Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Duong Tron noi tiep duong tron ngoai tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.57 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ. GV: Nguyễn Minh Hải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ Câu 1: Nhắc lại khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Trả lời: Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn. Câu 1: Nhắc lại khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác. Trả lời: Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác và tam giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1. Định nghĩa A B - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa r H giác nội tiếp đường tròn. O - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các R cạnh của một đa giác được gọi là đường D C tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. Ví dụ: (Xem hình 49 sách giáo khoa - Đường tròn (O;R) là đường tròn ngoại trang 90) tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R).. - Đường tròn (O;r) là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O;R)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §8 ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1. Định nghĩa ? a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R=2cm. - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnhcủa một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. B. r. R. C. O D. F E. c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều? Gọi khoảng cách này là r. d) Vẽ đường tròn (O;r). GIẢI a) Vẽ đường tròn (O;2cm) b) Trên đường tròn (O;2cm) ta vẽ liên tiếp các A dây AB; BC; CD; DE; EF; FE có độ dài bằng 2cm ta được lục giác đều ABCDEF. F c) Các dây:. B. r. R=2cm R=2cm. A. b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O).. C. O D E. AB=BC=CD=DE=EF=2cm => Các dây AB; BC; CD; DE; EF cách đều tâm Hay tâm O cách đều các cạnh của đa giác đều d) Vẽ đường tròn (O;r).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §8 ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1. Định nghĩa - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi A là đa giác nội tiếp đường tròn. - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnhcủa một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi F là đa giác ngoại tiếp đường tròn. 2. Định lí Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp. Tâm của đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều trùng nhau và được gọi là tâm đa giác đều.. B A. C. R. r. B. r O. O. H. R. D. D. C. E A R O C. r B. Tâm của đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều có gì đặc biệt?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP Bài tập 61 sách giáo khoa trang 91. c) Vẽ OH vuông góc với AB. a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. OH là bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. b) Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O) ở câu a). r = OH = HB 2 2 2 2 r + r = OB = 2 c) Tính bán kính r của đường tròn nội  2r2= 4 tiếp hình vuông ở câu b) rồi vẽ đường tròn  r2= 2 (O; r). => r = 2 (cm) B Giải Vẽ đường tòn (O; 2 cm). Đường tròn a) Vẽ đường tròn này nội tiếp hình vuông ABCD. H 2cm (O; 2cm). r b) Vẽ hai. A. O. đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Nối A và B, B và C,. D. C và D, D và A, ta được hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; 2cm).. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững định nghĩa, định lí về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. - Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn. - Làm bài tập: 62, 63, 64 trang 91,92 sách giáo khoa. - Xem trước §9. Độ dài đường tròn, cung tròn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GiỎI.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×