B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O
Đ I H CăĐĨăN NG
PHAN TH THU GIANG
NGHIÊN C U M T S Đ CăĐI M
H SINH THÁI R NGăS NăTRĨă
VÀ NG D NG THIẾT KẾ CH NGăTRÌNHă
GIÁO D C NGO I KHĨA
CHO H C SINH PH THÔNG
LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOA H C
ĐƠăN ng ậ Nĕmă2015
B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O
Đ I H CăĐĨăN NG
PHAN TH THU GIANG
NGHIÊN C U M T S Đ CăĐI M
H SINH THÁI R NGăS NăTRĨă
VÀ NG D NG THIẾT KẾ CH NGăTRÌNHă
GIÁO D C NGO I KHĨA
CHO H C SINH PH THÔNG
Chuyên ngành: Sinh thái h c
Mã s : 60.42.01.20
LU NăVĔN TH CăSƾăKHOAăH C
Ng
iăh
ng d n khoa h c: PGS.TS. VõăVĕnăMinh
ĐƠăN ng ậ Nĕmă2015
L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết qu trong luận văn là trung thực và chưa được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác gi
PHAN TH THU GIANG
DANH M C CH
VI T T T
Ch vi t t t
GDNK
: Giáo d c ngo i khóa
GDă&ăĐT
: Giáo d căvƠăđƠoăt o
GV
: Giáo viên
HS
: H c sinh
HSPT
: H c sinh ph thông
THCS
: Trung h căc ăs
THPT
: Trung h c ph thông
Tên các t ch c
IUCN
: T ch c B o t n thiên nhiên Th gi i
UNESCO
: T ch c Giáo d c, Khoa h căvƠăVĕnăhóaă
c a Liên hi p qu c
DANH M C CÁC B NG
S hi u
b ng
Tên b ng
Trang
1.1.
C ăc u sử d ngăđ tăc aăQụnăS năTrƠ
32
2.1.
Thông tin v khu v c sát ph c v GDNK
37
3.1.
Các ki u th m th c ṿt trong h sinh thái r ngăS năTrƠ
41
3.2.
Thông tin v tần su t phát hi n chim trên các sinh c nh
c a h sinh thái r ngăS năTrƠ
44
3.3.
S phân b c a quần th vooc Chà vá chân nâu trên
các sinh c nh c a h sinh thái r ngăS năTrƠ
46
3.4.
Các y u t tácăđ ngăđ n h sinh thái r ngăS năTrƠ
47
3.5.
Danh m c thành phần loài th c ṿt trên tuy n Không
gian xanh
51
3.6.
Thông tin v c u trúc r ng c a tuy n Không gian xanh
55
3.7.
Danh m c thành phần loài th c ṿt t i đi m Sân bay
tr căthĕng
57
3.8.
Danh m c thành phần loài th c ṿt trên tuy n cầu
Vooc s 1
60
3.9.
Thông tin v c u trúc r ng c a tuy n cầu vooc s 1
64
3.10.
Ṃtăđ phân b cây thân g
66
3.11.
Chỉ s đaă d ng sinh h c trên các tuy n,ă đi m nghiên
c u
69
3.12.
K ho ch giáo d c c aă ch ngă trìnhă giáoă d c ph
thôngăđ i m i ḅc THCS và THPT
71
3.13.
So sánh ho tăđ ng d y h c các môn h c v i ho tăđ ng
tr i nghi m sáng t o
74
3.14.
Ch
77
ngătrìnhăGDNKăchoăHSPT
DANH M C HÌNH
S hi u
Tên hình
hình
1.1.
2.1.
2.2.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
Trang
Ranh gi iăhƠnhăchínhăqụnăS năTrƠ
29
nh ch p t v tinhăkhuăBTTNăS năTrƠ
Thông tin v các tuy n,ăđi m kh o sát c u trúc th m th c
ṿt
B nă đ hi n tr ng phân b th m th c ṿt trong h sinh
thái r ngăS năTrà
S phân b c aănhómăl
ngăc ,ăbịăsátătrênăcácăsinhăc nh
c a h sinh thái r ngăS năTrƠ
Thành phần d ng s ng th c ṿt trên tuy n không gian
xanh
Đaă d ng giá tr sử d ng th c ṿt trên tuy n Không gian
xanh
Mô ph ng ph u di n r ng c a tuy n Không gian xanh
Thành phần d ng s ng th c ṿt t iă đi m Sân bay tr c
thĕng
Đaă d ng giá tr sử d ng th c ṿt t iă đi m Sân bay tr c
thĕng
34
37
42
45
53
54
56
58
59
3.8.
Thành phần d ng s ng th c ṿt trong tuy n cầu vooc s 1
63
3.9.
Đaăd ng giá tr sử d ng th c ṿt c a tuy n cầu vooc s 1
63
3.10.
Mô ph ng ph u di n r ng c a tuy n cầu vooc s 1
65
3.11.
Bi uăđ so sánh tỷ l % các m căđ
67
3.12.
Bi uăđ so sánh tỷ l % các m c chi u cao cây thân g
68
3.13.
S ăđ đ aăđi m t ch căch
78
ng kính cây thân g
ngătrìnhăGDNKăchoăHSPT
M CL C
M
Đ U .......................................................................................................... 1
1. Lý do ch năđ tài ................................................................................... 1
2. M cătiêuăđ tài....................................................................................... 2
3.ăụănghĩaăc aăđ tài.................................................................................. 3
4.ăĐ iăt
ng và ph m vi nghiên c u......................................................... 3
5. N iădungăđ tài ...................................................................................... 3
6.ăPh
ngăphápănghiênăc u ...................................................................... 4
7. B c căđ tài .......................................................................................... 4
CH
NGă1. T NG QUAN TÀI LI U ........................................................ 5
1.1. H SINH THÁI R NG T
NHIÊN VI T NAM .................................... 5
1.1.1. M t s quanăđi m v h sinh thái r ng t nhiên ............................ 5
1.1.2.ăĐaăd ng h sinh thái r ng t nhiên Vi t Nam ................................ 7
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U H SINH THÁI R NGăS NăTRÀ ......... 10
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U V
GIÁO D C D A VÀO TR I
NGHI M ......................................................................................................... 14
1.3.1. Các nghiên c u trên th gi i ......................................................... 14
1.3.2. Các nghiên c u
1.4.ăĐI U KI N T
Vi t Nam.......................................................... 19
NHIÊN VÀ KINH T - Xà H I C AăBÁNăĐ OăS Nă
TRÀ ................................................................................................................. 29
1.4.1.ăĐi u ki n t nhiên ......................................................................... 29
1.4.2.ăĐi u ki n kinh t - xã h i .............................................................. 31
CH
NGă2. Đ IăT
2.1.ăĐ IăT
2.2.ăPH
NGăVĨăPH
NGăPHÁPăNGHIÊNăC U ......... 34
NG NGHIÊN C U ................................................................. 34
NGăPHÁPăNGHIểNăC U............................................................ 34
2.2.1.ăPh
ngăphápănghiênăc u lý thuy t ............................................... 34
CH
2.2.2.ăPh
ngăphápăchuyênăgia ............................................................... 35
2.2.3.ăPh
ngăphápăk th a .................................................................... 36
2.2.4.ăPh
ngăphápăđi u tra ngoài th căđ a ............................................ 36
2.2.5.ăPh
ngăphápăđ nh danh loài th c ṿt ........................................... 38
2.2.6.ăPh
ngăphápăph ng v n................................................................ 39
2.2.7. Ph
ngăphápăb năđ ...................................................................... 39
2.2.8.ăPh
ngăphápăxử lý s li u ............................................................ 39
NG 3. K T QU VÀ TH O LU N ............................................... 41
3.1.ăĐ CăTR NGăC A H SINH THÁI R NGăS NăTRÀ ....................... 41
3.1.1.ăĐ căđi m phân b th m th c ṿt r ng trong h sinh thái ............. 41
3.1.2.ăĐ căđi m phân b cácănhómăđ ng ṿt trong h sinh thái ............. 43
3.2. CÁC Y U T TÁCăĐ NGăĐ N H SINH THÁI R NGăS NăTRÀ . 47
3.3. C U TRÚC TH M TH C V T T I KHU V C NGHIÊN C U ...... 50
3.3.1. Tuy n không gian xanh ................................................................. 50
3.3.2.ăĐi m sân bay tr căthĕng ............................................................... 56
3.3.3. Tuy n cầu vooc s 1...................................................................... 59
3.3.4. So sánh c u trúc r ng và chỉ s đaăd ng sinh h c gi a các tuy n,
đi m nghiên c u .............................................................................................. 66
3.4.ă PHỂNă TệCHă CH
NGă TRÌNHă GIÁOă D C PH
THỌNGă Đ I M I
SAUăNĔMă2015.............................................................................................. 70
3.4.1. K ho ch giáo d c c aăch
ngătrìnhăgiáoăd c ph thơngăđ i m i 70
3.4.2. Ho tăđ ng tr i nghi m sáng t oătrongăch
ngătrìnhăgiáoăd c ph
thơngăđ i m i .................................................................................................. 73
3.5. THI T K CH
NGăTRÌNHăGIÁOăD C NGO I KHĨA CHO H C
SINH PH THƠNG ....................................................................................... 76
3.5.1. Xây d ng ch đ ch
ngătrìnhăgiáoăd c ngo i khóa .................... 76
3.5.2. Thi t k m t s ch
ngă trìnhă giáo d c ngo i khóa cho h c sinh
ph thơng ......................................................................................................... 79
3.6.ăĐ XU T CÁC BI N PHÁP TRI NăKHAIă CH
NGă TRÌNHăGIÁOă
D C NGO I KHĨA CHO H C SINH PH THÔNG ................................ 85
K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................... 88
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................ 90
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI (B n sao)
PH L C
1
M
Đ U
1. Lý do ch năđ tài
Ho tăđ ng giáo d c ngo i khóa (GDNK) lƠăm tătrongănh ngăho tăđ ngă
giáoăd căngoƠiăgi ălênăl p,ăcóăk ăho ch, có tính ch t tr i nghi m và mang tính
t nguy n. Ho tăđ ng này chính là s n i ti p ho tăđ ng d y và h c trên l p,
lƠăconăđ
ng gắn lý thuy t v i th c ti n, t o nên s th ng nh t gi a nḥn th c
v iăhƠnhăđ ng.ăĐ ng th i giáo d c ngo iăkhóaăcũngăđóngăvaiătrịăquanătr ng
trong vi c b sung kỹ nĕngăvƠăkinhănghi m s ng, giúp các em h c sinh phát
tri n m t cách toàn di n. Bên c nhă đó,ă d th o ch
ngă trìnhă giáo d c ph
thông đ i m i sauănĕmă2015ăr t chú tr ng giáo d c tr i nghi m cho h c sinh.
Hình th c t th c các ho tăđ ng tr i nghi m r t đaăd ng và phong phú. Trong
đó, ch
ngătrìnhăngo i khóa dã ngo i thiên nhiên theo ch đ h c ṭp là m t
trong nh ng hình th c đemăl i nhi u hi u qu thi t th c trong vi c truy năđ t
ki n th c, rèn luy n kỹ nĕngătìmăhi uăthiênănhiênăvƠăđ c bi t là giáo d c thái
đ b o v môiătr
ng sinh thái – m t trong nh ng chi năl
c tồn cầuăđ
c
quanătơmăhƠngăđầu,ăcóăỦănghĩaăs ng cịn c a tồn nhân lo i trong th iăđi m
hi n nay.
Nằm
v tríăđ a lý 16006’ă- 16009’ăvĩăđ Bắc, 108013’ă- 108021’ăkinhăđ
Đông, thu c đ aăbƠnăph
ng Th Quang, qụnăS năTrƠ,ăcáchătrungătơmăthƠnhă
ph ĐƠăN ng 10 km v phíaăĐơngăBắc, khu b o t năthiênănhiênă(BTTN)ăS nă
Trà là m t h sinh thái r ngăđi n hình.ăĐơyălà m t phần c a vùng sinh thái
Tr
ngăS n; là m t trong nh ng khu r ng ẩm nhi tăđ i có khu h đ ng, th c
ṿt phong phú; lƠăn iătrúăng c a nhi u loài sinh ṿtăđ căđáo,ăquỦăhi mănh ngă
đangăđ ngătr
cănguyăc ăb đeăd a. R ngăS năTrƠ không chỉ đ
“láă ph iă xanh”ă cungă c p khơng khí trong lành và m t phầnă n
căvíănh ăm t
c ng t cho
thành ph ĐƠă N ng, mà còn là m t lá chắn có nhi m v chắn gió bão cho
2
thành ph và khu v c ph c̣n.ăĐ ng th iăđơy cịn lƠăn iăcóăgiáătr l n v m t
khoa h c, giáo d c, kinh t và xã h i [11]. V i nh ngăđ căđi m v đaăd ng
sinh h c rõ nét, v tríăđ a lý và giao thơng thụn l i, khu BTTN S năTrƠăhồn
tồn phù h pă đ tri n khai các ho tă đ ng ngo i khóa dã ngo i thiên nhiên
nhằm nâng cao các ki n th c Sinh h c cho h c sinh ph thông (HSPT).
Hi n nay, t iăS năTrƠă cũngăđưă cóăr t nhi u các ho tăđ ng ngo i khóa
giành cho h c sinh và sinh viên tìm hi u v đaăd ng sinh h c c a khu BTTN
S năTrƠăcũngănh ăcácăho tăđ ng làm s chămôiătr
Nh ng ho tăđ ngănƠyăđ
c t ch c b i m ngăl
ph i h p v i t ch c phi Chính ph N
ng t i các tuy n du l ch.
i tình nguy năxanhăS năTrƠă
c Vi t Xanh (GreenViet) vƠăđưăđemă
l i nhi u hi u qu thi t th c, tuy nhiên chỉ m i d ng l i v i quy mô nh và
ch aăph bi n.ăĐ ng th i gầnănh ăchoăđ n nay trong chuyên ngành Sinh thái
h c nói chung và nghiên c u v h sinh thái r ng S năTrƠănóiăriêng; hầu h t
các nghiên c uă đ u ṭpă trungă theoă h
ng ng d ng vào vi c tìm hi u tài
nguyên thiên nhiên, nhằm xây d ng các bi n pháp ph c h i, b o t n và b o
v tài nguyên thiên nhiên; ch aăcóăđ tài nào ṭp trung nghiên c u theoăh
ng
ng d ng vào công tác giáo d c cho h c sinh nh ăhình th c nói trên. Do ṿy,
đ tri n khai giáo d c hi u qu thì cần ph iăđ
c nghiên c u m t cách cẩn
tḥn,ăđầyăđ , h th ngăđ đáp ng khoa h c, th c ti n và yêu cầuăđ i m i giáo
d c thành công.
Xu t phát t nh ng lý do trên, chúng tôi ch năđ tài: “Nghiên cứu một
số đặc điểm hệ sinh thái rừng Sơn Trà – Đà Nẵng và ứng dụng thiết kế
chương trình giáo dục ngoại khóa cho học sinh phổ thơng”.
2. M cătiêuăđ tài
2.1. M c tiêu t ng quát
Nghiên c u m t s cácăđ căđi m c a h sinh thái r ngăS năTrƠăcóăth
ng d ngă đ thi t k đ
că ch
ngă trìnhă GDNKă nhằm nâng cao ki n th c
Sinh h c, giáo d cătháiăđ b o v môiătr
ng sinh thái cho HSPT.
3
2.2. M cătiêuăc ăth̉
- Xácăđ nhăđ
c m t s đ căđi m c a h sinh thái r ngăS năTrƠăcóăth
sử d ngăđ xây d ng n i dung và các ho tăđ ng trong ch
ngătrìnhăGDNK
cho HSPT.
- Xácă đ nhă đ
ch
c m t s tuy n,ă đi m đi n hình phù h p đ tri n khai
ngătrìnhăGDNK cho HSPT.
- Xácăđ nhăđ
c c u trúc th m th c ṿt t i các tuy n,ăđi măđưăl a ch n.
- Thi t k đ
căch
ngătrìnhăGDNK cho HSPT t i các tuy n,ăđi m đưă
l a ch n.
3. ụănghƿaăc aăđ tài
- ụănghĩaăkhoaăh c: Cung c p thông tin khoa h c cácăđ căđi m c a h
sinh thái r ngăS năTrƠăcóăth sử d ngăđ tri năkhaiăch
ngătrìnhăGDNKăchoă
HSPT.
- ụănghĩaăth c ti n: K t qu nghiên c u c aăđ tài cung c păc ăs khoa
h c cho vi c xây d ng và tri nă khaiă ph
h
ngă phápă d y và h c kh thi theo
ng tr i nghi m, nâng cao ki n th c Sinh h c cho h c sinh ph thông,ăđápă
ng yêu cầuăđ i m i cĕnăb n và toàn di n giáo d c vƠăđƠoăt o.
4. Đ iăt
- Đ iăt
ng và ph m vi nghiên c u
ng nghiên c u: H sinh thái r ng S năTrƠ.
- Ph m vi nghiên c u: Khu BTTN S năTrƠă- Ph
ng Th Quang, Qụn
S năTrƠ,ăThƠnh ph ĐƠăN ng, v i t ng di n tích là 4.439 ha.
- Th i gian: T 04/2015ăđ n 11/2015.
5. N iădungăđ tài
- Nghiên c u m t s đ căđi m c a h sinh thái r ngăS năTrƠăcóăth sử
d ngăđ xây d ng n i dung ch
ngătrìnhăGDNK cho HSPT.
- Kh o sát th c t h sinh thái r ngăS năTrƠăđ xácăđ nh m t s tuy n,
đi măđi n hình phù h păđ tri n khai ch
ngătrìnhăGDNK cho HSPT.
4
- Nghiên c u c u trúc th m th c ṿt t i các tuy n,ăđi măđưăl a ch n.
- Thi t k ch
ngătrìnhăGDNK cho HSPT theo ch đ , g m các phần
chính: M c tiêu, n i dung các ho tă đ ng, vƠă h
ng d n th c hi n các ho t
đ ng.
- Đ xu t m t s gi i pháp tri n khai và nhân r ngăch
ngătrìnhăGDNK
cho HSPT.
6. Ph
ngăphápănghiênăc u
Đ tài áp d ngăcácăph
ngăphápănghiênăc uănh ă:
- Ph
ngăphápănghiênăc u lý thuy t.
- Ph
ngăphápănghiênăc u th căđ a.
- Ph
ngăphápăchuyênăgia.
- Ph
ngăphápăđ nh danh loài th c ṿt.
- Ph
ngăphápăph ng v n.
- Ph
ngăphápăxử lý s li u.
7. B c căđ tài
Ngoài phần m đầu, k t lụn và ki n ngh ,ăđ tài có 3 phầnăchínhănh ăsau:
Ch
ngă1:ăT ng quan tài li u.
Ch
ngă2:ăĐ iăt
Ch
ngă3:ăK t qu và bàn lụn.
ng vƠăph
ngăphápănghiênăc u.
5
CH
NGă1
T NG QUAN TÀI LI U
1.1. HỆ SINH THÁI R NG T
NHIÊN VIỆT NAM
1.1.1.ăM tăs ăquanăđỉmăv ăh ăsinhătháiăr ngătựănhiên
Ngayăt ăthu ăs ăkhai,ănhơnălo iăđưăcóănh ngăkháiăni măc ăb nănh tăv ă
h ăsinhătháiăr ngăt ănhiên.ăL chăsửăcƠngăphátătri n,ănh ngăkháiăni măv ăr ngă
đ
cătíchălũy,ăhoƠnăthi năthƠnhănh ngăh căthuy tăv h ăsinhăthái r ng.
Trênăth ăgi i,ăđưăcóănhi uătácăgi ăcơngăb ăcácătácăphẩmănghiênăc uăv ă
h ă sinhă tháiă r ng;ă đ nă cửă nh ă vƠoă nĕm 1817, H.Cotta (ng
iă Đ c)ă đưă xu tă
b nătácăphẩm Những chỉ dẫn về lâm học trìnhăbƠyăt ngăh pănh ngăkháiăni mă
v ăr ng.ăỌngăcóăcơngăxơyăd ngăh căthuy tăv ăr ngăcó nhăh
ngăđ năn
că
Đ căvƠăchơuăỂuătrong th ăkỷă19.ăNĕm 1912,ăG.F.Morodopăcơngăb ătácăphẩm
ảọc thuyết về rừng.ăS ăphátătri năhoƠnăthi năc aăh căthuy tănƠyăv ăr ngăgắnă
li năv iănh ngăthƠnhăt uăc a Sinhătháiăh c.ăĐ nănĕm 1930,ăMorozovăđ aăraă
kháiăni m:ăR ngălƠăm tăt ngăth ăcơyăg ,ăcóăm iăliênăh ăl nănhau,ănóăchi mă
m tăph măviăkhơngăgianănh tăđ nhă ăm tăđ tăvƠătrong khíăquy n.ăR ngăchi mă
phầnăl năb ăm tăTráiăĐ tăvƠălƠăm tăb ăpḥnăc aăc nh quanăđ aălỦ.ăCònătheoă
Tansleyă(1935),ăr ngălƠăm t h ăsinhăthái [6].
Choăđ nănĕm 1952, M.E. Tcachenco l i phát bi u: R ng là m t b pḥn
c a c nhăquanăđ aălỦ,ătrongăđóăbaoăg m m t t ng th các cây g , cây b i, cây
c , đ ngăṿt và viăsinhăṿt. Trong quá trình phát tri n c a mình chúng có m i
quan h sinh h c và nhăh
ng l n nhau và v i hoàn c nh bên ngoài.
Nĕmă 1964,ă Sucasepă v iă phátă bi u:ă H ă sinhă thái r ng đ ngă nghĩaă v iă
quầnăl căsinhăđ aă r ng.ăQuầnăl căsinhăđ aăr ngălƠăt ngăh pătrênăm tăb ă m tă
nh tăđ nhăcácăhi năt
ngăt ănhiênăđ ngănh tă(khíăquy n,ăth căṿt,ăth măđáămẹ,ă
6
th ă gi iă đ ngă ṿt,ă th ă gi iă sinhă ṿt,ă đ tă vƠă đi uă ki nă th yă vĕn),ă cóă đ că thùă
riêngăv ătácăđ ngăt
vƠănĕngăl
ngăh ăc aăcácăb ăpḥnăt ăthƠnh,ăcóăki uătraoăđ iăṿtăch tă
ngăxácăđ nhăgi aăchúngăv iănhauăvƠăv iăcácăhi năt
ngăt ănhiênă
khácăvƠălƠăm tăth ăth ngănh tăbi năch ngăcóămơuăthu năn iăt iăđangă ătrongă
s ṿnăđ ngăphátătri năkhôngăng ng.
I.S. Mê-lê-khôpă(1974)ăl iăchoărằng:ăR ngălƠă s ăhìnhăthƠnhăph că t pă
c aăt ănhiên,ălƠăthƠnhăphầnăc ăb năc a sinhăquy n đ aăcầu.ă
Còn theo E.P.ă Odumă (1986),ă G.Stephană (1980),ă h ă sinhă tháiă r ngă
(Forestăecosystem)ălƠăm tăh ătháiămƠăthƠnhăphầnănghiênăc uăch ăy uălƠăsinhă
ṿtăr ngă(cácăloƠiăcơyăg ,ăcơyăb i,ăth măt
cƠămơiătr
i,ăh ăđ ngăṿtăvƠăviăsinhăṿtăr ng)ă
ngăṿtălỦăc aăchúngă(khíăḥu,ăđ t).ăN i dungănghiênăc uăh ăsinhă
thái r ngăbaoăg măc ăcáăth ,ăquầnăth ,ăquần xã vƠăh ăsinhăthái,ăv ăm iăquanăh
nhăh
ngăl nănhauăgi aă cácă cơyăr ngăvƠăgi aă chúngăv iăcácăsinhăṿtăkhácă
trongăquầnăxưăđó,ăcũngănh ăm iăquanăh ăl nănhauăgi aănh ngăsinhăṿtănƠyăv iă
đi uăki năxungăquanhăt iăn iăs ngăc aăchúng.
ă Vi tă Nam,ă theoă kho nă 1ă đi uă3ă c aă Lụtăb o v ă vƠă phátă tri nă r ngă
nĕmă2004:ă Rừng là một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động
vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố mơi trường khác, trong đó
cây gỗ, tre nứa hoặc hệ thực vật đặc trưng là thành phần chính. Rừng gồm
rừng trồng và rừng tự nhiên trên đất rừng s n xuất, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng [6].
Nh ăṿyăcóănhi uăkháiăni măv ăr ng, songăhầuăh tăcácăkháiăni măđ uă
cóăđi măth ngănh tăđóălƠăr ngălƠăquầnăxưăsinhăṿtătrongăđóăcơy r ngălƠăthƠnhă
phầnăch ăy u,ăquầnăxưăsinh ṿtăph iăcóădi nătíchăkháăl n,ăgi aăquần xã sinh
ṿtăvƠămơiătr
ng,ăcácăthƠnhăphần trongăquầnăxưăsinhăṿtăph iăcóăquanăh ṃtă
thi tăđ ăđ măb oăkhácăbi tăgi aăhoƠn c nhăr ngăvƠăcácăhoƠnăc nhăkhác.ă
7
1.1.2.ăĐaăd ngăh ăsinhătháiăr ngătựănhiênăVi tăNam
Vi tăNamăv iălãnh th l c đ a tr i dài t vĩ tuy n 23o24B đ n vĩ tuy n
8o35B, nằm trong vành đai nhi t đ i Bắc bán cầu ti p c̣n gần v i xích đ o.
B bi n dài 3.160 km t Móng Cái đ n Hà Tiên, n i có r ng ng̣p m n,ă
n iăcó r ngăphiălaoătrênăcát. Đ i núi chi m ba phần t
lãnh th , t
vùng
ven bi n đ n đ ng bằng, trung du, cao nguyên,ăvùngănúiăv iăđỉnh núi cao
nh t là Phan Xi Pĕng cao 3.143 m. Chínhăđi u ki n đ a hình này đư làm cho
Vi t Nam khơng chỉ có khí ḥu nhi t đ i gió mùaăc̣năxíchăđ o mà cịn có
c khí ḥu á nhi tăđ i và ôn đ i núi cao,ănh ngăkhíăḥuăch ăđ oăv nălƠănhi tă
đ iăgióămùa v i 10 vùng khí ḥu đ c tr ng cho các vùng sinh thái khác nhau.
Đi u ki n đ a hình và khí ḥu đ că bi tă đó đưă t o nên nhi u quá trình hình
thành đ t khác nhau,ădoăṿyămƠăVi t Nam khơng chỉ có nh ng l p đ t nhi tă
đ i đi n hình nh đ t Feralit, đ t nâu và đ t đen nhi tăđ i v.v… mà cịn có c
l p đ t á nhi tăđ i, l p đ t ph á nhi tăđ i vùng núi và c ăđ t vàng alítăp tzơn
hố trên núi cao.
Đ ngă th iă tínhă đaă d ng v ă loài cây vƠă đ ng ṿtă cũngă lƠ m t trong
nh ngănhơn t quy tăđ nh tính đa d ng v h sinh thái r ng t nhiên c a Vi t
Nam. V khu h th c ṿt, ngoài nh ng y u t b n đ aăđ căh u, Vi t Nam còn
là n iăh iăt c a 3 lu ng th căṿt di c t Trung Qu c,
n Đ - Himalaya,
Malaixia - InđônêxiaăvƠăcácăvùngăkhácăk ăc ôn đ i.
Theo Nguy n Nghĩa Thìn (1997), n
c ta có kho ng 11.173 lồi th c
ṿt thu c 2524 chiăvƠă378ăh .ăCác nhà th căṿtăh căd đốnăconăs lồi th că
ṿtă ăn
c ta cịn có th ălên đ n 15.000 lồi. Trong các lồi cây nói trên có
kho ng 7.000 lồi th c ṿt có m ch, s ălồi th c ṿt đ c h u c a Vi t Nam
chi m kho ng 30% t ng s loài th căṿtă mi n Bắc và chi m kho ng 25%
t ng s ăloƠi th c ṿt trên toàn qu c (Lê Trần Ch n, 1997); có ít nh t 1.000
lồi cây đ t kích th
c l n; 354 lồi cây có th dùng đ s n xu t g
8
th
ng phẩm. Các lồi tre n a
có ít nh t 40 lồi có giá tr th
Vi t Nam cũng r tăphong phú, trong đó
ng m i. S phong phú v loài cây đư mang
l i cho r ng Vi t Nam nh ng giá tr to l n v kinh t và khoa h c [17]. Theo
th ng kê c a Vi n D
làm d
c li u (2001) đư phát hi n đ
c li u ch a b nh, trong đóă ch a đ
nghèo; đã th ngăkêăđ
c 3.850 lồi cây dùng
c c nh ng b nh nan y hi mă
c 76 loài cây cho nh a th m, 600 loài cây cho tananh,
500 loài cây cho tinh dầu và 260 loài cây cho dầuăbéo [22].
V ăđ ng ṿt, theo Đ ng Huy Huỳnh (1997), n
c ta có kho ng 11.050
lồi đ ng ṿt bao g m 275 loài và phân lồi thú, 828 lồi chim (n u tính c
phân lồi thì khu h chim nhi t đ iă n
c ta lên đ n 1.040 lồi và phân
lồi), 260 lồi bị sát và 82 loài ch nhái, kho ng 7.000 loài cơn trùng và
hàng nghìn lồi đ ng ṿt đ t,ăđ c bi t có nhi u
đ t r ng v.v…Theo t li u
c a T ăch că BTTN Qu căt ă (1986) khu h đ ng ṿt Vi t Nam khá giàu v
thành phần lồi và có m căđ cao v tính đ c h u so v i các n
ph ăĐơng D
c trong vùng
ng. Trong s 21 lồi khỉ có trong vùngăph này thì Vi t Nam
có 15 lồi, trong đó có 7 lồi và phân lồi đ c h u (Eudey, 1987). Theo
Mackinon, trong vùng ph có 49 lồi chim đ c h u thì Vi t Nam đã có 33
lồi trong đó có 10 lồi đ c h u c a Vi tăNam [6].
Đ ngă th iă cũngă quaă nghiênă c uă c aă cácă tácă gi ă Đ ngă Huyă Huỳnhă
(1997), Nguy năNghĩaăThìnă(1997,ă2004),ăcóăth ăth yărằngăđ căđi măh ăsinhă
tháiăr ngăcũngăgi ngănh ăđ căđi măc aăm tăh ăsinhătháiăđi năhình, g m các
sinhăṿtăvƠăsinhăc nhăs ngăc aăchúng, songăđ iăv iăr ngăthìăthƠnhăphần th că
ṿt mƠăđ căbi tălƠăcơyăg đ
căquanătơmăh năc ,ăđơyăchínhălƠăthƠnhăphầnăḷpă
quần.ăThƠnhăphầnăth că ṿtăr ngăth
cây b i,ăth măt
ngăbaoăg mă4ănhómăchínhălƠ:ăCơyăg ,ă
iăvƠăth căṿtăngo iătầng.
V ă phơnă lo iă r ngă Vi tă Nam,ă nĕmă 1970,ă Trầnă Ngũă Ph
ngă đ ă xu tă
b ngăphơnălo iăr ngămi năBắcăVi tăNam.ăỌngăphơnălo iăr ngămi năBắcăthƠnhă
9
3ăđaiăr ng:ăĐaiăr ngănhi tăđ iăm aămùaă(ki uăr ngănhi tăđ iăláăr ngăth
xanh ng̣păm n,ăki uăr ngănhi tăđ iăm aămùaăláăr ngăth
nhi tăđ iăẩmăláăr ngăth
r ngănhi tăđ iăláăr ngăth
ngă
ngăxanh,ăki uăr ngă
ngăxanh,ăki uăr ngănhi tăđ iăláăr ngăthungălũng,ăki uă
ngăxanhănúiăđáăvôi);ăđaiăr ngăáănhi tăđ iăm aămùaă
(ki uăr ngăáănhi tăđ iăláăr ngăth
ngăxanh,ăki uăr ngăáănhi tăđ iăăláăkimătrênă
núiăđáăvôi,ăki uăr ngăáănhi tăđ iăláăkimătrênănúiăđ t);ăđaiăr ngăáănhi tăđ iăm aă
mùaă núiă caoă (đaiă r ngă nƠyă cóă 3ă lo iă hình:ă P ă muă (Fokienia hodginsii), Sa
m că(Cunninghamia lanceolata),ăvƠăĐ ăquyênă(Rhododendron simsii)).
Theoăthangăphơnălo iăc aăUNESCOă(1973),ăth măth căṿtăn
cătaăcóă4ă
l păquầnăh ,ătrongăđóăcóă2ăl păquầnăh ăcóăliênăquanăđ năr ngălƠ:ă R ngăṛmă
(r ngăkín)ăvƠăr ngăth a.ăM iăl păquầnăh ăl iăchiaăthƠnhăcácăphơnăl păquầnăh ,ă
m iăphơnăl păl iăchiaăthƠnhăcácănhómăquầnăh ăvƠăsauăđóăm iăđ năcácăquầnăh .ă
M iăquầnăh ăl iăđ
căchiaăthƠnhăcácăphơnăquầnăh ăvƠăd
th ,ătrongăl păquầnăh ăr ngăṛmăcóă3ăphơnăl p:ăR ngăth
iăđóălƠăquầnăh p.ăC ă
ngăxanh,ăr ngăr ngă
láă vƠă r ngă khô.ă L pă quầnă h ă r ngă th aă cóă 3ă phơnă l p:ă R ngă th aă th
ngă
xanh,ăr ngăláăr ngăr ngăláăvùngănúiăvƠăvùngăđ tăth p,ăr ngăth aăkhô [6].
Thái Vĕn Tr ng (1978, 1998) đư cĕn c vào quan đi m sinh thái phát
sinh quần th th c ṿt đ phân lo i th m th c ṿt r ng Vi t Nam. T t
h c thụt c a quan đi m này là trong m t môi tr
ng
ng sinh thái c th chỉ
có th xu t hi n m t ki u th m th c ṿt nguyên sinh nh tăđ nh. Trong mơi
tr
ng sinh tháiăđó, có 5 nhóm nhân t sinh thái phát sinhă(đ aălỦ,ăđ aăhình;ă
khíăḥu,ăth yăvĕn;ăđáămẹ,ăth ănh
nh h
ng;ăkhuăh ăth căṿt; sinhăṿtăvƠăconăng
i)ă
ng quy tăđ nh đ n t thành lồi cây r ng, hình thái, c u trúc và hình
thành nên nh ng ki u th m th c ṿt r ngăt
ng ng. Cĕn c vào c s lí lụn
trên, Thái Vĕn Tr ng đư phân lo i th m th c ṿt r ng Vi tă Nam thành 14
ki u th m th c ṿtăcóătrênăđ t lâm nghi p thu că6ăki uăr ngăchínhănh ăsau:
Ki u r ngăkín vùng th p;ăki u r ng th a; ki uăr ng th a cây lá r ng,ăh i khô
10
nhi t đ i; ki u tr ng truông;ăki uăr ng kín vùng cao; ki uăquầnăh khơăl nhă
vùng cao. Trong m i ki u th m th c ṿt l i chia thành các ki u ph mi n
(ph thu c vào t thành th c ṿt), ki u ph th nh
ng (ph thu c vào đi u
ki n đ t), ki u ph nhân tác (ph thu c vào tácăđ ng c aăconăng
i) và trong
m i ki u ph ă đóă tuỳ theo đ ă u th c a lồi cây mà hình thành nên nh ng
ph că h p, u h p và quần h p t nhiên khác nhau. Nh ă ṿy, b că tranh h
sinhătháiăr ngăn
c ta r t đa d ng và phong phú [19].
Nh ăṿy,ădùăcóăcáchăphơnălo iăth măth căṿtăr ngăkhácănhauăđ iăv iă
cácă tácă gi ă Tháiă Vĕnă Tr ng,ă Trầnă Ngũă Ph
ngă hayă c aă UNESCOă thì đ uă
khẳngăđ nh tínhăđa d ng c a h sinhătháiăr ng Vi tăNam.ăCùngăv iăs ăkhácă
bi tăv ăki năt ănhiên,ăs ăđaăd ngăv ăđ ngăth căṿtăđưăthi tăḷpănênănh ngăvùngă
sinhă tháiă khácă nhauă trênă toƠnă lưnhă th ă Vi tă Nam,ă t ă đóă đưă t oă nênă m tă h ă
th ngă cácă lo iă h ă sinhă tháiă r ngă t ă nhiênă v iă nh ngă đ că tr ngă riêng v ă h ă
đ ngăth căṿtăr ng.
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U HỆ SINH THÁI R NGăS NăTRÀă
H sinh thái r ngăS năTrƠălà m t phần c aăvùngăsinhătháiăTr
ngăS n,ă
m t trong 200 vùng sinh thái tiêu bi u toàn cầu, và là m t trong nh ng khu
r ng ẩm nhi tă đ i có khu h đ ng, th c ṿtă phongă phú,ă lƠă n iă trúă ng c a
nhi u loài sinh ṿtăđ căđáo,ăquỦăhi mănh ngăđangăđ ngătr
d a.ăĐ ng th iăđơyălƠăđ iăt
cănguyăc ăb đeă
ng nghiên c u c a r t nhi uăđ tài khoa h c có
nhi uăỦănghĩaă ng d ng trong cơng tác b o t năđaăd ng sinh h c c aăS năTrƠă
nóiăriêngăvƠăđaăd ng sinh h c Vi t Nam nói chung.
Nĕmă1997,ănghiên c u c a tác gi ĐinhăTh Ph
ngăAnhăvƠăcs.ăv iăđ
tài “Điều tra khu hệ động thực vật và nhân tố nh hưởng, đề xuất phương án
b o tồn sử dụng hợp lý khu b o tồn thiên nhiên Sơn Trà” đưăth ng kê đ
l
cs
ng cácăloƠiăđ ng th c ṿt c a khu BTTN S năTrƠ.ăTheoăk t qu c a tác gi
thì th m th c ṿt r ng
đơyăđ
c chia ra thành 4 ki u chính (ki u r ng kín
11
th
ngă xanhă m aă mùaă nhi tă đ i, ki u quần h r ng ph c h i sau khai thác
ki t, ki u quần h tr ng cây b i, ki u quần h tr ng c ). H sinh thái r ngăS nă
Trà có tỷ l
và thành phần loài l n nh t là ngành th c ṿt H t kín
(Angiospermae): 919 lồi thu c 446 chi và 121 h ; ngành Quy t th c ṿt
(Pterophyta): 62 loài thu c 35 chi 20 h ; ngành H t trần (Gymnospemae): 4
loài thu c 2 chi 2 h . T ng c ng có 985 lồi th c ṿt ḅc cao có m ch thu c
143 h ,ătrongăđóăcóă143ăloƠiăcóăgiáătr d
c li u, 140 lồi có giá tr cây c nh,
31 lồi có giá tr đanălát,ă134 lồi có giá tr cung c p g , 57 loài cho c qu ,
và có 22 lồi q hi m,ă đưă đ
că đ aă vƠoă Sáchă đ Vi t Nam. V i m t di n
tích nh chi m 0,014% di n tích c n
cănh ngăs h th c ṿt chi m 37,83 %
t ng h ; 19,13% t ng chi; 9,37% t ng loài Vi t Nam [1].
Cũngătheoăk tăqu ănghiênăc u nƠyăc aătácăgi ăĐinhăTh ăPh
ăkhu BTTN S năTrƠăđưăxácăđ nhăđ
ngăAnh thì
că287ăloƠiăđ ngăṿt,ăbaoăg m:ă36ăloƠiă
thúăthu că18ăh ,ă8ăb ;ă106ăloƠiăchimăthu că34ăh ,ă15ăb ;ă23ăloƠiăbòăsátăthu că
12ăh ,ă2ăb ;ă9ăloƠiăl
ngăc ăthu că4ăh ,ă1ăb ;ă113ăloƠiăcơnătrùngăthu că26ăh ,ă
12ăb .ăTrongăđóăcóă15ăloƠiăđ ngăṿtăquỦăhi măcầnăchúătr ngăb oăt n.
nhóm
chim có 1 lồi gà Tiên m tăđ (Polyplectron germaini). Nhóm cơn trùng có 5
lồi: B ng a (Mantodea), b
Ph
m Ph
ng cánh sau vàng (Mantodea), b
ngă đuôiă ki m (Teinopalpus aureus), b
(Teinopalpus imperialis), b
m Ph
m Ph
m
ngă đ m vàng
ngă đenă điă vƠng (Papilio helenus).
Nhómă thúă cóă 8ă loƠi,ă đi n hình là lồi vooc Chà vá chân nâu (Pygathrix
nemaeus), Culi nh (Nycticebus pymaeus), Tê tê (Manis javanica), khỉ Vàng
(Macaca mulatta) ... Trongă đóă voocă Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus)
đ
căxemănh ăbi uăt
ng b o t năđaăd ng sinh h c c a khu BTTN S năTrƠă–
ĐƠăN ng.
K t nĕmă1997ăđ n nay, cácăđ tài nghiên c u ṭp trung vào các loài
linhătr
ng, đ c bi t là vooc Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus),ăch aăcóă
12
đ tài nào điăsơuănghiênăc uăđánhăgiáăl i hi n tr ng lồi và phân b c a các
lồi trong nhóm thú hay nhóm cơn trùng t i S năTrƠ .
Nĕmă 2008,ă Đinhă Th Ph
ngă Anh,ă Bùiă Vĕnă Tu n v i nghiên c u v
đ căđi m sinh thái c a vooc Chà vá chân nâu trongăđi u ki n t nhiên t i khu
BTTN S năTrƠ. K t qu nghiên c u cho th y: Quần th vooc Chà vá chân nâu
s ng ch y u
sinh c nh r ng lá r ngă th
ngă xanhă m aă mùaă nhi tă đ i và
sinh c nh r ng ph c h i; quần th có 3 lo iă kíchă th
quần th thayăđ i khác nhau
các sinh c nh và các mùa; thành phần th căĕnă
g m 9 loài th c ṿt. Nh ng nhân t
nâu: LƠmăđ
c khác nhau; ṃtă đ
nhăh
ngăđ n quần th vooc chà vá chân
ng, phát tri n du l ch, th c ṿt gây h i, thiên tai và ho tăđ ng
khai thác tài nguyên r ng [2].
Đ nănĕmă2009,ănhómătácăgi trên ti p t c v iăđ tài nghiên c u v vooc
Chà vá chân nâu. K t qu ghi nḥn thành phần loài th c ṿt là th că ĕnăc a
quần th vooc Chà vá chân nâu t i khu BTTN S năTrƠăg m 28 loài thu c 11
h (h B hòn, h B a, h Dầu, h Dâu tằm, h Dây dắm, h Dẻ, h Dung,
h Ráy, h
Sim, h Thầu dầu, phân h Trinh N ).
Nĕmă2013,ănghiênăc u c a Nguy năVĕnăHƠnhăv đa d ng th c ṿt thân
khu BTTN S năTrƠ.ăTrongăk t qu nghiên c u v khu h th c ṿt thân g
g
đư ghi nḥn: Trong 12 ơ tiêu chuẩn (m i ơ có di n tích 500 m2)ăđoăđ măđ
c
96 lồi th c ṿt thân g thu c 43 h . K t qu nghiên c uăcũngăchoăth y rằng
chỉ s đaă d ng loài
các quần xã r ng t nhiên t i khuă BTTNă S nă TrƠă lƠă
t
ngă đ i cao và m că đ đaă d ng sinh h c c a các quầnă xưă đangă cóă chi u
h
ng gi m xu ng, tuy nhiên nghiên c uănƠyăkhôngăđánhăgiáăv ṿt ḥu h c
[12].
Cũngătrong nĕmă 2013, nghiên c u c a Lary Ulibarry đư ghi nḥn khá
đầyăđ v s thayăđ i ṿt ḥu h c c a các lồi th c ṿt thân g cóăđ
l năh nă10cm trong s t
ngăquanăv iăsinhătháiădinhăd
ng kính
ng và ṭpătínhăĕnăc a
13
vooc Chà vá chân nâu, k t qu nƠyăcũngăchỉ raăđ
ḥu h c theo mùa và các y u t môiă tr
c chu kỳ thayăđ i c a ṿt
ngă nh ă nhi tă đ ,ă l
ngă m a.ă Tuyă
nhiênăch aăcóănghiên c uănƠoăđánhăgiáăs bi năđ i th c ṿt trên toàn b di n
tích c a khuăBTTNăS năTrƠăvà chi ti t theo t ng loài [31].
Đ nă nĕmă 2014,ă nghiênă c uă c aă Nguy nă Lơnă Hùngă S nă vƠă Tr
ng
Qu că Đ iă v ă khuă h ă chimă t iă khuă BTTNă S nă TrƠă đưă ghiă nḥn có 104 loài
thu c 79 gi ng, 43 h , 14 b .ăĐưăphátăhi n m r ng vùng phân b cho 1 loài
t i trung Trung b (loài Đ i bàng bi n b ng trắng - Heliaeetus leucogaster),
ghi nḥn m i 1 loài cho khu h chim Vi t Nam (lồi Cu vằn - Geopelia
striata). Ghiănḥnăm iăchoăkhuăv cănghiênăc uă41ăloƠiăchim.ăCóă80ăloƠiăđ nh
c ,ă30ăloƠiădiăc ,ă20ăloƠiăv a có quần th đ nhăc ăv a có quần th diăc .ăCóă4ă
lồi chim quan tr ng cầnă uătiênăb o t n bao g m 1 lồi có tên trong Danh l c
Đ IUCNă(2014)ăvƠăSáchăĐ Vi t Nam (2007)
ḅcăVUă(loƠiăĐuôiăc t b ng
đ ), và 3 lồi có tên trong Ngh đ nhă32/2006/NĐ-CP c a Chính ph
nhóm
IIB là lồi Di u hoa mi năđi n, Y ng, Chích chịe lửa [11].
T ng h p t t c các nghiên c uătr
c 161 loài chim t ngăđ
c ghi nḥn
căđơyăvƠănghiênăc u này thì có t t
khu BTTN S năTrƠ.ăĐ ng th i, các
nghiên c u gầnăđơyăđưăkhơngăcịnăghiănḥn s xu t hi n c a lồi Gà tiên m t
đ ,ăđơyăcũngălƠăti ngăchngăbáoăđ ng cho công tác b o t n c a khu BTTN
S năTrƠ.
Cũngătrongănĕmă2014,ănghiênăc u c a tác gi Nguy năLơnăHùngăS n,
Ph m Th Hoa v khu h l
nḥnăđ
ngă c ,ă bòă sátă t i Khu BTTN S nă TrƠ,ă đưă ghiă
c 70 loài g mă18ăloƠiăl
ngăc ă(thu c 6 h , 1 b ) và 52 lồi bị sát
(thu c 13 h , 2 b ).ăTrongăđó,ă9ăloƠiăđ
c li t kê trong Danh l căĐ IUCN
(2013), 15ă loƠiă trongă Sáchă Đ Vi t Nam (2007), 8 lồi trong Ngh đ nh
32/2006/NĐ-CP c a Chính ph , 12 lồi trong Cơng
nghiên c uătr
c (ĐinhăTh Ph
c CITES. So v i
ngăAnh,ă1997)ă thìăk t qu c a nghiên c u
14
nƠyăđưăb sung cho khu BTTN S năTrƠă30ăloƠi,ăchoăthƠnhăph ĐƠăN ng 13
loƠiăl
ngăc , bò sát [16].
T t ng quan tài li u trên có th th y, h sinh thái r ngăS năTrƠăcóăs
đa d ng sinh h c r t rõ nét, có nhi u giá tr đ i v i cu c s ng c aăconăng
đ ng th i lƠăđ iăt
i,
ng nghiên c u c a r t nhi uăđ tài khoa h c có nhi u ý
nghĩaă ng d ng trong công tác b o t n. Nh ngă mu n b o t n hi u qu , thì
khơng chỉ d ng l i
cácăc ăquanăch cănĕng,ăhayăcácăcánăb khoa h c, mà là
ph iăđ aănh ng ki n th c v đaăd ng sinh h căcũngănh ănh ngătácăđ ng x u
mà h sinhătháiănƠyăđangăđ i m tăđ n v i ng
iădơn,ătrongăđóăcó th h trẻ mà
đ c bi t là h c sinh ph thông - m t b pḥnăđ c bi t quan tr ng c a s phát
tri n b n v ngăđ tăn
c. Thông qua tr i nghi m th c t , tìm hi u v đaăd ng
sinh h c c a h sinh thái r ng, l ng ghép giáo d c lòng t hào quêă h
ng,
nâng cao nḥn th c,ătháiăđ c a h c sinh đ i v i vi c sử d ng và b o v tài
nguyên thiên nhiên, b o v h sinh thái c aăđ aăph
ngănóiăriêngăvƠăđ tăn
c
nói chung.
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U V
GIÁO D C D A VÀO TR I
NGHIỆM
1.3.1.ăCácănghiênăc uătrênăth ăgi i
Nĕmă1938, John Dewey (1859 - 1952), nhà tri t h c Hoa Kỳ trong th
kỷ XX v i tác phẩm Kinh nghiệm và giáo dục. Trong cơng trình nghiên c u
này, Dewey đã làm sáng t ý nghĩa c a kinh nghi m cá nhân và m i quan
h gi a kinh nghi m ng
i h c v i ho t đ ng d y h c, nh n m nh vai trò c a
tr i nghi m th c t trong d y h c [22], [23].
Nĕm 1946, Zadek Kurt Lewin (1890 - 1947),ăng
lý h c xã h i Mỹ,ăđ
i sáng ḷp c a tâm
c bi t đ n v i công vi c nghiên c u trong lĩnh v c hành
vi t ch c, đ ng l c nhóm và s phát tri năph
ngă pháp lụn c a nghiên
c u hành đ ng. M i quan tâm chính c a Lewin là s k t h p gi a lý thuy t và
15
th c hành. Cơng trình nghiên c u có liên quan đ n h c ṭp d a vào tr i nghi m
c a Lewin là “T- nhóm và ph
ng pháp phịng thí nghi m”. Lewin đã khẳng
đ nh kinh nghi m ch quan c a cá nhân là m t thành phần quan tr ng c a h c
ṭp d a vào tr i nghi m. Trong cơng trình nghiên c u c a mình, Kurt Lewin
đưăđ a ra mơ hình h c ṭp d a vào tr i nghi m [25].
Nĕmă 1984, trên c s nh ng nghiên c u c a Dewey, Lewin, Piaget,
Lev Vygotsky và các nhà nghiên c u khác v kinh nghi m và h c ṭp d a vào
kinh nghi m, David Kolb - nhà lý lụn giáo d c Hoa Kỳ, đã nghiên c u và
cho xu t b n m t cơng trình v h c ṭp d a vào tr i nghi m: “Tr i nghiệm
học tập: Kinh nghiệm là nguồn gốc của học tập và phát triển” (Study
experience: Experience is the source of Learning and Development). David
Kolb đã chính th c gi i thi u lý thuy t h c ṭp d a vào tr i nghi m, cung c p
m t mơ hình h c ṭp d a vào tr i nghi m đ
ng d ng trongătr
ch c kinh t và hầuănh b t c n i nàoăconăng
iăđ
ng h c, t
c h c ṭp v i nhau.
Theo Kolb, h c sinh (HS) không chỉ thu nḥn ki n th c c a mình chỉ t các
giáo viên (GV), mà thay vào đó HS thơng qua q trình tr i nghi m d a trên
các kinh nghi m hi n có c a b n thân đ thu nḥn thông tin m i trong môi
tr
ng h c ṭp th c ti n và ki m tra nó l i bằng tr i nghi m c a mình [25].
T nĕmă 1984ă đ n nay, t mơ hình h c ṭp d a vào tr i nghi m trên,
David Kolb cùng m t s tác gi khác đã có nhi u cơng trình nghiên c u có
liên quan đ n h c ṭp d a vào tr i nghi m, ṭp trung vào các lĩnh v c khác
nhau nh : Kinh t , giáo d c, vĕn hóa.
Nĕm 1989, cu n sách kinh đi n c a Alan Ewert mang tên Outdoor
Adventure Pursuits (Gorsuch Scarisbrick) đ
nghiên c u v các ch
c xu t b n, đư t ng k t các
ng trình đ a trẻ em ti p xúc v i thiên nhiên và phát
hi n ra rằng nh ng em h c sinh tr c ti p h c ṭp v i thiên nhiên thì s bi t đ t
16
câu h i nhi u h n và gi i quy t v n đ t t h n các em khác [22].
Khi tr i nghi m, s phong phú c a môiă tr
hi n t
ng h c ṭp, các s ṿt,
ng luôn ṿn đ ng và phát tri n không ng ng nên GV cũng nh HS
luôn đ t mình vào các tình hu ng và t o cho mình nh ng ki n th c và kỹ
nĕng m i. Do đó, h c ṭp d a vào tr i nghi m cịn khuy n khích HS ch đ ng
đóng góp ti ng nói c a mình vào vi c xác đ nh m c đích h c ṭp, cho phép
HS tham gia so n th o ch
ng trình h c ṭp và th c hi n d án nghiên c u
c a mình, tḥm chí HS đ
c t đánh giá k t qu h c ṭp c a mình (David
Lemper, 1996) [22].
Trongăm tăs ăcácănghiênăc uăkhácăliênăquanăđ năngƠnhăSinhătháiăh c,ă
nh ănghiênăc uăc aăMagntornăvƠăHelldénă(2005)ăcũngăđưăkhẳngăđ nhăh căṭpă
ngoƠiăthiênănhiênălƠăm tăcáchăti păc̣năch tăl
ng,ăđ ăkhámăpháăthiênănhiên
hi uă qu .ă Nh ngă ki nă th că v ă Sinh thái h c đ
thuy tălƠăvơăcùngătr uăt
că trìnhă bƠyă theoă d ngă lỦă
ngăvƠăkhóăhi u.ăCácăchuy năđiăth căđ aăđ
căcoiălƠă
m tăphầnăquanătr ngăc aă vi căti păthuăcácăki năth că Sinhătháiăh căvìăHSăcóă
th ătìmăhi u,ăth oălụnăvƠămócăn iăđ
c uă đ nhă tínhă b ă sungă khácă đ
Assaraf (2009),ăng
căgi aălỦăthuy tăvƠăth căt .ăM tănghiênă
că ti n hƠnhă b iă Rozenszaynă vƠă Ben-Zvi
iăđưăchoăbi tărằngăvi căh căṭpăngoƠiătr i,ătrongăm tăh ă
sinhătháiăc ăth ăcóăm tătácăđ ngătíchăc căv ăxơyăd ngăh ăth ngăki năth căc aă
HSăvƠăduyătrìăki năth căđóăm tălơuădài [26].
Theo McComas (2008) thì h c ṭp ngoài thiên nhiên nh là m t n i
dung khoa h c và cách ti p c̣n d y h c ph bi n nh t trong các tr
ng
Hoa
Kỳ cu i th kỷ XIX đầu th kỷ XX. N i dung khoa h c c a nó là “hầu nh t t
c m i th đ u đ
c tìm th y trong th gi i t nhiên” (tr. 24). Ch
ng trình
gi ng d y d a vào thiên nhiên hi n đang t n t i trong các lĩnh v c khoa h c
t i các tr
ng
Hoa Kỳ, và đ c bi t là lĩnh v c Khoa h c đ i s ng (Sinh thái
h c) và các nghiên c u khoa h c v môi tr
ng [28].