Chương 2.
HÀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG
EXCEL
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
1
NỘI DUNG
•
•
•
•
•
1/8/16
Các toán tử trong Excel
Các hàm trong Excel
Cơ sở dữ liệu trong Excel
Đồ thị
Bảng tổng hợp đa chiều
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
2
1. CÁC TOÁN TỬ TRONG EXCEL
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
3
2. HÀM
•
•
•
•
•
•
•
1/8/16
Hàm luận ly
Hàm số học
Hàm thống kê
Hàm điều kiện
Hàm chuỗi
Hàm thời gian
Hàm dò tìm
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
4
2.1. HÀM LÝ LUẬN
•
AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng.
Các đối số là các hằng, biểu thức logic.
VD: = AND (B3>=23,B3<25)
•
OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai.
VD: = OR (D3>=25,D3<23)
•
NOT (logic): phủ định
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
5
2.2. HÀM SỐ HỌC
Hàm lấy giá trị tuyệt đối
ABS(N)
Ví dụ:
N là số / biểu thức số
=ABS(-25)
kết quả 25
=ABS(5-149) kết quả 144
Hàm lấy căn
SQRT(N)
N là số / biểu thức số (N>0)
Ví dụ: SQRT(25)
1/8/16
MaMH: 701005
kết quả 5
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
6
2.2. HÀM SỐ HỌC
Hàm lấy phần nguyên
INT(N)
N là số / biểu thức số
Ví dụ: =INT(236.26) kết quả 236
Hàm lấy phần dư phép chia nguyên N cho M
MOD(N, M)
Ví dụ: = MOD(10,3)
Hàm lấy giá trị PI : PI()
Ví dụ: = PI()*2^2
kết quả 1
kết quả 12.566..
Hàm mũ: POWER(x , y) Trả về x mũ y
Ví dụ: =power(4 , 2) kết quả 16
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
7
2.2. HÀM SỐ HỌC
Hàm làm tròn lên
ROUND(biểu thức số, N)
•
•
•
N>0: làm tròn bên phải cột thập phân
N<0: làm tròn bên trái cột thập phân
N=0: làm tròn, không lấy số lẻ
Ví dụ:
=ROUND(35123.376, 2) kết quả 35123.38
=ROUND(35123.376, -3)
kết quả 35000
=ROUND(35123.376, 0) kết quả 35123
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
8
2.3. HÀM THỐNG KÊ
•
SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số
Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền.
•
1/8/16
AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị TBC c các số
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
9
2.3. HÀM THỐNG KÊ
•
MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất.
•
MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất.
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
10
2.3. HÀM THỐNG KÊ
•
COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.
– Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
Ví dụ 1
1/8/16
MaMH: 701005
Ví dụ 2
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
11
2.3. HÀM THỐNG KÊ
COUNTA(value1; value2; ….)
Đếm số lượng các ô chứa dữ liệu trong danh sách
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
12
2.3. HÀM THỐNG KÊ
•
Hàm tính tích các số trong danh sách:
PRODUCT (danh sách các số hoặc vùng)
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
13
2.3. HÀM THỐNG KÊ
RANK(number , ref , order)
Trả về thứ hạng của số number trong một danh sách các đối số ref
1/8/16
Number: là số muốn tìm hạng của nó
Ref: là một dãy hay một tham chiếu đến một danh sách các đối số
Order: là số chỉ định cách đánh hạng:
Order = 0 (hoặc không ghi): Số lớn được xếp hạng trước
Rrder khác 0 : Số nhỏ được xếp hạng trước
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
14
2.3. HÀM THỐNG KÊ
Khi thứ thự xếp bằng 1
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Khi thứ thự xếp bằng 0
15
2.3. HÀM THỐNG KÊ
Hàm tính tổng của các tích
SUMPRODUCT (array1; [array2]; …)
= 3*2 + 4*7 + 8*6 + 6*7 + 1*5 + 9*3.
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
16
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
•
IF (bt logic, trị đúng, trị sai):
–
–
Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True
Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False
VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)
- Hàm IF có thể viết lồng nhau.
VD: = IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))
- Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:
1
nếu
2300 < [dữ liệu trong ô C6] ≤ 400
3[dữ liệu trong ô C6] > 400
nếu
nếu [dữ liệu trong ô C6] ≤ 300
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
17
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
•
1/8/16
SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
18
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
•
COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều
kiện.
Ví dụ 1
1/8/16
MaMH: 701005
Ví dụ 2
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
19
2.5. HÀM CHUỖI
•
LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ky tự bên trái của chuỗi.
–
VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)
cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”
•
RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ky tự bên phải của chuỗi.
–
VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)
cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”
•
MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ky tự tính từ ky tự thứ m của chuỗi.
–
VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2)
cho kết quả là chuỗi “Hà”
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
20
2.5. HÀM CHUỖI
Hàm tính chiều dài của chuỗi: LEN (“chuỗi”)
Trả là chiều dài trong chuỗi, tức là số ký tự có trong chuỗi
Ví dụ: =LEN (“Excel”)
Hàm đổi chuỗi thường:
kq: 5
LOWER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=LOWER(“KINH TẾ HỌC”)
1/8/16
MaMH: 701005
-
kq: “kinh tế học”
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
21
2.5. HÀM CHUỖI
Hàm đổi chuỗi hoa: UPPER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=UPPER(“kinh tế học”)
kq: “KINH TẾ HỌC”
Hàm đổi các ký tự đầu của “word” thành hoa
PROPER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=PROPER(“kinh tế học”)
1/8/16
MaMH: 701005
-
kq: “Kinh Tế Học”
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
22
2.5. HÀM CHUỖI
Hàm xoá khoảng trống thừa trong chuỗi
TRIM (“chuỗi”)
Ví dụ:
=TRIM (“ Xin
Chào ”)
kq: “Xin chào”
Hàm đổi chuỗi số thành trị số
VALUE (“chuỗi số”)
Ví dụ: =VALUE (“123”)
1/8/16
MaMH: 701005
-
kq: 123
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
23
2.6. HÀM KIỂU NGÀY
YEAR (“chuỗi ngày”)
Trả về số năm tương ứng (1900 đến 2078)
Ví dụ: =YEAR(“24/12/2004”)
kq: 2004
DAYS360(“ngày bắt đầu”;”ngày kết thúc”)
Trả về tổng số ngày từ “ngày bắt đầu” đến “ngày kết thúc”
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
24
2.7. HÀM DÒ TÌM
•
VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t
trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số
3.
VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True)
HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm
VLOOKUP
ISNA(value): Trả về giá trị TRUE nếu gặp lỗi #N/A, ngược lại trả về FALSE.
1/8/16
MaMH: 701005
-
Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
25