Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Câu 1: Em hãy nêu cách Lưu bảng tính và Mở bảng tính. Đáp án: Để lưu bảng tính dùng lệnh. File\ Save. Để mở bảng tính dùng lệnh. File\Open. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán - Kí hiệu các phép toán trong công thức . +. : Kí hiệu cộng:. VD: 15 + 20, 100 + 99....  - : Kí hiệu phép trừ:. VD: 20 – 15, 68 – 32....  * : Kí hiệu phép nhân:. VD: 20 * 5,. 12*47....  / : Kí hiệu phép chia:. VD: 20/5,. 99/3, 82/4.  ^ : Kí hiệu lấy luỹ thừa (số ngũ): VD: 6^2 (6 2), 4^3 (43)  % : Kí hiệu phép lấy phần trăm:. VD: 50%, 100%,. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu ý: Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự thông thường. Các phép toán trong dấu ngoặc đơn “ ( ) “được thực hiện trước sau đó đến phép Nhân (*) Chia (/) Cộng (+) Trừ. (-). 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Nhập công thức Bước 1: Chọn ô Cần nhập công thức. Bước 2:. Gõ dấu “. Bước 3:. nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hộp tên. Thanh công thức. Công thức được hiển thị tại thanh công thức. Kết quả trong ô lưu Công thức 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ TRONG CÔNG THỨC Địa chỉ của ô là cặp tên hàng và tên cột mà ô đó được chọn : VD B4, A1 Tên cột. Tên Hàng Ô được chọn là B4. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trong các công thức tính toán với dữ liệu có trong các ô, dữ liệu đó thường được cho thông qua địa chỉ của các ô. VÍ DỤ. Thay đổi 12 thành 22. =(22+8)/2 12 22. 8. Nhập công thức. =(12+8)/2 =(22+8)/2 Nhập lại công thức. Làm thế nào để công thức tự động cập nhập ?. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ta có thể thay số bằng địa chỉ của ô.. =(A1+B1)/2. 22 12. 8. =(A1+B1)/2 Như vậy: Công thức. tại ô C1 sẽ tự động cập nhập mỗi khi nội dụng trong ô A1 và B1 thay đổi. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP. BT1 (SGK tr24). Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được Giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì kết quả là 14. Em có biết tại sao không?. Trả lời: Vì bạn hằng gõ thiếu dấu = (công thức phải là =8+2*3 ). 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BT 2+3 (SGK tr24). BT4 (SGK tr24). Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau là đúng. a) (D4+C2)*B2. b) D4+C2*B2. c) =(D4+C2)*B2. d) =(B2*(D4+C2). e) =(D4+C2)B2. g) (D4+C2)B2. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP 1: MỞ TRANG TÍNH EXCEL SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH CÁC GIÁ TRỊ SAU ĐÂY TRÊN TRANG TÍNH. A.20+15; 20-15; 20x5; 20/5; 205. B. 20+5x4; (20+5)x4; (20-5)x4; 20-(15x4) C. 144/6 – 3x5; 144/(6-3)x5; (144/6-3)x5; 144/(6-3)x5. D. 152/4; (2+7)2/7; (32-7)2-(6+5)3; (188-122)/7 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×