Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

thu dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E - LEARNING Bài giảng. TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ Chương trình: TIN HỌC 9 Năm học 2011 - 2012 Giáo viên: Phùng Công Tiến Định – Email: Trường THCS Tòng Bạt – Ba Vì – Hà Nội.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một số dịch vụ cơ bản: Tổ chức và khai thác thông tin trên Web Tìm kiếm thông tin trên Internet Thư điện tử Hội thảo trực tuyến. Một số dịch vụ khác: Đào tạo qua mạng Thương mại điện tử Trò chuyện trực tuyến. .............

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thưđiện điệntử tửlà làgì? gì? Thư. Hệthống thốngthư thưđiện điệntử tử Hệ thống thư điện tử Hệ thống thư điện tử Hệ. Mởtài tàikhoản, khoản,gửi gửivà vànhận nhậnthư thưđiện điệntử tử Mở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ... Để nhanh hơn ngời ta còn sử dụng chim bồ câu để di chuyển... 1 - Thư điện tử là gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ... VÒ...sau, Vµ dÞch th thêng vô réng đợc rãi, bá ng vµo êi 1taphong lËp c¸cb ìb...u ®iÖn....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư là phương tiện giúp những người ở cách xa nhau có thể trao đổi những thông tin cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 - Thư điện tử là gì?. Thưưđiệnưtửưlàưdịchưvụưchuyểnưthưưdướiư d¹ng­sè­trªn­m¹ng­m¸y­tÝnh­th«ng­qua­c¸c­ “hép­th­­®iÖn­tö”.  Ưu điểm: Chi phí thấp  Thời gian chuyển gần như tức thời  Một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác  Có thể gửi kèm tệp …..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 - Thư điện tử là gì? 2 - Hệ thống thư điện tử. Quá trình chuyển thư truyền thống.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B­ u ®iÖn Hµ Néi. Ngườ i gửi: Hàà §Þa chØ: ..., Hµ Néi. B­ u ®iÖn Thµnh phè Hå ChÝ Minh. Ngườ i nhận: Minh §Þa chØ: ..., Hå ChÝ Minh. Các bước gửi thư truyền thống: 1. Người bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của người nhận vào thùng thư. 2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi thư cần gửi vào thành phố Hồ Chí Minh. 3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh qua hệ thống vận chuyển của bưu điện. 4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh chuyển đến tay người nhận..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Máy chủ thư điện tử. Máy chủ thư điện tử. 1 - Thư điện tử là gì?. Internet. 2 - Hệ thống thư điện tử. Gửi thư. Nhận thư Quá trình chuyển thư điện tử. Người gửi. Người nhận.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> M¸y­chñ­th­ ®iÖn­tö. M¸y­chñ­th­ ®iÖn­tö. Internet NhËn th Göi­th­ Ngườ iưgửi. Ngườ iưnhận. Hình 36: Gửi và nhận thư điện tử. * Quá trình gửi thư điện tử: 1. Thư được soạn tại máy của người gửi. 2. Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử của người gửi. 3. Máy chủ thư điện tử của người gửi chuyển thư đến máy chủ thư điện tử của người nhận qua mạng máy tính (Internet). 4. Máy chủ thư điện tử của người nhận chuyển thư vào hộp thư của người nhận..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Quá trình thực hiện gửi thư điện tử: Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư điện tử, được gọi là máy chủ điện tử, sẽ là “bưu điện”, còn hệ thống vận chuyển của “bưu điện” chính là mạng máy tính. Cả người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với các phần mềm thích hợp để soạn, gửi và nhận thư..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 - Thư điện tử là gì?. • Muốn thực hiện được quá trình gửi và nhận thư thì trước hết người gửi và người nhận cần phải có một tài khoản thư điện tử để có địa chỉ gửi và địa chỉ nhận.. 2 - Hệ thống thư điện tử. • Để mở tài khoản thư điện tử cần phải đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ như: Yahoo, Google,…. 3 - Mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử a.Mở tài khoản thư điện tử. • Khi đăng kí thành công người dùng được cấp một hộp thư điện tử trên máy chủ thư điện tử (mail box) với tên đăng nhập ( user name) và mật khẩu ( password) để truy cập vào hộp thư. Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử có dạng: < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư> Ví dụ:

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Các bước truy cập vào hộp thư điện tử:. 1 - Thư điện tử là gì? 2 - Hệ thống thư điện tử 3 - Mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử. B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử B2: Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập (user name), mật khẩu (pass word) B3: Nhấn Enter (hoặc nháy nút Đăng nhập) * Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử:. a.Mở tài khoản thư điện tử. - Mở và xem danh sách các thư nhận và được lưu trong hộp thư.. b.Nhận và gửi thư. - Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư - Chuyển tiếp thư cho một người khác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C¸c 2: bícS¾p göixÕp th truyÒn C©u l¹i c¸cthèng: bíc göi th truyÒn thèng B.ViÕt­th­ A.­Bá­th­ ưđãưcóưđịaưchỉưngườiưnhậnưvàoưthùng A.­Bá­th­ B. Viếtưthưưđãưcóưđịaưchỉưngườiưnhậnưvàoưthùng D.Nh©n­viªn­b­u­®iÖn­gom­th­ ,ưchuyểnưđếnưbư C.Nh©n­viªn­göi­th­ ưđếnưđịaưchỉưngư êi­nhËn u­®iÖn­gÇn­ nhÊt­trªn­th­ D.Nhânưviênưbưuưđiệnưgomưthư,chuyểnưđếnưbưuưđiệnưgầnư C.Nh©n­viªn­göi­th­ ưđếnưđịaưchỉưngườiưnhận nhÊt­trªn­th­.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1: Nối mỗi thành phần ở cột A tương ứng với 1 thành phần ở cột B A Thư thông thường. B Thư điện tử. 1. Địa chỉ gửi, nhận. A. Mạng máy tính. 2. Phương tiện: giấy, viết. B. Máy chủ thư điện tử. 3. Bưu điện. C. Máy tính, phần mềm soạn gửi thư. 4. Hệ thống vận chuyển: Bưu tá, xe, .... D. Tài khoản thư điện tử.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thư thông thường. Thư điện tử. Địa chỉ gửi, nhận. Tài khoản thư điện tử. Phương tiện: giấy, viết. Máy tính, phần mềm soạn gửi thư. Bưu điện. Máy chủ thư điện tử. Hệ thống vận chuyển: Bưu tá, xe, .... Mạng máy tính.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 3: Với th điện tử, em có thể đính kèm thông tin thuộc d¹ng nµo? A.Hình­¶nh B. ¢m­thanh C.Phim D D.TÊt­c¶­c¸c­d¹ng­nãi­trªn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu (x) vào ô đúng hay sai tơng ứng. Đóng. Sai. A. Thưưđiệnưtửưlàưdịchưvụưchuyểnưthưưdướiưdạngưsốưtrênư m¹ng­m¸y­tÝnh­th«ng­qua­c¸c­hép­th­­®iÖn­tö. X. X. X. X. B. Sö­dông­th­­®iÖn­tö,­chóng­ta­chØ­cã­thÓ­göi­néi­dung­ văn­b¶n. C C. ­Th­­truyÒn­thèng­cã­nhiÒu­­u­®iÓm­h¬n­th­­®iÖn­tö­nh­:­ chi­phÝ­thÊp,­vËn­chuyÓn­nhanh,­göi­®­îc­nhiÒu­néi­ dung­kh¸c­nhau.. D. Khi­sö­dông­th­­®iÖn­tö,­hÖ­thèng­vËn­chuyÓn­chÝnh­ lµ­m¹ng­m¸y­tÝnh...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Tìm hiÓu thªm vÒ c¸ch göi th truyÒn thèng vµ th ®iÖn tö -Trả lời các câu hỏi 1,2 sách giáo khoa- trang 40 -Xem phần còn lại của bài học để chuẩn bị cho tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×