Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

15 đề kiểm 1 tiết chương 1 giải tích 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 48 trang )

ĐỀ 1

Câu 1: Cho hàm số

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút
y

x
x  1 có đồ thị (C) và gốc tọa độ O. Gọi  là tiếp tuyến của (C), biết 

cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân. Phương trình
 là
A. y  x  1 .
B. y  x .
C. y  x  4 .
D. y  x  4.
y

Câu 2: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 3: Cho hàm số

y  f  x

x32
x2  1 .
D. 2.



có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây sai?

 0; 2  và B  1;1 .
 �; 1 và  0;� .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A

 0;1 .
 �;0  và  1;� .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

3
A. y  x  3x  3.

Câu 5: Gọi

m

B.

y  x3  3x 2  3x .

3
2

C. y  x  3x  3x.

D.

y   x 3  3x 2  3x.

là các giá trị nguyên sao cho đồ thị hàm số

y   m  2017  x  2018mx 2   m  2019  x  2020
3

có các điểm cực đại và cực tiểu nằm khác phía đối
với trục tung. Tính tổng S các giá trị của m tìm được.
A. S  4035 .
B. S  4037 .
C. S  4035 .
D. S  4040 .
4
2
Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3 là
yCT  3 .
yCT  4 .
yCT  4 .
A.
B.
C.

D.

yCT  3 .



3
2
M  3;1
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 tại điểm
có phương trình là
y

9
x

2
y

9
x

6
y

9
x

26
A.
.
B.
.
C.

.
D. y  9 x  28 .
2
Câu 8: Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m và chiều cao

cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba
phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng
theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16m �24m.

B. 8m �48m.
C. 12m �32m.
D. 24m �32m.
3x  1
y

1  2 x Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 9: Cho hàm số
3
3
x �
y �
y

3.
2
2
A.
B.
C. x  3.

D.
4
Câu 10: Hàm số y  x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
�1

� ; ��
0; �
�;0 



A.
.
B.
.
C. �2
.

� 1�
��; �
D. � 2 �.

Câu 11: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số

4;�
trên khoảng 
. Tính tổng P của các giá trị m của S.
P

10

A.
.
B. P  10 .
C. P  9 .
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.

y=

x +2
x- 2 .

y=

x +2
x +1

y=

y

x 1
x  m nghịch biến

D. P  9 .

2x +1
x- 1 .


y=

x +1
x- 1

B.
C.
D.
xm
min y  3.
y
m
x

1
Câu 13: Cho hàm số
(với
là tham số thực) thỏa mãn  2;4
Mệnh đề nào dưới

đây đúng?

m  1.
1 �m  3.
B.
C.
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
A.

3  m �4.


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

D.

m  4.


A.

 1;1 .

B.

 �; 2  .

C.

 0; � .

D.

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �?
3
3
2
A. y  x  x .
B. y  x  1.
C. y  x  x .


 �;0  .

4
2
D. y  x  2 x .

3
2
Câu 16: Cho hàm số y   x  3 x  4 có đồ thị như hình vẽ.

3
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3 x  4  m  0 có nghiệm duy nhất
lớn hơn 2 .

A. m  4.
B. m �4.
C. m �4 hoặc m �0.
D. m  0.
y = f ( x)
2;3
Câu 17: Cho hàm số
liên tục trên đoạn 
và có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình
A. 4.

B. 1.


2018 f  x   2019  0

trên đoạn

C. 3.

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

đại tại x  1 .
A. m  3 .

B. m  1 .

 2;3



D. 2.

y

C. m  3; m  1 .

1 3
x  mx 2   m 2  4  x
3
đạt cực
D. m  3 .

3

2
2;1
Câu 19: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn 
.
T

M

m
Tính giá trị của
.
T  20 .
T


24
.
A.
C. T  4 .
D. T  2 .
B.
�\ { - 1}
y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số
xác định trên
và liên tục trên mỗi khoảng xác định, có

bảng biến thiên như hình vẽ.



y = f ( x)

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

4
2
A. y   x  2 x  1 .

4
2
B. y  x  2x  1 .


D. 0.

4
C. y   x  2x  1 .

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

4
2
D. y  x  x  1 .

y  mx 4  2  m  1 x 2  6m  5




đúng 1 cực trị.
A. 0  m  1 .
Câu 23: Cho hàm số

B. 0 �m �1 .

y  f  x

m0


m �1 .
C. �

xác định, liên tục trên

 0;2

m �0


m �1 .
D. �
và có đồ thị là đường cong như hình

vẽ.

f  x


Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên
5
5
M  , m  1
M  ,m 1
M  2, m  0 .
4
4
A.
.
B.
.
C.

 0;2


D.

M  1, m  1 .

4
2
Câu 24: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  2 x và trục hoành.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

y = f ( x)
y = f '( x)
Câu 25: Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.


Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .

D. 3.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
D
11
C
21

B

2
A
12
D
22
D

3
B
13
D
23
A

ĐỀ 2

4
C
14
B
24
A

5
C
15
A
25

B

6
C
16
A
26

y  f  x

9
D
19
B
29

10
B
20
C
30

D. m  1.

D. M  5.

có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 1.


8
A
18
D
28

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút

2
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  1 là?
A. m  0.
B. m  1.
C. m  8.
x5
y
x  1 trên đoạn  0;3 .
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M  8.
B. M  2.
C. M  0.

Câu 3: Cho hàm số

7
C
17
B

27

B. 0.

y  f  x .
C. 2.

D. 3.

x  10

x  2018
Câu 4: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
y  f  x
y f
Câu 5: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên �. Biết rằng đồ thị hàm số
dưới đây.
y

/

 x

như



max g  x 
g  x   f  x   x2  x
 1 ; 2  .
Tìm giá trị lớn nhất  1;2
của hàm số
trên đoạn
max g  x   g  1 .
max g  x   g  1 .
max g  x   g  2  .
max g  x   g  0  .
A.  1;2
B.  1;2
C.  1;2
D.  1;2
y  f  x
y  f / x 
Câu 6: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên �. Biết rằng đồ thị hàm số
như
y  f  x
hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực đại?

A. 1

B. 3
C. 0
D. 2
y  f  x

y  f / x 
Câu 7: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên �. Biết rằng đồ thị hàm số
như
g  x   2 f  x   mx  2018
hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên �
A. 1  m  0
B. 0  m  1
C. 1  m  1
Câu 8: Đồ thị hàm số được cho ở hình bên là của hàm số nào sau đây?

y

x 1

x 1

D. m �2

y

x 1

x 1

B.
C. y  x  3 x.
D.
3x  1

y

1  2 x Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 9: Cho hàm số
3
3
y �
x �
y

3.
2
2
A.
B. x  3.
C.
D.
A. y  x  2 x  1.
4

2

3

4
2
Câu 10: Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y  x  2 x  1.
A. x0  1.
B. x0  3.
C. x0  0.


D. x0  1.


Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  sin x  cos x ?
A. M  2.
B. M  2.
C. M  0.

D. M  1.

4
2
Câu 12: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục hoành.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

4
2
Câu 13: Tìm số điểm cực trị của hàm số y  x  3 x  3 .
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 14: Cho hàm số

y  f  x


có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Khẳng định nào sau đây đúng?
 0; 2  .
 �; 2  .
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
 4; � .
 �;0  .
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
3
2
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới.

y  g  x 

2018x
f  x

Hỏi đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
1.
3.
A.
B.
C. 2.
D. 0.
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?


4
B. 1
C. 3
A.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

D.

2


A.

y   x4  2x2.

4
2
C. y  x  2 x .

y  x 4  2 x 2  2.

4
2
D. y   x  2 x  2.

B.
Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng.
f / ( x)  0, x � a, b 
A. Nếu

thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
/
f ( x)  0, x � a, b 
B. Nếu
thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
f ( x)  0, x � a, b 
C. Nếu
thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).

f ( x)  0, x � a, b 

thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �?
D. Nếu

3
A. y  x  x .

2
B. y  x  1.

4
2
C. y  x  2 x .

3
D. y  x  x .

3
2

x  1.
Câu 20: Cho (C ) : y  x  2 x . Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hồnh độ 0
A. k  2.
B. k  1.
C. k  1.
D. k  0.

Câu 21: Cho phương trình

x3  3 x 2  1  m  0

 1

với m là tham số . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 .
A. 3  m  1.
B. 3  m  1.
C. 3 �m �1.
D. m  1.

�f  0   0
� 2
y  f  x
2 f  x   f  2 x   1 , x �R
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm x �R và thỏa mãn : �
.
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm M có hồnh độ bằng 0 .
1
d:y �

2
A. d : y  1.
B. d : y  x  1.
C.
D. d : y  x.
y  x4  2x2  m

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có 7 điểm cực trị?

1

m

0
0

m

1

1

m

1
A.
B.
C.
D. m  1

y  f  x
Câu 24: Cho hàm số
liên tục trên � và có bảng biến thiên như hình bên dưới .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

f  x  m

có 3 nghiệm phân biệt.

m � �;3
m � �;  �
m � 1;3
m � 1;  �
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị sau đây, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?


A. y  1

C. y  1

B. x  1

D. x  1

-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
B
11
B
21
A

2
D
12
C
22
A

3
D
13
B
23
A


4
B
14
D
24
C

ĐỀ 3

5
A
15
B
25
C

6
D
16
C
26

7
D
17
D
27

8

B
18
A
28

9
A
19
D
29

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số

A.

y

x5
x2.

B.

y

2x 1
x3 .


C.

y

3 x
2x .

Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

D.

y

4x  6
.
x2

10
C
20
C
30


Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1, �).

B. ( �,2) và (2, �).


C. (�, �).
Câu 3: Cho hàm số

D. (�,1) và (1, �).

y  f  x

cực trị
A. 4

f '  x    x  1   x  1
4

có đạo hàm là

B. 1

C. 3

2

trên R. Hàm số có bao nhiêu
D. 2

1
y   x 3  ( m  1) x 2  ( m  3) x  4
3
Câu 4: Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên (0;3) .


12


m �� ; ��
�7

A.
.

� 12 �
m ��
�; �
.
7


B.

C. m � .

� 12 �
m ��
�; �
7 �.

D.

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
x 3

x 2  4x  8
y
y
2
4
2
x 1
x 2
A.
B.
C. y 2 x  x
D. y  x  4 x  5
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.

 2;4 



y

 1;3 .

2x 1
2 x  1 với đường thẳng y  x  2 là:
�3 1�
 ; �

1;3 .
B. � 2 2 �và 


�1 3 �
� ;  �  3;1 .

2;0

1;1
.




2 2 �và
C.

D. �
y  x3  2 x 2   1  m  x  m
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt
2
2
2
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hồnh độ x , x , x thỏa mãn điều kiện x1  x2  x3  4
1

1
  m  1; m �0.
A. 4
1
m   ; m �0.

4
C.

2

3

B. m  1; m �0.

1
  m  1.
D. 4

2
Câu 8: Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện y �0 và x  x  y  12 . Giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức M  xy  x  2 y  13 là?

A. 11;-11
C. 16;-16

B. 9;-6
D. Không tồn tại GTLN, NN


Câu 9: Biết đồ thị hàm số y  ax  bx  3x  c (với a �0 ) đi qua gốc tọa độ và có hai điểm
3

2

�4�

1; �

3 �. Tìm tọa độ điểm cực trị cịn lại của đồ thị

cực trị, trong đó một điểm cực trị có tọa độ là
hàm số.

� 13 �
1;  �

(

3;36)
3�
A.
.
B. �
C. (0;0).
D. (3;0) .
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( �, 1) và (1, �).
C.

B. (�,4).

(1,0) và (1, �).

D. ( 1,1).


Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  3 x  1 (C ) với trục tung là:
2

A. (1;0).

�1 �
.
� ;0 �
2


D.

C. (0; 1).

B. (0;1).

2
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = x + 4 - x .
max y = 2 2
B. max y = 2
C. max y = 4
A.

Câu 13: Cho bảng biến thiên của hàm số

x
f ' x 

-3

+

f  x

-1
0

f  x   x3  3x  2

1
0

-

4

-16

D. max y =- 2

trên đoạn

3
+
20

0

 3;3


như sau


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Hàm số nhận điểm x  1 làm điểm cực đại.
B. Hàm số có giá trị cực đại y  4 .
C. Hàm số nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu y  16 .
Câu 14: Hàm số

y

3x  1
x  3 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [  2;0] lần lượt là M và

m. Khi đó, M + m bằng :

14
A. 3 .

3
14

B. 5 .
C. 3 .
D. 4.
x 1
y
2 x  3 (C). Tiệm cận ngang của đồ thị (C) là:
Câu 15: Cho hàm số

1
1
1
3
y
x
y
y
3.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 16: Cho hàm số y  x  4 x  5 x  2 . Xét các mệnh đề sau:
�5

.
� ; ��
3


(i) Hàm số đồng biến trên khoảng

(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng


 1; 2  .

� 1�
�; �
.

2


(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

x3
y   (m  1) x 2  4 x  5
3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến
trên tập xác định.

m � 3;1

A.


m � 3;1

.

B.

.

C.

m �R .

Câu 18: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  x  3x  2.
4

A. x  1 .

B. x  0 .

m � 3;1

D.

2

C. x  5 .

D. x  1; x  2 .


1
y   x3  x  7
3
Câu 19: Số điểm cực trị của hàm số
là:
A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Câu 20: Hàm số y   x  3x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [  2;0] là:
3

A. -13.
Câu 21: Đồ thị hàm số

B. 1.
y

C. -1.
4

.

x
 2x2 1
4

có dạng:

D. 3.


y
y

3

3

2

2

1

1

x
-3

-2

-1

1

2


x

3

-3

-2

-1

-1

-1

-2

-2

-3

3

B. `

y

y

3


3

2

2

1

1

x
-2

2

-3

A. `

-3

1

-1

1

2


x

3

-3

-2

-1

1

-1

-1

-2

-2

-3

-3

2

3

C. `
D. `

Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x  3x  1 .

B. y   x  3 x  1 .

C. y  x  3x  1 .

D. y  x  3 x  1 .

3

3

3

3

2

2

3
2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số y  x  3x  2m  1 cắt trục hoành tại

ba điểm phân biệt.
A. 4  m  0.

5

1
 m .
2
B. 2

C. 0  m  4.

2x  1
x  1 là:
Câu 24: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y  2 .
B. x  2 .
C. x  1 .
x 1
y 2
x  4 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 25: Đồ thị hàm số

1
3
 m .
2
D. 2

y

A. 3.

B. 2.


C. 1.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. y  1 .

D. 0.


ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
A
11
B
21
C

2
B
12

A
22
D

3
D
13
B
23
D

4
A
14
C
24
C

ĐỀ 4

5
A
15
B
25
A

6
B
16

A
26

7
A
17
D
27

8
C
18
B
28

9
D
19
C
29

10
C
20
D
30

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút


x2  2x  2
y
x  1 cắt trục Oy tại điểm:
Câu 1: Đồ thị hàm số
A 0;2 
C 2;0 
B 2;0 
A. 
B. 
C. 

D.

Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số : y = x3 – 3x2 + 4 là:
A. (-; -2) và (0;+) B. (-;0) và (2;+)
C. (0; 2)

D. (-2; 0)

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. 2
B. 16

y  2 x  4 x trên đoạn [-2;2]
4

2

C. Không tồn tại


Câu 4: Phương trình: x  x  1  3x  4  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. 1 nghiệm
C. Vô số nghiệm
5

D  0; 2 

D. 2

3

D. 2 nghiệm

B 0;1 là:
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  3 x  3x  1 tại tiếp điểm 
3

A. 3 x  y  1  0

B. x  3 y  1  0

2

C. x  3 y  1  0

D. x  3 y  1  0

3

2
Câu 6: Cho hàm số bậc ba y  x  3 x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x  0

là :

A. y  0

B. y  2 x  1

C. y  3 x  12

D. y  2

3
2
Câu 7: Đường thẳng y  3 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  5 x  1 tại :
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Bốn điểm

y  f  x  , trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:
lim f ( x) 
A. Nếu x  x0
thì đường thẳng có pt x = x0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim f ( x)  y 0
B. Nếu x  
thì đường thẳng có pt y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 8: Cho hàm số


lim f ( x )  �

C. Nếu

x � x0

D. Nếu

x ��

thì đường thẳng có pt x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

lim f ( x )  y0

thì đường thẳng có pt y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

��
0; �

y

sin
x
2 �bằng :

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn



B. 1

A. Một kết quả khác

D. 1

C. 0

Câu 10: Cho hàm số: y  x  4 x  1 . Hàm số trên có:
A. Một khoảng đồng biến
B. Hai khoảng đồng biến và hai khoảng nghịch biến.
C. Hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
D. Một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
4

2

Câu 11: Phương trình: x  2 x  3  0 có :
A. Có hai nghiệm phân biệt
C. Vơ nghiệm
4

2

B. Có ba nghiệm phân biệt
D. Có một nghiệm

2x
x 2  1 có:
Câu 12: Hàm số

1
A. Tiệm cận đứng x  �
và tiệm cận ngang y  0
B. Tiệm cận ngang y  0
1
C. Tiệm cận đứng x  �
1 và tiệm cận ngang x  0
D. Tiệm cận đứng y  �
y

y  f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì :
y " x0   0
y ''  x0   0
y " x0   1

Câu 13: Hàm số
A.

B.

Câu 14: Hàm số
A. x  2

y

C.

3 x
x 2  4 có tiệm cận ngang là:
B. x  2

C. y  0

D.

y '  x0   0

D. x  0

Câu 15: Đồ thị hàm số y  2  3 x  x số là đồ thị nào trong các đồ thị sau :
3

A.

4

4

2

2

B.


2

2

-2


-2

C.

D.

2x  3
x  1 . Hàm số trên :
Câu 16: Cho hàm số
A. Đồng biến trên (�; 1) và (1; �) .
C. Nghịch biến trên (�; 1) và (1; �) .
y

B. Đồng biến trên R.

D. Nghịch biến trên R.
Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

(I)

y

x5
x 1

4
2
(II) y  x  2 x  3
3
(IV) y  x  x

B. Hàm số (II) và (III)
D. Hàm số (I)

2
(III) y  x x  4
A. Hàm số (III) và (IV)
C. Hàm số (I)và (II)

y

x4

 2x2 

2
Câu 18: Hàm số
A. Đạt cực đại tại x  0
C. Đạt cực đại tại x  2

3
2 có :

B. Đạt cực tiểu tại x  2
D. Khơng có cực trị

Câu 19: Hàm số y  x  3 x  4 đạt cực trị tại :
3

A. x  2


2

C. x  0; x  2

B. x  1

y

D. x  3

3 x
x  4 là:

Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 21: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
B. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục Oy làm trục đối xứng
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng

D. 0

Câu 22: Phương trình 2  3x  x  m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
3

m4



m0
A. �

B. 0 �m �4

C. 0  m  4

m �4


m �0
D. �

3
2
Câu 23: Cho phương trình x  3 x  1  0 . Hỏi phương trình trên có mấy nghiệm ?
A. Một
B. Ba
C. Hai
D. Bốn


Câu 24: Đồ thị hàm số y  x  2 x đi qua điểm:
4

A.

M  1; 1


B.

2

M  1;3

C.

M  2; 8 

D.

M  1;3

Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. trong các khẳng định sau, khẳng định nào

đúng ?
4

2

5

-2

A. Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0
B. Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  1

C. Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và x  0 tiệm cận ngang y  0
D. Hàm số có tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  1

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
D
11
C
21
A

2
B
12
B
22
C

ĐỀ 5

3
D
13
D
23

B

4
B
14
C
24
A

5
A
15
A
25
D

6
A
16
C
26

7
C
17
D
27

8
A

18
A
28

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút

x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
Câu 1: Cho hàm số
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x
C. Hàm số nghich biến trên các khoảng (�;1) và (1; �)
y

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( �;1) và (1; �)

9
D
19
C
29

10
B
20
B
30



Câu 2:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên �
A.

y  x3  1

y   x3

y  x 2  3x  1

y  x 4  3x 2  2

B.
C.
D.
3
Câu 3: Cho hàm số y  x  3x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (�; 1) và (1; �)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)
3
Câu 4: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (�; 1) và (1; �)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)

1
y   x4  2x2  3
4
Câu 5: Hàm số:
nghịch biến trên các khoảng nào?
A. (�; 2)
Câu 6:

B. (0; 2)

C. ( - 2; 0) và (2; �)

D. (0; �)

3
2
Tìm m để hàm số y  x  3x  mx  m luôn đồng biến?
A. m  3
B. m  3
C. m�3
D. m �3
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có hai cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1.
3
Câu 8: Hàm số y   x  3x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0
B. 3
C. 2
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
4
2
A. y   x  2 x  1

4
2
B. y  2 x  4 x  1

4
2
C. y  x  2 x  1

D. 1
4
2
D. y  x  2 x  1

Câu 10: Hàm số y  x  sin 2 x  2019 . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau


 k
(k ��) là các điểm cực tiểu
6
A. Nhận

x    k

(k ��) là các điểm cực đại
6
B. Nhận
x 



x    k
(k ��) là các điểm cực đại
3
C. Nhận

x   k
(k ��) là các điểm cực tiểu
3
D. Nhận
1
y  x3  mx2   2m 1 x  1
3
Câu 11: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số ln có cực đại và cực tiểu.

B. m �1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu
D. m  1 thì hàm số có cực trị;
3
2
 3;3 .
Câu 12: Tìm M là giá trị lớn nhất của hàm số f(x)  2x  3x  12x  10 trên đoạn

C. M  35 ;
D. M  17
3
2
 3;3 .
Câu 13: Tìm m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)  2x  3x  12x  10 trên đoạn
A. M  17 ;

B. M  15 ;

A. m  41 ;

B. m  14 ;

C. m  35 ;

D. m  28.
2 x
f(x) 
1 x trên đoạn
Câu 14: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 2;4
2
M  ;m  0
3
A. M  0; m  1 ;
B.
D.
2 x

f(x) 
1 x trên đoạn
Câu 15: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
M  0; m  

1
2;

2
1
M  ;m 
3
2;
C.

 3;2
2
M  ; m  1
3
A.
;

4
5
2
M  ;m 
M  0; m 
3
4;
3

B.
C.
D.
 
0 ; 
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 cos x trên đoạn  2  bằng. Chọn 1 câu đúng.

A.

2

M

B.

Câu 17: Cho hµm sè

y

2
1
m
3
2;

3


1
C. 4



D. 2

3
2  x . Chọn phát biểu đúng:

A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN
D. Đồ thị hàm số có TCĐ x=2; TCN y = 3/2
3  2x
y
3 x  2 . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:
Câu 18: Cho hµm sè
2
2
2
y 
x 
3;
3
3 ; y 1
A.
B.
C.
2x  1
y 2
x  3x  2 . Chọn phát biểu đúng:
Câu 19: Cho hµm sè

x

2
2
y 
3;
3

x 

A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

D.

x

2
2
y
3;
3


B. Đồ thị hàm số chỉ có TCĐ, khơng có TCN
C. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ và 2 TCN
D. Đồ thị hs khơng có đường tiệm cận nào
Câu 20: Cho hàm số y =f(x) có

lim f ( x) 2


x  



A. Đồ thị hàm số khơng có TCN
C. Đồ thị hàm số có 2 TCN
Câu 21:

lim f ( x) 2

x  

. Phát biểu nào sau đây đúng:

B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN
D. Đồ thị hs có TCN x = 2

Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
x 2  2x  2
2x 2  3
1 x
2x  2
y
y
y
y
1  2x
x2
1 x
2 x

A.
B.
C.
D.
Câu 22: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?

3
2
4
2
4
2
A. y  x  2 x  x  1 B. y  x  2 x
C. y   x  2 x
Câu 23: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?

y

x2
x 1

y

x2
x 1

y

x2
x 1


A.
B.
C.
Câu 24: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
3
A. y   x  3 x  2

3
B. y  x  3x  2
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:

x



y

-1
+

0

D.

3
C. y   x  3x  2

0


y

+

/

+

0

y
-4

x2
x 1

3
D. y  x  3 x  2

+

1
-

2
D. y   x  2 x

-



Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x )  1  m cso 3 nghiệm phân biệt
A. 1 < m < 2
B. -2 < m < 1
C. -1 < m < 2
D. – 2 < m < -1
-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
C
11
B
21
B

2
B
12
A
22
B


3
A
13
C
23
D

4
C
14
D
24
A

ĐỀ 6

5
C
15
C
25
C

6
D
16
C
26

7

D
17
C
27

8
A
18
B
28

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Đồ thị của hàm số chẵn có trục đối xứng là:
A. Trục hồnh
C. Khơng có trục đối xứng
B. Trục tung
D. Trục tung và trục hoành
Câu 2: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

B. Hàm số luôn nghịch biến;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
2x  4
y
x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số

A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên :

y

1
O

3
A. y  x  3 x  1
3
B. y  x  3x  1
3
C. y   x  3x  1

x

9
D
19
A
29

10
A
20
B

30


3
D. y   x  3 x  1

y

Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y= -x + 2

4
x 1 tại điểm có hồnh độ x = - 1 có phương trình là:
0

B. y= x -1

C. y = x + 2

D. y = -x - 3
x 2  2x  m
y  f ( x) 
x 1
Câu 6: Tìm m để hàm số sau đây ln có một cực đại và một cực tiểu:
B. m 3
D. m > -3 vaø m 0
2x 1
y
x  2 với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại
Câu 7: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số

A. m > - 3
C. m  3

điểm M là:
3
1
y   x
4
2
A.

3
1
3
1
y  x
y  x
2
2
2
2
B.
C.
D.
3
Câu 8: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi:
y

3
1

x
2
2

A. 0 �m  4

B. 0  m �4
C. 0  m  4
3
2
Câu 9: Hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m  0

B. m �0

C. m  0

D. m  4
D. m  0

1
y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1
3
Câu 10: Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:

A. m  4

B. 2 �m �1


C. m  2
D. m  4
4
2
Câu 11: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi:
A. 0  m  4

B. 4  m  0

C. 0 �m �4
4
2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x  4 x  2 :

D. m  4

A. Có cực đại và cực tiểu
B. Có cực đại và khơng có cực tiểu

C. Đạt cực tiểu tại x = 0
D. Khơng có cực trị.
3
Câu 13: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 là:
A. 0

B. 1
C. 2
3
Câu 14: Đồ thị hàm số y  x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi:


D. 3

A. m  1
B. m  �1
C. m  1
D. m �1
2
Câu 15: Cho hàm số y=-x -4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hồnh độ điểm M là:
A. 12

B. - 6

C. -1

D. 5
�  �
 ; �

Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng � 2 2 �bằng
A. -1

B. 3
C. 1
D. 7
1
y  x
x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; �) bằng
Câu 17: Cho hàm số
A. 0


B. 1

C. 2

D.

2


Câu 18: Cho hàm số

y

A. (1;2)

2x 1
x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm

B. (2;1)

C. (1;-1)
Câu 19: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x  2 x là:

D. (-1;1)

� 3 2 3�
1
;




3
9 �
1;0 

 0;1


A.
B.
C.
3  2x
y
x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
Câu 20: Cho hàm số

� 3 2 3�
1
;



2
9 �

�.
D.

3


2

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. -6
B. -3
C. 0
D. 3
3
Câu 22: Cho hàm số y=x -4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0
Câu 23:

B. 2

C. 3

D. 4

2
Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

3
2
Câu 24: Số giao điểm của đường cong y=x -2x +2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
4
Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x -2x2+3 bằng
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
2x  4
y
x  1 . Khi đó hồnh độ
Câu 26: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1

B. 5 / 2

Câu 27: Cho hàm số

y

B. 2018/2


3x  1
2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

D. 5 / 2

3
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
y
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
1
y
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
Câu 28: Cho hàm số y = f(x)= ax +bx +cx+d,a �0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x

A. Đồ thị hàm số ln cắt trục hồnh
B. Hàm số ln có cực trị
lim f ( x)  ��
C. x���
D. Hàm số khơng có cực trị
3
2

Câu 29: Hàm số: y  x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3; 0)

B. (�; 2)
C. (0; �)
D. (2; 0)
2x  3
y
x  1 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
Câu 30: Cho hàm số


A. m  8

D. m �R

C. m  �2 2

B. m �1

----------------------------------------------ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

B

C

A

D


A

A

C

A

B

D

C

B

A

B

1
6
C

1
7
D

1

8
A

1
9
B

2
0
C

2
1
B

2
2
C

2
3
B

2
4
D

2
5
D


2
6
A

ĐỀ 7

Câu 1: Hỏi hàm số

2
7
B

2
8
A

2
9
D

3
0
C

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn TỐN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian: 45 phút

y


A. (5; �)

x3
 3x2  5x  2
3
nghịch biến trên khoảng nào?
2;3
�;1
B. 
C. 

4
2
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y   x  8 x  1 là:
 �; 2  và  0; 2  B.  �;0  và  0; 2 
 �; 2  và  2; �
A.
C.
3
2
Câu 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:

A.

�2 50 �
�; �
B. �3 27 �

 2; 0 


C.

 0; 2 

4
2
C. y  x  2x  5

 1;5

D.

 2;0  và  2; �

�50 3 �
� ; �
D. �27 2 �.

3
2
Câu 4: Tìm m để hàm số y  mx  3x  12 x  2 đạt cực đại tại x  2
A. m  2
B. m  3
C. m  0
Câu 5: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

4
2
A. y  x  2x  4


D.

D. m  1

4
2
B. y  x  2x  1 .
4
2
D. y  x  2x  1 .

2x 1
x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
Câu 6: Cho hàm số
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
3x  1
y
2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Cho hàm số
y


3
3
x
2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
Câu 8: Cho hàm số y = x - 3x + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
y

A. -3 < m < 1

B. 3 �m �1

C. m > 1

D. m < -3

Câu 9: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
5

A. 2
B. 1
C. 2

y

2x  4

x  1 . Khi đó hồnh độ

5
D. 2

3
2
Câu 10: Cho hàm số y  x  2x  7x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. yCĐ = -1

B. yCĐ = 7/3

C. yCĐ = 5

4
4
Câu 11: Hàm số y  sin x  cos x có giá trị lớn nhất bằng:
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .

D. yCĐ = 3

D. Không tồn tại.

3
2
 1;1 là:
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x trên

A. 4
B. 0
C. 2
D. 2
4
y
x 1 tại điểm có hồnh đo x = - 1 có phương trình là:
Câu 13 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
0
A. y = -x - 3
B. y = -x + 2
C. y = x -1
D. y = x + 2

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y   x  1
B. y  3x  3

y  f  x   x3  3 x 2  2
C. y   x  1

tại tâm đối xứng của đồ thị:
D. y  3x  3

Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3
2
A. y  x  3 x  1 .


B.

y

2x  5
x 1 .

4
2
C. y  x  x  1 .

D.

y

2x 1
x 1 .

Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


×