Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo Án Hình Học 8. Tuần: 29 Ngày soạn:22/03/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết: 52 Ngày dạy : 29/03/2013 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác. Rèn khả năng tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, giáo án. 2- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc, học bài và làm bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1‘) Kiểm tra sĩ số: 8A1:.........................................................8A3:................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (14’) GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân giác của tam giác; 3 trường hợp đồng dạng của tam giác thường và 3 trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1: Bài 1 (8’) Bài 1: GV yêu cầu HS làm BT: HS thực hiện theo sự hướng 50cm = 5dm AB 4 Cho AB = 4 dm, CD = 50cm dẫn của GV. Tính tỉ số độ dài hai đoạn Ta có: CD = 5 thẳng trên. Hoạt động 2: Bài 2 (7’) Bài 2: Tính độ dài đoạn thẳng DC GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất đường phân giác của HS chú ý theo dõi và thực tam giác và từ đó tính độ dài hiện theo sự hướng dẫn của đoạn thẳng DC. GV.. AD là đường phân giác của góc A nên: DB AB 4,5 7,5 DC AC DC 10 4,5.10 DC 6cm 7,5. Hoạt động 2: Bài 3 (12’) Bài 3: GV vẽ hình và giới thiệu nội HS chú ý theo dõi và vẽ hình dung bài toán. vào trong vở.. Giáo Viên: Nguyễn Thị Lê.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo Án Hình Học 8. GV yêu cầu HS lần lượt chỉ ra HS lần lượt chỉ ra và các cặp tam giác vuông đồng giải thích sự đồng dạng. Giải: dạng. a) Những tam giác vuông sau đây đồng Muốn làm được câu ba chúng ta cần tính BC. GV hướng dẫn HS tính cạnh BC. HS áp dụng định lý Pitago để tính. Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức HS chỉ ra có chứa đoạn HB. GV lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa HB là chưa biết, ba đoạn thẳng còn lại đã biết. Tính HC HS tính HC khi đã tính được HB. Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức HS chỉ ra và thay số vào rồi có chứa đoạn HA tính.. dạng:ABC HBA(chung B ) (1). ABC HAC(chung C ) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: HBA HAC(bắc cầu) (3) b) Áp dụng định lý Pitago ta có: . BC AB2 AC2. BC 12,452 20,502 BC 23,98cm AB BC AB2 HB BC Từ (1) ta suy ra: HB BA 12,452 HB 6,46cm 23,98 HC BC HB 23,98 6,46 17,52cm AB BC AB.AC HA BC Từ (2) ta suy ra: HA AC 12, 45.20,50 HA 10,64cm 23,98. 4. Củng cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà:(3’) - Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….............................. ............................................................................................................................................................................. Giáo Viên: Nguyễn Thị Lê.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>