Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO GIẢNG TUẦN THỨ 09 - BUỔI SÁNG (Từ ngày 15 tháng 10 năm 2012 đến ngày 20 tháng 10 năm 2012). Tiết GHI Thứ Theo Theo MÔN LỚP TÊN BÀI DẠY CHÚ ngày PPCT 1 2 17 ĐS 9A6 Ôn tập chương (tt) Hai 3 15/10 4 17 ĐS 9A5 Ôn tập chương (tt) 5 17 ĐS 9A4 Ôn tập chương (tt) 1 2 17 HH 9A5 Ôn tập chương Tư 3 17/10 4 17 HH 9A4 Ôn tập chương 5 17 HH 9A6 Ôn tập chương 1 2 Năm 3 18/10 4 18 ĐS 9A5 Kiểm tra chương I 5 1 18 HH 9A5 Ôn tập chương (tt) 2 18 ĐS 9A6 Kiểm tra chương I Sáu 3 19/10 4 5 18 ĐS 9A4 Kiểm tra chương I 1 2 18 HH 9A6 Ôn tập chương (tt) Bảy 3 20/10 4 18 HH 9A4 Ôn tập chương (tt) 5 09 SH 9A6 Tổng kết tuần 09 và đưa ra kế hoạch tuần 10 * Ý kiến của tổ trưởng ( nếu có) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký tên, ghi rõ họ và tên). Đặng Văn Viễn. Nguyễn Đức Lin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 9: Tiết 17. Ôn tập chương I (tt) Tiết 18. Kiểm tra chương I Tiết 17&18. Ôn tập chương Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 và câu5. 2. Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. Tìm đkxđ của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, hợp tác, nghiêm túc, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, MTBT. 2. HS: SGK, MIBT, dụng cụ học tập III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Tổ chức ôn tập Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (8’). Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai học sinh lên bảng kiểm tra. I. Lý thuyết GV nêu yêu cầu kiểm tra. CM như SGK tr.13 4. Mối liên hệ giữa phép nhân và 4) Phát biểu và CM định lí VDHS cho VD phép khai phương về mối liên hệ giữa phép Điền vào chỗ (....) để được KĐ √ ab= √a . √ b với a,b 0 nhân và phép khai phương. đúng VD: √ 9 .25=√ 9 . √ 25 = 3.5 = 15 Cho VD. 2 BT: Điền vào chỗ (….) √ ( 2− √3 ) + √ 4 −2 √ 3 GV đưa đề bài…… trên 2 √ ( 2− √3 )2+ √ 4 −2 √ 3 bảng phụ. = …………..+ √ ( √3 − .. . ) 2 5) Phát biểu và CM định lí = ……….. + ………….= 1 = 2- √ 3+√ ( √3 − 1 ) về mối liên hệ giữa phép = 2- √ 3 + √ 3 -1 chia và phép khai phương. ĐL: Với a 0 ; b> 0 =1 Bài tập: Giá trị của biểu a a 5. Liên hệ giữa phép chia và phép = √ thức b b √ khai phương 1 1 CM như SGK/16 − a bằng: Với a 0 , b> 0 : = 2+ √3 2− √3 HS làm BT trắc nghiệm b A.4; B.-2 √ 3 ; C.0 √a Chọn B. -2 √ 3 Hãy chọn kq đúng √b HS nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Ôn tập các dạng bài tập (35’) Giải bài tập 73/40 SGK HS lên bảng làm II. Luyện tập 2 HS lên bảng làm dưới sự 1. Bài 73SGK/40 a) √ 9 ( −a ) − √( 3+2 a ) hướng dẫn của giáo viên. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu = 3 √ −a - |3+2 a| thức sau Thay a = -9 vào BT đã rút gọn 2 3m √ m2 − 4 m+4 3 √ − ( − 9 ) −|3+2 ( −9 )| = 3.3 -15 a) √ −9 a − √9+ 12a+ 4 a tại a= -9 b) 1+. √. √. m−2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tại m= 1,5 ?Nêu cách làm. Giải bài tập 75/41 ( c,d ) SGK GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV đưa lên bảng phụ BT sau √x− 3 Cho A= √ x+1 a) Tìm đkxđ của A 1. = -6 Tiến hành theo hai bước: - Rút gọn. - Tính giá trị của biểu thức. 1HS đứng tại chỗ nêu cách làm HS ghi bảng HS hoạt động theo nhóm. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. Các nhóm khác nhận xét.. 1 HS trả lời miệng câu a 1 HS làm câu b. Các HS khác trình bày vào vở.. b) Tìm x để A= 5 c) Tìm GTNN của A. Giá trị đó đạt được khi nào. d) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. ? Nêu cách tìm giá trị nhỏ nhất của 1BT A? *CM A k không đổi * Chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào Câu c, d GV hướng dẫn HS * Kết luận làm. 3m. b) = 1+ m−2 √( m −2 ) = 1+ 3 m |m− 2|. KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Kiến thức:. đk m 2. m−2 * Nếu m>2 ⇒ m− 2>0 ⇒|m −2|=m− 2. Biểu thức bằng 1+3m * Nếu m<2 ⇒ m− 2<0 ⇒ |m− 2| = -(m-2) Biểu thức bằng 1-3m Với m=1,5 <2 giá trị của biểu thức bằng 1-3.1,5 = -3,5 2. Bài 75(c,d) SGK/41 CM các đẳng thức sau: a √b +b √ a 1 : c) = a- b √ ab √a −√b (a,b> 0; a b ¿ a+ √ a a − √a . 1− d) 1+ = 1-a √ a+1 √ a −1 với a 0 ; a 1 3. Bài tập √x− 3 a) xác định ⇔ x ≥0 √ x+1. (. )(. 1. b) A= 5 (đk x 0 ) x −3 1 ⇔√ = √ x +1 5 ⇔5 √ x −15=√ x+1 ⇔ 4 √ x=16 ⇔ √ x=4 ⇔ x=16 (TMĐK) Lời giải câu c, d.... 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I đại số - Xem lại các dạng BT đã làm - GV qua tiết học này ta cần nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai IV. Rút kinh nghiệm.. Tiết 18. 2. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kiểm tra kiến thức học sinh trong chương và đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS. 2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. Rèn kỹ năng tính toán, tư duy cho học sinh. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày một bài toán II. Ma trận Cấp Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK T TL TNKQ TL TN TL TL Chủ đề Q N 1. Khái Xác Hiểu Tính niệm căn định KN căn được căn bậc 2 ĐK bậc hai bậc hai để của một của một căn số biểu thức bậc 2 không số, hằng có âm đẳng thức nghĩa Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1 2,0 2. Các Hiểu được Thực hiện được Thực hiện được các phép các phép phép tính khử , phép tính về căn bậc hai tính, các biến đổi trục căn thức ở phép căn bậc hai mẫu biến đổi đơn giản về CBHai Số câu 2 1 1 2 1 1 1 9 1, Số điểm 0 1 0.5 2,0 0,5 1 1 7 3. Căn Hiểu bậc ba được căn bậc ba của một số đơn giản Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tổng số 4 6 2 2 14 câu Tổngsố 2.5 3,0 1.5 2.0 10.0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tỉ lệ %. 25%. 30%. 15%. 20 %. III. Đề. A. Trắc nghiệm: Viết ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Các căn bậc hai của số 49 là: A. 7 B. – 7 C. 49 D. 7 và (– 7) Câu 2: Tìm x để 3x  9 có nghĩa ? A. x > 3 B. x < - 3 C. x 3 D. x 3 Câu 3. Kết quả biểu thức 3 3 đưa vào trong dấu căn là: A. 9 B. 27 C.  27 D. 9 2. Câu 4. Kết quả biểu thức 3 .5 đưa ra ngoài dấu căn là: A. 3 5 B.  3 5 C. 5 3. D. - 5 3. 50 2 là :. Câu 5. Kết quả phép tính A. 5 B. -25 Câu 6. Cho 8 và 16 hãy so sánh: A. 16 = 8 B. 16 > 8. C. -5. D. 25. C. 16 < 8. D. 16  8. 2. Câu 7: Biểu thức ( 3  2) có giá trị là A. 2  3 B. 3  2 Câu 8. Căn bậc ba của 125 là: A.– 5 B. – 25 C. 5 3. Câu 9. A. 4. C. 1. D. -1 D. 25.  64 bằng :. B. 8. C. – 4 D. - 64 không có căn bậc ba Câu 10. Giá trị của biểu thức 64  36  16  9 là: A. 100 B. 21 C. 16 D. 15 B. Tự luận (5 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a). 36  25. b). Bài 2: a) Tìm x., biết: 3. . 2 50  2 18  98. x  2 9 x  16 x. . c). 1 1  2 3 2 3. =5. b) Chứng minh rằng: 11  6 2  6  4 2 5 IV. Đáp án và biểu điểm Trắc nghiệm (5 đ). Mỗi câu 0.5 đ. 1 D. 2 C. 3 B. 4 A. 5 A. 6 B. 7 A. 8 C. 9 C. 10 D. 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự luận: Bài 1:. 36  25 = 6 + 5 = 11. a). . 2 50  2 18  98. b). (1 đ). =. 100  2 36  196 10  12  14 12. 2 3 2 3 2 2 1 1   2 2   2  3 ( 2  3)( 2  3) 2 3 2 3. c) Bài 2:. x  2 9 x  16 x. a) 3. (1 đ). (1 đ). =5. 3 x  6 x  4 x 5 x 5 x 25. (bình phương hai vế). (1 đ). 11  6 2  6  4 2 5. b) Chứng minh rằng:. VT  11  6 2  6  4 2  9  2.3 2  2  2(3  2 2). (1 c).  (3  2)2  2( 2 1)2 = =. 321. 3. 2  2  2 5. Tuần :09 Tiết 17. Ôn tập chương I. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : -Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác . -Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kỷ năng -Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi )để tra (tính ) các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc. -Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Thái độ. Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học 2. Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi theo SGK; nghiên cứu kĩ bài tập và xem lại các kiến thức có liên quan. III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động 1(15p) Cho HS trả lời các câu hỏi SGK. Hoạt động củ trò HS lần lượt trả lời theo yêu cầu của GV HS khác nhận xét. HS lên bảng trình bày HS khác nhân xét. HS lên bảng thực hiện . HS khác nhận xét bài làm của bạn HS suy nghĩ đứng tại chổ trình bày Hoạt động 2 (26p) GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao chọn như vậy. HS lần lượt suy nghĩ thực hiện. GV hướng dẫn : HS chú ý lắng nghe Tỉ số giữa hai cạnh góc hướng dẫn. vuông của một tam giác HS thực hiện. vuông là tang của một góc. Nội dung A -Lý thuyết: Câu 1: 1. p2 = q.p’ ; r2 = q.r’ 2. h2 = p’. r’ ; 3. q.h = r . p 1 1 1 2 2 h = p + r2. 4. Câu 2 : a.. b. sin = cos ; cos = sin ; tg = cotg ; cotg = tg ; Câu 3 : a. b = a.sin = a.cos ; c = a.sin= a.cos b. b = c.tg = c.cotg ; c = b.tg = b.cotg Câu 4 : Để giải một tam giác vuông cần biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn. Như vậy, để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất một cạnh B. Bài tập: 1. Bài tập 33 a. C ; b. D ;c. C 2. Bài tập 34 A .C ; b. C 3. Bài tập 35 tan = = 0,6786, suy ra  = 34 10’. Vậy các góc nhọn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhọn và côtang của góc của tam giác đó là: nhọn kia. Giả sử  là góc  = 34 10’;  = 90 - 34 10’ nhọn của tam giác vuông = 55 50’. ta có: 4. Củng cố(2p) GV qua tiết học này ta cần nắm được các kiến thức cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông GV về nhà tiếp tục ôn bài, chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếp theo . IV. Rút kinh nghiệm Tiết 18. Ôn tập chương I. (tt) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS tiếp tục được hệ thống hóa các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Kỷ năng : Vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải bài tập . 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học 2. Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi theo SGK; nghiên cứu kĩ bài tập và xem lại các kiến thức có liên quan. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (27p) 1.Bài tập 37 GV yêu cầu HS đọc kĩ đề HS thực hiện theo cá nhân bài và vẽ hình . và 1 bạn lên bảng vẽ hình .. GV hướng dẫn rồi gọi 1 HS khác lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi và nhận xét GV hướng dẫn: dựa vào định lí pi-ta-go đảo hãy tính và so sánh 62 + 4,52 và 7,52 GV từ đó sử dụng các hệ thức tính các yếu tố còn lại. HS chú ý theo dõi HS 1 HS lên bảng thực hiện . HS khác nhận xét HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ thực hiện. a. Ta có 62 + 4,52 = nên tam giác ABC vuông tại A.. 4,5 Do đó tgB = 6 = 0,75,   Suy ra B  370 và C =  0 0 B. 90 –  53 Mặt khác trong tam giác vuông tại A, ta có. 1 1 1 2 2 AH = AB + AC2 1 1 1 2 nên : AH = 36 + 20,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2(8p) GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài GV phân tích cách thực hiện rồi gọi HS lên bảng làm .. Nhận xét Hoạt động 3 (7p) GV lần lượt yêu cầu HS trình bày bài giải. Do đó AH2 = 12,96 Suy ra AH = 3,6 (cm) b. Để SMBC = SABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng HS thực hiện theo cá nhân song song với BC cùng 1hs lên bảng giải cách BC một khoảng bằng 3,6cm 2.Bài tập 38 Hình 48 - SGKT95 IB = IK. Tan(50 + 15 ) = 380. tan65 = 814,9 HS chú ý theo dõi (m) IA = IK. Tan50 1 HS lên bảng trình bày = 380. tan50 = bài giải 452,9(m) Vậy khoảng cách giữa hai HS lần lượt thực hiện theo chiếc thuyền là: yêu cầu của GV AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362(m) 3. Bài tập 40 Chiều cao của cây là 1,7 + 30.tg350  22,7. 4. Củng cố và dặn dò :(2p) GV cũng cố qua từng phần GV về nhà tiếp tục ôn bài, chuẩn bị cho tiết kiểm tra IV. Rút Kinh nghiệm. KÝ DUYỆT Ngày 09/10/2012. Đặng Văn Viễn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×