Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường cho học sinh ở các trường phổ thông dân tộc bán trú THCS huyện kon plông tỉnh kon tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 133 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
---------------------------------

PHẠM DUY SƠN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHÒNG NGỪA
BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ THCS
HUYỆN KON PLÔNG TỈNH KON TUM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Đà Nẵng – Năm 2019


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
---------------------------------

PHẠM DUY SƠN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHÒNG NGỪA
BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ THCS
HUYỆN KON PLÔNG TỈNH KON TUM

Chuyên ngành
Mã số

: Quản lý giáo dục


: 8.14.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ TRÂM ANH

Đà Nẵng – Năm 2019






v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................i
TÓM TẮT .................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................. x
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1
do chọn đ tài...................................................................................................1
2 M c tiê nghiên cứ ............................................................................................. 2
3

h ch th và đ i tượng nghiên cứ ......................................................................3

4 Gi th ết khoa học .............................................................................................. 3

5 Nhi v nghiên cứ ............................................................................................ 3
6 hạ vi nghiên cứ .............................................................................................. 3
7 hương h nghiên cứ ...................................................................................... 4
8 C t c n v n ..................................................................................................4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN V QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
PHÒNG NGỪA BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ THCS ...........................................5
1 1 ổng an c c nghiên cứ v
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c
học đường ........................................................................................................................ 5
111
an đi v hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường c a c c
nhà gi o d c t ên thế giới ................................................................................................ 5
112
an đi v hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường c a c c
nhà gi o d c t ong nước ..................................................................................................6
1 2 C c kh i ni c a đ tài ........................................................................................... 8
121
n ,
n gi o d c,
n nhà t ường ...............................................8
122
n
t ường hổ d n t c n t
HC ..................................................12
1 2 3 ạo c ..........................................................................................................12
1 2 4 ạo c học đường ........................................................................................ 13
1 2 5 Hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường ....................................15
1 3 Hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở c c t ường
hổ th ng d n t c án trú THCS ................................................................................... 16

1 3 1 Đặc đi học sinh t ường hổ th ng d n t c n t t ng học cơ sở .........16
1 3 2 M c tiê gi o d c h ng ng a ạo c học đường.......................................17
1 3 3 N i d ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường ......................................17


vi
1 3 4 Hình thức gi o d c h ng ng a ạo
135

hương h

c học đường .....................................18

gi o d c h ng ng a ạo

c học đường ................................ 19

1.3.6 i t a, đ nh gi hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường ......21
1 3 7 Đi ki n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường .................... 21
14
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ỏ c c
t ường hổ th ng d n t c n t
HC .......................................................................22
141
n
c tiê gi o d c h ng ng a ạo c học đường ......................... 22
142
n n i d ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường ......................... 23
143
144


n
n

hương h gi o d c h ng ng a ạo c học đường ..................23
hình thức gi o d c h ng ng a ạo c học đường ........................ 24

1.4.5. Qu n s h i hợ gi a c c c lượng th c hi n gi o d c h ng ng a
ạo c học đường .........................................................................................................25
146
n c ng t c ki t a - đ nh gi hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo
c học đường ................................................................................................................26
147
n đi ki n gi o d c h ng ng a ạo c học đường ........................ 27
IỂU Ế CHƯƠNG 1 ................................................................................................ 28
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIÁO DỤC PHÒNG
NGỪA BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG Ở CÁC TRƯỜNG PTDT BT THCS TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG..............................................................................30
21 h i
t v đi ki n t nhiên – kinh tế – x h i – gi o d c và đào tạo h n
Kon Plông ...................................................................................................................... 30
2 1 1 Đặc đi t nhiên ......................................................................................... 30
2.1.2. Tình hình KT – H h n on
ng .......................................................... 31
2 1 3 V tình hình v n h a – x h i .......................................................................32
2 1 4 ình hình Gi o d c - Đào tạo h n on
ng ..........................................32
2 1 5 ình hình G
Đ c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC h n

Kon Plơng ...................................................................................................................... 34
22 h i
t
t ình kh o s t ................................................................................... 35
2.2.1. M c tiêu kh o sát .......................................................................................... 35
2 2 2 Đ i tượng và địa bàn kh o sát ......................................................................36
2.2.3. N i dung kh o sát ......................................................................................... 36
2 2 4 hương h kh o sát ................................................................................... 36
2.2.5. Thời gian và tiến trình kh o sát ....................................................................37
2 3 h c t ạng ạo c học đường ở c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC
t ên địa àn h n on
ng ....................................................................................... 37


vii
231
HC h

i

hi n c a ạo

n on

c học đường ở c c t ường hổ th ng d n t c

nt

ng ................................................................................................ 37


2 3 2 h c t ạng nh n thức c a C
, GV, h h nh, học sinh v hoạt đ ng
gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở c c t ường
HC h n on
ng, tỉnh on
......................................................................39
2 3 3 N i d ng hoạt đ ng G N
HĐ cho c c học sinh tại c c t ường
HC h n on
ng, tỉnh on m .................................................................45
2.3.4 Hình thức tổ chức hoạt đ ng G N
HĐ cho học sinh ở c c t ường
235

HC h n on
ng, tỉnh on
...................................................... 47
hương h tiến hành hoạt đ ng G N
HĐ cho học sinh ở c c

t ường
HC h n on
ng, tỉnh on
..........................................49
2.3.6. Th c trạng các l c ượng tham gia giáo d c phòng ng a bạo l c học
đường cho học sinh ........................................................................................................50
2 3 7 C c ng ên nh n và h
c a ạo c học đường cho học sinh..............51
2 4 h c t ạng

n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học
sinh ở c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC t ên địa àn h n on
ng,
tỉnh on
.................................................................................................................55
2.4.1. Th c trạng qu n lý m c tiêu giáo d c phòng ng a bạo l c học đường cho
học sinh .......................................................................................................................... 55
2.4.2. Qu n lý n i dung giáo d c phòng ng a bạo l c học đường cho học sinh ở
c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC .................................................................56
2.4 3
n
hương h , hình thức hoạt đ ng gi o d c phòng ng a bạo l c
học đường cho học sinh ở c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC ...................... 57
244
n c ng t c ki
t a, đ nh gi hoạt đ ng G N
HĐ cho H ở
c c t ường hổ th ng d n t c n t
HC .................................................................58
2.4.5. Qu n c c đi u ki n ph c v hoạt đ ng giáo d c phòng ng a bạo l c
học đường cho học sinh .................................................................................................59
2 6 Đ nh gi ch ng v th c t ạng .................................................................................60
TIỂU KẾ CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 63
CHƯƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC PHÒNG NGỪA BẠO LỰC
HỌC ĐƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC
BÁN TRÚ THCS HUYỆN KON PLÔNG TỈNH KON TUM .................................64
3.1. Ng ên t c đ x t c c i n h

n ............................................................. 64
3.1.1. Nguyên t c đ m b o tính h th ng và toàn di n ...........................................64
3.1.2. Nguyên t c đ m b o tính phù hợp ................................................................ 64


viii
3.1.3. Nguyên t c đ m b o ch t ượng và hi u qu trong công tác giáo d c
phòng ng a bạo l c học đường ..................................................................................... 65
3.1.4. Nguyên t c đ m b o tính xã h i hoá............................................................. 65
32 C c i n h
n gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở
c c t ường hổ thông dân t c n t
HC h n on
ng, tỉnh on
...........65
3.2.1. Bi n pháp 1: Nâng cao nh n thức v công tác giáo d c phòng ng a bạo
l c học đường cho học sinh đ i với l c ượng t ong và ngoài nhà t ường ................... 66
3.2.2. Bi n pháp 2: Th c hi n đổi mới n i d ng, hình thức gi o d c phịng
ng a bạo l c học đường t ong nhà t ường ....................................................................69
3 2 3 i n h 3: h t h vai t t
n và t èn
n c a học sinh học
sinh n t nh
à t t c ng t c gi o d c h ng ng a ạo c học đường ..............73
3.2.4. Bi n pháp 4: ng cường tổ chức các hoạt đ ng G N
HĐ th ng a
hoạt đ ng gi o d c ngoài giờ lên lớp cho HS. .............................................................. 74
3.2.5. Bi n h 5: ng cường c c đi u ki n hỗ trợ cho cơng tác qu n lý giáo
d c phịng ng a bạo l c học đường cho học sinh ......................................................... 79
3.2.6. Bi n pháp 6: Thiết l p m i quan h chặt chẽ gi a nhà t ường - gia đình

và xã h i trong cơng tác ph i hợp giáo d c phòng ng a bạo l c học đường cho học
sinh.................................................................................................................................80
3.2.7. Bi n pháp 7: Chú trọng công tác ki m tra, giám sát các hoạt đ ng giáo
d c phòng ng a bạo l c học đường đ i với học sinh .................................................... 82
3 3 M i an h gi a c c i n h .............................................................................83
3 4 h o nghi v tính c thiết và tính kh thi c a c i n h ............................ 84
TIỂU KẾ CHƯƠNG 3 ................................................................................................ 85
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .............................................................................87
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................90
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO Đ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)


ix

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CBGV

ạo
C n

GD
G N

Gi o d c
Gi o d c h ng ng a ạo




c học đường
, gi o viên

GV

Giáo viên

GVCN
GVBM

Gi o viên ch nhi
Gi o viên
n

HS

Học sinh

HS DTTS

Học sinh d n t c thi

c học đường

s

KT-XH
PTDT BT THCS
PHHS


inh tế - x h i
hổ th ng d n t c n t
h h nh học sinh

PCGD
QL
QLGD
THCS
TNTP

hổ c gi o d c
n
n gi o d c
ng học cơ sở
hiế niên ti n hong

TNCS

hanh niên c ng s n

t ng học cơ sở


x

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu

Tên bảng


bảng
2.1.

Quy mô t ường ớ , học sinh t ường

2.2.

ên t ường kh o s t, s

2.3.

h ng kê c c v

HC

36

HĐ ở c c t ường t ong 03 n

Nh n thức c a c n
c a hoạt đ ng G N

2.5.

Nh n thức c a H v c c hành vi

2.6.

Nh n thức c a H v


n , gi o viên đ nh gi v


N

c tiê c a HĐ G

N

2.10.

C c hình thức gi o d c h ng ng a

2.14.

nh hưởng đến gi o d c h ng ng a

tiến hành hoạt đ ng G

c ượng tha

40

43

HĐ hi n na ở c c t ường học

Mức đ th c hi n n i d ng c a hoạt đ ng G
t ường


2.13.


HC v kết

2.9.

2.12.

c tiê

37

42

C c ế t

hương h

a



2.8.

2.11.

học v a


Nh n thức c a H và GV c c t ường
hoạt đ ng G

35

ượng người kh o s t

2.4.

2.7.

Trang



44
44

N

HĐ tại



46
47

N




49

gia c ng t c gi o d c N



50

h c t ạng c ng t c

n

c tiê hoạt đ ng G

cho học sinh tại c c t ường
Đ nh gi
ức đ th c hi n n i d ng
HĐ cho H tại c c t ường

2.15.

n

c ng t c ki

2.16.

Đ nh gi
đ ng G

THCS

3.1.

Kết qu kh o nghi m c c i n h

N



HC
n hoạt đ ng G
HC

t a, đ nh gi hoạt đ ng G

N

N



ức đ
n
c c đi ki n, hương ti n c a hoạt
N
HĐ cho học sinh tại c c t ường

55
56

58
59
84


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu hướng h t t i n kinh tế t i thức, Vi t Na càng coi t ọng gi o d c,
khẳng định gi o d c à
c s ch hàng đ đ tạo a h th ng gi t ị hi n đại, ới ẻ,
à ng n c th c đẩ và h t t i n kinh tế - x h i Đ ng ta nh đạo đổi ới toàn
di n s nghi
Nghị

gi o d c và đào tạo nên ĩnh v c nà càng được toàn d n
ết 29 c a an h

hành

ng ương đ nê

: “Đổi

an t

ới c n

n, toàn


di n gi o d c và đào tạo à đổi ới nh ng v n đ ớn, c t i, c thiết, t
an đi ,
tư tưởng chỉ đạo đến
c tiê , n i dung, phương h , cơ chế, chính s ch, đi ki n

th c hi n; đổi ới t s
nh đạo c a Đ ng, s
n c a Nhà nước đến
hoạt đ ng
n t ị c a c c cơ sở Gi o d c - Đào tạo và vi c tha gia c a gia đình,
c ng đ ng, x h i và n th n người học; đổi ới ở t t c c c c học, ngành học
ong
t ình đổi ới, c n kế th a, h t h nh ng thành t , h t t i n nh ng nh n
t
ới, tiế th c chọn ọc nh ng kinh nghi
c a thế giới; kiên
ết ch n chỉnh
nh ng nh n thức, vi c à
ch ạc Đổi ới h i o đ tính h th ng, t nhìn dài
hạn, h hợ với t ng oại đ i tượng và c học; c c gi i h
h i đ ng , kh thi,
c t ọng t , t ọng đi , t ình, ước đi h hợ ” và Chính h đ an hành Nghị
định s 80/2017
định v
i t ường gi o d c ành ạnh, th n thi n, h ng ch ng
ạo c học đường Đ được xe à kỳ vọng sẽ hạn chế đến ức t i đa tình t ạng ạo
c học đường t n
học 2017-2018 và nh ng n
tiế theo heo Nghị định 80, t t

c cơ sở gi o d c đ
h ic
i t ường gi o d c à người học được o v , kh ng
ị tổn hại v th ch t và tinh th n; kh ng c t nạn x h i, kh ng ạo c Người học,
c n
n , gi o viên, nh n viên c
i s ng ành ạnh, ứng xử v n h a Người
học được t n t ọng, đ i xử c ng ng, ình đẳng và nh n i; được h t h d n ch và
tạo đi ki n đ h t t i n hẩ ch t và n ng c Với
c tiê đ
o
i t ường
gi o d c an toàn, ành ạnh, th n thi n; ch đ ng h ng ng a, h t hi n, ng n chặn
và kị thời xử c c hành vi vi hạ nh
gi
thi
ạo c học đường
Gi o
d c và Đào tạo an hành
ết định s 5886
C ng với nh ng đổi ới, nh ng thành t đ ng ghi nh n g
h n an t ọng
vào n ng cao d n t í, đào tạo nh n c cho c ng c c x d ng, o v và đổi ới đ t
nước Nhưng đ ng thời n n gi o d c đang ẩn chứa t nhi
t c ; t c c n được
an t
đ à ch t ượng gi o d c c
ặt ị
ng ỏng, gi
s t, nh t à gi o d c

đạo đức, i s ng; kỹ n ng s ng…
ng nổ c a t
n th ng cũng c t c đ ng t ớn đến th i đ và hành vi c c
học sinh Hi n na t ên c c hương ti n th ng tin đại ch ng và t
n th ng c c hình
nh ạo c x t hi n
nhi , c c
hi hành đ ng kinh dị, x h i đen đ a nha


2
t ình chiế t ên tivi, inte net hoặc h t t n

a đĩa, c c ga e hành đ ng như v

cao i kh ng gian với c c ha ché giết, ch
hút s ượng đ ng c c e học sinh Vì v c c e

,

nđ đ
ng nh
ng h i, th
kh ng t nh được nh ng nh hưởng

x c a c c hình nh ạo c tới đ
c c a ình Vi c nghe, nhìn th n h ng ngà
khiến cho c c e dễ ị “nhiễ theo” và t chước
Ở Vi t Na , ạo c học đường đang t ở thành
i o c a h h nh, ngành

gi o d c và toàn x h i N kh ng chỉ diễn a ở thành thị
chỉ c học sinh na ,

à c học sinh n

à c n ở n ng th n, kh ng

N kh ng nh ng g

a nh ng t c đ ng x

đến
i an h gi a t với t , th với t
à c n g hại t c tiế đến tính ạng,
sức khỏe, tinh th n, th i đ học t c a học sinh, s gi ng dạ c a th c gi o và c c
hoạt đ ng gi o d c c a nhà t ường
H n on
ng à h n i n n i n
ở hía Đ ng c tỉnh on
, Địa
hình n i cao t ên 1 000 chiế 80 , c n ại à cao ng ên Mặc d kinh tế c n gặ
nhi kh kh n nhưng c ng t c đ tư cho gi o d c được U N h n và h ng
G Đ h n on
ng
n an t
Đặc i t vi c gi o d c v đạo đức i s ng
cho học sinh t ên địa àn h n được c c nhà t ường an t
đ ng ức, c ng với
vi c t ên t
n, ng ghé gi o d c t ong c c hoạt đ ng ngoại kh a, t ong c c tiết

sinh hoạt dưới cờ, tiết sinh hoạt ch nhi , t ong
t ình dạ học t ên ớ , t ong
n học sinh ở n t
nhiên h ng n
t ong c c nhà t ường s ượng học
sinh c nh ng hành vi v
càng nhi
ường

ễ với th c gi o, học sinh g gỗ, đ nh nha , … ngà
HC ngoài nhi v dạ học c n th c hi n vi c ch

s c, n i dưỡng c c e tại t ường, c c e g gỗ, t anh giành, đ nh nha gi a c c
h ng ở và học sinh gi a c c th n à đi kh t nh ở c c t ường n t
Vi c học sinh đ nh nha à hành vi tiê c c, đ ại h
c v th ch t và t
lý cho c c e N à c c e o ng, đa khổ nh t thời à c n à nh hưởng đến s
h t t i n v tình c , x h i và th ch t ở học sinh và nh hưởng đến kết
học t
c a c c e Nh ng học sinh đi đ nh ạn nế kh ng được n n n, gi o d c kị thời sẽ
hình thành đức tính n ng n thiế ki chế, … Ch ng ta c n nh n di n chính x c v n
đ ạo c t ong nhà t ường, h t hi n và h n tích nh ng ng ên nh n
t c ch khoa
học nh
tì a nh ng gi i h hi
đ h ng ch ng nh ng hành vi tiê c c
này, gó h n tích c c x d ng
i t ường th n thi n t ong nhà t ường, gia đình và
x h i Vì ẽ đ nên đ tài được a chọn nghiên cứ à: “
n hoạt đ ng gi o d c

h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở c c t ường hổ th ng d n t c n t
t ng học cơ sở h n on
ng tỉnh on

2. Mục tiêu nghiên cứu
ên cơ sở nghiên cứ

n và th c tiễn

n í gi o d c h ng ng a ạo

c


3
học đường ở c c t ường
h

HC h

n

n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo
t ng học cơ sở h n on
ng, tỉnh on

on

ng, đ tài đ x t c c i n


c học đường ở c c t ường
nh
hạn chế tình t ạng ạo

học đường, đ ng thời gi o d c học sinh c nh ng hành vi phù hợ với ê c
g
h n n ng cao ch t ượng gi o d c và đào tạo t ong c c nhà t ường

c

x h i,

3. Khách thể à đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở c c t ường
PTDT BT THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học sinh ở c c
t ường
HC h n on
ng, tỉnh on
4. Giả thu ết khoa học
ình t ạng ạo c học đường ở c c t ường
HC hi n vẫn đang diễn
a với i hi n, hình thức kh c nha gi a học sinh t ong c ng t ong h ng ở, học sinh
gi a c c th n, c t ong và ngoài nhà t ường; vi c gi o d c h ng ng a ạo c học
đường cho học sinh ang tính c thiết và kh thi cao nế t c đ ng
t c ch đ ng
c c gi i h : N ng cao nh n thức cho c n , gi o viên, học sinh và h h nh; h t
huy vai t t

n và t èn
n cho H ; đ ng thời h i hợ chặt chẽ gi a c c c
ượng gi o d c v c ng t c h ng ng a ạo c học đường sẽ gi n ng cao hoạt đ ng
gi o d c t ong nhà t ường, tạo được
i t ường gi o d c t ong c c t ường học an toàn,
lành

ạnh và th n thi n

5. Nhiệm ụ nghiên cứu
- Nghiên cứ
n v
n
hoạt đ ng gi o d c h
đường cho học sinh ở c c t ường
HC
- Đ nh gi th c t ạng v
n
hoạt đ ng gi o d c h
đường cho học sinh ở c c t ường
HC h n on
-Đ x t i n h
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng
cho học sinh ở c c t ường

HC h

n on

ng ng a ạo


c học

ng ng a ạo c học
ng, tỉnh on
a ạo c học đường

ng, tỉnh on

6. Ph m i nghiên cứu
- Hoạt đ ng G N
HĐ cho học sinh
HC được giới hạn a hai hoạt
đ ng chính à hoạt đ ng gi o d c h ng ng a và
n gi o d c h ng ng a ạo c
học đường cho học sinh c c t ường
HC
- V th c t ạng
n c a GH đ i với hoạt đ ng GDPN
HĐ cho học sinh
ng học ở 9/9 t ường
t ng học cơ sở t ên địa àn h n on
ng, tỉnh
on
t 2015 đến n 2018


4
-C c i n h
h


n on

n

cho hi

ng, tỉnh on

t ưởng c c t ường

t 2018 đến n

HC t ên địa àn

2020.

7. Phư ng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
h i hợ c c hương h
h n tích, tổng hợ , h th ng h a, kh i
th a
t ong nghiên cứ c c tài i
í
n và th c tiễn c iên an đến c ng t c gi o d c
h ng ng a ạo

c học đường

7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn

- hương h đi t a ng hiế hỏi đ nghiên cứ nh n thức c a C
GV đ i với v n đ
n
h ng ng a ạo c học đường và th c t ạng
n
đ ng ạo c học đường cho H
t ng học cơ sở
- hương h
hỏng v n, kết hợ t ch n, t ao đổi với đ i ngũ C
và H đ x c định kết
c a hoạt đ ng h ng ng a ạo c học đường


hoạt
, GV

- hương h tổng kết kinh nghi
nh
t a nh ng th n ợi và kh kh n
t ong
n hoạt đ ng G N
HĐ ở t ường
t ng học cơ sở
- hương h nghiên cứ c c s n hẩ hoạt đ ng: nghiên cứ s n hẩ c a
C
và GV như: kế hoạch
n , kế hoạch dạ học và t ang thiết ị gi o d c, gi o
án,...
- hương h ch ên gia: th th th ng tin nh n định, đ nh gi hành vi, nh n
thức, ng ên nh n

HĐ t
c ượng c ng an x , C
chức,
n hoạt đ ng G N


hoặc GV à

c ng t c tổ

7.3. Nhóm các phương pháp bổ trợ
- hương h th ng kê to n học: đ th ng kê c c s i th được v
ặt định
ượng
- hương h ch ên gia: L y ý kiến c a Công an x , cán b Phòng Giáo d c
và Đào tạo h n on
ng và m t s cán b qu n lý THCS v công tác tổ chức,
qu n lý hoạt đ ng GDPN

8. Cấu t úc lu n ăn
Ngoài h n
c c, ở đ , kết n và kh ến nghị và h n h
c, n i d ng
chính c a n v n được kết c g
3 chương:
Chư ng 1: Cơ sở
nv
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học
đường cho học sinh ở c c t ường
HC

Chư ng 2: h c t ạng v
n hoạt đ ng gi o d c h ng ng a ạo c học
đường cho học sinh ở c c t ường
HC h n on
ng, tỉnh on
Chư ng 3: i n h
n gi o d c h ng ng a ạo c học đường cho học
sinh ở c c t ường
HC h n on
ng, tỉnh on


5

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN V QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHÒNG
NGỪA BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƯỜNG
PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ THCS
1.1. T ng quan các nghiên cứu ề quản lý ho t đ ng giáo dục phòng ngừa
b o lực học đường
1.1.1. Quan điểm về hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường của
các nhà giáo dục trên thế giới
ạo c và ạo c học đường được nghiên cứ t nh ng n
70 thế kỷ t ước
với c c c ng t ình nghiên cứ c a

an O we s – nhà t

học Na U


Ngà na ,

v n đ ạo c và ạo c học đường ngà càng được ch
và được xe à v n đ
nghiê t ọng và c ẽ chưa c
c gia nào “ iễn dịch” nạn ạo c học đường
heo th ng kê đi t a c a H i Nghiên cứ Ha vest (n 2006) tại inga o e c
tới 2800 t ên tổng s 4000 e học sinh t ời ình ị ạo c t ường học Đi t a c a
Hi h i Y tế cho iết c đến 10 t ẻ e
ị ạo c t ường học tại Mỹ C kho ng
30 ứa t ổi teen (5 7 t i ) chị nh hưởng c a ạo c học đường C th c c e

x c hạ v th n th , ị tổn thương do nh ng ng n t nặng n , ị
nh ởi th i đ
ạnh ng, thờ ơ… [20]
ại Na
hi, Cao
Nh n
n Na
hi cho th 40 t ẻ e được hỏng
v n n i ng ch ng t ng à c c nạn nh n c a t i hạ tại t ường học Chỉ 23 học
sinh c th an toàn khi đặt ch n tới ớ Hơn
t h nt
s v t n c ng tình d c
vào t ẻ e Na
hi được h t hi n diễn a tại t ường học Vi c h i đương đ với
ạo c gia đình, ng đ ng và a t đ ại d
n
dài t ong tính c ch c a H
ại Hàn

c theo th ng kê cũng cho th g n 13,2 H na và 5,8 H n
t ớ 4 đến ớ 12 ị c c ạn c ng ớ đ nh hoặc à tổn thương iên an đến ạo
c học đường a Inte net, s i c a H i đ ng h ng ch ng t i hạ
c gia
(NC C) cũng đ ng o đ ng: C tới 40 học sinh à nạn nh n c a nh ng hành đ ng
dọa nạt a Inte net hoặc đi n thoại di đ ng nhưng chỉ c 10 thổ
với cha ẹ
ình Cứ 9 nạn nh n, c 1 e khẳng định iết ai đứng đ ng sa nh ng th ng đi gửi
cho ình nhưng kh ng d t c o
Cũng vì nỗi o sợ ị dọa nạt, t nhi H đ
a chọn c ch t v C c th ng kê
ở Mỹ cho th c kho ng 100 000 H
ang s ng tới t ường 1/3 s H được hỏi n i
ng c c e t ng nghe th
t H kh c đe dọa giết ai đ và 1/5 s H iết c học
sinh ang s ng tới t ường [20]


6
M t nghiên cứ do nhà nghiên cứ Mottot F o ence th c hi n ở ch

 , đ ng

t ên tạ chí ciences H aines c a h (s th ng 02/2008) khẳng định c đến 61
nạn nh n c a ạo c học đường c
định t tử C n theo s i c a toà kh
nghi
ang Victo ia (Mỹ) n
2007, c tới 40 nạn nh n c c v t tử t ng là
đ i tượng c a nạn ạo c học đường [20]

heo
t c c đi t a c a nhà x h i học người h Céci e Ca a c ng
n

2009 (th c hi n t ên 2000 H t 7-12 t ổi tại 31 t ường học), c hơn 40

khẳng định t ng à nạn nh n c a ạo

c học đường ít nh t

t n t ong n

H

và 28

H th a nh n t ng à “h ng th ” t ong c c v ạo c học đường V n đ ạo c học
đường g o ngại tới ức
Gi o d c h
h i tổ chức
t h i nghị kéo dài 2 ngà
(07/4 - 08/4) tại a is đ àn iêng v ch đ nà [20]
Nhà t
học Na U
an O we s đ đưa a chương t ình ch ng t nạt t ong
t ường học Được
d ng t n
1983, n tỏ a h hi đến ức được nhi nước
h t t i n d ng
i th ng kê cho ha , nhờ chương t ình nà , s ượng nạn nh n

và s ượng “kẻ n hiế ” gi t 30 – 50 Đ ng thời, cũng nhờ n
à tỷ
hạ t i
t
c , n cướ , cưỡng hiế … t ong t ẻ vị thành niên th ên gi đ ng k
Ở Canada, h th ng chẩn đo n t
c a H đ được thiết
t ong t ường
học Vi c nà đang được tiến hành ngà
t kỹ càng hơn vì kết
xét nghi
đ
h ng h n c a t ng H gi cho c ng t c ch ng t nạt t ong t ường sở ngà
th
hi
Ở ch

 đ thành

an

an s t toàn ch

cv

ạo

c t ong nhà t ường

C c

c gia đ t i n khai d n Hiến chương ch  vì t ường học dân ch khơng
bạo l c heo đ , nhi t chơi t ên
tính đ thiết kế nh
èn cho H kỹ n ng
ch ng t nạt t ong nhà t ường, t ên đường h ; kh ến khích c c e tha gia nh ng
t chơi t th t ên ớ , d ng nh ng vở kịch, viết v n, à thơ, tha gia th o
nv
đ tài ch ng t nạt, ho gi i hành đ ng, th i đ h ng h n Nhà t ường cũng đ x
d ng nh ng
t c hành vi cho nh ng e thường ơi vào tình thế ị t nạt và nh ng
e c x hướng d ng ạo c gi i
ết t anh ch , nh ng e c tính thích t ê chọc
ạn è

ức …

1.1.2. Quan điểm về hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường của
các nhà giáo dục trong nước
Ở Việt Nam, t ên c c kênh th ng tin đại ch ng thường x ên x t hi n tin ài
v nạn
HĐ h c ch t,
HĐ kh ng h i à
tv nđ
ới, nhưng càng ngà ,
ức đ và tính ch t c a hành vi nà càng ng hi , hức tạ hơn, x
aởt tc c c
tỉnh, thành h ; t n ng th n đến thành thị ại h i th o v gi i h n ng cao hi
c ng t c gi o d c đạo đức, i s ng, h ng ch ng t i hạ ,
HĐ do



7
G

Đ

tổ chức ngà 25-11-2009 tại Hà N i, ng

h ng

h c

ình ng ên V

t ưởng V C ng t c học sinh – sinh viên,
G Đ Vi t Na cho iết: h ng kê t
38 ở G -Đ gửi v
t n 2003 đến n
2010 c tới hơn 8 000 v H tham gia
đ nh nha và ị xử kỷ t C th à: n sinh t t đ nh nha , đ nh h i đ ng, à
nh c ạn; na sinh d ng dao, kiế ,
t ché nha nga t ong s n t ường,
tc
nh ng v
ạo c nà đ x t h t t nh ng
th ẫn t ong tình ạn, ình
yêu…ha đơn gi n kh ng c
heo s

i


được

th ẫn nhưng “th
G

Đ th ng kê n

ghét à đ nh”
2012, t ong

tn

học toàn

cx
a g n 1 600 v vi c H đ nh nha ở t ong và ngoài nhà t ường, t ng ình
kho ng 5 v /ngà Cũng theo th ng kê c a
G Đ , cứ kho ng t ên 5 200 H thì
c
t v đ nh nha cứ hơn 11 000 H thì c
te

c th i học vì đ nh nha ,
cứ 9 t ường thì c
t t ường x
a vi c H đ nh nha
ong khi đ ,
ng t


n ng s ng Hoàn N ng dẫn s i c a
t tổ chức hi chính h nghiên cứ t ên học
sinh 5 nước ch Á, t ong đ c Vi t Na , cho iết t ng ình 10 học sinh thì c 7 e
ở đ t ổi 12-17 t i nghi với ạo c học đường Vi t Na đứng thứ 2 t ong 5
c
gia được nghiên cứ c s học sinh hứng chị nạn ạo c
Theo s i C c ẻ e đ tổ chức H i nghị tổng kết c ng t c n
hương hướng nhi
v n
2018 tại Hà N i
ong n
2017, toàn
1 592 v x
hại t ẻ e , so với n
2016 gi
49 v ; 1 642 t ẻ e
ịx
đ t ẻe
ị ạo c: 245 e , gi 171 e so với n
C ng nhìn ại
t s hành vi ạo c g n đ

2017 và
cx
a
hại t ong

2016
ang tính ch t c c kỳ nghiê


t ọng g hoang ang dư
n x h i Đi n hình vào ngà 25/10/2017, tại t ường
H h n Yên ơn, tỉnh
ên
ang
t na sinh ớ 12A ị hai na sinh đ nh
tử vong tại t ường;
t H na c a t ường HC Gia i
( h ng nh t, Đ ng Nai)
ị ạn c ng ớ cướ đi ạng s ng chỉ vì t i “d
đ ” tới
t ạn g i Ngà
09/12/2017, t ường HC
n Hưng Đạo ( Rạch Gi , tỉnh iên Giang) 2 n sinh
ớ 9 đ nh th ạo 3 e n sinh ớ 7 c ng t ường do
th ẫn c nh n Mới đ ,
chi ngà 29/5/2018, ường d n t c n i t
HC
ỳ Hợ (tỉnh Ngh An),
t
na sinh ng i ở giường t ong k t c x và ị 3 na sinh kh c
ại đ nh đ , cho
dù nam sinh này không ph n ứng nhưng vẫn ị 3 na sinh kh c iên t c đ nh, đạ vào
ặt
ên địa àn thành h on
tình t ạng ạo c học đường vẫn x
a, đi n
hình theo ng n tin o ới co ngà 12/11/2017, tại s n ường hổ th ng t ng
học on
, học sinh ê

n
n Hưng, ớ 10
ị đ nh h i đ ng và đ
g
thương tích ở v ng ưng và nhi thương tích ở v ng ặt Mới đ , o n t í đưa
tin ngà 27/2/2018, tại ớ
ẫ gi o nhỡ A, ường
non ổi hơ – TP Kon


8
c gi o đ d ng c
vào kh nhà v sinh ửa
ng, ta , i ng c a ch

g
ặt

học th d c đ đ nh ch

o iên tiế tại ớ ,

i dẫn

ong c ửa c gi o nà tiế t c d ng g đ nh vào
o Ở c c t ường
nt
HC t ên địa àn h n

on


ng, đến thời đi hi n tại kh ng c nh ng v ạo c học đường nghiê t ọng
x
a; t nhiên s v học sinh g gỗ đ nh nha gi a học sinh vớ học sinh vẫn x
ra. Vì v
à c c t ường HC kh ng được ch
an, ỡi học sinh n t ở ại
t ường sinh hoạt, học t
th ẫn

c t n nên kh ng t nh khỏi nh ng va chạ , nh ng

ong thời gian tới tiế t c đẩ

ạnh hơn n a hong t ào “Mỗi th

c gi o à

t t gương đạo đức, t học và s ng tạo" iế t c
n t i t t ong toàn th c n
gi o viên nhà t ường nh n thức được c ng t c h ng ch ng ạo c học đường à

,
t

t ong nh ng nhi
v chính t ị an t ọng, ọi người ai cũng h i c t ch nhi
h ng ch ng và ng n chặn
H i th o khoa học “ h c t ạng và gi i h ng n chặn ạo c học đường t ong
t ường hổ th ng” được ĐH ư hạ

HCM tổ chức ngà 24/12/2014, với s g
ặt c a ngành gi o d c nhi tỉnh, thành hía na đ vạch a nh ng v n đ c t i c a
th c t ạng nà [20]
Vi n khoa học gi o d c Vi t Na đ tổ chức tọa đà “ ạo c học đường –
Ng ên nh n và gi i h
h ng ng a” vào ngà 25/03/2015, đ th h t được nhi
ch ên gia v t
học đường, ạo c học đường t ong và ngoài Vi n, c c đơn vị
t
n th ng, c ng c c c n nghiên cứ c a Vi n M c tiê c a
di n đ ng n ch t c a ạo c học đường dưới g c nhìn c a

ổi tọa đà à nh n
học, Gi o d c

học và
h i học; t đ h n tích c c ng ên nh n dẫn đến th c t ạng ạo c học
đường như hi n na , nh
đ x t
t s gi i h gi o d c và h ng ng a hành vi
ạo c học đường [20]
Nhìn ch ng t ên thế giới và Vi t Na đ c
t nhi c ng t ình nghiên cứ v
v nđ
HĐ, nh t à v ạo c gi a c c e H Nh ng nghiên cứ nà đ th ng kê
v th c t ạng ạo c ng nh ng s i c th ,
t hi n t ạng v tính ch t hoặc
hành vi
HĐ, xe xét ng ên nh n, h
c a n và đ a gi i h kh c h c đ i

với gia đình – nhà t ường – x h i
nhiên, chưa c c ng t ình nào nghiên cứ
ch ên s v c ng t c
n gi o d c h ng ng a ạo c học đường ở c c t ường
HC t ên c nước n i ch ng và t ên địa àn h n on
ng n i iêng
1.2. Các khái niệm c a đề tài
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục, quản lý nhà trường
a. Quản lý
t h t t nh ng g c đ nghiên cứ kh c nha , cũng như t nh ng v n đ đặc
t ưng kh c nha
t nhi học gi t ong và ngoài nước đ đưa a nhi định nghĩa


9
kh ng gi ng nha v

n

Cho đến na , vẫn chưa c

t định nghĩa th ng nh t v

n
Đặc i t à k t thế kỷ 21, c c an ni
v
n
d c c t ường h i
n học đ đưa a nh ng định nghĩa v


ại càng hong h
n như sa :



Theo W a o : "
n
à iết được chính x c đi
ạn
n người kh c à
và sa đ hi được ng đ hoàn thành c ng vi c
t c ch t t nh t và ẻ nh t”
[Ng ễn hị oan, t 89] (Ng ễn hị oan (1996), Các học thuyết quản lý Nhà x t
n Chính t ị

c gia).

heo Fa e : "
chính h ) đ
và ki so t

n

à

t hoạt đ ng

à

ọi tổ chức (gia đình, doanh nghi ,


c ,n g
5 ế t tạo thành à: kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, đi chỉnh
n chính à th c hi n kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo đi chỉnh và ki

so t ” [Ng ễn
c Chí, t 3-5]. (Ng ễn
giáo dục. ài gi ng cho học viên cao học
G
Hà N i)

c Chí, Những cơ sở lý luận quản lý
6 khoa sư hạ Đại học
c gia

heo t c gi Ng ễn hị Mỹ c và t c gi Ng ễn
c Chí thì
n
à
“t c đ ng c định hướng, c ch đích c a ch th
n (người
n ) đến kh ch
th
n (người ị
n ) t ong
t tổ chức nh
à cho tổ chức v n hành và
đạt được
c đích c a tổ chức” [Ng ễn
c Chí – Ng ễn hị Mỹ

c, tr.1].
(Ng ễn
c Chí – Ng ễn hị Mỹ c (2010), Đại cương khoa học quản lý, Đại
học Gi o d c – Đại học
c gia Hà N i )
n
à
t hoạt đ ng x h i t ng n t tính ch t c ng đ ng d a t ên s
h n c ng và hợ t c đ à
t c ng vi c nh
đạt được
c tiê ch ng đ a
n
à
t hoạt đ ng c n thiết cho t t c c c ĩnh v c c a đời s ng con người Ở
đ con người tạo
nên nh
x h i à ở đ c n đến
n , t k đ à nh
kh ng chính thức ha nh
chính thức, à nh
nhỏ ha nh
ớn, àn nh
ạn è,
gia đình ha c c đồn th , tổ chức x h i, t k
c đích, n i d ng hoạt đ ng c a
nh
đ à gì [ ê
ang ơn, t 25, Tâm lý học ứng dụng trong quản lý, Đại học Đà
Nẵng]

ong c n Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dục t c gi
Ng ễn Ngọc
ang cho ng “
n
à t c đ ng c
c đích, c kế hoạch c a ch
th
n đến t th nh ng người ao đ ng n i ch ng à kh ch th
n nh
th c hi n
c tiê đ d kiến” [Ng ễn Ngọc
ang, tr.1]. (Ng ễn Ngọc
ang
(1990), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dục ường C n
n
gi o d c
ng ương 1 )
n và th c tế cho th
n kh ng nh ng à
t
n khoa học à n
c n à
t “ngh th t” đ i hỏi s v n d ng tinh tế, kh n khéo đ đạt tới
c đích
M c tiê
n
à định hướng toàn
hoạt đ ng
n đ ng thời à c ng c



10
đ đ nh gi kết

n

Như v
n
chức, sử d ng c c ng

à hoạt đ ng c
thức c a con người nh
n c và h i hợ hành đ ng c a
t nh

định hướng, tổ
người ha
t

c ng đ ng người đ đạt được c c
c tiê đ a
t c ch hi
nh t
heo t c gi Ng ễn
c Chí và Ng ễn hị Mỹ c thì hoạt đ ng
n
à
t c đ ng c định hướng, c ch đích c a ch th
n (người
n ) đến kh ch th

n
được

(người ị

n

) – t ong

t tổ chức nh

à

cho tổ chức v n hành và đạt

c đích c a tổ chức

Với t t c c c an đi đ t ình à t ên, t ong n v n nà ch ng t i sử d ng
kh i ni
n : uản lý là quá trình đạt đến mục tiêu của tổ chức bằng cách vận dụng
các hoạt động (chức năng) kế hoạch h a, tổ chức, ch đạo (l nh đạo) và ki m tra h hợ
v i những quy luật vận hành của một tổ chức.
b. Quản lý giáo dục
ên th c tế kh i ni
n gi o d c c th được hi ở nhi c đ kh c
nha t theo s x c định đ i tượng
n lý.
heo G
Đặng
c o: “

n gi o d c à hoạt đ ng đi hành, h i
hợ c c c ượng x h i nh th c đẩ
ạnh c ng t c đào tạo thế h t ẻ theo ê c
h t t i n x h i” [3,t 4]
n
gi o d c à hoạt đ ng c
thức ng c ch v n d ng c c
t
kh ch an c a c c c
n gi o d c t c đ ng đến toàn
cho h th ng đạt
c tiê c a n [21,t 15]

h th ng gi o d c nh

n

gi o d c à h th ng c c t c đ ng c
c đích c kế hoạch hợ
t c a ch th
n , nh
à cho h th ng v n hành theo đường i gi o d c c a
Đ ng, th c hi n c c tính ch t c a nhà t ường x h i ch nghĩa Vi t Na
à tiê đi
h it à
t ình dạ học, gi o d c c c thế h t ẻ, đưa h th ng gi o d c đến
c tiê
d kiến tiến ên t ạng th i ới v ch t. [21,tr.16]
heo nghĩa hẹ :
n gi o d c,

n nhà t ường c th à
t ch ỗi t c
đ ng hợ
(c
c đích, t gi c, c kế hoạch, c h th ng) ang tính tổ chức sư
hạ c a ch th
n đến t th gi o viên và học sinh, đến nh ng c ượng gi o
d c t ong và ngoài nhà t ường, nh
h đ ng họ c ng c ng t c, h i hợ tha gia
vào hoạt đ ng c a nhà t ường nh
à cho
t ình nà v n hành tới vi c hình
nh ng
c đích d kiến [22,t 38]
heo nghĩa ng:
n gi o d c theo nghĩa tổng
t à hoạt đ ng đi hành
h i hợ c c c ượng x h i nh
đẩ
ạnh hoạt đ ng đào tạo cho thế h t ẻ theo
ê c x h i
n gi o d c được hi
à s đi hành h th ng gi o d c
c
d n, c c t ường t ong h th ng gi o d c
c d n [21,t 16]


11
ên cơ sở c a nh ng định nghĩa t ên c th kh i


t như sa :

n

gi o

d c à h th ng nh ng t c đ ng c
thức và hướng đích c a ch th
n
ên kh ch
th
n nh
đ
o cho c c cơ an t ong h th ng gi o d c v n hành t i ư ,
đ
o s h t t i n ở ng c
ặt s ượng cũng như ch t ượng đ đạt
c tiê
gi o d c Như v , n ch t c a
G à
t ình t c đ ng c
thức c a ch th
n tới kh ch th
n và c c thành t tha gia vào
t ình hoạt đ ng gi o
d c nh

th c hi n c hi


c tiê gi o d c

c. Quản lý nhà trường
heo c c t c gi
V Zi in, M I nđak , N I axe đ t : “
n
nhà
t ường à h th ng x h i sư hạ ch ên i t, h th ng nà đ i hỏi nh ng t c đ ng
c
thức, c kế hoạch và hướng đích c a ch th
n
ên t t c c c ặt c a đời
s ng nhà t ường đ đ
o s v n hành t i ư x h i - kinh tế và tổ chức sư hạ
c a
t ình dạ học và gi o d c thế h đang ớn ên" [16, t 12]
c gi hạ Viết Vượng cho ng: "
n nhà t ường à hoạt đ ng c a c c
cơ an
n nh t hợ và tổ chức c c hoạt đ ng c a gi o viên, học sinh và c c
c ượng gi o d c kh c, h đ ng t i đa c c ng n c gi o d c đ n ng cao gi o d c
và đào tạo t ong nhà t ường"[ 29, t 205]
heo hạ Minh Hạc thì “
n í t ường học à th c hi n đường i gi o d c
c a Đ ng t ong hạ vi t ch nhi
c a ình, tức à đưa nhà t ường v n hành theo
ng ên í gi o d c, đ tiến tới
c tiê gi o d c,
d c, với thế h t ẻ và với t ng học sinh” [14, t 73]


c tiê đào tạo đ i với ngành gi o

Như v ,
n nhà t ường chính à
n gi o d c t ong
t hạ vi x c
định đ à đơn vị gi o d c à nhà t ường o đ
n nhà t ường à v n d ng t t c
c c ng ên ch ng c a
n gi o d c đ đẩ
ạnh ọi hoạt đ ng c a nhà t ường
theo
c tiê đào tạo
n ch t
n nhà t ường à
n hoạt đ ng dạ và học đ
đạt được
c tiê gi o d c đ a
n nhà t ường à
t hoạt đ ng th c hi n t ên cơ sở nh ng
t ch ng
c a
n , đ ng thời c nh ng nét iêng ang tính đặc th c a gi o d c
n nhà
t ường được
định với n ch t ao đ ng sư hạ c a người gi o viên, n ch t c a
t ình dạ học và
t ình gi o d c, t ong đ
ọi thành viên c a nhà t ường v a à
ch th s ng tạo ch đ ng v a à đ i tượng

n
n hẩ c a c c hoạt đ ng trong
nhà t ường à nh n c ch người học sinh được hình thành t ong
t ình học t , t
dưỡng và èn
n, h t t i n theo ê c
h t t i n c a x h i Vì v , th c ch t
n
gi o d c à tạo đi ki n th n ợi cho c c hoạt đ ng t ong nhà t ường v n hành theo
đ ng
c tiê đ a
ường học à
t thành t c a h th ng gi o d c nên
n
t ường học cũng được hi như
t
h nc a
n gi o d c


12
1.2.2. Quản lý trường phổ dân tộc bán trú THCS
ường
HC à oại hình t ường ch ên i t n
gi o d c
c d n Nhà nước thành
t ường
HC nh

t ong h th ng

đào tạo c c c

học cho đ i tượng con e c c d n t c thi s , con e c c d n t c định cư
dài tại
v ng c đi ki n
- H kh kh n, à nơi đào tạo c n
cho c c v ng d n t c [8,
tr.2].
ường

hoạt đ ng theo h ng tư 24/2010/TT- G Đ c a

d c và Đào tạo, cũng theo

định nà , học sinh

nt

Gi o

à học sinh ở v ng c đi

ki n kinh tế - x h i đặc i t kh kh n, được c c thẩ
n cho hé ở ại t ường
đ học t t ong t n, do kh ng th đi đến t ường và t ở v nhà t ong ngà
t ường
HC ngoài vi c th c hi n c c nhi
v như c c t ường HC
thường c n h i th c hi n c c nhi v sa :
n sinh đ ng đ i tượng học sinh n t theo

định c a U N

ình
tỉnh

on
v c c th n được xét d t học sinh n t Gi o d c học sinh v t
n
th ng t t đẹ c a c ng đ ng c c d n t c Vi t Na , n s c v n h a c a c c d n t c
thi s và đường i chính s ch c a Đ ng và Nhà nước
- Gi o d c ao đ ng hướng nghi , gi học sinh định hướng ngh nghi
h
hợ với kh n ng c a n th n và ê c
h t t i n kinh tế - x h i c a địa hương,
gi o d c học sinh thức h c v
ê hương sa khi t t nghi
- ổ chức ch
o đời s ng v t ch t, tinh th n cho học sinh t ường n t : chỗ
ở, n, c c hoạt đ ng t ng gia s n x t h c v học sinh n t : t ng a , ch n n i;
c c hoạt đ ng v i chơi: v n ngh , th thao, xe
hi , c c giờ t học, t th d c ổi
sáng,..
n í t ường
HC nh
tổ chức và đi khi n c c hoạt đ ng
c a nhà t ường theo đ ng kế hoạch và đạt được kết
t t nh t v tổ chức hoạt đ ng
dạ học và n i dưỡng học sinh ở ại t ường, c c hoạt đ ng x h i kh c g
h n h t
t i n và hoàn thi n nh n c ch học sinh

1.2.3. Bạo lực
C kh nhi kh i ni
kh c nha v ạo c song n ch ế được hi theo
nghĩa hẹ c a ch ên ngành chính t ị học, c
t vài kh i ni sa :
- “Bạo lực là sức mạnh d ng đ trấn áp, lật đổ” [23]
- “Bạo lực là sức mạnh d ng đ trấn áp, chống lại lực lượng đối lập hay lật đổ
chính quyền” [27]
Với c ch định nghĩa như v , ạo c vẫn thường được hi với tính ch t c a
t hương thức v n đ ng chính t ị ưới g c nhìn x h i học thì kh i ni nà được
hi
ng hơn, được th hi n như sa :


13
- ạo

c à vi c sử d ng vũ

cđ g

thương tích cho người hoặc tài s n

ạo

c c th g
a đa đớn v th ch t cho người t c tiế g
a c c hành vi ạo c
cũng như cho nh ng người ị hại C nh n, gia đình, t ường học, nơi à vi c, c ng
đ ng, x h i và

i t ường – t t c đ
ị tổn thương do ạo c g
a [21]
- ạo c à
t hương thức hành xử t ong c c
i an h x h i và t n tại t
t
t ong ịch sử Với n ch t như v thì ạo c cũng c th à nh ng hình thức
ché

giết, đ nh đ , hành hạ nha v

doạ, g

sức é v

ặt t

,t

ặt th x c, nhưng cũng c th

àt n

, đe

th n [11]

ạo c x
a c th do nhi ng ên nh n kh c nha , chẳng hạn như: do

th ẫn gi a hai ên v c c ĩnh v c t ong c c s ng kh ng th h a gi i; do s cạnh
t anh, ghen ghét, đ kỵ ẫn nha ; do s tha vọng ha c ch c a
t người ha
t
è h i nào đ ; do s n ng gi n t h t thiế s nghĩ,…
nhiên, cho d do
ng ên nh n nào đi n a thì ạo c cũng à
t hành đ ng tiê c c, ang ại nhi
h
kh n ường, kh ng như ong
n ạo c c th à cho con người ị
thương t t v
ặt th x c, tổn thương v tinh th n th chí c th ng hi đến tính
ạng c a nh ng người tha gia; g
nh hưởng x tới x h i như an ninh x h i
kh ng được an toàn, người d n o ng, hoang ang, sợ h i, tiê hí ti n ạc đ ch a
t ị thương t t,… ạo c t ở thành v n nạn ch ng c a toàn x h i c n h i được ng n
chặn kị thời
1.2.4. Bạo lực học đường
ong
t ình nghiên cứ v nh ng v n đ

iên

an đến

HĐ, nhi

nhà


nghiên cứ đ đưa a nh ng an đi kh c nha v kh i ni
HĐ Ở nước ngoài,
ên cạnh th t ng ạo c học đường, người ta thường n i đến th t ng
t nạt học
đường
t nạt học đường cũng à
t h n c a ạo c học đường và th chí nhi
c người ta c n đ ng nh t gi a t nạt và ạo c học đường
Dan Olweus, trong cu n s ch “ t nạt t ong t ường học, ch ng ta iết gì và
ch ng ta c th à gì” đ đưa a định nghĩa theo
t c ch ch ng nh t, t nạt t ong
t ường học như
t “hành vi tiê c c ặ đi ặ ại, c
định x c a
t hoặc nhi
học sinh nh
t c tiế ch ng ại
t học sinh, người c kh kh n t ong vi c t
v
n th n” [1]
Mi ton e nes (1989) định nghĩa: “ t nạt à
t hành đ ng ặ đi ặ ại
c ch hiế chiến đ c
à tổn thương v tinh th n hoặc th x c cho người kh c
nạt à đặc t ưng c a
t c nh n hành xử theo
t c ch nào đ đ đạt được
n
t ên người kh c” [22]
- ạo c học đường à nh ng hành vi th ạo, ngang ngược, t ch c ng

đạo , x c hạ t n người kh c g nên nh ng tổn thương v tinh th n và th x

o
t
t
c
,
c


×