B
GIO
DC
V
O
TO
,+&ơ11*
9đ+1*'1*
%,13+ẩ3481/ộ,
3+1*3+ẩ3'<+&7
1++1*+ẻ1+7+ơ1+1
9ơ3+0&+71*,+&
751*7+&67+ơ1+3+.
/81917+&6
*,ẩ2'&
H&
j
1QJ
- 1P
B GIO DC V O
,+&ơ11*
TO
9đ+1*'1*
%,13+ẩ3481/ộ,
3+1*3+ẩ3'<+&7
1++1*+ẻ1+7+ơ1+1
9ơ3+0&+71*,+&
751*7+&67+ơ1+3+.
&KX\rQQJjQK4XQOờJLiR
GF
0mV
/81917+&6
*,ẩ2'&
+&
1JLKQJGQNKRDKF
PGS. TS. Vế NGUYấN DU
j1QJ
- 1P
/Ӡ,&$0Ĉ2$1
7{LFDPÿRDQÿk\OjF{QJWUuQK
&iFV͙OL͏XN͇WTX̫QrXWURQ
WUXQJWK
FYjFK˱
WͳQJÿ˱ͫF
F{QJE͙WURQJḘWNǤF{QJW
7iFJLҧOXұQYă
9}+ӗQJ'ѭѫQJ
0Ө&/Ө&
0ӢĈҪ8
.......................................................................................................... 1
1. Lý
do ...................................................................................
chọn đề tài
1
2. Mục
nghiên
tiêu
..............................................................................
cứu
4
3. Khách
4. Giả
thể và ......................................................
đối tƣợng nghiên
4
c
thuyết
..............................................................................
khoa học
4
5. Nhiệm vụ
............................................................................
nghiên cứu
5
6. Phạm vi
...............................................................................
nghiên cứu
5
7. Phƣơng pháp
.......................................................................
nghiên cứu
6
&+ѬѪ1* &Ѫ 6Ӣ /é /8Ұ1 9ӄ 48Ҧ1 /ộ
3+ẩ3 '< +& 7+(2 1+ +1* +ẻ1+ 7
9ơ3+0&+71*,+&751*7581
.... 7
1.1.
KHI
1.2.
CC
QUT LCH SỬ...................................
NGHIÊN CỨU
7
VẤ
KHÁI
NIỆM
CƠ
............................................
BẢN CỦA ĐỀ
10
TÀI
1.2.1...........................................................................................
Quản lý
10
1.2.2. Quản
...........................................................................
lý giáo dục
10
1.2.3. Dạy .........................................................................................
học
11
1.2.4. Phƣơng
....................................................................
pháp dạy học
11
1.2.5. .........................................................................................
Đổi mới
11
1.2.6. Đổi
mới ......................................................
phƣơng pháp dạy
11
học
1.2.7. Biện .....................................................................................
pháp
12
1.2.8. ......................................................................................
Phẩm chất
12
1.2.9. ........................................................................................
Năng lực
12
1.3.
ĐỔI
THEO
ĐỊNH
MỚI
PHƢƠNG
HƢỚNG
HÌNH
PHÁP
DẠY
THÀNH
HỌC
NĂNG
NGƢỜI ..................................................................................................
HỌC
12
Ở
LỰ
1.3.1.
Định
năng lực
đổi
mới
phƣơng
và phẩm
...................................................................
chất ngƣời học
12
1.3.2.
thành
hƣớng
Yêu
năng
cầu
lực
đổi
và
mới
phẩm
phƣơng
phá
chất
hành
ngƣời
phố
h
K
Tum ................................................................................................................. 14
1.4.
NỘI
DUNG
HƢỚNG HÌNH
QUẢN
LÝ
ĐỔI
THÀNH NĂNG LỰC
MỚI
VÀ
PHƢƠN
PHẨM
... 21
CH
1.4.1. Quản......................................................................
lý sự thay đổi: 21
lý
1.4.2. Quản
sát
các
môn,
yêu
dạy
xây
cầu
học
dựng
dạy
theo
kế
học
chủ
hoạch
theo
đề
và
thực
chuẩn
đổi
k
mới
......................................................................................................................... 21
1.4.3.
n lý
Quả
việc soạn
bài
..............................
và chuẩn
21
bị
1.4.4. Quản
lý
giờ
.................................................
lên lớp của
22
giá
1.4.5.
lý
việc
sinh
Quản
giáo
viên
kiểm
theo hƣớng
......................................................................
đổi mới PPDH
22
1.4.6. Quản
lý
công
1.4.7. Quản
lý
cơ
sở
....................................
vật chất
22 và
t
1.4.8. Quản
lý
hoạt
nh .......................................
động học 23tập
c
1.5.
PHƢƠNG
HÌNH THÀNH
PHÁP
tác
QUẢN
NĂNG LỰC
bồi .dƣỡng
22
LÝ
ĐỔI
MỚI
PP
VÀ PHẨM
...................
CHẤT
26
NGƢ
1.5.1. Phƣơng- pháp
pháp
.............................................
luật
hành chính
26
1.5.2. háp
Phƣơng
giáo
- tâm p
lý .....................................................
dục
26
1.5.3. Phƣơng
.................................................................
pháp kích thích
26
1.6.
CÁC
PHƢỚNG
LỰC
NHÂN
PHÁP
VÀ PHẨM
TỐ
DẠY
TÁC
HỌC
ĐỘNG
THEO
ĐẾN
ĐỊNH
CƠNG
HƢỚNG
CHẤT..........................................................
NGƢỜI HỌC
27
1.6.1. Nhân.......................................................................
tố khách quan
27
1.6.2. Nhân
..........................................................................
tố chủ quan
28
TIỂU KẾT CHƢƠNG
..................................................................................
1
29
&+ѬѪ1* 7+Ӵ& 75Ҥ1* 48Ҧ1 /é ĈӘ, 0Ӟ
'Ҥ<+Ӑ&
Ӣ&È&75ѬӠ1*7+&673.21780
............................... 31
2.1.
DỤC
ĐẶC
ĐIỂM
TÌNH
- XÃ
HÌNH
HỘI,
KINH
VĂN
–GIÁO
TẾ
HĨA
THÀNH PHỐ .....................................................................
KON TUM
31
2.1.1. Lịch sử hình......................................
thành và 31điều
2.1.2
Khái - quát
xã ..........................................................
hội
về kinh tế
32
2.1.3. Khái –qt
Giáo.................................................
về
dụcVăn hóa 32
2.2.
KHÁI
QT TIẾN TRÌNH
2.2.1.Khái
NGHIÊN
............... 35
qt
g THCS
về dạy
tại
học
thành
.....
ở 35trƣờn
phố
2.2.2. Mẫu khảo sát
...............................................
và cơng cụ
36
2.3.
HƢỚNG
THỰC
TRẠNG
HÌNH
CỨU
ĐỔI
THÀNH
MỚI
NĂNG
PHƢƠNG
LỰC
VÀ
đo
PHÁP
PHẨM
C
CÁC THCS THÀNH PHỐ KON ..........................................................
TUM
37
2.3.1. Thực
trạng
nhận
.......................................
thức về
37
đổi
2.3.2.
trạng
nhận
hình
thức về
mục
thành năng lực
.................................................
và phẩm chất
38
ngƣ
2.3.3.
hình
Thực
Thực
trạng
nhận
thức
về
thành năng lực
.................................................
và phẩm chất
41
2.3.4.
Những
khó
khăn
và
xu
ngƣ
thuận
lợi
hƣớng hình thành
chất
năng
ngƣời
......................................
lực học
và phẩm
43
2.3.5.
thành
Thực
trạng
sử
dụng
các
PPD
phố
........................................................................................
Kon Tum
47
2.3.6. Đánh
giá
kết ....................................
quả của việc
50
đ
CỦA
2.4. NGUYÊN NHÂN
HƢỚNG HÌNH
2.5.
THỰC
HÌNH
THÀNH
THỰC
TRẠNG
THÀNH NĂNG LỰC
TRẠNG
QUẢN
NĂNG
TRƢỜNG THCS
LỰC
LÝ
VÀ
ĐỔI
VÀ
MỚI
PHẨM
... 53
VIỆC
PHẨM
CH
ĐỔI
CHẤT
M
N
THÀNH PHỐ
.................................................
KON TUM 55
2.5.1. Thực
2.5.2.Thực
2.6.
NGUN
PPDH
THEO
trạng
trạng
NHÂN
ĐỊNH
CHẤT NGƢỜI HỌC
tơ
chức,
.....................
điều
55
kh
kiểm tra,
.................
đánh
58
CỦA
THỰC
HƢỚNG
Ở CÁC
gi
TRẠNG
MỚI QUẢ
HÌNH
THÀNH
NĂ
TRƢỜNG
THCS
62
THÀ
TIỂU KẾT CHƢƠNG
..................................................................................
2
63
&+ѬѪ1*0Ӝ76Ӕ%,ӊ13+È348Ҧ1/é
3+ѬѪ1* 3+È3
+Ӑ&
'Ҥ<7+(2 1+ +1* +ẻ1+
11* /& 9ơ 3+0 &+7 1*, +&
7+ơ1+3+.21780
............................................................................ 65
3.1.
NGUYÊN TẮC
ĐỀ XUẤT
......................................
CÁC BIỆN
65
PHÁ
3.1.1. Đảm bảo
tính
....................................................
hệ thống 65cấu t
3.1.2. Đảm bảo
..................................................................
tính thực tiễn
66
3.1.3. Đảm bảo
..................................................................
tính hiệu quả 66
3.2.
MỘT
SỐ
ĐỊNH
HƢỚNG
BIỆN
HÌNH
PHÁP
THÀNH
HỌC ÁC
Ở CTRƢỜNG THCS
3.2.1.
thành
Nâng
năng
lực
QUẢN
LÝ
NĂNG
THỰC
LỰC
VÀ
THÀNH..........................
PHỐ KON
67
P
TUM
cao
nhận
thức
về
việc
và
phẩm
chất
ngƣời
......................................................................................................................... 67
3.2.2. Kế
việc
hoạch
đổihóa
................................................
mới PPDH
69
3.2.3. Tổ
H
chức.........................................................
việc đổi mới PPDH
70
họ
3.2.4. Điều
khiển thực
.....................................
hiện việc
71
3.2.5., điều
Kiểm chỉnh
tra
3.3.
KHẢO
NGHIỆM
cơng
TÍNH
tác
PDH ...........
quản
73
HỢP
LÝ,
đ
lí
TÍNH
PHÁP ............................................................................................................... 75
3.3.1. Tính
hợp lý .....................................
và khả thi
76 của
3.3.2. Đánh
giá
chung
khả thi
về tính
của
91 các
hợp
TIỂU KẾT CHƢƠNG
..................................................................................
3
92
.ӂ7/8Ұ19¬.+8<ӂ11*+ӎ
............................................................... 93
7¬,/,ӊ87+$0.+Ҧ2
............................................................................ 96
48<ӂ7Ĉӎ1+*,$2Ĉӄ7¬,/8Ұ19Ă1%ҧQ
3+Ө/Ө&
.é+,ӊ8&È&&Ө07Ӯ9,ӂ77Ҳ
9,ӂ77Ҳ7
9,ӂ7
ĈҪ<ĈӪ
CBQL
Cán bộ quản lý
CNTT
Công nghệ thông tin
PPDH
Phƣơng pháp dạy học
'$1+0Ө&
CÁC %Ҧ1*
6ӕKLӋX
EҧQJ
7rQEҧQJ
2.1.
Mẫu khảo sát
2.2.
Nhận
đổi
thức
mới
năng lực
2.3.
Nhận
Trang
36
của
PPDH
CBQL
theo
và
GV37 về
định
sự
hƣớng
hì
ngƣời học
thức
của
V về
CBQL
mụcvàđích
G39
PPDH
theo
định
chất
ngƣời học
hƣớng
hình
2.4.
Nhận thức về xu thế đổi
2.5.
Những khó khăn khi đổi
2.6.
Mức
độ sử dụng
2.7.
Kết
quả
đổi
mới
thành
mới
41
mới
43
các phƣơng
47
PPDH
đổi
PPD
PPDH
pháp
đến50 hoạt
đ
sinh
2.8.
Thực
trạng tổ
chức, điều 55khiển
2.9.
Thực
trạng kiểm tra,
3.1.
Mức
độ hợp
lý, khả
thi
của
76
biện
3.2.
Mức
độ hợp
lý, khả
thi
của
79
biện
3.3.
Mức
độ hợp
lý, khả thi
của
81
biện
3.4.
Mức
độ hợp
lý, khả thi
của
84
biện
3.5.
Mức
độ hợp
lý, khả
của
88
biện
đánh
59 giá v
thi
'$1+0Ө&
&È&%,ӆ8ĈӖ
6ӕKLӋX
ELӇXÿӗ
7rQ6ӕKLӋXELӇXÿӗ
Trang
2.1.
Nhận thức về
sự cần thiết
38
của
v
2.2
Nhận thức về
mục
mới
P
2.3.
Nhận thức mới
về xu
PPDH
thế đổi 42
2.5.
Mức
độ sử dụng
2.6.
Kết
quả
đổi
đích
các
mới
đổi
40
PPDH 49
PPDH đến
52 hoạ đ
sinh
2.7.
Tổ
chức, chỉ đạo
2.8.
Kiểm tra,
3.1.
Đánh giá tính
việc đổi
58
đánh giá
mới
P
QL việc
61
đổi
hợp lý, khả
91
thi
1
0ӢĈҪ8
1. /êGRFKӑQÿӅWjL
Trong
bƣớc
thập
vào
kỷ
niên
ngun
bùng nổ
mới
vàvới
phát
sự
của
triển
khoa
học
cơng
(KHCN).
nghệ
Trình
tri
thức
Con đƣờng
hội
là
dân
thƣớc
pháp
(PPDH).
dạy
Trong
học
đẩy
nƣớc
KHCN
độ
trí
đo
và
khả
đánh
giá
ngắn
ể chinh
nhất phục
đlà cải (KHCN)
cách giáo
phƣơng
tục
đầu
của và
thế
thập
kỷ XXI,
niên n
t
mạnh
ta
cơ
tồn
bản
bối
diện
cảnh
cơng
đó
dục
tồn
cuộc
đổ
trởhiệp
thành
hiện
mộtđại
nƣớc
theo
c
chủ nghĩa.
Luật
Việt
giáo
Nam phát
nghiệp,
thành
u
trung
bồi
của
học
năm 2005
triển
tồn
thành
với
trung
và
cầu
giáo
dục
dƣỡng
sự
cơ
nhân
nghiệp
sở
nhằm
dục
ọc; tiểu
có học
h
vấn
quy
định
diện,có
mụ
đạo
lý
ĩa tƣởng
xã hội;
độ
cách,
xây
dựng
giúp
học
phổ
phẩm
và
c
bả
sinh
thơng
ở
tr
ban đầu về kỹ thuật và hƣớng nghiệp
cấp,
học
nghề
hoặc
phát
huy
tính
tích
, sáng
cực, tạo
tự giác,
của học
chủ
đặc
điểm của
làm
việc
từng
theo
đi
lớp
nhóm;
vào
học,
rèn
cuộc
mơn
luyện
sống
học,
kỹ
năn
động đến tình cảm, đem lại niềm vui,
Chiến
tổ
ng
qt
lƣợc
của
phát –triển
2020
giáo
đã định
dục hƣớ
20
giáo
Đến dục
năm Việt
2020,Nam
nền“ giáo
2
đổi
mới
căn
bản
dân
chủ
hóa và
và
tồn
diện,
gồm:
giáo
thực
hành,
năng
lực
nhân
lực
nƣớc yvà
dựng
xâ
Nghị
ƣơng
cầu
hƣớng
cao
kinh
khóa
ổi 11
mới" căn
Đ
nghiệp
xã
hội
tế
hƣ
ngữ
gi
hiện trƣờng
đại hóađị
t
chủ
phục
lối
ền thụ
truy
t áp
một đặ
chiều,
máy móc.
ghi nhớ
Tập
trun
học,
cách
học
sang
tri
tổ
khóa,
chức
nghiên
truyền
thơng
Các Nghị
chức
thực
giáo
dục
cấp
tƣ
từ
cho
kỹ
hình
cứu
bộ.
Cơ
đại
hóa.
số
lƣợng
lý
giáo
và
dục
đào
Đẩy
mạnh
học.
đƣợc
những
lƣớithành
cơ s
tiếp
tục
à đào
đƣợc
tào
mở
tạo
lƣợng
ngũ
chất
và
triển
của đào
Đảng
tạo
về đƣợc
giáo lãnh
dục,
nghề
giáo
sở
, thiết
vật chất
bị giáo
Đội
dụng
tự
phát
học.
dạy và
cơ
ại sở
học,
đếndạy
Đ
chất
theo
vận
khích
năng
khoa
hiện, đạt
và
và
học
thức thọc
động
tập
xãđa
hội
d
trong
quyết
tạo
khuyến
thức,
và
tiếp
nhập
cực,
nghĩ,
dạy
đó,
hội
mẽ
mới
sáng
diện
mạnh
đổi
động,
ti
thức..."
tồn
nghĩa
" .Trong
và
pháp
và
kỹ
phục
ạivụ
hóa
sự đn
tri
bản,
phƣơng
đức,
4/11/2013
chấp hành
của T
hóa,
chủ
đạo
ngoại
lƣợng
nền
dục
quyết
-NQ/TW
số ngày
29
cơng
theo
hội
lƣợng
nhập
giáo
quốc
dụctế;
đƣợc
chấ
n
tồn
chất
diện
nhà
đƣợc
dục,
dục,
giáo
lƣợng.
và
Xã
tổ
chứ
đào
tạo
đào
tạo
cán
bộ
hội
hóa
đào hủ
tạotrƣơng
có bƣớc
đầu
chuyể
tƣ
3
là
đầu
tƣ
cho
thực hiện và
Tuy
đầu,
ngƣời
nhận
đƣợc
giáo
dục
nhiên,
thành
con
và
đào
tạo
đào
tạo;
làm
hậu,
nhà
cấu,
thiếu
liên
cịn
cứu,
chƣa
việc.
khoa
chú
về
học,
và
cán
một
bộ
phận
đào
tạo
chí
quả.
trung
túc Nghị
sở
tồn
diện
thức
của
việc
thực
đạo
29
giáo
các
t
kin
việc
dục,
việ
đào
giáo
kịp
t
dục
u
c
Chính
sách
chất
kỹ
c
thu
đặt biệt khó
của
dục,
Ban
tập
cán
đổi
chấp
về
bộ,
mới
giáo
phƣơng
việc
kiểm
án của
tra
giáo
giáo
viên
giá
việc
thực
học
của
hiện
đổi
qua
hành
bản
trung
qua
sinh,
Đảng
g
cán
học
bộ,
sinh
giáo
thực
viên
h
của
ngũ
hiện
học
ng
thựchát
tiễn
triển
của chất
xã hội
lƣợn
về
chỉ
đội
lý
vật
quản
c hiện
lý
ghị
các
thự
quyết
N
quyết
so
phạm
Đầu tƣ
đạo
cho
đức
g
sâu, vùng xa,
.
vùng
cầu
Cơ
vi
p.
nghề
mức
theo
vùng
tập
ch
dục và
quản
phù
bộ
tạo
xuất,
giáo
chƣa
hiệu
hợp.
đúng
chƣa
cán
của
thuyết,
iếu gắn nhẹ
kết
giáo
bộ
thậm
chƣa
u
hộ
giữa
sản
pháp
thiếu
ất. thực
Quản ch
lý
huyết,
lý
trọng
giáo
dục
thơng
nặng
Phƣơng
tâm
Từ
đào
các
động
Chấtlực
lƣợng,
phát
đàohiệu
cịn
triển.
tạo thấp
quả
cầu,
là giáo
nhất
ại dục
học,Đ giáo
động,
đƣợc
sự ủng
yêu
nghiên
đã
mới
tiết
và
tr
vào
viên,
pháp
dự
d
giờ
phƣơng
dự
cá
giờ
p
nh
4
tiếp
dạy
theo.
học.
học,
các
Chỉ
ứng
phƣơng
Đầu
đạo
dụng
cơ
sở
về vật
đổi chất
mới phƣ
để
giáo
cơng
viên
nghệ
thực
thơng
hiệ
tin,
pháp ột,
bàn
mơ hình
tay nặn
trƣờng
b vàhọc
xâymới
dự
chủ
đề học
dạy tích
học, hợp
nhằm
dạy liên
khaimơn
thác
chất
năng
và(PC&NL)
lựccủa
Từ
tƣ
u
ngƣời
t
học.
cầu
, chúngthực
tơi tiến
tiễn
hành
nghiên
%L͏QSKiS
cứu
TX̫Qÿ͝LPͣLSK˱˯QJSKiSG̩
\K͕FWKHRÿ͓QKK˱ͣQJ
và SḴPFK̭WQJ˱ͥLK͕F
ͧFiFWU˱ͥQJ7+&6WKjQKSK
để nghiê
cứu
sở
nhằm
góp
phần
thành
phố
Kon
nâng
cao
chất
lƣợn
sở luận
nghiên
và cứu
thựclýtrạng
cơng
Tum.
0өFWLrXQJKLrQFӭX
Trên
phƣơng
cơ
pháp
đề dạy
xuấthọc,
các
dạy theo
học
lƣợng
định
hƣớng
dạy học
ở
biện
pháp
quản
hình
nhằm
thành
nâng
PC&NL
cao
các trƣờng
THCS
thàn
.KiFKWKӇYjÿӕLWѭӧQJQJKLrQF
.KiFKWK͋QJKLrQFͱX
Q
trình ng
đổipháp
mới dạy
phƣơhọc
ở
các
tr
Kon Tum.
Ĉ͙LW˱ͫQJQJKLrQFͱX
Biện quản
pháp lý
thành
phố
Kon
đổi
mới
phƣơng
pháp
d
Tum.
*LҧWKX\ӃWNKRDKӑF
Nếu
pháp
và
làm sáng
tỏ
dạy
thì học
có thể
các quản
vấn đề
lý lý
đổi
ơng
luận
mớ
xác
lập
đƣợc
các
bi
khả
gópthi,
phần nâng cao chất lƣợng dạy
Kon Tum.
5
1KLӋPYөQJKLrQFӭX
Để
đạt
đƣợc
mục
tiêu
nghiên
cứu,
sau:
5.1. Nghiên
cứu, xác định
quản
cơlý
sởđổi
lý mớ
lu
pháp dạy học
5.2. Nghiên
mới
phƣơng
Thành
phố
5.3. Đề
ở
các
cứu,
trƣờng
phân
THCS
tích
và
quản
đánh
lý gi
đ
pháp
của Hiệu
dạy học
trƣởng
Kon
.
.
các
trƣờ
Tum
xuất
các
quản
biện
lý pháp
đổi mới
Hiệu
trƣởng
nhằm nâng
trên
địa
bàn
cao
chất
Thành phố
của
phƣơng
lƣợng
Kon
giáo
Tum
tron
3KҥPYLQJKLrQFӭX
*LͣLK̩QY͉ÿ͙LW˱ͫ
QJQJKLrQFͱX
Một
số
biện
pháp
quản
hình thành NL&PC ngƣời
ởcác
học
trƣờng
.
lý
theo
đổiđịnh
mới h
p
THCS
*LͣLK̩QY͉NKiFKWK͋ÿL͉XWU
Khảo
hƣớng
sát
biện
pháp
quản
lý
theo
về đổi
địn
hình
NL&PC thành
ngƣờiở học
các
trƣờngthành
THCS
phố
Tum.
3K̩PYLÿ͙LW˱ͫQJNK̫RViW
Hiệu
trƣởng,
sinh
của
5
Huệ,
THCS
Phan
Bội
Phó
trƣờng
Huỳnh
hiệu
THCS
trƣởng,
trên
bàn
Thúc
, Kháng,
THCS Chu
THCS
VănLê
A
Châu,.
3K̩PYL
WKͥLJLDQQJKLrQFͱX
Năm học
-2015
2014
và
địa
tổ
năm
-2016. học
2015
6
3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭX
1KyPSK˱˯QJSKiSQJKLrQFͱXO
Sử
dụng
phƣơng
cơ lý
sở luận
cho
pháp
đề tài
phân
tích,
nghiên
tổn
cứu.
7.2. Nhóm pK˱˯QJSKiSQJKLrQFͱXWKFWL
Sử
dụng
Phƣơng
đánh
ở
pháp
giá
các
các
pháp
phƣơng
điều tra,
xin
phân
trƣờng
ý
kiến
phỏng
chun
vấn;
gia;
P
tích
n thực
lý đổi
trạng
mới cơng
phƣơnt
THCS
trên
địa bàn
Thành
7.33K˱˯QJSKiSWK͙QJNrWRiQK͕F
&ҩXWU~FOXұQYăQ
1. Mở
đầu
2. Nội dung
nghiên
Chƣơng
. Cơ
1
lý
định
hƣớng
hình
Kon
thành
hƣớng
phần phụ
đổ
quản
lý
đổi
theo
mớiđịn
ph
năngở lực
các và
trƣờng
phẩm TH
ch
pháp
thành
quản áp
lý dạy
đổi
theo
học
mới
địn
p
năngở lực
các và
trƣờng
phẩm TH
ch
Tum.
3. Kết
Ngồi
quản theo
lý
Tum.
hình
Kon
về
lực và
ở phẩm
các trƣờng
chất n
trạng
Chƣơng
. Biện
3
phố
luận
hƣớng
thành
hình
năng
Chƣơng
2. Thực
phố
sở
cứu
luận
phần
lục.
và
khuyến
chính,
nghị.
luận
văn
cịn
có
7
&+1*
&6/ộ/819481/ộ
,0,
3+1*3+ẩ3
'<+&
7+(21++1*+ẻ1+7+ơ1+
9ơ3+0&+71*,+&
751*
7581*+&&6
1.1. .+ẩ,48ẩ7/&+61*+,ầ1&891
T
lõu,
cỏc
nh
s
phm
ó
quan
trong
quỏ
trỡnh
enski
hcxem
tp.
to
A.Kụm
hng
ng
ch
yu
lm cho
trờn
hng
thỳ
ca
cỏch
dy
bo
m
phự
hc
hp
tp
tr
vi
cú
thỳ
hc tp
i
vi
tõ
tro
cỏc
s
tr. K..Usinsk
ch bờn t
hiu
qu.
J.iuõy
c hng thỳ;
mun vậy phải để cho
tổ
kế,
chức,
thiết
kết
uả qphƣơng
viên
cầu
phải
của
cố
vấn.
Trong
khi
pháp F.Brunơ
tìm tịinêu
khám
điều
phá.
kiệ
biết
trẻ.
vận
Lý
dụng
luận
phƣơng
dạy
học
pháp
hiện
đạ
khơng chỉ trong
học mà
qcả
trình
đối với
dạy sự phá
thành
giác
nhân
là
hƣởng
thức
cách
hai
tới
đƣợc
của
yếu
sự
tố
phát
hình
trẻ.
tâm
Hứng
lý
bảo
thú
là
đảm
t
triển
ơ cho
hứng
rằng
thúhứng
và
thành
qua
việc
tổ
ch
phá. Theo E.P.Brounovt: một niềm hứn
trì
và
đƣợc
độc
thì
sáng
lập
các
em
tạo
quan
sẽ
trong
sát,
hiểu
so
sâu
việc
hồn
thà
sánh, phân
sắc
và
tí
hứng
t
8
nghiên
cứu
thực nghiệm cho
thấy, để
của học sinh
ều cần
kiệncó
sau
các
đây:Phát
đi
huy t
cực
của
học
sinh.
Hay
nhất
là
tổ
chứ
đốn, nêu giả thiết, tranh luận giữa
Tiến
của
học
thú.
Tạo
đến
tạo
h
biết
dẫn
dắt
để
sinh
l
lấy kiến
thức, cảm thấy mình
m
ra
khí àm
thuận
cho lợi
học cho
sinhlớp
t
khơng
mong
và
uy
cậy
lớp
và
Một
số
tín
của
vấn
nhà
giáo
nhiều
tiến
hành
từ
tích
chí
đợt
mới
chuy
phong
Bằng
cách
thể
học
tập.
độc
lập
nghiên
Quang,
và
Hà
năm
-2003
2002đƣợc
đổi
độ
tác
và tập
học
Muốn
của
cứu
h
giá
Thái
đề Duy
cập Tuy
đế
pháp đổi
dạy mới
học của
truyền
Tháith
D
dục
sách
Bằng
cực,
tạp
Ngọc
ở
trình
sinh.
đào
tập
tạo
huấn
đƣa
về
ra
nhi
đổiƣợc
mới
P
Nội .
vàRiêng
thànhbậc
phốTHCS
Hồ
phƣơng
dạy pháp
học cùng
nhiều
về
học
học.
nghiên
đã nghiên
cứu trong
cứu nƣớc
các p
đề phƣơng
chức
mới
cao.
q
học
giờ
Bằng
cá nhân
trên
Nguyễn
Bộ
đến
niềm vui
học huy
pháttính
hoặc
đợi
trị.
của từng
Bảo,
độ triển
thích
dung
đƣợc
học
mức
dễ
tin
cả
ở
nội
thầy
động
học
Một
lớp,
giữa
dạy
sinh.
Cần
giành
sự
hành
với
triển
hƣớng
dẫn
phƣơng
chƣơng
khai
giảng
pháp
ở
trìn
lớp
dạy
6
theo
dạy
n học
Địa trƣờ
lý,
9
sử,
Giáo
Nguyễn
2004
dạy
dục
cơng
Hữu
- Lƣu Chí
Thu
- Nguyễn
Thủy
học”
mơn
NXB
chung
về
Nguyễn
nhóm
Giáo
đổi
phƣơng
pháp
tập thơng
Một
“Những
học
của tác
cácờng
trƣTHCS
Gia,
học
dụng
cho
trọng
nghiên
đến
trình
ng
cực
duy,
chủ
lý
cứu
của
tại
đổi
Hiệu
Quận
Thành Hiếu, năm 2006;
tiến
quận
của
pháp
huyện
và
quản
Tân
tác
một
dạy
việc
hình
học
Phú,
lý
thành
Thị
mới
tỉnh
phƣơng
Ph
hƣớng
sƣ
Hồ
y
pháp
nặn bàn
bột ta
l
tích
dạy
đ
Thành
đổi
Hùng,
số
giảng
hoạt
giả Trần
quản
Đoan
lý
quan
cơng
điểm
giáo
nghệ
của
dụcgiáo
pháp
mơn
hoạt động
THPT
Phƣơng" Bàn
pháptay ".
nặn
Phƣơng
bột
phƣơng
tƣơng
tích
tƣ
quản
trƣờng
học
năm 2007
PPDH
theo
lại;
THCS
cơng
chức nh.
các
pháp
Lê
biện
và
trình nghiên
triển hiện nay”
“Những
Mai
Nho, xuất
- Đào Tạo
bản
triển
tổ
các
tiểu
dạy
phát
“Nhữngpháp
biệncải
trƣờng
cịn
dục
Những
pháp
biện
giả
giáo
tự.
cơng
ở
mơn
(2008)
Hồn, Vũ
qua
vài
dục
mới
Trọng
phƣơng
Thanh
Tốn
hân - ở
Phan
THCS
Thị
-của
Đặng
Luyến
Tơn
Thị
T T
và các mơn khác tƣơng
mới
Thị
và tƣơng tự những
Thủy,
dạy
dân - Phạm
của tác
Thu - giả
Phƣơ
cực
các
kiến
dựa
mơn
thức
cứuem
đểtìm
chính
ra câu
các trả
lời
tr
kho
cho
cho
10
cuộc
sống
thơng
điều
tra.....Cũng
nhƣ
ln
coi
là
ận trung
thức, tâm
chính
củacá
q
học
tìm ra câu
Tuy
sinh
trả lời
nhiên,
dạy theo
học
các
Trung
Do
đó
định
tiến
đề
:
thêm
căn
bản
này
luận
theo
chất
và
phá
nghiên
tồn
pháp
quản
ngƣời
nghiên
thực
tiễn
ở các
lý
học
ở
cứu
nhằm
đổi
nh
mới
tiếp
năng
cận
và
lực
phẩm
phát
ngƣời
chất
triển
học,
lƣợng dạy học
diện
nhiều.
“Biện
phố màKon
chúng Tum”
tơi
lý
n
và
ngƣời
phẩm
học
chất
để
hƣớng
năng
hình
phẩm
lực
thành
và
chất
thành
thí
phƣơng
trình
lực
chƣa
tài
các
cơng
mới
ƣơng
hành
và lĩnh hội
.
kiến
định
hình thành
hƣớng
năng
ứng đƣợc
u cầu
đổi
hành
qua
p
nhằm
trƣờng
Tum.
Trun
1.2. CÁC .+È,1,ӊ0&Ѫ%Ҧ1&Ӫ$Ĉӄ7¬,
1.2.1. QXҧQ
Quản
quản
lý
lý
là
sự
lý( ngƣời
và
văn
các
yếu
tác
quản
tố
các
đạt tới
phƣơng
mục
lý, tổ
hệ
tục
chức
thống
pháp
tiêu
liên
c
quản
chịu
lý)tác
về động
mặt chính
của
hóa
….xã
bằng
hội,
một
tắc,
động
và
quản
các
các
Luật
biện
phá
lý.
1.2.2. QXҧQJLiRGөF
“Quản
hƣớng
mục
giáo
ự tác
dục
động
là có
s
đích
đích
thức
q
lý
và
đảm
vận
trình
”.
của
chủ
bảo
dụng
giáo
thể
sự
dục
quản
hình
những
hệ
thống,
lý
thành
đến
nhân
quy quy
luật
luật
chun
11
1.2.3. Dҥ\KӑF
“
Q
với
trình
dạy
hoạt
động
mục
đích
”
.
đƣợc
học
lĩnh
là
sự
phối
hợp
hội
tự
giác,
tíc
dạy học
1.2.4. PKѭѫQJSKiS
Gҥ\KӑF
Phƣơng
pháp
là dạy
sự kết
học hợp
hữu
của
phƣơng
pháp
dạy
quan
trọng
cách
thức
chỉ đạo
giáo
của
viên
q
và
trình
dạy
cơ,
b
ph
học,
là
học q
của trình
học, sinh
đƣợc
dạy trong
học
tiến hà
của
giáo
viên
nhằm thực
hiện
1.2Ĉ
әLPӟL
Theo
Từ
điển
Tiếng
³Ĉ͝L
Việt,
PͣL Oj
nămWKD\
2008
FKRWKD\ÿ͝LW͙WK˯QWL͇QE͡K˯QV
hát
WUL͋Q´
[30].
Ĉ
әLPӟLSKѭѫQJSKiSGҥ\KӑF
Đổi
mới
dạy học
phƣơng
pháp
dạy
dạy
pháp
nhằm
hiện
và
đƣợc
các
bƣớc
chuyển
trình
từ chƣơng
giáo dục
học
nhƣ
phát
giải
thế
huy
nào
cao
quyết
vậ
vấn
của
ngƣời
chỗ
quan
tâm
đó,
phải
thực
sang
năng
học,
độ
tính
đề
HS
lực
vận
hiện
dạy
nghĩa
vừa
tích
có
tiếp
là
nh
dạy
cận
từ
chỗ
n
q
dụng
Để đảm
đƣợcbảo
cáiđƣợ
g
chuyển
i "truyền
từ phƣơng
t
cách
và
dụn
để
từng
phát
phƣơn
huy
năng
Đổi
lực
mới
hành
phƣơng
động.
pháp
lực
thành
là
theoVấn
hƣớng
đề cơ
tích
bản
cực.
là vận
pháp
chiều"
học
học,
phẩm
cách
chất.
vận
Tăng
c
12
quan
hệ - học
giáosinh
viêntheo
phát
triển
g lực năn
Bên
xã hội.
cạnh
riêng
liên
lẻ
môn
của
các
môn
nhằm phát
hƣớng
việc
cộng
học
tập
học chuyên
triển
tác
năng
nh
môn
lực gi
1.2.7. %LӋQSKiS
Theo Từ điển
-1992
Tiếng
iện
của khoa
Việt
V
học xã hội
pháp có“
&iFKOjPFiFKJL̫LTX\͇WP͡W
nghĩa là:
´[27, tr.387]
1.2.8. PKҭPFKҩW
Phẩm
tổng
chất
hịa
khơng
các
yếu
các
phẩm
chất
đời
sống
của
.
chỉ
tố
tâm
là
đặc
trƣng
đ
bên
ấttrong,
sinh lý,
trên
h
lý,
thơng
qua
hoạ
con ngƣời
1.2.9. NăQJOӵF
Từ
kiện
điển
chủ
tiếng
o Hồng Phê chủ
Việt
biên
d
quan
hoặc
“ hả
Năng
năng,
lực đ
tự
một
nhiên
hoạt sẵn
động
cónà
đ
chất tâm lí và sinh lí tạo cho con n
nào
đó
đánh
giá
và Đào
cả
với
theo
tạo
những
chất
lƣợng
theo
cao”Trong
định
tài
hƣớng ophát
dục t
phát hành
“Năng
năm
lực
2014
là khả
giảină
t
yếu
tố
chủ
quan
mà
bản
thâ
tập để giải quyết các vấn ”
đề
.
trong h
ĈӘ,0Ӟ,3+ѬѪ1*3+È3'Ҥ<
+Ӑ&Ӣ%Ұ&7581*+Ӑ&
7+(2 Ĉӎ1+ +1* +ẻ1+ 7+ơ1+ 11* /&
1*,+&
QK KQJ L
G\ PL
KF SKQJ
WKHR Kѭ
WUӑQJQăQJOӵFYjSKҭPFKҩW
QJѭӡLKӑF
Nghị
quyết
-NQ/TW
số ngày
29
4/11/2013
Hội
n
13
Trung ƣơng
khóa
11
ứng
cầu
cơng
u
định
hƣớng
tiêu
đổi
xã
mới
ngành
đào tạo.
hài hịa
Đa
các
ra
chƣơng
đổi
tính
trung
dạy cách
nhật
và
yếu
trên
lớp
ngoại
đại,
đạ
hội
học,
tinh
mới
sang
học
giáo
địnhsố
một
năng
- Năng lực
lối
mơn
tri
học
tập
tạo
phƣơng
v
ph
truyền
thụ
cách
nghĩ, khuyế
tri
thức,
học
kỹchủ
năn
hình
thức
nghiên
chuẩn
gọn,
hƣớng
mẽ
cứu
thơng trong
và
lớp
hoạt động
liệu
mạnh
học,
khóa,
dựng
Định
và
nhằm phát
tài
phục
đổi
truyền
dần
ở các
bậc
trình
mới
khắc
cập
Xây
hiện
tích
vàcực,
tận chủ
dụngđộng,
kiến sá
th
học;
và
nghĩa
từng
dung,
ngƣời
tin
hóa,
bản,
trình giáo dục, đào
tục
huy
hội,
chủ
căn
đức, trí, thể, mỹ, dạy ngƣời
chƣơng
phát
nghiệp
của
dạng
hóa nội
Tiếp
mới
giáo
xác
dục
định
và rõ
đàovà
tạo,
cơng
c
đầu
mới
đổi
hội
chuẩn
Đổi
về
hóa
tổ
chức
khoa
học
dạy học.
nội
dung
n
gi
bảo o
đảm
ở các
chấtlớp
lƣợng,
dƣới
trên,
dục
giảm
số
mơn
họ
tự chọn.
chƣơng
trình
lực cốt lõi
làm chủ
và
+
Năng lực
tự học;
+
Năng lực
giải
mà
giáo
dục
học
sinh
p
phát triển bả
quyết
vấn đề;
14
+
Năng lực
sáng
tạo;
+
Năng lực
quản
lí
- Năng lực
bản
xã hội, bao
+
Năng lực
p;
giao
+
Năng lực
hợp tác.
- Năng lực
cơng
thân.
gồm:
tiế
cụ, bao
gồm:
+
Năng lực
tính
tốn;
+
Năng lực
sử dụng ngơn
+
Năng lực
ứng
ngữ;
dụng cơng nghệ
thơn
WKHRÿӏQKKѭӟQ
WKjQKQăQJOӵFYjSKҭPFKҩWQJѭӡLK
ӣFiF
WUѭӡQJ7+&6
WKjQKSKӕ
Kon Tum
a. Ĉ͙LYͣLK͕FVLQK
Dƣới
lực,
sự
chỉ
thói
học
tập,
kết
quả
học
ở
loại
đạo
quen
tự
hình
thích
nguyện
học
mọi
của
tập
nơi
tƣ
ứng
tham
của
mọi
duy
giáo
với
biện
các
dần
phƣ
gia
trách
các nhiệm
hoạt
mình
lúc,
viên,
và
kết
quả
bằng
mọi
các
chứng,
lơgic,
duy kinh
...
tế.
Tích
cực
suy
nghĩ,
chủ
động
tham
g
và lĩnh hội kiến thức, rèn luyện kỹ
Phải
phát
huy
tính
tích
cực,
tự
gi
và phát triển
(sử
năng
dụng
lực
sách
tự giáo
học
khoa,
thơng
của
tin...),
tƣ
duy.
Có
phƣơng
pháp
đặc
trên
thể
thù
cơ
sở
chọn
đó
lựa
trau
một
dồ
các
của
iên
mơndùhọc
sử để
dụnt