Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BT GIOI HAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.4 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. CHUYÊN ĐỀ: CÁCH TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ, HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN VẤN ĐỀ 1 : GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A.Một số giới hạn thường gặp:. 3 3. x x. B.Định lí:  . lim un a u lim n 0  lim vn  vn Nếu  thì lim un a  0  lim  un .vn    lim vn  Nếu  thi lim un a  0  lim vn 0 u lim n   v  0, n  n vn 0 Nếu  n thì.  VD6: Tìm các giới hạn sau: a ) lim  4n  n 2  1 2n3  2 n  1 b) lim 3 3n  n  3. c) lim d ) lim. n2  n  n 4n 2  1  n  1 4  2n  3n 2.   2. n 1. e) lim.  5.3n. . n2  2n  3  n. . Giải:  4 1  a ) lim  4n  n 2  1 lim  n 2 .   1  2     n   n 2 Vì lim n  1  4 lim   1  2   1  0 n  n 2 1  3 2 2n  2n  1 n n 2 b) lim 3 lim 1 3 3n  n  3 3 2  3 3 n n 2. 3.  1 1 1 n2  1    n n 1  n 1  1 n n n n 2   n n c ) lim lim lim lim  2 1 1 1 3 1  4n  1  n  1  n 4 2 n 1 4  2 1  n2  4  2   n  1 n n n n   2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. d ) lim. 4  2n  3n 2.   2. n 1.  5.3n. Năm học 2012 - 2013. lim. n. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. 4  2n  9.3n n.  2.   2   5.3n. n.  1  2 4     9 9 3 3 lim    n   5   2  2.    5  3 . e) lim. 2n  3. . . n 2  2n  3  n lim. 2. n  2n  3  n. 3 n lim 1 2 3 1   2 1 n n 2. BÀI TOÁN ÁP DỤNG Dạng 1: BT1: Tìm các giới hạn sau: a) lim   2n 3  5n  9 . c) lim  6 n4  n  1. b) lim  8n  3n 9  1. d ) lim  2  3n  7n 2 . Dạng 2: BT2: Tìm các giới hạn sau: 2n  1 5n 3  2 n  1 7 n 2  3n a ) lim b) lim c) lim 2  3n  2 n  2 n3 n 2 2 3 3 2n  1  3n  1 n  2n  1 d ) lim 3 e) lim f ) lim 3n  3n  3 2n  5  3n  4 2 2 n  1  n  10   4n5  3n 2 g ) lim h) lim 3  3n2  2   1  4n3   n  1  3n  3. BT3: Tìm các giới hạn sau: 3. 8n 3  2 n a ) lim  n 3. 2n  1 8n  1. c) lim 3. e) lim. n3  1  3n 2. n  n 1. b) lim.  2n. . n 1. n 3. .  n  1  3  2n . d ) lim. 3n  n2  n  5  2n. f ) lim. n 1  2  3  ...  2 n 3n 2  n  2. Dạng 3: BT4: Tìm các giới hạn sau: 3  4n a ) lim 1  3.4n 1 n.  4.5n 1 2.4n  3.5n.   3 c) lim. n.   2   3n b) lim n 1   2   3n1 d ) lim. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. 2n  3n  4.5n 2 2n 1  3n 2  5n1 “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. Dạng 4: BT5: Tìm các giới hạn sau:.  4 n  5n  2 n  c) lim  3n  9n  1  2. a ) lim. b) lim. 2. d ) lim. . . n. . n3  2 n 2  n. . 2n  1 . 3. BÀI TẬP BT6: Tìm các giới hạn sau:. . a) lim  3n  5  2n3 . b) lim n . 4n 2  1  3n  2. e) lim. f ) lim. 2. n  4n  n. 4n 2  1 i) lim 2 2n  n n  2   5n  m) lim n 1 n 2 3 5. n k ) lim. 2. 3n 2  n  1  n3  n 2  2 2 n 1  3n  11 g ) lim n 2 3  2 n 3  4 c) lim.  n   2n  1.  n3  3n  1. . . .  2 n 3  2n  1 6  8n 11n 3. 3  2n j ) lim 2n  3 n) lim. n 2  2n  3. n 2  2n  1  n  1. o) lim. l ) lim. 4n 2  2 n  n  1 9 n 2  n  2n. d ) lim. 3n  4n 1 1  5n. h) lim  7  6n  9n 4 . 1  3  8n3  3n  1 2n  3 p) lim. n2  3  3. 4n 2  1. 27n3  n  3. *BT7: Tìm các giới hạn sau: 3n  2 n1 a ) lim n n 1 5 3 c) lim. b) lim. ( 3n3  1).  2n  2 .  5n  1. 2010. 3n3  2n  1.  2n. 2. 4. 10.  1 .  2n  3. 5. 2009. .  3n 2  4 .  1 1 1  d ) lim    ...   n  n  1   1.2 2.3  1  1 1 e) lim    ...    2n  1  2n 1   1.3 3.5  1  1  1  f ) lim   1  2   1  2  ....  1  2    2   3   n  g ) lim. 1  2  3  4  ...   2n  1  2n 4n 2  1. 9n 1   i ) lim  8n  1  4n  n  5  h) lim 3n  5  3. 3. 2. 2. n j ) lim  4n    2    . VẤN ĐỀ 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. VẤN ĐỀ 2.1: Tính giới hạn hàm bằng định nghĩa lim f ( x). Tìm. : Phương pháp: x  x0. Giả sử.  xn  là dãy số bất kì thỏa. xn  x0 ; xn  x0. Tìm lim f ( xn ) Chú ý: Trường hợp x  x0 ; x  x0 ; x   chứng minh tương tự. BÀI TẬP BT8: Áp dụng định nghĩa tìm các giới hạn sau: . x2  5x  4 2 x  1 2 x  3x 1 x 1 c) lim 2 x 2  x  2. . 2x  3 x   5  4 x. a ) lim. b) lim. d ) lim  x 2  x  1 x  . VẤN ĐỀ 1.2: Một số dạng thường gặp Dạng 1: Tính giới hạn hàm bằng phép thế lim f ( x)  f  x0 . x  x0. BT9: Tìm các giới hạn sau: a ) lim   5 x 3  4 x  2  x 0. 2 x  3x2 x  1 4 x 1. b) lim. x 2  2 x  1 c) lim 4 x 1 x  x 1. x 2  3x  3 d ) lim x 2 x 7 0 Dạng 2: Dạng vô định 0 f ( x) lim lim f ( x)  lim g ( x) 0 x x x  x0 Tìm 0 g ( x) (với x  x0 ). Phương pháp: Khử dạng vô định  Chia tử và mẫu cho x  x0 : lim. x  x0.  x  x0  f1 ( x) lim f1 ( x) f ( x)  lim g ( x) x x0  x  x0  g1 ( x) x x0 g1 ( x). f1 ( x ) 0 g1 ( x ) có dạng 0 thì lại chia tử và mẫu cho x  x0 và khử tiếp. Nếu f ( x) hay g ( x) có chứa biểu thức dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu. lim. Nếu. x  x0. . thức liên hiệp, trước khi chia tử và mẫu cho x  x0 . a 2  b 2  a  b   a  b  a 3  b 3  a  b   a 2  ab  b 2 . Chú ý:. a 3  b 3  a  b   a 2  ab  b 2 . BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. ax 2  bx  c a x  x. x x.  1  2  Đa thức ax  bx  c có hai nghiệm x1; x2 thì  Dùng lược đồ Hoocner để phân tích đa thức thành nhân tử đối với những đa thức bậc cao. 2. ax 2  bx  c a  x  x0 . x1  x2 x0. 2.  Nếu thì VD7: Tìm các giới hạn sau: 2 x 2  3x  1 x  1 x2  1. a ) lim. 1  2x  1 3x. b) lim x 0. Giải: 1  2  x  1  x   2 x  3 x 1 2  a ) lim  lim 2 x  1 x   1 x 1  x  1  x  1 2. 2 x 1 1  x  1 x  1 2.  lim. . 1  2x  1 lim x 0 3x. b) lim x 0. lim x 0. 3x. 2x 3x. . . . 1  2 x 1. . 1 2x  1. lim x 0. . 1  2 x 1. . 1  2 x 1 2. 3. . . 1  2 x 1. . 1 3. BÀI TẬP BT10: Tìm các giới hạn sau: a )lim x 3. x 2  2 x  15 x 3 2. e)lim. x  2. BT1. 2 x  8x  8  3x  6. x2  4 x 2  x 2  5 x  6. b) lim. c)lim x 3. x2  x  6 x2  5 x  6. 2. 2x  5x  3 1   2 2 g )lim  2   x   4 x  18 x  10 x 1 x  1 x  1  2. f ) lim1. d ) lim1 x. 2. 6 x2  5x 1 2 x2  7 x  3. 3 3   h) lim  2  2  x  2 x  3x  2 x  5x  6  . 1: Tìm các giới hạn sau: 3. x3. x. BT12: Tìm các giới hạn sau: a)lim x 0. e)lim x 5. 2x x 9  3 x 5 x 2  25. b) lim. x 3  2 2x2  2. f ) lim. xa  2x. x 1. x 0. c)lim x 2. a. x x2 x 2  3x  2. 2 x 3 x 7 x 2  49. d ) lim. ;  a  0. BT13: Tìm các giới hạn sau:. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG.  lim f ( x) x   g ( x ) DẠNG 3: DẠNG VÔ ĐỊNH  [ ]  Khử dạng vô định  n.  Chia tử và mẫu cho x (với n là số mũ bậc cao nhất của biến x). k  Nếu f ( x) hay g ( x) có chứa biến x trong dấu căn thì đưa x ra ngoài dấu căn (với k là số mũ cao nhất của x trong dấu căn)  x x 2  x   x. Chú ý: 3.  x 0   x  0. x3 x. VD8: Tính các giới hạn sau: 2 x 2  3x 1 a )lim x    2  3 x  4 x 2. b) lim. x  . x 2  2 x  3x 4 x2 1  x  3. 3x  5 x   2 x 2 1. c) lim.  4 x2 1 x   2 x. d ) lim. Giải: 3 1  2 2 x  3x  1 x x  1 a )lim  lim x    2  3 x  4 x 2 x    2 3 2  4 2 x x 2. 2. 2. b) lim. x  . x  2 x  3x 4 x2 1  x  3.  1 lim. 2 3 x.  lim. x  . .  2 2 2 x 2  1    3x x 1   3x  x 1   3x x  x x  lim  lim x    x    1   1 1 x2  4  2   x  3 x 4 2  x 3  x 4  2  x 3 x   x x. 2 3. 1 3  1 2 x x 3 5  2 3x  5 x x 0 c) lim 2  lim x   2 x  1 x   1 2 2 x 1  4 2 2  4 x 1 x  d ) lim  lim x   x   2 1 2 x  2 x x 1   lim   4  2   4  0 x   x   Vì x  .  4.  2 1 lim  2   0 x x. x  . BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. 2 1   0 , x  2 x2 x. BÀI TẬP BT14: Tìm các giới hạn sau: (3x 2  8)  2 x  1 b) lim x   5  4 x3 4 x 2  3x  6 f ) lim x   2x  3 3  x  2 x3 j ) lim x    3  2 x  5 x3. 3x3  5 x  6 a )lim x   1  4 x3  x2  2 x4  x  7 e)lim x   1  5 x5 3x 2  5 i) lim x   4  x.  5x  7 x   3  2 x x x 1 g ) lim 2 x   3 x  2 x  7 c) lim. 7 x   2 x  1 x  2x2  8 h) lim x   5x 2  4. d ) lim. BT15: Tìm các giới hạn sau: x2  x 1. a )lim. x   3. x3  x  1. x   3. 4x2  2  5x. c) lim. x   3. 9 x 2 1  4 x 3  2x. b) lim. d ) lim.  8 x3  x  1  x. x  . x3  2 x  3 x. 3x . 4 x2  5. BT16: Tìm các giới hạn sau:. 2x  1 lim a) x   x  1 2 3x(2x  1) lim x    (5x  1)(x 2  2x) d). lim. x  . x   1. 3x  5x. lim. 2. 3x 3  2 x 2  1 lim 4 f) x   4 x  3 x  2 (x  1) 2 (7x  2) 2 x   (2x  1) 4 i). x 4  3x 2 1 lim 3 h) x    x  2 x  2. k). lim. x . 2. 4x  2x 1  2  x 9x  3x  2x. p). lim. 4x 2  1 3x  1 lim. 2. lim l) x  . 2. x  2x  3  4x  1 2. x  . x x 1. 2 c) x   x  x  1. 3x 3  2 x  2 lim 3 2 e) x    2 x  2 x  1. (2x  3) 2 (4x  7)3 lim x   (3x  4) 2 (5x 2  1). o). lim. b). x3  2x2  2 lim 2 g) x   3 x  x  1. j). x 2 1. 4x  1  2  x. x 2  3x  2 x 3x  1. x x 3 2 q) x   x  1 lim. DẠNG 4:    Khử dạng vô định    : Nhân và chia biểu thức liên hợp nếu có biểu thức chứa biến dưới dấu căn thức. VD9: Tìm các giới hạn sau: a )lim. x  . . 4x2  x  2  2x. . b) lim. x  . . x2  2x  3  x. . Giải:. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. b) lim. x  .  lim. x  . Năm học 2012 - 2013. . . 2x  3. x 2  2 x  3  x  lim. 2. x  . 2x  3  2 3  x2  1   2   x x x  . x  2x  3  x.  lim. x  . 2x   2 x 1    x. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. 2x  3.  lim. 2. x  . x  2x  3  x 3 2 3 x  lim 1 x   3   2 3  x  1   2  1 x2  x x  . BÀI TẬP BT17: Tính các giới hạn sau:.  b) lim  9x  3x  1  3x   c) lim  x 3  3 x  4 x  1  d ) lim  x  2 x  3  x  1 e)lim  3x  1  9 x  1  f ) lim  x  5 x  4  x  2  g )lim  x  x  x  1  h) lim  x  3 x 1  x  a ) lim 2 x  4 x 2  3 x  2. 2. x  . x  . 2. 2. x  . x  . 2. 2. x  . x  . 3. 3. 3. x  . BT1. 2. 8: Tính các giới hạn sau:. 1. lim (2 x3  3 x) x  . 2 lim x 2  3 x  4 x  . 2. lim ( x  x  x). x  . 8). 7). 13) x . x  . 15. lim ( x 2  3 x  2  x  1). ) x  . 17). x  . lim ( x 2  3 x  1  x  3). x  . 3. lim ( x 3  x 2  x). lim ( 4 x 2  x  3  2 x  1). x  . 19. lim ( x  2 x  1 . 14). lim ( x 2  3x  2  x  2). 2. lim ( x  x  x  x). x  . 9). lim ( x 2  2 x  4  x ). x  . lim ( x 2  3x  2  x  2). 12) x  . 21). 2. x  . x  . 2. 3. 2. lim ( x  4x  3  x  3x  2). 11) x  . x  . 3. 6.. lim ( x 2  3 x  2  x). lim (3x  2  9x  12x  3). 16). x  . lim (2x  1  4x 2  4x  3). lim x( x 2  5  x ). 3. 2. lim ( x  x  x). x  . x  . 3. 3.. 5. lim ( x  2  x  2). 4. lim ( x 2  3x  2  x). 10). 3. x  . ) x  . 18) 3. lim ( x 2  1  x 3  1). 20) x  . 2. x  3x ). BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. VẤN ĐỀ 2.3: Giới hạn vô cực VD10: Tìm các giới hạn: a ) lim   x3  x 2  x  1. b) lim. x  . . c )lim 2 x  x  . 4 x2  2x  1. x 4. 1 x.  x  4. 2. . Giải a ) lim   x 3  x 2  x  1 x  . Vì.   1 1 1   lim  x 3   1   2  3    x   x x x    3 lim x   x  . 1 1 1   lim   1   2  3   1  0 x x x   1 x b) lim   2 x 4  x  4 x  . Vì. lim  1  x   3  0 x 4. 2. lim  x  4  0 x 4.  x  4. . 2. c) lim 2 x  x  .  0 , x 4 4x2  2 x  1.   lim  2 x  x   . . 2 1   x2  4   2   x x   .  2 1   lim  2 x  x 4   2  x   x x    2 1   lim  2 x  x 4   2  x   x x     2 1   lim  x  2  4   2     x   x x     lim x  . Vì. x  . BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG.  2 1  lim  2  4   2  4  0 x   x x  . BÀI TẬP BT15: Tìm các giới hạn sau: a ) lim  2  3 x  5 x. 2. e) lim  1  8 x  x. . x  . 3. x  . 2. . d ) lim.  4  5x x  5 (5  x) 2. h) lim. b) lim  7 x  4 x  2  f )lim  6 x  x  2 . g )lim. x  . 5. 3x2  4 x  5 x   x 3. 4  5x x   2 (  x  2) 2. c)lim. 4. x  .  x2  7 x  9 x   2x  4. VẤN ĐỀ 2.4: Giới hạn một bên BÀI TẬP BT16: Tìm các giới hạn : 3x  6 x2 1 x2 1 c) lim  b)lim x    2 x 1 x  1 x 1 x  1 x2 2 2 x  3x  2 x  5 x  10 e) lim  f )lim x 5 x    1 x 1 x 2  25 a )lim. d ) lim  x    2. 3x  6 x2.  x 2  3x  2 , x 1  2 f ( x)  x  1  x , x 1  2 BT17: Cho hàm số lim f ( x) ; lim f ( x) ;lim f ( x ). Tìm. x 1. x 1. (nếu có). x 1.  1 x  1 x  x f ( x)   5  4  x  x 1 BT18: Cho hàm số. Tìm. lim f ( x) ; lim f ( x) ;lim f ( x). x  0. x 0. x 0. ,x 0 , x 0. (nếu có). 2.  4 x ,x2  f ( x )  2 x 2  6 x  4   1  2.m.x , x 2  BT19: Cho hàm số Với giá trị nào của m thì hàm số y  f ( x) có giới hạn khi x  2 . Tính giới hạn này.  6 x  x ,x 3  f ( x)  x 2  9 m.x  2 , x 3 . BT20: Cho hàm số Với giá trị nào của m thì hàm số y  f ( x) có giới hạn khi x  3 . Tính giới hạn này.. BÀI TẬP TỔNG HỢP BT21: Tìm các giới hạn sau: BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. a )lim  2 x 3  3x  4  x  2. x 3. 3. e) lim. 6 x  2 x 1 1  2 x3  2 x. g )lim. . x  . x  . f ) lim. x  . 3x 1  4 x 5 5 x 3x 2  12 x 12 k )lim x 2 x2  4.  n)lim  x  . x  . . x 0. 4 x2  5 x  6  2 x. 3x  1 x   2 x  4. d ) lim. . h)lim. l )lim. x 2  3x  1. m)lim x . . 4x 9x  3. c)lim. 3x 2  7 x  2 x  2 2x  4 2 x  5x  4 j )lim 2 x  2 3x  2 x  1. 4 x2  5x  6  2 x. i)lim. 3 x x2  9. b)lim. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. x  . . . x 2  2 x 1  x  1. o) lim  x 2  5 x 3  2 . . x  . 2 x2  x  3 x   x 2. . p)lim. x2  2 x 1  x  1. *BT22: Tìm các giới hạn sau:. 1 x a ) lim. x  . h)lim x 0. 1. 2 x3  5 x 2  2 x  3 b) lim 3 2 x  3 4 x  12 x  4 x  3. x. x 0. e) lim. 3. (2 x  1)5 .  3x 2  1 2. 3. c ) lim x 8. 2 3 x 3 x 5 x 2  25. x 8 3 x 2. d ) lim. 4.  3x  x 1  2 x  3. 7. f )lim x 0. 1 x  3 1 x x. g )lim x 1. x  8  x  15  7  x 2  3x  2. x2  2x  6  x2  2 x  6 x  4  x4 2 k )lim 2 x 5 x  4x  3 5 x. *BT23: Tìm các giới hạn sau:. *BT24: Tìm các giới hạn sau:. *BT25: Tìm các giới hạn sau:. *BT26: Tìm các giới hạn sau:. *BT27: Tìm các giới hạn sau:. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. BAØI TẬP THAM KHẢO - ĐỂ LUYỆN TẬP .Baøi 1. Duøng ñònh nghóa, CMR: lim(2x  3) 7. a). x 2. x 1 1 x  3 2(x  1) b) lim. x 2  3x  2 lim  1 x 1 c) x  1. Bài 2. Tìm các giới hạn sau 3. 2. lim(x  5x  10x). a). b). x 0. 2x 2  3x  1 lim 2 d) x   2  x  4x  2 1   1 lim   3 e) x  1  1  x 1  2x . f). tan x  s in2x lim cos x j) x  0. h). x 2  5x  6 lim x  1 x 2 c) x  3. lim x1. x2  4. lim. 3. x  3x  2 sin x lim  x x. x 0. 2. g). 1 x  1 x x. lim. x1. tgx   x. lim. k). x. 4. 0 Daïng voâ ñònh 0. 1. Tìm các giới hạn sau: x2  4. lim. 2 a) x  2 x  3x  2 x 2  2x lim 2 d) x  2  2x  6x  4. g) j). 2x2  x  6 2 x3  8. lim. x. lim. x 3. x 3  5x 2  3x  9 x 4  8x 2  9. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. b). lim. x2  1. x  1 x 2. lim.  3x  2. x 3  3x  2. 4 e) x  1 x  4x  3. h). lim x 3. x 4  x 2  72 x2  2x  3. 2x 4  8x 3  7x 2  4x  4 3 2 k) x  1 3x  14x  20x  8 lim. lim. x 2  5x. 2 c) x  5 x  25 x 3  x 2  x 1 lim 2 f) x  1  x  3x  2. x5 1 3 i) x   1 x  1 lim. l). x 3  3x 2  9x  2 2 x3  x  6. lim. x. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. 1   2 lim  2   x 1 x  1 x  1  m). GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. 3   1 lim   x  1  1  x 1  x 3  n) 2 x  (a  1)x  a lim x3  a3 q) x a. (x  h) 3  x 3 h p) h  0 lim. o). lim. H = x  2. L=. x 3  27 2 J = x 3 x  4x  3 lim. lim. 1 x 2. F= R=. lim x1. x. x n  nx  n  1 lim x 1 (x  1) 2 k). N=. 2x 2  5x  2 4x 2  1. D=. lim. x 3  2x 2  6x  4 8  x3. I= O=. x 3  4x 2  6x  3 x2  x  2 P = x 1 8x 3  64 lim 2 M = x  2 x  5x  6 lim. x5  1 x3  1. 1 2. x. 2x 2  3x  1 lim 2 G = x   1  x  4x  5. x3  x2  x  1  x 2  5x  6. x 2. 4x 2  1 4x 3  2x 2  1. lim. lim x1. x4  a4 a x a. lim. x 2  x  30 lim 2 B = x  5 2x  9x  5 x 2  4x  3 lim 2 E = x  1 x  2x  3. x 4  16 x 2  2x. (1  x) 2. x 1. r).  x 2  x 4 2(x  h)3  2x 3 lim  2  lim  2 x  1 x  5x  4 3(x  3x  2)   h s) h  0 t) 2. Tìm các giới hạn sau: 4 x 2  x  18 lim 3 A = x 2 x  8 x 1 lim x   1 x 3  2x 2  x  2 C=. lim. x  5x 5  4x 6. x1. lim. x 2. Q=. x3  1 x2  x. lim. x 3  x 2  5x  2 x 2  3x  2 x 3  3x  2 x 2  2x  1. lim x1. 3. Tìm các giới hạn sau: a). x 1 . lim x 0. x 2  x 1 x. b). 2x  7  3. lim. x 1x. 3. 2.  4x  3 h). lim x 2. e) x . 3. x 1. lim. 3x  2  4x 2  x  2 x 2  3x  2 i) x  1 x  x 2 lim x 2 4x 1  3 p). x 0 3. x2  2x  6  4 x 1 x3  2x  1. x 1  1 x 1  1. x  5  2x  1 x 4. lim. 1 3 1 x lim 2 o) x  0 2 x  x. m) lim. 4. x 7. x 3 2 49  x 2. 2 x 2 2 c) x  2 x  3x  2 lim. 2  x2  3 2 f) x  1  x  3 x  2 lim. d) g). 4x  1  3 x2  4. lim x 2. x  x 2 x3  8. x 1 2 i) x   1 2 x  5 x  3 lim. lim. lim. 3. n) 3. t). lim x 1. lim. x  2. 2x  12  x x 2  2x. x 7  2 x1. j) x). 3 5x 4 1 5  x. lim. x. lim. x1. 3. 3 8x k) x  1 2x  5  x lim. x 2  23 x 1 (x  1) 2. lim. r) x  1 3 x1 lim 4 x 1 x1 v). 3. x7  2 x1. s) w). lim. x13. 3. x1 4x  4  2. 4. Tính các giới hạn sau:. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. x 1  x  4  3 lim x a. x  0. x 1  3 x 1 x. lim. d. x . 0. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. x9167 lim b. x0x. c.. x  3  3 3x  5 lim x2  1 e. x  1. lim. x 0 3. lim. 3. x 1  x  4  3 x. 8x  11 . x 7. 2. x  3x  2. f. x  1.  Daïng voâ ñònh . 1. Tìm các giới hạn sau: 2x  1 lim a) x   x  1 2 3x(2x  1) lim x    (5x  1)(x 2  2x) d) x 4  3x 2  1 3 h) x    x  2 x  2 lim. l) n). x 2  3x  2 x 3x  1. lim. x  . 4x 2  1  1  x. x  . x 2  2x  3  4x  1. lim. 4x 2  1  2  x. x  . lim. 3. s) x   . lim. x   1. b). 3x  5x. lim. 2. k). x . lim. (2x  3) 2 (4x  7)3 x   (3x  4) 2 (5x 2  1) j) lim. m). lim. x  . x 2  3x  2 x 3x  1. 4x 2  2x  1  2  x. x  . o). 3x 3  2 x 2  1 lim 4 f) x   4 x  3 x  2. 4x 2  1 3x  1. lim. x x 1. 2 c) x   x  x  1. 3x 3  2 x  2 lim 3 2 e) x    2 x  2 x  1 (x  1) 2 (7x  2)2 lim x   (2x  1) 4 i). x 2  x  2  3x  1. lim. 2. x 1. 9x 2  3x  2x. p). x x 3 x   x 2  1 q). lim. lim. 3. r) x   . x3  2 x 2  x 2x  2. (x x  x  1)( x  1) (x  2)(x  1) t) x  . ( x 3  2 x 2 )2  x 3 x 3  2 x 2  x 2 3x 2  2 x. lim. Giới hạn một bên. 1. Tìm các giới hạn sau a). x2  2x 3x  1. lim. x 2. x 1 lim d) x  1 x  1 f) i). lim. x 4. b) x  2 lim. e) x  0. 2x. x 0. lim. lim. 4x 2  x 3. x 3 x 4. x 2  3x  3 lim 2 k) x   2 x  x  2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. g) x  2. lim. x  2. lim. l) x  1. . c). lim. x 1. x 1 x 1. x2 x3 2x. x 2  3x  3 x 2. lim. j). . 3x  1 2. lim. h) x  2. x 2  3x  3 x 2. x 2  3x  3 x2  x  2 x 3  3x  2 x 2  5x  4.  1 x  lim  x  x  x  0  g). “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. h). Năm học 2012 - 2013. x2 x 2 x 1. lim. x  1. lim. i). x.  2. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. 1  cos 2x  x 2. 2. Tìm giới hạn bên phải, giới hạn bên trái của hs f(x) tại x o và xét xem hàm số có giới hạn tại xo không ?  x 2  3x  2 (x  1)  2 x  1 a) f(x)   x (x  1)  2 với x o 1  1 x  1  c) f (x)  3 1  x  1 3/ 2  với x o 0. 4  x 2 (x  2)  b) f(x)  x  2 1  2x (x  2)  với x o 2. x 0 x 0. 3. Tìm A để hàm số sau có giới hạn tại xo: x 3  1 (x  1)  f(x)  x  1 Ax  2 (x 1) . a). với x0 = 1.  x  6  2x  9 x 3 A  3 f (x)  x  4x 2  3x 3x 2  2 x 3  b) với x0 = 3 D¹ng 1: x  a Bµi 1: Thay vµo lu«n. 2 5 x −3 1) lim 3 2) lim 4 x −3 3) x →− 1 x +2 x→ 3 2 x+7. (. 2. x x→ 3 x − x −6 Bµi 2: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö. 2 x +3 x − 10 1) lim 2 x→ 2 3 x − 5 x −2 2 x − a¿ ¿ 3) n n n −1 x −a − na ( x − a) lim ¿ x→ a 1 3 − 5) lim 3 x→ 1 1− x 1− x 3 3 7) lim ( x +h ) − x h h→0 x −1 8) lim x→ 1 1 − √ x 2 10) lim x + 2 x −15 x+5 x →− 5 4) lim. (. √. 3. ). BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. ). 5) lim 5 x − 1 2 x +7 x→ 1. √. n. 2 x 4 +3 x +2 x →− 2 x 2 − x+ 2 x 2+ 5 x +3 6) lim 3 2 x →− 2 2 x +2 x +x +6 lim. √ 3. n. 2) lim x −a x→ a x −a x − 1¿ 2 ¿ 4) n x −nx +n −1 lim ¿ x→ 1. 6) lim. x→ 1. ( 1−nx − 1−1 x ) n. 2 9) lim x +2 x −15 x −3 x→ 3 3 11) lim x −1 x→ 1 x (x +5)− 6. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI 3. 2. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG 2. x +3 x − 9 x −2 x +3 x − 4 13) lim 3 2 x→ 2 x →− 4 x −x−6 x +4 x x 2 − 5 x+6 x 3+ 3 x 2 +2 x 14) lim 2 15) lim 2 x →− 4 x −12 x+20 x →− 2 x − x − 6 x 4 −1 x 3+ 4 x 2 +4 x 16) lim 2 17) lim 2 x→ 1 x +2 x −3 x →− 2 x − x − 6 Bµi 3: Nh©n lîng liªn hîp (cã mét c¨n bËc hai) 4 2 5−x 1) lim √ x + 5− 3 . 2) lim √ x +9 −2 3) lim x→ 5 x −7 x −2 √5 − √ x x→ 7 x→ 2 x 3 x − 5− 1 4) lim √ 5) lim x→ 0 √ 1+ x − 1 x−2 x→ 2 2 x +1 6) lim 7) lim √ 1+ x + x −1 2 x →− 1 √ 6 x +3+3 x x x→ 0 2 x +4 − 3 8) lim √ 2 9) lim √1 −2 x+ x − ( 1+ x ) x→ 5 x −25 x x→ 0 3 x−3 10) lim 11) lim x − √ 3 x −2 x→ 3 √ 2 x+10 − 4 x−1 x→ 1 n x − 2− 2 1+ x − 1 √ √ 12) lim (n N, n  2) 13) lim x−6 x x→ 6 x→ 0 2 2 x − √ 3 x +1 √4 x − x− 2 14) lim 3 x − 2− 15) lim 2 x→ 1 x→ 1 x 2 −1 x −3 x+ 2 3 x −1 16) lim x − √ 3 x +58 17) lim 2√ x→ 1 x +2 x −3 x −2 x→ 2 Bµi 4: Nh©n lîng liªn hîp (cã hai c¨n bËc hai) ❑ ❑ 1) lim √ 5+ x − √5 − x 2) lim √ 1+ x − √1 − x x x x→ 0 x→ 0 ❑ 3) lim √ 2 x −1 − √ x 4) lim √ a+ x − √ a (a > 0) x −1 x x→ 1 x→ 0 2 ❑ √ 4 x 2 − x −2 5) lim √ 1+ x − √ x + x+1 6) lim √3 x − 2− 2 x→ 1 x x − 3 x+2 x→ 0 3 3 3 x − 2− √ 4 x 2 − x −2 √1 −3 x+ x2 − √ 1+ x 7) lim √ 10) lim 2 x x→ 1 x→ 0 x − 3 x+2 3 3 3 3 x − 2+ √ 1− x + x 2 8) lim √ a+ x − √ a 9) lim √ x x→ 0 x→ 1 x 2 −1 Bµi 5: Nh©n lîng liªn hîp (cã mét c¨n bËc ba) 3 3 3 x a) lim √ 1+4 x −1 b) lim √ 4 x −2 c) lim 1 − √ x +1 d) lim 3 x→ 0 √ x +1− 1 x 3x x→ 0 x→ 2 x −2 x→ 0 Bµi 6: Nh©n lîng liªn hîp (c¶ tö vµ mÉu) 2 ❑ 3− √ 5+x x − √ x+ 2 1) lim 2) lim 3) lim x − √ x x →4 1 −√5 − x x→ 2 √ 4 x+1 −3 x→ 1 √ x −1 3 3 √ x +1 √x − 1 √3 x − 1 4) lim 5) 9) lim lim 4 2 x →− 1 √ x +3 −2 x→ 1 √ x − 1 x→ 1 √ x − 1 2 4−x −2 7+2 x − 5 √ x−8 6) lim √ 7) lim √ 8) lim 3 2 x → 64 4 − √ x x→ 0 √ 9− x −3 x→ 9 √ x −3 Bµi 7: Nh©n lîng liªn hîp (cã c¶ c¨n bËc hai vµ c¨n bËc ba) 3 3 3 3 x − 2− √ 4 x 2 − x −2 5 − x 3 − √ x2 +7 2 1− x − 8 − x √ √ √ √ 1) lim 2) lim 3) lim x x→ 0 x→ 1 x→ 1 x 2 − 3 x+2 x2 −1 12) lim. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI 3. √ 4 x 2 − x −2 4) lim √3 x − 2− 2 x→ 1 x − 3 x+2 3 7) lim √ 1+2 x − √ 1+7 x x x→ 0 D¹ng 2: Giíi h¹n mét bªn 8+2 x −2 x → −2+¿ √ 1) √ x +2 lim. Năm học 2012 - 2013 3. 5) lim √ x +7 − √ 5 − x x −1 x→ 1. 2). lim. ¿. ¿. 2. 3 x − 6+ √ x − 4 x +4 x −2 x→ 2. lim. 5). 6). 7). 8). 9). 10). x → 0+¿. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG 2. 3. 6) lim √ 3 x+ 4 − √ 8+5 x x x→ 0. 2 √x − 3 x 3 √ x −2 x. ¿ 3 x −1 ; x ≤ 1 4) x 2 +1 ; x >1 . ¿ f ( x )={ ¿. 3). lim f ( x) x→ 1. ¿ 3 x2 +2 x+ 1; x ≥ 0 sin x . T×m lim f ( x) ; ; x <0 x→ 1 x ¿ f ( x ) ={ ¿ ¿ o ; x< 0 x 2 ; 0 ≤ x<1 . T×m lim f ( x) ; lim f ( x) 2 x→ 1 x→ 0 − x − 2 x +1 ; x ≥ 1 ¿ f ( x )={ { ¿ ¿ mx 2 ; x ≤ 2 3 ; x >2 ¿ f ( x)={ ¿ ¿ 2 |x − 5 x +6|; x >2 . Tìm m để hàm số có giới hạn tại x = 2. mx + 4 ; x ≤ 2 ¿ f ( x)={ ¿ ¿ 1 (2 x 2+ 3) ; x ≤ 1 5 f ( x) ; lim f ( x) 6 −5 x ; 1< x <3 . T×m lim x→ 1 x→ 3 x −3 ; x ≥ 3 ¿ f ( x )={ { ¿ x 4 +1 x → −3+¿ 2 2x 11) lim x + 4 x +3 2 3 x→ 0 √ 4 x + x lim ¿. ∞ . Khi đó chúng ta phải khử: ∞ Chó ý: Khi x  - hoÆc x  + mµ chia cho x th× ph¶i chó ý tíi dÊu. x 3 +3 x+ 1 1) lim 2) lim ( √ x+ √ x − √ x ) 2 3 x →+∞ x → ∞ 2 −6 x − 6 x 20 30 ( 2 x −3 ) ( 3 x+2 ) 2 2 3) lim 6) lim ( √ x −7 x +1 − √ x −3 x +2 ) 50 x →+∞ x→∞ ( 2 x+1 ) Dạng 3: x  : Có các dạng vô định:  -  ; 0x ;. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. n. lim x ( √ x 2 +1− √ x2 −2 ). 4). 5). x →+∞. 7) lim. x →+∞. ( √ x 2 − 4 x +1− √ x2 −9 x ). lim ( x −4 ± √ x − 7 x +2 ). 15). lim ( 2 x+ 1± √ 4 x 2 +4 x +3 ) 3. lim ( √ x 3 −2 x2 − x − x ). 18) lim. x→∞. x →+∞. 3. lim ( √ x 3 − x 2+ 3 x − x +1 ). 13). 14). x→∞. lim. 16). x →+∞. lim. x →+∞. ( √ x +√ x +√ x − √ x − √ x − √ x ). 17). 1 19) lim x →+∞ √ x . ( √ x +1− √ x −1 ) 21) lim ( √ x+ 2− 2 √ x − 1+ √ x ) lim. x →+∞. 20). √ x . ( √ x +3 − √ x − 1 ) 3. 3. 2. 3. 3. ( √3 x+ √3 x + √ 3 x − √ 3 x ). ( √ x + 2 x 2 − √ x2 −2 x ). lim. ( √ x 2+ x − x +2 ). lim. ( √ x 2+ 2 x −2 √ x 2 + x+ x ). x →+∞. x →+∞. x →+∞. 23) 26). x →+∞. 27). lim x →+∞ 3 3. 2 2 24) lim x . ( √ x + 4 − √ x − 3 ). lim ( √ 2 x +5 − √2 x −7 ). 25). ( √ ( x +a ) ( x+ b ) − x ). ( √ x 2 −1 − x ). x →+∞. 22). x →+∞. lim. x →+∞. n. xn lim ( √ x 2 − 2 x +1− √ x2 −6 x +3 ). 11). x →+∞. 12). lim 8). x →+∞. 10). ( x − √ x 2 − 1 ) − ( x + √ x 2 −1 ). x →+∞. 2. 9). GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. lim. x →+∞. √ x −2 . ( √ x +3 − √ x − 1 ) 3. lim ( √ x 3 +6 x 2 − x ). x→∞. 2. lim ( √ x + x + 1− √ x − x +1 ). x→∞. VẤN ĐỀ 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng K và x0  K Hàm số y  f ( x) liên tục tại x0 nếu thỏa:  lim f ( x )  f ( x0 )  x  x0  lim f ( x)  lim f ( x)  f ( x0 ) x  x0  x  x0  g ( x) f ( x)   a. ( x  x0 ) ( x x0 ).  Xét tính liên tục của hàm số dạng : lim  g ( x ). Tìm x x. 0. . . Hàm số liên tục tại x0.  lim  g ( x)  a x  x0.  g ( x)  f ( x ) a  h( x )  Xét tính liên tục của hàm số dạng :  lim  f ( x)  lim  f ( x) . x x Hàm số liên tục tại x=x0 VD11: Xét tính liên tục của hàm số:. x  x0. 0. .  x2  1  f ( x)  x  1 a  Cho hàm số :. ( x  x0 ) ( x x0 ) ( x  x0 )  f ( x0 ) a. ( x 1) ( x 1) a là hằng số. Xét tính liên tục của hàm số tại x =1 0. Giải : Hàm số xác định với mọi x thuộc R. Ta có: f(1) = a BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. lim x 1. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. x2  1 ( x  1)( x  1) lim lim( x  1) 2 x 1 x  1 x 1 x 1. Nếu a = 2 thì hàm số liên tục tại x0 =1 Nếu a ≠ 2 thì hàm số không liên tục tại x0 =1 . ( x 1) ax  2 f ( x)  2  x  x  1 ( x  1) Cho hàm số :. .Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục. số. Giải : x > 1 ta có f(x) = ax + 2 hàm số liên tục trên R x <1 ta có f(x) = x2 + x -1 hàm số liên tục trên R Khi x = 1: Ta có : f(1) = a+2 lim f ( x) lim( ax  2) a  2 . x  1. x 1. lim f ( x) lim( x 2  x  1) 1  x 1. x 1. Hàm số liên tục tại x0 =1 nếu a= -1 Hàm số gián đoạn tại x0=1 nếu a≠1 Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số nếu a = -1. Hàm số liên tục trên (-∞;1)∪(1;+ ∞) nếu a=1. BÀI TẬP BT23: Xét tính liên tục của hàm số  2 x 2  14 x  16 , x  8  f ( x)  x 8 18 , x  8  x0  8; x0 2. Tại BT24: Xét tính liên tục của hàm số 1  2 x  3 , x 2  f ( x )  2  x 2 x  3 , x 2 . Tại x0 2; x0 4. BT25 Xét tính liên tục của hàm số.  x 3  2  x 1  1 f ( x )  4  x2  1  2  x  6x  7. , x 1 , x 1 , x 1. Tại x0 1; x0 0. BT26 Xét tính liên tục của hàm số  x 2  3x  2 , x 1  x  1 f ( x)   1 , x 1  2. Trên TXĐ. BT27 Xét tính liên tục của hàm số BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013.  x 2  x  4 , x 2  f ( x)  x  2 ,x 2  2  x  3x  2. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. Trên TXĐ.. BT28 Tìm a để hàm số  3x 2  4 x  1 , x  1  f ( x)  x 2  1 2a.x  1 , x  1 . Liên tục tại x0  1. BT29 Tìm m để hàm số x x2 ,x 2  2 f ( x )  x  4  m.x  3 , x 2  4. Liên tục tại x0 2. BT30 Tìm m để hàm số  x 4  f ( x )  3. x  2  m. . . , x 4 , x 4. Liên tục trên. D  0; 4 . VẤN ĐỀ 4: Chứng minh pt f(x)=0 có nghiệm trong khoảng (a;b) Phương pháp:  Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b]  Chứng tỏ f(a).f(b) <0 Khi đó f(x) bằng 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (a;b) Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tìm các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có 2, 3 nghiệm thì ta tìm 2, 3 khoảng rời nhau và trên mội khoảng f(x) = 0 đều có nghiệm. BT31 Chứng minh rằng phương trình: 3 a) 3 x  2 x  5 0 có ít nhất một nghiệm. 4 2 b) 4 x  2 x  x 3. có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng.   1;1. 3  2; 2 c) 2 x  6 x  1 0 có ba nghiệm phân biệt trên đoạn  5 4 2 d) x  7 x  3x  x  2 0 có ít nhất một nghiệm.      ;  e) cos 2 x 2sin x  2 có ít nhất hai nghiệm trong  6  5 3 f) x  5 x  4 x  1 0 có năm nghiệm phân biệt 2. 5. 2. g) (m  1) x  (11m  10) x  1 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0;2)* BT32 CMR các phương sau luôn có nghiệm:. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Năm học 2012 - 2013. GIÁO VIÊN : CAO VĂN QUẢNG. a ) m( x  1)  x  2   2 x  1 0 b) (m2  2m  2) x3  2 x  1 0 c) cos x  m.cos 2 x 0 3. d )  1  m 2   x  1  x 2  x  3 0. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: GIỚI HẠN. “ Sự học cũng như Thuyền không tiến ắt sẽ lùi ! ”. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×