Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường ở các trường THCS quận hải châu thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 162 trang )

Đ IăH CăĐÀăN NG
TR

NGăĐ IăH CăS ăPH Mă

VÕăTHANHăPH

C

QU NăLụăHO TăĐ NGăGIÁOăD CăPHọNGăNG Aă
B OăL CăH CăĐ
NGă ăCÁCăTR
NGăTHCSă
QU NăH IăCHỂUăTHÀNHăPH ăĐÀăN NG

LU NăVĔNăTH CăSĨăQU NăLụăGIÁOăD C

ợƠăN ng,ăNĕmă2018


Đ IăH CăĐÀăN NG
TR

NGăĐ IăH CăS ăPH Mă

VÕăTHANHăPH

C

QU NăLụăHO TăĐ NGăGIÁOăD CăPHọNGăNG Aă
B OăL CăH CăĐ


NGă ăCÁCăTR
NGăTHCSă
QU NăH IăCHỂUăTHÀNHăPH ăĐÀăN NG

ChuyênăngƠnh:ăQu nălỦăgiáoăd că
Mƣăs :ă814.01.14

LU NăVĔNăTH CăSĨăQU NăLụăGIÁOăD C

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS.ăLểăQUANGăS N

ợƠăN ng,ăNĕmă2018


i

M CăL C
Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Lý do ch năđ tài................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3
3. Khách th vƠăđốiăt ợng nghiên cứu ...................................................................... 3
4. Gi thuy t khoa h c .............................................................................................. 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................ 3
6.ăPh ngăphápănghiênăcứu ...................................................................................... 3
7. Ph m vi nghiên cứu .............................................................................................. 4
8. Dự th o nội dung nghiên cứu................................................................................ 4

CH
NGă 1.ă C ă S LÝ LU N V QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C
PHÒNG NG A B O L C H CăĐ
NG CÁCăTR
NG THCS ................... 5
1.1. Tổng quan nghiên c u v năđ ............................................................................... 5
1.1.1. Những nghiên cứu trên th giới ...................................................................... 5
1.1.2. Những nghiên cứu Việt Nam ....................................................................... 6
1.2. Các khái ni m chính c aăđ tài ............................................................................. 8
1.2.1. Qu n lý giáo dục (Qu n lý, Qu n lý giáo dục, qu nălýănhƠătr ng,...)........... 8
1.2.2. Khái niệmăBLHĐ .......................................................................................... 12
1.2.3. Giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng (Tệ n n xã hội, giáo dục phòng
ngừa b o lực h căđ ng) ............................................................................................... 13
1.2.4. Qu n lý ho tăđộng giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng ....................... 13
1.3. Ho tăđ ng giáo d c phòng ng a b o l c h căđ ng tr ng THCS ............. 14
1.3.1. Mục tiêu giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS .......... 14
1.3.2. H căsinhăTHCS,ăđốiăt ợng của ho tăđộng giáo dục phòng ngừaăBLHĐ ..... 15
1.3.3. Nội dung giáo dục phòng ngừaăBLHĐă h c sinh THCS ............................ 17
1.3.4.ăPh ngăphápăgiáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS ... 18
1.3.5. Hình thức tổ chức giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS .. 19
1.3.6. Các lựcăl ợng giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS . 20
1.3.7.ă Cácă đi u kiện phục vụ giáo dục phòng ngừa b o lực h că đ ng h c
sinh THCS ..................................................................................................................... 23
1.4. Quản lý hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường ở trường THCS ... 26
1.4.1. Qu n lý mục tiêu giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS . 26
1.4.2. Qu n lý nội dung giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh THCS . 27
1.4.3. Qu nă lýă ph ngă phápă giáoă dục phòng ngừa b o lực h că đ ng h c
sinh THCS ..................................................................................................................... 28
1.4.4. Qu n lý hình thức tổ chức giáo dục phịng ngừa b o lực h căđ ng h c
sinh THCS ..................................................................................................................... 28

1.4.5. Qu n lý các lựcă l ợng giáo dục phòng ngừa b o lực h că đ ng h c
sinh THCS ..................................................................................................................... 29
M


ii
1.4.6. Qu nălýăcácăđi u kiện phục vụ giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng
h c sinh THCS............................................................................................................... 31
TI U K TăCH NGă1 ................................................................................................ 33
CH
NGă2. TH C TR NG QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C PHÒNG
NG A B O L C H Că Đ
NG
CÁCă TR
NG THCS QU N H I
CHÂU, THÀNH PH ĐÀăN NG ............................................................................. 34
2.1. Khái quát quá trình kh o sát .............................................................................. 34
2.1.1. Mục tiêu kh o sát .......................................................................................... 34
2.1.2. Nội dung kh o sát ......................................................................................... 34
2.1.3.ăPh ngăphápăkh o sát ................................................................................... 34
2.1.4.ăĐốiăt ợngăvƠăđ a bàn kh o sát ...................................................................... 35
2.1.5. Th i gian ti n hành kh o sát ......................................................................... 35
2.2.ăKháiăquátăđi u ki n kinh t - xã h i và Giáo d c ậ ĐƠoăt o qu n H i Châu,
thành ph ĐƠăN ng ...................................................................................................... 35
2.2.1. Tình hình phát tri n kinh t - xã hội của quận H i Châu, thành phố ĐƠă
N ng............................................................................................................................... 35
2.2.2. Tình hình GD-ĐTăcủa quận H i Châu thành phố ĐƠăN ng ......................... 36
2.3. Th c tr ng giáo d c phòng ng a b o l c h căđ ng cácătr ng THCS
qu n H i Châu, thành ph ĐƠăN ng ......................................................................... 38
2.3.1. Thực tr ng thực hiện mục tiêu giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng

h c sinh THCS............................................................................................................... 38
2.3.2. Thực tr ng nội dung giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c sinh
THCS ............................................................................................................................. 40
2.3.3. Thực tr ngăph ngăphápăgiáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng h c
sinh THCS ..................................................................................................................... 43
2.3.4. Thực tr ng hình thức tổ chức giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng
h c sinh THCS............................................................................................................... 46
2.3.5. Thực tr ng các lựcăl ợng xã hội tham gia giáo dục phòng ngừa b o lực
h căđ ng h c sinh THCS ......................................................................................... 49
2.3.6. Thực tr ng cácă đi u kiện phục vụ giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng h c sinh THCS ................................................................................................ 54
2.4. Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng giáo d c phòng ng a b o l c h căđ ng
cácătr ng THCS qu n H i Châu, thành ph ĐƠăN ng .......................................... 54
2.4.1. Thực tr ng qu n lý mục tiêu giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng
h c sinh THCS............................................................................................................... 54
2.4.2. Thực tr ng qu n lý nội dung giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng
h c sinh THCS............................................................................................................... 56
2.4.3. Thực tr ng qu nă lýă ph ngă phápă giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng h c sinh THCS ................................................................................................ 59


iii
2.4.4. Thực tr ng qu n lý hình thức tổ chức giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng h c sinh THCS ................................................................................................ 62
2.4.5. Thực tr ng qu n lý các lựcă l ợng giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng h c sinh THCS ................................................................................................ 62
2.4.6. Thực tr ng qu n lý cácăđi u kiện phục vụ giáo dục phòng ngừa b o lực
h căđ ng h c sinh THCS ......................................................................................... 66
TI U K TăCH NGă2 ................................................................................................ 68
CH

NGă 3.ă BI N PHÁP QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C PHÒNG
NG A B O L C H Că Đ
NG
CÁCă TR
NG THCS QU N H I
CHÂU, THÀNH PH ĐÀăN NG ............................................................................. 70
3.1. Các nguyên t căđ xu t bi n pháp ...................................................................... 70
3.1.1. Nguyên tắc đ m b o tính pháp lý .................................................................. 70
3.1.2. Nguyên tắcăđ m b o tính k thừa.................................................................. 70
3.1.3. Nguyên tắcăđ m b oătínhăđồng bộ ................................................................ 70
3.1.4. Nguyên tắcăđ m b o tính hiệu qu ................................................................ 71
3.1.5. Nguyên tắcăđ m b o tính thực tiễn ............................................................... 71
3.2. Các bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c phòng ng a b o l c h căđ ng
cácătr ng THCS qu n H i Châu, thành ph ĐƠăN ng ....................................... 71
3.2.1. Tuyên truy n nâng cao nhận thức cho cán bộ qu n lý, giáo viên, phụ
huynh v cơng tác giáo dục phịng ngừa b o lực h c đ ng ........................................ 71
3.2.2. Bồiăd ỡng nghiệp vụ công tác qu n lý h c sinh cho lựcăl ợng giáo viên
chủ nhiệm, giáo viên bộ mônăvƠăchoăđộiăngũănhữngăng iălƠmăcôngătácăĐội trong
nhƠătr ng THCS ........................................................................................................... 74
3.2.3.ăTĕngăc ng giáo dụcăkĩănĕngăsống thông qua các ho tăđộng ngo i khóa
với nhi u hình thứcăđaăd ng, phong phú ....................................................................... 76
3.2.4. Tổ chứcăcácăphongătrƠoăthiăđuaăkhơngăcóăhƠnhăviăb o lực h c đ ng ......... 78
3.2.5. Tĕngăc ng k t hợp chặt ch giữaănhƠătr ng vớiăgiaăđình,ăcácătổ chức
chính tr - đoƠnăth trong giáo dục phòng ngừa b o lực h c đ ng.............................. 80
3.2.6.ăXơyădựngăPh ngăt ăv nătơmălýăvƠătổ chức tốt công tác tham v nătơmălýă
choăh c sinh ................................................................................................................... 83
3.2.7. Mối quan hệ giữa các biện pháp ................................................................... 85
3.3. Kh o nghi m tính c p thi t và tính kh thi c a bi n pháp............................... 86
3.3.1. V tính c p thi t của biện pháp ..................................................................... 87
3.3.2. Tính kh thi của các biện pháp ..................................................................... 88

TI U K TăCH NGă3 ................................................................................................ 90
K T LU N VÀ KHUY N NGH ............................................................................. 91
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTÀIăLU NăVĔNă(b năsao)ă






viii

DANHăM CăCÁCăCH ăVI TăT T
Ch vi t t t
CBQL
CMHS
BLHĐ
GV
GVCN
GD&ĐT
HĐNGLL
HQ
HS
IHQ
KHQ
KTH
KTX
RTX
PHHS

THCS
TT
TX
XH

Ch vi tăđ yăđ
Cán bộ qu n lý
Cha mẹ h c sinh
B o lực h căđ ng
Giáo viên
Giáo viên chủ nhiệm
Giáo dụcăvƠăđƠoăt o
Ho tăđộng ngồi gi lên lớp
Hiệu qu
H c sinh
Ít hiệu qu
Không hiệu qu
Không thực hiện
Khôngăth ng xuyên
R tăth ng xuyên
Phụ huynh h c sinh
Trung h căc ăs
Th nh tho ng
Th ng xuyên
Xã hội


ix

DANHăM CăCÁCăB NG

S hi u
Tên b ng
Trang
b ng
2.1.
Thực tr ngăđốiăt ợng kh oăsátăvƠăđ a bàn kh o sát
35
2.2.
Hệ thống giáo dụcătrênăđ a bàn quận H i Châu
37
Đánhă giáă của cán bộ qu n lý, Tổng phụ tráchă Đội, giáo
viênăcácătr ng THCS quận H i Châu, thành phố ĐƠăN ng
2.3.
41
v mứcă độ thực hiện nội dung giáo dục phòng ngừa b o
lực h căđ ng
Đánhăgiáăcủa h căsinhăcácătr ng THCS quận H i Châu,
thành phố ĐƠă N ng v mứcă độ thực hiện nội dung giáo
2.4.
42
dục phòng ngừa b o lực h căđ ng
Kh o sát thực tr ng sử dụngăcácăph ngăphápătrongăcôngă
2.5.
45
tác giáo dục phịng ngừaăBLHĐ
Tự đánhăgiáăcủa GV v các hình thức giáo dục phòng ngừa
2.6.
46
b o lực h căđ ng cho h c sinh
Đánhă giáă của HS v các hình thức giáo dục phòng ngừa

2.7.
48
b o lực h căđ ng của GV
Thực tr ng qu n lý mục tiêu giáo dục phòng ngừa b o lực
2.8.
55
h căđ ng t iăcácătr ng THCS
Thực tr ng qu n lý xây dựngăch ngătrình,ăk ho ch ho t
2.9.
58
động
Đánhăgiáă của GV v thực tr ng mứcă độ sử dụngăph ngă
2.10.
59
pháp giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng cho h c sinh
Đánhă giáă của HS v thực tr ng mứcă độ sử dụngă ph ngă
2.11.
61
pháp giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng của GV
Cách thức ứng xử của bố, mẹ khi h c sinh có hành vi
2.12.
63
BLHĐ
2.13.
Thực tr ng cơng tác qu nălýăcácăđi u kiện hỗ trợ HĐTVTL
67
K t qu kh o nghiệm v tính c p thi t của một số biện
pháp qu n lý giáo dục phòng ngừaă BLHĐă cácă tr ng
3.1.
87

THCS quận H i Châu, thành phố ĐƠăN ng
K t qu ki m chứng tính kh thi của các biện pháp qu n lý
3.2.
88
giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng


x

DANHăM CăCÁCăS ăĐ ă

S hi u
Tênăs ăđ
s ăđ
1.1.
Chu trình qu n lý
1.2.
Sự tácăđộng qua l i giữa các y u tố trong qu n lý

Trang
10
11


1

M ăĐ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi
B o lực h că đ ng là một hiệnă t ợngă đangă tr thành v nă đ nghiêm tr ng
nhi uăn ớc trong một vài thập kỷ gầnăđơy,ăđặc biệt là cácăn ớc có n n kinh t đangă

phát tri n thì hiệnăt ợngănƠyăcƠngărõănétăh n.ăT i Nam Phi, Cao ủy Nhân quy n Nam
Phi cho th y 40% trẻ emăđ ợc phỏng v n nói rằng chúng từng là các n n nhân của tội
ph m t iătr ng h c, ch 23% h c sinh c m th yăanătoƠnăkhiăđặt chân tới lớp,ăh nămột
phầnă nĕmă số vụ t n cơng tình dục vào trẻ emă Namă Phiă đ ợc phát hiện diễn ra t i
tr ng h c. T i Hàn Quốc, theo thốngăkêăcũngăchoăth y gần 13,2% h c sinh nam và
5,8% h c sinh nữ từ lớpă4ăđ n lớp 12 b các b n cùng lớpăđánhăhoặc làm tổnăth ng.ă
Một số nhà Tâm lý h c Ngaăđƣăđ aăraăkháiăniệmă“b o lực tập th ” - d ng b o lực
tr n áp m i thứ “v ợt ra khỏiă đámă đông”.ă Gầnă đơy,ă thực tr ng Ngaă đƣă xu t hiện
nhi u vụ việc h c sinh b b nă đánhă doă h c giỏi, hoặcă xinhă đẹpă h nă ng i khác. Có
60% h c sinh t iăcácătr ng h c Ethiopiaătrongănĕmă1996ăchoărằng, b o lực có tác
động tiêu cựcăđ n ho tăđộng d y và h căcũngănh ănhững c m xúc của h và 40% cho
rằng bỏ h c vì b o lực (IBE, 1997). các n ớc Đơng Nam Á, tình tr ng b o lực h c
đ ng cũng diễn ra t ng tự,...
Việt Nam trong nhữngă nĕmă gầnă đơyă cóă sự phát tri n m nh m và toàn diện.
Tĕngătr ng kinh t đƣămang l i lợi ích rõ rệt cho sự phát tri n của n n giáo dục Việt
Nam, trong nhữngănĕmăgầnăđơy,ăthƠnhătựu của giáo dục ViệtăNamăđƣăđóngăgópăquană
tr ng trong việc nâng cao dân trí, bồi d ỡng nhân tài, phát tri n kinh t - xã hội, giữ
vững an ninh chính tr , t o đi u kiện cho đ t n ớc tham gia vào quá trình hội nhập quốc
t .
Cùng với những thành tựu k trên thì giáo dục Việt Nam vẫn tồn t i một số
những b t cập và y u kém, trongă đó,ă cóă việcă “ch aă gi i quy t tốt mối quan hệ giữa
phát tri n số l ợng với yêu cầu nâng cao ch tă l ợng;ă nĕngă lực ngh nghiệp của h c
sinh, sinh viên tốt nghiệpăch aăđápăứngăđ ợc yêu cầu của công việc; có bi u hiện lệch
l c v hành vi, lối sống của một bộ phận h căsinh,ăsinhăviên”ă(Chi năl ợc phát tri n
Giáo dục 2011 - 2020). Một trong những bi u hiện cụ th của h n ch này là hiện
t ợng b o lực h că đ ng là mối lo h i của không những các nhà giáo dục, các nhà
qu n lý xã hội mà còn của mỗiăgiaăđìnhăkhiămà nó trực ti pătácăđộngăđ n sự phát tri n
tồn diện củaă conă emă chúngă ta,ă đ n sự bình an tinh thần của mỗi cá nhân trong môi
tr ng h c đ ng. Nó tác động trực ti p đ n tinh thần,ătháiăđộ h c tập của h c sinh và
việc gi ng d y của các thầy giáo, cô giáo. B o lực h că đ ng Việt Nam diễn ra

khơng ch các thành phố lớn mà cịn có các vùng nơng thơn, khơng ch x y ra
h c sinh nam mà còn c h c sinh nữ và d ngănh ăx y ra các c p h c. ăViệtăNam,ă
theoăsốăliệuăthốngăkêăđầuănĕmă2015ăcủaăBộăGiáoădụcăvƠăĐƠoăt o,ătrongămộtănĕmăh c,ă
toƠnăquốcăx yăraăkho ngă1.600ăvụăh căsinhăđánhănhauă ăc ătrongăvƠăngoƠiăph măviănhƠă


2
tr ng,ăt ngăđ ngăkho ngă5ăvụăđánhănhauămộtăngƠy.ăTrongăđóăcứăkho ngătrênă5.200ă
h căsinhăthìăcóămộtăvụăđánhănhau;ăcứăh nă11.000ăh căsinhăthìăcóămộtăemăb ăbuộcăthơiă
h căvìăđánhănhau,ăcứă9ătr ngăthìăcóămộtătr ngăcóăh căsinhăđánhănhau,...
Đứngă tr ớcă thựcă t ă trên,ă Chínhă phủă đƣă bană hƠnhă cácă vĕnă b nă nh ă Ch ă th ă sốă
18/CT-TTgăngƠyă16ăthángă5ănĕmă2017ăcủaăThủăt ớngăChínhăphủăv ăviệcătĕngăc ngă
gi iăphápăph ng,ăngừaăb oălực,ăxơmăh iătrẻăem;ăNgh đ nhăsốă80/2017/NĐ-CP ngày 17
thángă7ănĕmă2017ăcủaăThủăt ớngăChínhăphủăquyăđ nhăv ămơiătr ngăgiáoădụcăanătoƠn,ă
lƠnhăm nh,ăthơnăthiện,ăph ng,ăngừaăb oălựcăh căđ ng,...ăBộăGiáoădụcăvƠăĐƠoăt oăti pă
tụcăch ăđ oătri năkhaiăthựcăhiệnăhiệuăqu ăĐ ăánă“Tĕngăc ngăgiáoădụcălýăt ngăcáchă
m ng,ăđ oăđức,ălốiăsốngăchoăthanhăniên,ăthi uăniênăvƠănhiăđồngăgiaiăđo nă2015-2020”ă
theoăQuy tăđ nhăsốă1501/2015/QĐ-TTgăcủaăThủăt ớngăChínhăphủ.ăCh ăđ oătri năkhaiă
đổiă mớiă nộiă dung,ă ch ngă trìnhă vƠă ph ngă phápă gi ngă d yă mơnă h că Giáoă dụcă cơngă
dơn,ămơnăh căĐ oăđứcătheoăĐ ăánăđổiămớiăch ngătrìnhăgiáoădụcăphổăthơngăđƣăđ ợcă
Thủăt ớngăChínhăphủăphêăduyệt;ăđ aămơnăGiáoădụcăcơngădơnăthƠnhămơnăthiătốtănghiệpă
THPTătrongănĕmă2017;ătĕngăc ngăcơngătácăgiáoădụcăđ oăđức,ălốiăsống,ăkỹănĕngăsống,ă
giáoădụcăgiáătr ăsốngăthơngăquaăgi ngăd yătíchăhợpăvƠoăcácămơnăh c,ăthơngăquaăviệcătổă
chứcăcácăho tăđộngătr iănghiệm,ăđẩyăm nhătri năkhaiăcơngătácăthamăv n,ăt ăv nătơmălýă
h căđ ng;ăxơyădựngăvƠăthựcăhiệnăbộăquyătắcăv ăvĕnăhóaăứngăxửătrongătr ngăh c.ăCácă
nhƠătr ng,ăcácăđoƠnăth ăxƣăhộiăcũngăđƣăcóănhi uăgi iăphápăch ăđ oănhằmănơngăcaoăýă
thứcăphápăluậtăchoăHS,ătừngăb ớcăngĕnăchặnăhƠnhăviăBLHĐ.
Liênăquanăđ năb oălựcăh căđ ng,ăt iădiễnăđƠnăđốiătho iăvớiăđ iădiệnăcácătầngă
lớpăphụă nữă thƠnhă phốă v ă “Ph ng,ă chốngă b oă lựcă đốiă vớiăphụă nữă vƠă trẻă emă gái”ă nĕmă
2017, đ iădiệnăS ăGD-ĐTăĐƠăN ngăchoăbi t,ă2ănĕmăquaă(nĕmăh că2014ă– 2015ăvƠănĕmă

h că2015ă– 2016),ăĐƠăN ngăx yăraăhaiăvụăb oălựcănổiăcộmăvƠăđƣăđ ợcăxửălýănghiêm.ă
S ăGD-ĐTăđangăti pătụcăphốiăhợpăvớiăcácăc ăquanăliênăquanăđẩyăm nhăcôngătácătuyênă
truy n,ărƠăsốtăcácăquyăch ,ănộiăquyă ăcácăc ăs ăgiáoădục;ătổăchứcăcácălớpătậpăhu năkỹă
nĕngăứngăphóăcầnăthi tăkhiăh căsinhăgơyăgổ,ă đánhănhauăt iătr ngăh căchoăgiáoăviênă
chủănhiệm,ăb oăvệănhƠătr ng.ăTrongăcácătr ngăTHCSăquậnăH iăChơu,ăthƠnhăphốăĐƠă
N ng,ăcơngătácăphốiăhợpăgiữaăc păuỷ,ăchínhăquy n,ăho tăđộngăcủaăcácăđoƠnăth ,ăgiữaă
nhƠătr ng,ăgiaăđìnhăvƠăxƣăhộiăc năcóănhữngăh năch ănh tăđ nhănênătìnhătr ngăh căsinhă
cóăhƠnhăviăBLHĐăvẫnăc n.ăCơngătác qu nălýăvƠăthựcăhiệnăgiáoădụcăphápăluậtătrongăcácă
nhƠătr ngămớiăch ă dựaă trênă cácă vĕnă b nă h ớngădẫnă vƠă kinhă nghiệmă riêng,ă quá trình
qu nălýăvƠătri năkhaiăthựcăhiệnăgiáoădụcăphápăluậtăvƠăgiáoădụcăph ngăngừaăBLHĐăchoă
HSăc năch aăthậtăhiệuăqu .
Từ những lý do nêu trên, tôi ch năđ tài: “Quản lý hoạt động giáo dục phòng
ngừa bạo lực học đường ở các trường THCS quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng”
lƠmăđ tài luậnăvĕnăcaoăh c của mình vớiămongămuốnăđóngăgópămộtăphầnănhỏăvƠoăviệcă
lƠmăgi măthi uăngĕnăchặnăcóăhiệuăqu ăhiệnăt ợngăBLHĐ,ănơngăch tăl ợngăgiáoădụcăđ oă
đứcăh căsinhătrong các nhà tr ngăTHCS.


3
2.ăM cătiêuănghiênăc u
Trênăc ăs ănghiênăcứuălýăluậnăvƠăthựcătiễnăv ăqu nălýăgiáoădụcăph ngăngừaăb oă
lựcăh căđ ngă ăcácătr ngăTHCS,ăđ ătƠiăđ ăxu tăcácăbiệnăphápăqu nălýăho tăđộngăgiáoă
dụcăph ngăngừaăb oălựcăh căđ ngătrongăcácătr ngăTHCSăquậnăH iăChơu,ăthƠnhăphốă
ĐƠăN ng,ănhằmăh năch ătìnhătr ngăb oălựcăh căđ ng,ăgópăphầnănơng caoăch tăl ợngă
giáoădụcăh căsinh.
3.ăKháchăth ăvƠăđ iăt ngănghiênăc u
- Đốiăt ợngănghiênăcứu:
Qu n lý ho tăđộng giáo dục phòng ngừa b o lực h căđ ng cácătr ng THCS
quậnăH iăChơu,ăthƠnhăphốăĐƠăN ng.
- Kháchăth :ăHo tăđộngăgiáoădụcăph ngăngừaăb oălựcăh căđ ngă ăcácătr ngă

THCS.
4.ăGi ăthuy tăkhoaăh c
Côngătácăph ngăngừaă b oălựcăh căđ ngă ăcácătr ngăTHCSăquậnă H iăChơu,ă
thƠnhăphốăĐƠăN ngătrongăth iăgianăquaăđƣăđ ợcăquanătơmăchúăý,ănh ngăvẫnăc nănhữngă
hiệnăt ợngăBLHĐ,…ăđi uănƠyădoănhi uănguyênănhơn,ătrongăđóăcóănguyênănhơnăthuộcă
v ăy uătốăqu nălý.ăTrênăc ăs ănghiênăcứu lýăluậnăvƠăthựcătiễnăqu nălýăgiáoădụcăph ngă
ngừaăb oălựcăh căđ ng,ădựaătrênăquanăđi măphốiăhợpăđồngăbộăcácălựcăl ợng giáoădục,
cóăth ăđ ăxu tăđ ợcăcácăbiệnăphápă qu nălýăhợpălý,ăkh ăthiăgópăphầnăgi măthi uăthựcă
tr ngăhƠnhăviăb oălựcăh căđ ngătrongăh căsinhă cácătr ng THCS quậnăH iăChơu,ă
thƠnhăphốăĐƠăN ng,ăgópăphầnănơngăcaoăch tăl ợngăgiáoădụcătoƠnădiệnăh căsinh.
5.ăNhi măv ănghiênăc u
- Nghiênăcứuăc ăs ălýăluậnăv ăqu nălýăho tăđộngăgiáoădụcăph ngăngừaăb oălựcă
h căđ ngă ăcácătr ng THCS.
- Kh o sát và đánhăgiá thực tr ng qu n lý ho tăđộng giáo dục phòng ngừa b o
lực h căđ ng các tr ng THCS quận H i Châu thành phố ĐƠăN ng.
- Đ xu t các biện pháp qu n lý ho tăđộng giáo dục phòng ngừa BLHĐă các
tr ng THCS quận H i Châu thành phố ĐƠăN ng.
6.ăPh ngăphápănghiênăc u
Đ ătƠiăsửădụngăhệăthốngăcácăph ngăphápănghiênăcứuăkhoaăh căsau:
- Nhómăph ngăphápănghiênăcứu lý luận,ăđ tài sử dụngăcácăph ngăphápăphơnă
tích và tổng hợp lý thuy t trong nghiên cứu:
+ Nghiên cứuăcácăvĕnăkiện củaăĐ i hộiăĐ ng các c p, Luật Giáo dục,ăĐi u lệ
tr ng h c.
+ Nghiên cứu các giáo trình, sách báo, các cơng trình khoa h c liên quan.
- Nhómăph ngăphápănghiênăcứu thực tiễn:
+ăPh ngăphápăđi u tra: kh o sát nhóm cán bộ qu n lý, giáo viên và h c sinh,
phụ huynh h c sinh, các lựcăl ợng xã hội tham gia giáo dục của 10 tr ng THCS quậnă
H iăChơu,ăthƠnhăphốăĐƠăN ng.



4
+ăPh ngăphápăquanăsát:ăQuanăsátăgi ăsinhăho tăcủaăh căsinhăđ ăphátăhiệnăcácă
hƠnhăviăb oălực.
+ăPh ngăphápăchuyên gia: Xin ý ki n chuyên gia v ătính c p thi t và kh thi
của các biện pháp tác gi đ xu t.
- Nhómă ph ngă phápă sử dụng tốn thống kê: Sử dụng cơng thức tốn h că đ
thống kê, xử lý số liệuăđƣăthuăthậpăđ ợc.
7.ăPh măviănghiênăc u
Đ tài tập trung nghiên cứu thực tr ng qu n lý ho tăđộng giáo dục phòng ngừa
b o lực h căđ ngăvƠăđ ra các biện pháp qu n lý ho tăđộng phòng ngừa b o lực h c
đ ng 10 tr ngă THCSă trênă đ a bàn quậnă H iă Chơu,ă thƠnhă phốă ĐƠă N ng. Số liệu
kh oăsátăđ ợc l y từ nĕmă2015 tr l iăđơy.ă
Đ tƠiă đ xu t biện pháp cho Hiệuă tr ngă cácă tr ng THCS, thực hiện trong
giaiăđo n 2017 – 2020.
8.ăD ăth oăn iădungănghiênăc u
- M ăđ u: Đ ăcậpănhữngăv năđ ăchungăcủaăđ ătƠi.
- N iădungănghiênăc u: Gồmă3ăch ng
Chương 1: C ăs lí luận v qu n lí ho tăđộng giáo dục phịng ngừa b o lực h c
đ ng cácătr ng THCS.
Chương 2: Thực tr ng qu n lý ho tă động giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng cácătr ng THCS quậnăH iăChơu,ăthƠnhăphốăĐƠăN ng.
Chương 3: Biện pháp qu n lý ho tă động giáo dục phòng ngừa b o lực h c
đ ng cácătr ng THCS quậnăH iăChơu,ăthƠnhăphốăĐƠăN ng.


5

CH
NGă1
C ăS ăLụăLU NăV ăQU NăLụăHO TăĐ NGăGIÁOăD CăPHọNGă

NG AăB OăL CăH CăĐ
NGă ăCÁCăTR
NGăTHCS
1.1.ăTổngăquanănghiênăc uăv năđ
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
Tình tr ng b o lực trongătr ng h căđ ợc các nhà nghiên cứuăph ngăTơyăvƠă
Mỹ đặc biệt quan tâm. Theo một công bố mớiăđơyăcủa Hiệp hội Giáo dục quốc gia
Mỹ, tình tr ng b o lực h căđ ng với các con số đángăquanăng i:ăBLHĐă nhăh ng
đ n 1/3 HS từ lớpă6ăđ n lớp 10; 28% HS Mỹ từ lớp 6 - 9 từng ch uăBLHĐ,ătrongăkhiă
đóăHSătừ lớp 10 - 12 là 20%; 30% thanh thi u niên thừa nhận từng bắt n tăng i
khác; gần 70% trong số HS b b oăhƠnhăđ u nói rằngănhƠătr ngăđƣăkhơngăcóăbiện
pháp thi t thựcăđối với tình tr ng này và ch có 20 - 30% HS b bắt n tăth ng thông
báoăchoăng i lớn v sự việc.ăĐi uăđángăbuồn 9/10 thanh thi u niên thuộc LGBT
(đồng tính) b b o hành bằng l i nói t iătr ngătrongănĕmă2012ănhằm vào giới tính
của h .
Những nghiên cứu gần đơyă Mỹ đƣăch ra rằng cứ 7 phút l i có một trẻ em b
bắt n t. Cứ 4 trẻ l i có một trẻ thừa nhận từng bắt n t trẻ khác. Một cuộc thĕm dò
thực hiện trẻ có độ tuổi 12 - 17 cho k t qu các em đ u thừa nhận b o lực đangăgia
tĕngă tr ng h c của mình. Mỗi tháng có 282.000 h c sinh cácătr ng trung h c
c ăs Mỹ b t n công.ăCũngăt i Mỹ, nghiên cứu của Hộiăđồng phòng ngừa tội ph m
quốc gia (NCPC) cũngăkh ng đ nh 43% h c sinh c nam lẫn nữ thuộc độ tuổi từ 13 17 tuổi từng b d a n t hoặc ch giễu trên Internet.
Theo các nghiên cứu thực hiện Châu Âu, b o lực h căđ ng x yăraăth ng
xuyên tr ng ti u h c, liên quan tới kho ng 15% số h c sinh. trung h căc ăs ,
t lệ h c sinh b bắt n t là từ 3% - 10%, với mứcăđộ caoăđột bi n độ tuổi 13 - 14,
khi các em h c sinh bắtăđầu tuổi dậyăthì.ăĐ n c p trung h c phổ thông, n n b o lực
h căđ ng bắtăđầuăcóăxuăh ớng gi măđi.ă
Cịn t i Châu Á, theo một nghiên cứu của Chính phủ Nhật B n n n bắt n t
b n trong tr ng h c Nhật B n tĕng h n 5% trong nĕm 2003 so với nĕmătr ớc
đó.ăSáchătrắng v thanh thi uăniênănĕmă2013ăthống kê 23.351 vụ bắt n t trong các
tr ng ti u h c và trung h c công lập cùng với các tr ng khi m thính, khi m

th và khuy t tật khác. Con số nƠyăv ợtăh nănĕmătr ớc 1.046 vụ, tĕng 5,16%. Đơy
là lần tĕng đầu tiên trong 8 nĕm qua. Những vụ xâm ph m thân th liên quan tới
bắt n t h c đ ng cũng tĕng liên tục qua hai nĕm li n. Các vụ bắt n t trong
tr ng h c lên tớiăđ nhăđi măvƠoănĕmă1995ăvới 60.096 vụ. Hàn Quốcăcũngăđ ợc coi
là một trong những quốc gia có n n b o lực h căđ ng nhức nhối trên th giới. Theo
k t qu kh o sát của Quỹ phòng ngừa b o lực thanh thi u niên Hàn Quốc tháng 11


6
và 12 nĕm 2009, trong số 4.073 h c sinh t i 64 tr ng ti u h c và trung h c,
20% thừa nhận từng b bắt n t tr ng, 63% n n nhân ph iă“n m”ăđ năb o lực
ngay khi mới h c ti u h c. Con số này cao h n 6 - 7% so với số liệu thống kê
nĕm 2007 (56,1%) và nĕmă2008ă(56,8%),ătệ n n này x y ra nghiêm tr ngăđối với
h c sinh nữ h n h c sinh nam. Đáng l u ý, nhi u h c sinh đƣ không ý thức
đ ợc hành vi b o lực của mình. Kho ng 36% h c sinh Hàn Quốc coi việc bắt n t
nh ă mộtă tr ă đùa, 20% thừa nhận hành vi bắt n t b nă lƠă khơngă cóă lýă doă đặc biệt.
Theoăđi u tra, số h c sinh th ng xuyên bắt n t các b n h c khác th ng hay
xem phim b o lực, hoặc do hồn c nh gia đình. 51,5% ng i đ ợc hỏi thừa
nhận, th ng xuyênă ch i và xem phim, game b o lực,... T iă Namă Phi,ă Caoă ủyă
Nhơnăquy năNamăPhiăchoăth yă40%ătrẻăemăđ ợcăphỏngăv nănóiărằngăchúngătừngălƠă
cácăn nănhơnăcủaătộiăph măt iătr ngăh c.ăCh ă23%ăh căsinhăc măth yăanătoƠnăkhiă
đặtăchơnătớiălớp.ă
Tóm l i, các nghiên cứu lí thuy t và thực tiễn v b o lực nói chung, BLHĐ nói
riêng n ớc ngồi cho th y: b o lực h căđ ng mang những nội dung v b n ch t,
nguồn gốc của nó dựaătrênăc ăs sinh h c, xã hội h c và tâm lí h c và mỗi lí thuy t
khác nhau có những cách lí gi i khác nhau v nguồn gốcăphátăsinhăcũngănh ănhững
ph ngăphápătr liệuăkhácănhauăđối với b o lực h căđ ngănh ngăch aăđ aăraăđ ợc
mộtăph ngăphápătr liệu tổng quát cho việc gi m thi u,ăngĕnăngừa hành vi này một
cách hiệu qu .
1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam

B oă lựcă vƠă b oă lựcă h că đ ngă ă Việtă Namă đƣă xu tă hiệnă từă r tă lơu.ă Nóă tr ă
thƠnhămộtătrongănhữngăngunănhơnăchínhăgơyăđauăkhổăchoăcácăn nănhơn.ăB oălựcă
h căđ ngăcóăth ăx yăraă ăt tăc ăcácăbậcăh c,ătừăh căsinhămầmănon,ă h căsinhăti uă
h c,ăh căsinhătrungăh căc ăs ,ăh căsinhătrungăh căphổăthôngăvƠăđốiăvớiăc ăsinhăviênă
caoăđ ngăvƠăđ iăh c.ăTuyănhiên,ătrongămộtăth iăgianădƠiăchúngătaăđƣăxemănhẹănhữngă
hƠnhăviăb oălực,ăb oălựcăh căđ ngăvƠăcoiăchúngălƠănhữngăđi uăt tăy u.ăThậmăchí,ă
mộtăsốăcáănhơnăc năxemăđó lƠămộtăphầnătựănhiênăcủaăqătrìnhăphátătri nătơmăsinhălýă
củaălứaătuổiăh cătr ănênănhữngănghiênăcứuăv ăv năđ ănƠyăch ătậpătrungăvƠoăviệcătìmă
hi uă nhữngă hƠnhă viă b oă lựcă đốiă vớiă trẻă emă ă trongă giaă đình,ă ă ngoƠiă xƣă hội.ă Mặtă
khác,ăb oălựcăh căđ ngăch ăđ ợcănghiênăcứuălồngăghépătrongăcácăcơngătrìnhănghiênă
cứuăv ăb oălựcăđốiăvớiătrẻăemănóiăchung.ăĐơyăcũngăchínhălƠăngunănhơnălƠmăchoă
nghiênă cứuă v ă b oă lựcă h că đ ngă c nă mangă tínhă bană đầuă vƠă thi uă sựă hệă thống,ă
chunăsơuătrênăbìnhădiệnăkháiăniệmăvƠăc ăthực tiễn,…
Nhữngă nĕmă gầnă đơy,ă b oă lựcă h că đ ngă mớiă đ ợcă tậpă trungă nghiênă cứuă mộtă
nh ălà đốiăt ợngăcủaămộtăbộămơn khoa h c.ăCóăth ăk ăđ nămộtăsốătác phẩm,ămộtăsốă
cuộcăhộiăth oăv ăb oălựcăh căđ ng:ăCụăth ăcóămộtăsốănghiênăcứuăsau:
Nĕmă2012,ătácăgi ăTrầnăTh ăTúăAnhăvớiăbƠiăvi tă“HƠnhăviăb oălựcăh căđ ngă
củaăh căsinhăTHCSăthƠnhăphốăHu ,ăKỷăy uăHộiăth oătơmălýăh căđ ngălầnă3ă“Phátă


7
tri nămơăhìnhăvƠăkỹănĕngăho tăđộngătơmălýăh căđ ng”,ăTPăHCM.
Tácă gi ă Trầnă Th ă Minhă Đứcă vớiă bƠiă vi tă “Gơyă h nă h că đ ngă ă h că sinhă
trungăh căphổăthơng”ăđĕngătrênăT păchíănghiênăcứuăconăng i,ăsốă3/2010ăvƠăcuốnă
sáchăchunăkh oă“HƠnhăviăgơyăh năphơnătíchătừăgócăđộătơmălíăh căxƣăhội”ăđƣăđ ăcậpă
đ nănhữngăv năđ ătơmălýăcủaănhữngătrẻăcóăhƠnhăviăgơyăh n.
B o hành đối với trẻ em gái trong môi tr ng h c đ ng (Nguyễn Ph ngăTh o
và cộng sự, 2005).
Tìm hi u những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội của h c sinh tr ng Phổ
thông trung h c dân lập ĐinhăTiênăHoƠngă(Nguyễn Th Ph ng, 2006).

Hung tính trẻ em (Ph m Hoàng Hà, Hoàng Gia Trang, 2002).
Hành vi sai lệch chuẩn mực của h c sinh t i một số tr ng phổ thơng Hà Nội
(T p chí phát tri n giáo dục - Hoàng Gia Trang, 2005).
nhăh ng của nhóm b n khơng chính thức đ n hành vi ph m pháp của trẻ v
thành niên (Mã Ng c Th ).
Một vài hiệnăt ợng tiêu cực trong thanh niên hiện nay và công tác giáo dục vận
động thanh niên (Lê Ng c Dung, Hồ Bá Thông, 2004).
Cách thức cha mẹ quan hệ với con cái và hành vi lệch chuẩn của trẻ (L uăSongă
Hà, 2008) và một số nghiên cứu khác.
B o lực h căđ ng Việt Nam hiện nay nhìn từ gócăđộ tâm lý h c (Nguyễn
Th Thanh Bình, Nguyễn Th Mai Lan - 2013).
B o lực h căđ ng Hà Nội: Thực tr ng và gi iăphápă(ĐĕngăDoanh,ăT p chí
Laoăđộng và xã hội. Số. 412. -tr. 35-37, 2011).
Hộiăth oăkhoaăh c:ă“Thựcătr ngăvƠăgi iăphápăngĕnăchặnăb oălực h căđ ngă
trongătr ngăphổăthơng”ăt iătr ngăĐ iăh căS ăph măTP.ăHồăChíăMinh,ănĕmă2015ă
vƠăhộiăth oă“Tr ngăh căanătoƠn,ăthơnăthiệnăvƠăbìnhăđ ngă- Thựcătr ngăvƠăgi iăpháp”ă
diễnăraăt iăHƠăNộiăngƠyă26/11,ăViệnănghiênăcứuăYă- Xƣăhộiăphốiăhợpăvớiătổăchứcătừă
thiệnă Plană Việtă Namă đƣă côngă bốă k tă qu ă nghiênă cứuă v ă b oă lựcă giớiătrongă tr ngă
h c.ăNghiênăcứuăđ ợcăthựcăhiệnătừăthángă3ăđ năthángă9/2014ăvớiă3.000ăh căsinhăcủaă
30ă tr ngă THCS,ă THPTă trênă đ aă bƠnă HƠă Nội,ă sửă dụngă ph ngă phápă b ngă hỏiă vƠă
phỏngăv năsơu.ăK tăqu ăchoăth y,ăkho ngă80%ăh căsinhăchoăbi tătừătr ớcăđ nănayăđƣă
b ăb oălựcăgiớiătrongătr ngăh căítănh tămộtălần,ă71%ăb ăb oălựcătrongăv ngă6ăthángă
qua.ăTrongăđó,ăb oălựcătinhăthầnă(mắngăchửi,ăđeăd a,ăbắtăph t,ăđặtăđi u,ăs ănhục,...)ă
chi mă tỷă lệă caoă nh tă 73%,ă b oă lựcă th ă ch tă (tát,ă đá,ă xôă đẩy,ă kéoă tóc,ă b tă tai,ă đánhă
đập,...)ălƠă41%ăvƠăb oălựcătìnhădụcăchi mă19%.ăMứcăđộăanătoƠnă ănhƠătr ngăđ ợcă
HSăđánhăgiáăr tăth p,ăch ă16%ăHSănữăvƠă19%ăHSănamăchoărằngălnăanătoƠnătrongă
khnăviênătr ngăh c.
Qua phân tích trên cóă th ă th yă đƣă cóă nhi uă bƠiă vi t,ă cơngă trìnhă nghiênă cứuă
cungăc păchoăchúngătaăcóăcáchănhìnăth uăđáoăh năv ăhậuăqu ăcủaăb oălựcăh căđ ngă
đốiăvớiăgiaăđình,ănhƠătr ngăvƠăchínhăcácăemăh căsinh:ăThựcătr ng,ăngunănhơnăvƠă



8
gi iăpháp,ătuyănhiênăc năthi uăvắngănhữngăcơngătrìnhăđiăsơuănghiênăcứuăv ăcơngătácă
qu nă lýă giáoă d chă ph ngă ngừaă b oă lựcă ăcácă tr ngăă h că vìă vậyă đ ă gópă thêmă mộtă
ti ngănóiăvƠoăv năn năđangănhứcănhốiăxã hộiănƠy,ăchúngătơiălựaăch năđ ătƠi:ă“Qu n
lý ho tăđộng giáo dục phịng ngừa b o lực h căđ ng cácătr ng THCS quận H i
Châu, thành phố ĐƠăN ng” choăcơngătrìnhănghiênăcứuăcủa mình.
1.2.ăCácăkháiăni măchínhăc aăđ ătƠi
1.2.1. Quản lý giáo dục (Quản lý, Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường,...)
Khái niệm quản lý
Qu nă lýă lƠă mộtă trongă nhữngă lo iă hình ho tă độngă quană tr ngă nh tă củaă conă
ng i.ăKhoaăh căqu nălýăxu tăhiệnăcùngăvớiăsựăphátătri năcủaăxƣăhộiăloƠiăng i.ăLƠă
mộtăph mătrùătồnăt iăkháchăquan,ăraăđ iăt tăy uădoănhuăcầuăcủaămộtăch ăđộăxƣăhội,ă
m iătổăchức,ămộtăquốcăgia,ăm iăth iăđ i,ăkhoaăh căqu nălýălƠămộtălĩnhăvựcălaoăđộngă
tríătệăvƠăthựcătiễnă phứcăt păcủaăconăng iănhằmăđi uăkhi nălaoăđộng,ăthúcăđẩyă sựă
phátătri năcủaăxƣăhộiătrênăt tăc ăcácăph ngădiện,ămangătínhăl chăsử,ătínhăgiaiăc păvƠă
tínhădơnătộc.
Theoă quană đi mă đi uă khi nă h c:ă Qu nă lýă lƠă chứcă nĕngă củaă nhữngă hệă cóă tổă
chức,ăvớiăb năch tăkhácănhau:ăsinhăh c,ăxƣăhội,ăkỹăthuật,…ănóăb oătoƠnăc uătrúcăcácă
hệ,ăduyătrìăch ăđộăho tăđộng.ăQu nălýălƠămộtăđộngătácăhợpăquyăluậtăkháchăquan.
Theoă quană đi mă lýă thuy tă hệă thống:ă Qu nă lýă lƠă “Ph ngă thứcă tácă độngă có
chủăđ nhăcủaăchủăth ăqu nălýălênăhệăthống,ăbaoăgồmăcácăquyătắc,ăcácărƠngăbuộcăv ă
hƠnhăviăđốiăvớiăm iăđốiăt ợngă ăcácăc pătrongăhệăthốngănhằmăduyătrìătínhăătrộiăhợpălíă
củaăc ăc uăvƠăđ aăhệăthốngăđ tătớiămục tiêu”.
Kháiăniệmăqu nălýăđ ợcănhi uătácăgi ătrongă vƠăngoƠiăn ớcăquană niệmătheoă
cáchăti păcậnăkhácănhau.
ăn ớcăngoƠi,ămộtăsốătácăgi ăkháiăniệmănh ăsau:
Các Mác đƣă vi t:ă “Tất cả mọi loại lao động xã hội trực tiếp hay lao động
chung nào tiến hành trên quy mơ tương đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến một sự

chỉ đạo để điều hòa những hoạt động cá nhân và thực hiện những chức năng
chung phát sinh từ sự vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất khác với sự vận động
của những khí quan độc lập của nó. Một người độc tấu vĩ cầm thì tự điều khiển lấy
hoạt động của mình, cịn một dàn nhạc thì cần phải có nhạc trưởng” [13].
Cịn Fredrich Winslow Taylor (1856 - 1915)ă kh ngă đ nh:ă “Quản lý là biết
được chính xác điều người khác muốn làm và sau đó hiểu được rằng họ đã hồn
thành cơng việc một cách tốt nhất và rẻ nhất” [dẫnătheo 31].
Theo Harold Kooutz, Cyri O''donnell và Heiuz Weihrich thì “Quản lí là một
hoạt động thiết yếu, nó đảm bảo những nỗ lực cá nhân nhằm đạt được các mục đích
của nhóm. Mục tiêu của mọi nhà quản lí là nhằm hình thành một mơi trường trong
đó con người có thể đạt được các mục đích của nhóm với thời gian, tiền bạc, vật
chất và sự bất mãn cá nhân ít nhất” [19].


9
Trongăcuốnă“Qu nălýănguồnănhơnălực”,ăPaulăHerscyăvƠăKenăBlaneăHeardăl iă
coi “Quản lý là một quá trình cùng làm việc giữa nhà quản lý và người bị quản lý,
nhằm thơng qua hoạt động cá nhân, của nhóm, huy động các nguồn lực khác để đạt
được mục tiêu của tổ chức” [dẫnătheo 34].
Các ông Thomas.J.Robinsă vƠă Waynedă Morrisonă l iă choă rằng:ă “Quản lý là
một nghề nhưng cũng là một nghệ thuật, một khoa học” [dẫnătheoă20].
ăViệtăNamăcóămộtăsốăkháiăniệmăqu nălýănh ăsau:
Theoătừăđi năTi ngăViệtă- ViệnăNgơnăngữăh căđ nhănghĩa: “Quản lý là trơng
coi, giữ gìn theo những yêu cầu nhất định. Là tổ chức và điều hành các hoạt động
theo những yêu cầu nhất định” [33].
Trongă giáoă trìnhă Qu nă lýă hƠnhă chínhă NhƠă n ớcă củaă H că việnă hƠnhă chínhă
quốcăgiaăch ărõ:ă“Quản lý là sự tác động chỉ huy, điều khiển các quá trình xã hội và
hành vi hoạt động của con người để chúng phát triển phù hợp với quy luật, đạt tới
mục đích đã đề ra và đúng ý chí của người quản lý” [dẫnătheo 18].
TheoăHƠăHồăSĩ: “Quản lý là một hoạt động có định hướng, có tổ chức, lựa

chọn trong các đối tượng có thể dựa trên các thơng tin về tình trạng của đối tượng
được ổn định và làm cho nó phát triển tới mục đích đã định. Quản lý là sự tác động
có tổ chức, có định hướng của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý nhằm đạt được
mục tiêu đề ra” [38].
Tác gi ă Đặngă Vũă Ho tă và HƠă Th ă Ngữă cũngă choă rằng:“Quản lý là một q
trình định hướng, q trình có mục đích, quản lý có hệ thống là q trình tác động đến
hệ thống nhằm đạt được những mục tiêu nhất định. Những mục tiêu này đặc trưng cho
trạng thái mới của hệ thống mà người quản lý mong muốn” [29].
Tácă gi ă Maiă Hữuă Khuêă l iă choă rằngă “Hoạt động quản lý là một dạng hoạt
động đặc biệt của người lãnh đạo mang tính tổng hợp các lao động trí óc, liên kết
bộ máy quản lý, hình thành một chỉnh thể thống nhất điều hòa phối hợp các khâu
và các cấp quản lý, làm sao cho hoạt động nhịp nhàng, đưa đến hiệu quả” [dẫnă
theo 23].
Từănhữngăkháiăniệmătrên,ăcóăth ărútăraăk tăluận,ăqu nălýăbaoăgi ăcũngălƠămộtă
tácăđộngăh ớngătớiăđích,ăcóămụcătiêuăxácăđ nh.ăQu nălýăth ăhiệnămốiăquanăhệăgiữaă
haiăbộăphậnălƠăchủăth ăqu nălýăvƠăđốiăt ợngăqu nălý.ăĐơyălƠăquanăhệăraălệnhă- phụcă
tùng,ă khơngă đồngă c pă vƠă cóă tínhă bắtă buộc.ă Qu nă lýă lƠă sựă tácă độngă mangă tínhă chủă
quanănh ngăph iăphùăhợpăvớiăquyăluậtăkháchăquan,ăcóăkh ănĕngăthíchănghiăgiữaăchủă
th ăqu nălýăvớiăđốiăt ợngăqu nălýăvƠăng ợcăl i.
Đ ăqu nălýăcóăhiệuăqu ănóăphụăthuộcăvƠoăcácăy uătốăsau:
Chủ th qu n lý: Là một cá nhân, một nhóm, hay một tổ chức.
Đốiăt ợng qu n lý: Là nhữngăconăng i cụ th , h r t có nhi u quan hệ đană
xenăvƠăđaăd ng mà chủ th qu n lý ph i xử lí khi thực hiện chứcănĕngăqu n lý của
mình. Vì vậy, nhiệm vụ qu n lý là bi n các mối quan hệ trên thành các y u tố tích


10
cực t oă nênă môiă tr ng thuận lợiă đ h ớng tới mụcă tiêuă chung.ă Đóă lƠă tínhă nghệ
thuật của qu n lý.
Công cụ qu nălýălƠăph ngătiệnătácăđộng của chủ th qu n lý tới khách th

qu n lý. Công cụ qu n lý có th là mệnh lệnh, quy t đ nh, vĕnă b n, chính sách,
ch ngătrình,ămục tiêu.
Ph ngăphápăqu n lý đ ợc xácăđ nh bằng nhi u cách khác nhau, phụ thuộc vào
nhi u hình thức lĩnhăvực ho t động và phong cách qu n lý. Muốnăđ t đ ợc mục tiêu
trong qu n lý, chủ th qu n lý ph i bi tăđ ợc mục tiêu của tổ chức mình trên c ăs
của sự hội nhập giữa các nhu cầu và mục đíchăcủa mỗi cá nhân trong tổ chức, do vậy
sự chia sẻ các mục tiêu tổ chức của khách th qu n lý là một y u tố quan tr ng quy t
đ nh hiệu qu qu n lý của một tổ chức.
Mụcătiêuăqu nălý là đíchăcủaăchủăth ăqu nălý đặtăraăchoătổăchứcăthựcăhiện.ăChứcă
nĕngăQu nălý:
+ăChứcănĕngăk ăho chăhố.
+ăChứcănĕngătổăchức.
+ăChứcănĕngăch ăđ o.
+ăChứcănĕngăki mătra,ăđánhăgiá.
T tăc ăcácăchứcănĕngăqu nălíăt oănênănộiădungăcủaăqătrìnhăqu nălý.ăTrongă
mộtăchuătrìnhăqu nălý,ăcácăchứcănĕngăk ăti pănhauăvƠăđộcălậpăvớiănhauăch ămangătínhă
t ngăđốiăb iăvìămộtăsốăchứcănĕngăcóăth ădiễnăraăđồngăth iăhoặcăk tăhợpăvớiăviệcă
thựcăhiệnăcácăchứcănĕngăkhác.ăChuătrìnhăđóăđ ợcăth ăhiệnăquaăs ăđồ sau:
Ti năk ăho ch
K ăho chăhóaă

Tổăchức

Thơng tin

Ki mătra

Ch ăđ oăthựcăhiện

Sơ đồ 1.1. Chu trình quản lý

NgƠyănay,ătr ớcăsựăphátătri năcủaăkhoaăh căkỹăthuậtăvƠăsựăbi năđộngăkhơngă
ngừngăcủaăn năkinhăt ă - xƣăhội,ăqu nălýăđ ợcăxemălƠă mộtătrongănĕmănhơnătốăphátă
tri năkinhăt ă- xƣăhộiă(vốnă- nguồnălựcălaoăđộngă- khoaăh căkỹăthuậtă- tài ngun và
qu nălý)ătrongăđóăqu nălýăđóngăvaiătr ăquy tăđ nhăcủaăsựăthƠnhăb iăcủaăcơngăviệc.ă
Ho tă độngă qu nă lýă tồnă t iă vớiă 3ă y uă tốă c ă b nă đóă lƠă “Chủ thể quản lý, khách thể
quản lý, mục tiêu quản lý”. Cácăy uătốănƠyăcóămốiăquanăhệăquaăl iăchặtăch ăvới nhau
vƠăcùngănằmătrongămơiătr ngăqu nălýăđ ợcăth ăhiệnăs ăđồăsau:


11
Côngăcụăqu nălý

Chủăth
qu nălý

Kháchăth ă
qu nălý

Ph

Mụcătiêu
qu nălý

ngăphápă
qu nălý

Sơ đồ 1.2. Sự tác động qua lại giữa các yếu tố trong quản lý
Khái niệm quản lý giáo dục
Qu nă lýă giáoă dụcă cũngă nh ă qu nă lýă xƣă hộiă lƠă ho tă độngă cóă ýă thứcă củaă conă
ng iănhằmătheoăđuổiănhữngămụcăđíchănh tăđ nhăcủaămình.

Qu nălýăgiáoădụcătheoănghĩaătổngăquanălƠăho tăđộngăđi uăhƠnh,ăphốiăhợpăcácă
lựcăl ợngăxƣăhộiănhằmăđẩyăm nhăcôngătácăđƠoăt oăth ăhệătrẻătheoăyêuăcầuăphátătri nă
xƣăhội.ăNgƠyănay,ăvớiăsứămệnhăphátătri năgiáoădụcăth ngăxuyên,ăcôngătácăgiáoădụcă
khôngăch ăgiớiăh nă ăth ăhệătrẻămƠăgiáoădụcăchoăm iăng i.
Qu nă lýă nhƠă tr ng,ă qu nă lýă giáoă dụcă lƠă tổă chứcă ho tă độngă d yă h c,ă ho tă
độngă giáoă dục,ă vậnă hƠnhă nhƠă tr ng,ă c ă s ă giáoă dụcă phùă hợpă vớiă chứcă nĕng,ă sứă
mệnh,ătínhăch tăcủaănhƠătr ng,ăc ăs ăgiáoădục.
Qu nălýăgiáoădụcăđ ợcăti păcậnăd ớiăhaiăgócăđộăđóălƠăgócăđộăvĩămơ vƠăgócăđộă
viă mơ.ă ă gócăđộă vĩ mơ chủăth ăqu nălýăgiáoădụcălƠăhệăthốngăcácăc ăquanăqu nălýă
giáoădụcătrongăhệăthốngăgiáoădụcăquốcădơn,ăđốiăt ợngăcủaăqu nălýălƠăhệăthốngăgiáo
dụcăquốcădơnăvƠăhệăthốngăqu nălý,ămụcătiêuăcủaăqu nălýălƠănơngăcaoădơnătrí,ăđƠoăt oă
nhơnălực,ăbồiăd ỡngănhơnătƠiăchoăđ tăn ớc,ăvìăvậyăkháiăniệmăqu nălýăgiáoădụcăcóăth ă
hi uănh sau:
Quản lý giáo dục là những tác động có hệ thống, có mục đích, hợp quy luật
và chủ thể quản lý ở các cấp khác nhau đến tất cả các mắt xích của hệ thống giáo
dục, nhằm đảm bảo cho hệ thống giáo dục vận hành, phát triển, thực hiện mục tiêu
của nền giáo dục.
ăgócăđộăviămơ chủăth ăqu nălýăgiáoădụcălƠăchủăth ăqu nălýănhƠătr ngă(Hiệuă
tr ng),ăđốiăt ợngăcủaăqu nălýălƠăcácăqătrìnhăd yăh c,ăqătrìnhăgiáoădụcăvƠăcácă
thƠnhătốăthamăgiaăvƠoăqătrìnhăđóă(giáoăviên,ăh căsinh,ăcácălựcăl ợngăkhác,ăc ăs ă
vậtăch t,ătƠiăchính,…),ă ăđơyăqu nălýăgiáoădụcăcóăth ălƠăqu nălýănhƠătr ng:
Quản lý nhà trường là hệ thống tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp quy
luật của chủ thể quản lý nhà trường giúp cho nhà trường vận hành theo đường lối,
quan điểm giáo dục của Đảng, thực hiện các mục tiêu, tính chất của nhà trường
Việt nam đó là hình thành phát triển nhân cách người học theo yêu cầu của xã hội.


12
1.2.2. Khái niệm BLHĐ
- B o lực: Là việcăđeăd a hay dùng sức m nh th ch t hay quy n lựcăđối với

b năthơn,ăng i khác hoặcăđối vớiănhómăng i mà gơyăraăhayălƠmăgiaătĕngăkh nĕngă
gây ra tổnăth ng,ătử vong, tổn h i v tâm lý, nhăh ngăđ n sự phát tri n hay gây
ra sự m t mát cho nhữngăng i b h i.
- B o lực h c đ ng:
ăViệtăNam,ăcóănhi uătácăgi ănghiênăcứuăvƠăđ aăraăquanăđi măcủaămìnhăv ă
b oălựcăh căđ ng,ăcóătácăgi ăxemăb oălựcăh căđ ngălƠăhƠnhăviălệchăl c,ătráiăvớiă
chuẩnămựcăđ oăđứcăvƠăquyătắcăcủaănhƠătr ng.ă“Bạo lực học đường là hành vi lệch
chuẩn của học sinh. BLHĐ là dạng hành vi ngừa đối, đi ngược lại các quy tắc,
chuẩn mực đạo đức của xã hội, nội quy của nhà trường mà các em là thành viên.
BLHĐ có thể được biểu hiện thơng qua nhận thức, thái độ và hành vi” [dẫnătheoă
39].
Theoătácăgi ăPhanăMaiăH ngă“bạo lực học đường là thuật ngữ dùng để chỉ
những hành vi bạo lực trong môi trường học đường, hoặc những hành vi bạo lực
của lứa tuổi học đường. Bao gồm hàng loạt các hành vi bạo lực với các mức độ
khác nhau, từ khơng lời đến có lời, từ hành động đơn giản đến những hành
động thù địch, gây hấn, phá phách, gây tổn thương tâm lý, thậm chí tổn hại đến thể
chất của người khác”. ĐơyălƠămộtăđ nhănghĩaăkháăcụăth ăv ăb oălựcăh căđ ngătrênă
bìnhădiệnăhƠnhăviăvƠăhậuăqu ăcủaănóă[dẫnătheoă7].
B oălựcăh căđ ngăđ ợcănhi uăng iăcoiălƠăđƣătr ăthƠnhămộtăv năđ ănghiêmă
tr ngătrongănhữngăthậpăkỷăgầnăđơyă ănhi uăquốcăgia.
Theoănghiênăcứuăv ăb oălựcăh căđ ngă ănhi uăquốcăgia,ăbênăc nhăthuậtăngữă
b oălựcăh căđ ng,ăng iătaăth ngănóiăđ năthuậtăngữăbắtăn tăh căđ ng.ăBắtăn tă
h căđ ngăcũngălƠămộtăphầnăcủaăb oălựcăh căđ ngăvƠăthậmăchíănhi uălúcăng iătaă
c năđồngănh tăgiữa bắtăn tăh căđ ngăvƠăb oălựcăh căđ ng.
DanăOlweus,ătrongăcuốnă“Bắtăn tătrongătr ngăh c,ăchúngătaăbi tăgìăvƠăchúngă
taă cóă th ă lƠmă gì”ă đƣă đ aă raă đ nhă nghĩaă theoă mộtă cáchă chungă nh t:ă bắtă n tă trongă
tr ngăh cănh ă mộtă“hành vi tiêu cực được lặp đi lặp lại, có ý định xấu của một
hay nhiều học sinh nhằm trực tiếp ngừa lại một học sinh, người có khó khăn trong
việc bảo vệ bản thân” [dẫnătheo 43].
MiltonăKeynesă(1989)ăđ nhănghĩa:ă“Bắt nạt là một hành động lặp đi lặp lại

một cách hiếu chiến để cố ý làm tổn thương về tinh thần hoặc thể xác cho người
khác. Bắt nạt là đặc trưng của một cá nhân hành xử theo một cách nào đó để đạt
được quyền lực trên người khác” [dẫnătheoă32].
Theoănghiênăcứuăcủaătácăgi iăĐỗăTh Ngaăthìă“b oălựcăh căđ ng”ălƠănhữngă
hƠnhăviăcốăý,ă sửădụngă vũălựcăhoặcăquy nălựcăcủaăh căsinhă hoặcăgiáoăviênăđốiăvớiă
nhữngăh căsinh,ăgiáoăviênăhoặcănhữngăng iăkhácăvƠăng ợcăl i.ăĐóăcóăth ălƠănhữngă
hƠnhăviăb oălựcăv ăth ăxác,ăb oălựcăv ătinhăthần,ăb oălực v ătìnhădục,ăb oălựcăngơnă


13
ngữ,ă nhữngă bắtă épă v ătƠiă chínhă hoặcă nhữngă hƠnhă viă khácă cóă th ă gơyă raă nhữngă tổnă
th ngăv ămặtătinhăthầnăhoặcăth ăxácăcủaăng iăb h i”ă[dẫnătheoă17].ăNh ăvậy,ătheoă
tácăgi ,ăBLHĐălƠăt tăc ănhữngăbi uăhiệnăcủaănhậnăthức,ătháiăđộăvƠăhƠnhăviăcủaăh că
sinh,ă tráiă vớiă chuẩnă mựcă đ oă đứcă củaă xƣă hộiă vƠă nộiă quyă củaă nhƠă tr ng.ă BLHĐă
khôngăch ăx yăraă ăh căsinhănamămƠăc năc ă ăh căsinhănữ;ăkhôngăch ăgiữaăh căsinhă
vớiăh că sinhă mƠă c nă cóă b oă lựcă giữaă h că sinhă vớiăgiáo viênă vƠă giáoă viênă vớiăh că
sinh.
Quaăsựăphơnătíchătrên,ătheoăchúngătơi:ăB oălựcăh căđ ngăđ ợcăhi uălƠăhƠnhă
viă xơmă h iă cóă chủă ý,ă cóă ýă đồ,ă th ngă gơyă hậuă qu ă nghiêmă tr ngă vƠă x yă raă trongă
ph măviătrongănhƠătr ng,ăn uănhìnătừăgócăđộăl yăh căsinhălƠmătrungătơmăthìăb oălựcă
h căđ ngălƠăsựăxơmăh iăcủaăh căsinhăđốiăvớiăh căsinh,ăsựăxơmăh iăcủaăh căsinhăđốiă
vớiăng iăbênăngoƠiănhƠătr ngăvƠăng ợcăl i,ălƠăsựăxơmăh iăcủaăgiáoăviênăđốiăvớiă
h căsinhăvƠăng ợcăl i,…ăB oălựcă yăxơmăh iăđ năsứcăkhỏeăhoặcădanhădựăcủaăng i
b ăh i.ăB oălựcăkhôngăch ăx yăraătrongăph măviănhƠătr ngămà nhi uăkhiăx yăraăbênă
ngồi nhà tr ng.
1.2.3. Giáo dục phịng ngừa bạo lực học đường (Tệ nạn xã hội, giáo dục
phòng ngừa bạo lực học đường)
- Ph ngăngừaăb oălựcăh căđ ng:ăLà q trình nâng cao nhậnăthứcăv ăvai trị, v ă
trí, trách nhiệmăcủaănhƠătr ng,ăgiaăđìnhăvà cộngăđồngătrongăviệcăgiáoădụcăh căsinh;
tĕngăc ngăph ng,ăngừaăb oălựcăh căđ ngăvà thựcă hiện theo ngun tắc l yă phịng

ngừa,ăngĕnăchặnălà chính;ăthựcăhiệnăcácăbiệnăphápăgiáoădục,ăvậnăđộng và canăthiệpăcủaă
nhà tr ng,ăgiaăđìnhăvà cộngăđồng,ăb oăvệăsứcăkhoẻ, tính m ng của h c sinh, xử lý k p
th i các hành vi b o lực h c đ ng.
- Giáoădụcăph ngăngừaăBLHĐ:ăLƠăquáătrìnhăgiáoădụcănhằmălo iătrừăBLHĐăraă
khỏiăđ iăsốngăh căđ ng.ăĐơyălƠănhiệmăvụăcủaăcácăc p,ăcácăngƠnh,ăcácăđ aăph ngă
vƠăcủaătoƠnăxƣăhội;ătrongăđóănhƠătr ngăcóăv ătríăquanătr ngăhƠngăđầu,ălƠălựcăl ợngă
chủăcơngătrongăcơngătácătunătruy n,ăgiáoădụcăh căsinh,ăh ớngădẫnăgiaăđìnhăvƠătổă
chứcăphốiăhợpăcácălựcăl ợngătrongăxƣăhộiăthamăgia.ă“Ph ngăbệnhăh năchữaăbệnh”,ă
đóălƠăl iătổngăk tăcủaăchaăơngăchoănênăgiáoădụcăph ngăngừaăBLHĐăbắtăđầuătừăgiáoă
dụcănhậnăthức,ăhìnhăthƠnhălốiăsốngătíchăcựcătrongăgiớiătrẻ,ălƠmăchoăcácăemăcóăthóiă
quenăhƠnhăviălƠnhăm nhăđ ăh ớngăđ năt ngălaiătốtăđẹp.
Giáoădụcăph ngăngừaăBLHĐălƠăphátăhiệnăk păth iănhữngăbi uăhiệnăb oălựcă
trongănhƠătr ng,ăngoƠiănhƠătr ng,ătừălúcăc nămanhănhaăđ ăk păth iădậpătắt.ăGiáoă
dụcăph ngăngừaăBLHĐălƠăđ uătranh,ăxửălýănghiêmăminhănhữngăhƠnhăviăb oălựcăcủaă
h căsinh,ănhằmăgópăphầnăgiữăvữngăanăninhătrậtătựătrongănhƠătr ngăvƠăngoƠiăxƣăhội.
1.2.4. Quản lý hoạt động giáo dục phòng ngừa bạo lực học đường
LuậtăGiáoădụcăquyăđ nhăđốiăvớiăt tăc ăcácăgiáoăviên,ăng iălƠmăcôngătácăqu nă
lýă giáoă dục.ă Đốiă vớiă giáoă viênă bộă môn,ă tráchă nhiệmă củaă h ă khôngă ch ă truy nă đ tă
nhữngăki năthứcăchunămơnămƠăc năph iăgiáoădụcăđ oăđức,ălốiăsống,ăhìnhăthƠnhăvƠă


×