Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

chuong 4_ung dung trong kinh te-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 12 trang )

NỘI DUNG
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG IV: MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
I – MƠ HÌNH CÂN BẰNG TUYẾN TÍNH

II – MƠ HÌNH INPUT – OUTPUT MỞ


I – MƠ HÌNH CÂN BẰNG TUYẾN TÍNH

1.1. Bài tốn

P
(Giá)

P0
(Giá cân bằng)

1.2. Lời giải

Lượng cầu
QD



Lượng cung
QS
Điểm cân bằng

Q0


(SL cân bằng)

Q
(Sản lượng)

Lượng
QS=phụ
thuộc
giá P.
Tại
điểmcầu
cânQbằng
ta có cung
QD(P)
QS(P)
= Qvào
D và lượng
0
Giá cân bằng P0 là nghiệm của phương trình
Tức là QD = QD(P) và QS = QS(P) : hàm số theo biến P.
QD(P) = QS(P)




1.2. Lời giải
Tại điểm cân bằng ta có




QD(P) = QS(P) = Q0

Giá cân bằng P0 là nghiệm của phương trình
QD(P) = QS(P)

1.3. Ví dụ:
1) Thị trường có 2 loại hàng hóa với hàm cung, hàm cầu lần lượt là

QS1  5 P1  1

QD1  10  2 P1  2 P2

QS2  5 P2  2

QD2  20  7 P1  3P2

Tìm điểm cân bằng thị trường.


I – MƠ HÌNH CÂN BẰNG TUYẾN TÍNH

1.3. Ví dụ:
2) Thị trường có 3 loại hàng hóa với hàm cung, hàm cầu lần lượt là

QS1  18 P1  P2  P3  45

QD1  130  6 P1  2 P2

QS2   P1  13P2  P3  10


QD2  220  2 P1  7 P2  P3

QS3   P1  P2  10 P3  15

QD3  215  3P2  5 P3

Tìm điểm cân bằng thị trường.


I – MƠ HÌNH CÂN BẰNG TUYẾN TÍNH

1.3. Ví dụ:
3) Thị trường có 3 loại hàng hóa với hàm cung, hàm cầu lần lượt là

QS1  12 P1  P2  120

QD1  220  8 P1  P2  P3

QS2   P1  14 P2  P3  140

QD2  240  P1  9 P2  P3

QS3   P2  16 P3  200

QD3  300  P1  P2  12 P3

Tìm các đơn giá tại điểm cân bằng thị trường.


I – MƠ HÌNH CÂN BẰNG TUYẾN TÍNH


1.3. Ví dụ:
4) Thị trường có 3 loại hàng hóa với hàm cung, hàm cầu lần lượt là

QS1  10 P1  P2  20

QD1  100  9 P1  P2  P3

QS2  12 P2  P3  5

QD2  277  P1  10 P2

QS3   P1  P3  5

QD3  235  P2  8 P3

Tìm các đơn giá tại điểm cân bằng thị trường.


II – MƠ HÌNH INPUT – OUTPUT MỞ
2.1. Bài tốn: Chẳng hạn, xét mơ hình kinh tế gồm 3 ngành kinh tế
với ma trận hệ số đầu vào là:

a11 a12

A�
a
a
21
22



a 31 a 32


a13 �
a 23 �

a 33 �


Ý nghĩa của các hệ số:
Chẳng hạn, a23 : là trị giá hàng hóa của ngành 2 phục vụ cho ngành
3 để ngành 3 sản xuất một lượng hàng hóa trị giá 1 (đơn vị tiền tệ).


II – MƠ HÌNH INPUT – OUTPUT MỞ

x1 �

�là ma trận trị giá sản lượng của 3 ngành kinh tế cần sx.
Gọi X  �
x
�2 �

x3 �


Gọi


d1 �là ma trận nhu cầu của ngành kinh tế mở (tức là dành cho tiêu


D�
d
�2 �

d3 �


dùng và xuất khẩu).

Khi đó ta có mối liên hệ:


(I – A)X = D

X   I  A D
1


II – MƠ HÌNH INPUT – OUTPUT MỞ
2.3. Ví dụ:
1) Xét mơ hình Input – Output mở gồm 3 ngành kinh tế với ma trận
hệ số đầu vào là

0,3 0, 2 0,3�


A�

0,1
0,1
0,1



0,1 0, 2 0,1�



a) Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số a32.
b) Tìm nhu cầu của ngành kinh tế mở, biết sản lượng của 3
ngành kinh tế trên là (150, 120, 160).
c) Tìm mức sản lượng của ba ngành kinh tế trên, biết ngành
kinh tế mở yêu cầu một lượng sản phẩm trị giá (10, 25, 15).


II – MƠ HÌNH INPUT – OUTPUT MỞ

2) Xét mơ hình Input – Output mở gồm 3 ngành kinh tế với ma trận
hệ số đầu vào là

0,1 0,3 0, 2 �


A�
0,
4
0,
2

0,3



0, 2 0,3 0,1 �



a) Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số a13.
b) Tìm nhu cầu của ngành kinh tế mở, biết sản lượng của 3
ngành kinh tế trên là (280, 450, 390).
c) Tìm mức sản lượng của ba ngành kinh tế trên, biết ngành
kinh tế mở yêu cầu một lượng sản phẩm trị giá (118, 52, 96).


BTVN:
1) Thị trường có 3 loại hàng hóa với hàm cung, hàm cầu lần lượt là

QS1  P1  4

QD1  70  P1  2 P2  6 P3

QS2  P2  3

QD2  76  3P1  P2  4 P3

QS3  3P3  6

QD3  70  2 P1  3P2  2 P3


Tìm các đơn giá tại điểm cân bằng thị trường.


BTVN:
2) Xét mơ hình Input – Output mở gồm 3 ngành kinh tế với ma trận
hệ số đầu vào là

0,1 0,3 0, 2 �


A�
0,
4
0,
2
0,1



0, 2 0,3 0,3 �



a) Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số a12.
b) Tìm nhu cầu của ngành kinh tế mở, biết sản lượng của 3
ngành kinh tế trên là (120, 150, 300).
c) Tìm mức sản lượng của ba ngành kinh tế trên, biết ngành
kinh tế mở yêu cầu một lượng sản phẩm trị giá (110, 52, 90).




×