Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giao an tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 28 Tieát: 53. Ngày soạn: 15/03/13 Ngaøy daïy: 18/03/13. BÀI TẬP I. MUÏC TIEÂU 1. Kiến thức -Vận dụng kiến thức để giải được các bài tập định tính và định lượng về dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì và sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. - Thực hiện được các phép tính về hình quang học. - Giải thích được một số hiện tượng và một số ứng dụng về quang hình học 2. Kó naêng: Giải các bài tập về quang hình học 3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác II. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân: Các câu hỏi và bài tập phù hợp. 2. Hoïc sinh: Mỗi nhóm: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. III. TƠ CHƯC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC. 1. Ôn định lơp: GV kiểm tra sỹ số và vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. ( Kiểm tra 15 phút ) 1. Trình bày các cách phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. 2. Vật AB được đặt vuông góc với một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn d = 45cm. Vật cao 15cm. Dựng ảnh A’B’ của AB với tỉ xích 1cm ứng với 5cm. ĐÁP ÁN Câu 1: Trình bày được 3 cách phân biệt hai loại thấu kính (4,5đ) - Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa, còn thấu kính phân kì có phần giữa mỏng hơn phần rìa. (1,5đ) - Khi chiếu một chùm sáng song song đến thấu kính hội tụ thì cho chùm tia ló hội tụ, còn khi chiếu một chùm sáng song song đến thấu kính phân kì thì cho chùm tia ló phân kì. (1,5đ) - Thấu kính hội tụ có trường hợp cho được ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật, có trường hợp cho được ảnh ảo cùng chiều với vật và to hơn vật, còn thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. (1,5đ) B Câu 2: - Trình bày cách vẽ (3,5đ) ’ - Vẽ đúng hình (2đ). F. B. A ’. A. I O. F ’. 3. Tiến trình: GV TÔ CHƯC CÁC HĐ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. KIẾN THƯC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Giơi thiệu bài mơi - Để củng cố hơn cho các em về dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì và sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh Hoạt động 2: Bài tập 1 Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục a.OF’//BI ta có OB’F’ đồng dạng với chính của TKHT có tiêu cự bằng 12cm. Điểm ∆BB’I→ ¿ A nằm trên trục chính, ' ' ’ ’ O F O B F ' B' 12 2 AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A B của AB. ¿ = = = = (1 ) ' ' BI BB I B 30 5 Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và ¿ chiều cao của ảnh trong hai trường hợp: ∆ABO đồng dạng với ∆A’B’ (g.g)→ + Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d = ' ' ' OB O A A B = = (2) ∙ 30cm. OB OA AB +Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d=9cm Từ (1)→ B O B' 2 O B' 2 A. F. F’ A ’ B ’. O. B’. B A’. FA. I F ’. = = = (3) B B ' − OB 5 − 2 OB 3. Thay (3) vào (2) có '. '. '. OA A B 2 = = → 30 1 3 ' ' 30 .2 O A =d = =20(cm) 3 2 A ' B' =h' = (cm) 3. b) BI//OF’ ta có ∆B’BI đồng dạng với ∆B’OF’ B' B B' I BI 9 3 = ' '= = = (1) ' ' → B O B F O F 12 4. ∆B’A’O đồng dạng với ∆BAO do AB//A’B’ B' A ' B' O A ' O = = (2) → BA BO AO. Từ (1)→ B' O 4 B' O = =4= (3) BO B' O− B' B 4 −3. Thay (3) vào (2) có A ' O B ' A' B' O = = =4 AO BA BO → A ' O=d' =4 . 9=36(cm); A ' B' =4 . 1=4 (cm). Hoạt động 3: Bài tập 2 Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục Xét 2 cặp tam giác đồng dạng: chính của TKPK có tiêu cự bằng 12cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một +∆B’FO đồng dạng với ∆B’IB (g.g) khoảng bằng 9cm, AB=h=1cm. Có: ’ ’ Hãy dựng ảnh A B của AB..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. B. F. A. B’ A’. B ' F FO B' O 12 = = ' = → B ' I IB BB 9 ' BO 12 12 4 B' O = = = = (1) B' B+ B' O 12+ 9 21 7 BO. I O. +∆OA’B’ đồng dạng với ∆OAB (do AB//AB) có: '. '. '. '. O A OB A B = = (2) . T ừ (1) và OA OB AB. (2) có: 4 1 4 OA 9. cm 5 cm; h  cm 7 7 7 .. Hoạt động 4: Vaän duïng - Tổ chức HS trả lời các câu hỏi trong sách - HS trả lời theo sự hướng dẫn của bài tập mà học sinh yêu cầu chữa GV - GV thống nhất câu trả lời đúng. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hoïc baøi, laøm baøi taäp trong SBT - Chuaån bò ôn tập lại toàn bộ các kiến thức để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết ………………………………………………………………………………………………………… Tuaàn: 28 Tieát: 54. Ngày soạn: 18/03/13 Ngaøy daïy: 21/03/13. OÂN TAÄP I. MUÏC TIEÂU 1. Kiến thức - Khắc sâu những kiến thức cơ bản từ học kì II đến nay - Vận dụng kiến thức để giải các bài tập quang hình 2. Kó naêng: - Rèn luyện kĩ năng hệ thống hóa kiến thức, kĩ năng giaûi caùc baøi taäp quang hình 3. Thái độ: - Trung thực, nghiêm túc, ham học hỏi. II. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân - Hệ thống kiến thức theo sơ đồ tư duy và một số câu hỏi, bài tập 2. Hoïc sinh Mỗi nhóm: Bảng phụ, thước thẳng III. TƠ CHƯC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC. 1. Ôn định lơp: GV kiểm tra sỹ số và vệ sinh lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Tiến trình:. GV TÔ CHƯC CÁC HĐ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Giơi thiệu bài mơi. - Khắc sâu những kiến thức cơ bản đã học đến nay. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm hệ thống kiến thức theo Sơ đồ tư duy ra bảng. Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết - HS thảo luận nhóm hệ thống kiến thức theo Sơ đồ tư duy ra bảng phụ - HS nhận xét và hoàn thành hệ thống kiến thức theo. KIẾN THƯC CẦN ĐẠT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phụ Sơ đồ tư duy đầy đủ vào vở - GV đưa hệ thống kiến - Hoạt động theo sự tổ chức, hướng dẫn của GV thức theo Sơ đồ tư duy đầy đủ và nhận xét các nhóm - Hướng dẫn HS ôn tập kiến thức theo Sơ đồ tư duy Hoạt động 3: Ôn tập bài tập 1. Vật AB được đặt vuông a.Vẽ ảnh góc với một thấu kính phân b.Ảnh A'B' là ảnh ảo, không hứng được trên kỳ có tiêu cự f = 10cm. màn và nhỏ hơn vật. Điểm A nằm trên trục chính c.Gọi d' là khoảng các từ ảnh tới thấu kính. và cách thấu kính một đoạn Ta có OAB OA ' B ' d = 30cm. Vật cao 10cm. OA AB 30 10 a. Dựng ảnh A’B’ của AB với      3 A ' B ' d '(1) OA ' A ' B ' d ' A'B ' tỉ xích 1cm ứng với 5cm. FA ' B ' FOI b. Ảnh A'B' có tính chất gì? FA ' A ' B ' A ' B ' 10  d ' A ' B ' c. Tính khoảng cách từ ảnh       10  d '  A ' B '(2) FO OI AB 10 10 đến thấu kính và chiều cao Giải hệ (1), (2) tìm được: A'B' = 2,5cm và của ảnh. d' = 7,5cm ( Đề bài tương tự nhưng thay thấu kính phân kì bằng thấu kính hội tụ - Hướng dẫn HS về nhà) Hoạt động 4: : Vaän duïng - Tổ chức HS trả lời các - HS trả lời theo sự hướng dẫn của GV câu hỏi trong sách bài tập mà học sinh yêu cầu chữa - GV thống nhất câu trả lời đúng IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hoïc baøi, laøm baøi taäp - Chuaån bò ôn tập kiểm tra một tiết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×