tiêu
chí
Nợi dung
chính tiêu
chí
Nợi dung chi tiết tiêu chí
Chỉ tiêu
Hiện trạng
Đạt so
với tiêu
chí
đường dây trung thế 20,5km, trung
hạ thế hỗn hợp 17km, hạ thế dài 28
km trong đó 21km đạt chuẩn .
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn.
5
6
7
8
Trường học
Cơ sở vật
chất
văn
hóa
Chợ
thơn
nơng
dân cư
98% hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn.
Đạt
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm
non, Mẫu giáo, Tiểu học. THCS
có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc
gia.
80%
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn Bộ VH-TT-DL.
Đạt
Nhà văn hóa, khu thể thao chưa
có.
Chưa đạt
6.2. Tỷ lệ thơn có nhà văn hóa và
khu thể thao thôn đạt quy định
của Bộ VH-TT-DL.
100%
Cơ sở vật chất nhà văn hóa thơn
chưa đạt; Khu thể thao của các
thơn chưa có.
Chưa đạt
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn
theo quy hoạch
Đạt
Đã có 01 chợ trung tâm xã nhưng
chưa đạt về cơ sở vật chất
Chưa đạt
8.1- Có điểm phục vụ Bưu chính
viễn thơng
Đạt
Có 01 bưu điện đảm bảo diện tích,
4/12 thơn có dịch vụ internet đến
thơn
Đạt
8.2- Có Internet đến thơn.
Đạt
Có 4/12 thơn đã có Inter nét đến
thơn.
Đạt
9.1- Nhà tạm, dột nát
Khơng
Có 68 nhà dột nát
Chưa
Đạt
9.2- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của Bộ Xây dựng
80%
Nhà đạt chuẩn bộ xây dựng, tỷ lệ
72,3%.
Đạt
Chưa
Đạt
Có 3 cấp trường: Mẫu giáo, tiểu
học, trung học cơ sở.
Chưa đạt
Cơ sở vật chất đạt khoảng 72%
Bưu điện
Nhà ở
9
98%
10
Thu nhập
Thu nhập bình qn đầu người
khu vực nơng thơn
Năm
2020: 40
trđ/người
Thu nhập bình quân đầu người
năm
2011:
13,5
triệu
đồng/người/năm.
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo (chuẩn mới)
5,0%
Năm 2011, tỷ lệ nghèo 16,5%
12
Tỷ lệ lao
động có việc
làm thường
xuyên
Tỷ lệ người làm việc trên dân số
trong độ tuổi lao động
≥90%
Chiếm tỷ lệ 100%.
Chưa đạt
Đạt
121
Tiêu
chí
13
14
15
16
17
18
Đạt so
với tiêu
chí
Nợi dung
chính tiêu
chí
Nợi dung chi tiết tiêu chí
Hình thức tổ
chức SX
Có tổ hợp tác hợp HTX hoạt
động có hiệu quả
Có
Có
14.1- Phổ cập giáo dục trung học cơ
sở
Đạt
Chưa đạt
14.2- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS được tiếp tục học trung học
(Phổ thông, bổ túc, học nghề).
85%
98%
Đạt
14.3- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
35%
37%
Đạt
15.1- Tỷ lệ người dân tham gia
các hình thức bảo hiểm y tế.
≥70%
Tỷ lệ người dân tham gia các
hình thức bảo hiểm y tế, đạt tỷ lệ
35%.
Chưa đạt
15.2- Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
Đạt
Chưa đạt chuẩn theo quy định
nơng thơn mới.
Chưa đạt
Xã có từ 70% số thơn trở lên đạt
tiêu chuẩn Làng văn hóa theo quy
định của Bộ VH-TT-DL.
Đạt
11/12 thơn đạt tiêu chuẩn làng
văn hóa
Đạt
17.1- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn
quốc gia.
85%
Có khoảng 90% số hộ sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh.
Đạt
Giáo dục
Chỉ tiêu
Y tế
Văn hóa
Mơi trường
Hệ thống tổ
chức chính trị
xã hội vững
Hiện trạng
17.2- Các cơ sở SX-KD đạt tiêu
chuẩn về môi trường.
Đạt
Tỷ lệ cơ sở sản xuất chưa đạt tiêu
chuẩn mơi trường 50%.
17.3- Khơng có các hoạt động
gây suy giảm môi trường và các
hoạt động phát triển mơi trường
xanh, sạch, đẹp.
Đạt
Đạt
Chưa có quy hoạch và quy chế
quản lý.
17.4- Nghĩa trang được xây dựng
theo quy hoạch.
Đạt
17.5- Chất thải, nước thải được
thu gom và xử lý theo quy định.
Đạt
Chưa có
18.1- Cán bộ xã đạt chuẩn
Đạt
Nhìn chung đội ngũ cán bộ xã
hiện nay đáp ứng được yêu cầu
và nhiệm vụ chính trị và phát
Đạt
Chưa đạt
Chưa đạt
Đạt
Chưa đạt
Chưa đạt
Đạt
122
Tiêu
chí
Nợi dung
chính tiêu
chí
Nợi dung chi tiết tiêu chí
Chỉ tiêu
An ninh, trật
tự, xã hội
Đạt so
với tiêu
chí
triển kinh tế ở địa phương
mạnh
19
Hiện trạng
18.2- Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy
định.
Đạt
Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định.
18.3- Đảng bộ, Chính quyền xã
đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững
mạnh”.
Đạt
Chưa đạt
18.4- Các tổ chức đồn thể chính
trị của xã đều đạt danh hiệu từ
tiên tiến trở lên.
Đạt
Các tổ chức đồn thể chính trị Xã hội năm 2010 đạt từ danh
hiệu tiên tiến đến hoàn thành xuất
tốt nhiệm vụ.
Đạt
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
Đạt
Tình hình ANTT trên địa bàn
được giữ vững.
Đạt
Đạt
Chưa đạt