Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GA so hoc 7 tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 26.01.2013 Ngày giảng:28.01.2013 Tiết : 48 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1-Kiến thức : Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) 2-Kĩ năng : Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3- Thái độ : Học sinh có ý thức trong giờ học. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: thước - Học sinh:thước thẳng. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (10') - Học sinh 1: Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68) - Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8) III. Luyện tập:( 26') Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa bài tập lên bảng Bài tập 18 (tr21-SGK) - Học sinh quan sát đề bài. ? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết. Chiều x n x.n - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép cao theo từng lớp. 105 105 1 105 - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân 110-120 115 7 805 phối ghép lớp. 121-131 126 35 4410 - Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK. 132-142 137 45 6165 - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết 143-153 148 11 1628 13268 X  quả. 155 155 1 155 100 - Giáo viên đưa lời giải 100 13268 X 132,68 - HS nhận xột Bài tập 9 (tr23-SGK) - Giáo viên đưa bài tập bảng - Học sinh quan sát đề bài.. Cân nặng (x). Tần số (n). Tích x.n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm .. - HS nhận xét bài làm của các nhóm. - GV Rút ra nhận xét. 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15. 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 N=120. 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 2243,5. X. 2243,5 18,7 120. IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 3 8 2 4 6 8 2 8 7 7 7 4 10 8 5 5 5 9 8 9 7 5 5 8 8 5 9 7 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT) Ngày soạn:26.01.2013 Ngày dạy:30.01.2013 Tiết 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III. 5 6 7 9 5. 8 3 3 9 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Mục tiêu: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. B. Chuẩn bị: - Học sinh: thước thẳng. - Giáo viên: thước thẳng, phấn màu: B , Đ iiả m n ể ố ề ugt tt đ rầ ồ an vs ề ố 1 d ấ u h i ệ u. T h u t ht h ậ pố n sg ố k lê i ệ u. X. Ý C. Tiến trình n bài giảng: g lớp (1') I.ổn định h II. Kiểm tĩ tra bài cũ: (') III. Ônraotập : nc Hoạt động của thày, trò Ghi bảng gủ ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm I. Ôn tập lí thuyết (17') a những côngđviệc gì. t Thu thập số liệu ờ - Học sinh: + ih + Lập bảng ốsố liệu sn ? Làm thế nào để đánh giá được những dấu g ố hiệu đó. n gk - Học sinh: + ê Lập bảng tần số + Tìm X , mốt của dấu hiệu. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Học sinh: Lập biểu đồ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. - Học sinh quan sát. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào. - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. ? Để tính số X ta làm như thế nào. - Học sinh trả lời. ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. ? Người ta dùng biểu đồ làm gì. ? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.. ? Đề bài yêu cầu gì. - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm X. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.. - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0 - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. II. Ôn tập bài tập (25') Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng Tần số Các xuất (n) tích (x) x.n 20 1 20 1090 35 25 3 75 X  31 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> n 9 7 6 4 3 1. 0. 2 2 3 3 4 4 5 0 5 0 5 0 5 0. x. IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương.- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×