Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra chuong 3 hinh 8 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: 28/3/2013 NG 30/3/2013 Tiết:54 KIỂM TRA CHƯƠNG III I.Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nắm được tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, đị lý Ta – Lét, tính chất đường phân giác của tam giác. - Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng, - Nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 2/ Kỹ năng: Vận dụng được các định lý đã học, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào việc giải toán: Cụ thể dựa vào hình vẽ viết được các cặp đọan thẳng tương ứng tỉ lệ, viết đúng kí hiệu hai tam giác đồng dạng. Biết chứng minh một hệ thức dựa vào hai tam giác đồng dạng. Tính độ dài đọan thẳng. 3/ Thái độ: Có ý thức tự giác, tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập. II.Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: Ôn bài cũ III- Phương pháp: Kiểm tra viết 1 tiết IV- Các bước lên lớp A) Tổ chức: SS 8A 8B 8C B) Kiểm tra bài cũ:\ C) Bài mới: Đề bài A- Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1: cho AB = 3cm; CD = 5cm. Tỉ số của hai đọan thẳng AB và CD là 5 3 1 1 A. 3 B. 5 C. 5 D. 3 Câu 2: Hai đọan thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đọan thẳng A’B’ và C’D’ nếu CD C'D' AB C'D' AB C'D' AB A 'B'     B. A 'B' AB A. A 'B' CD C. CD A 'B' D. CD C'D' A Câu 3 : (TH)Tính x trong hình vẽ bên, được kết quả là A. 3,75 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,25 4 5 Câu 4: Cho A’B’C’ ABC ;A’B’ = 5cm; AB = M N 10cm. Thì tỉ số đồng dạng là 3 x 1 B A. 2 C. 5 D. 10 C MN//BC B 2 Câu 5 : Tính x trong hình vẽ bên, được kết quả là A A. 2 B. 2,2 C. 2,4 D. 2,6 Câu 6: (NB)Cho A’B’C’ ABC ;A’B’ = 5 4 5cm; AB = 10cm. Thì tỉ số đồng dạng là 1 x 3 A. 2 C. 5 D. 10 B B 2 C D 0  0  Câu 7: (TH) Cho EFG MNP ; E 50 ; F 60 . Góc P có số đo bằng A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 B- Phần tự luận (6,5đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.   Câu 1: (3.5) Trong hình vẽ bên, cho biết ABD ACB . a/ Chứng minh ABD ACB b/ Gọi M là trung điểm của BD, N là trung điểm của BC. Chứng minh ABM ACN.. D B. Câu 2:(3đ) Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH. a/ Chứng minh AB2 = BC. BH b/ Tính AH. c/ Tia phân giác của góc AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích DHC.. C. Đáp án A- Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5đ) a/ Hai tam giác ABD và ACB có: A   : Chung và ABD ACB  ABD ACB (2đ) Câu AB BD 2BM BM    1 b/ ABD ACB  AC BC 2CN NC Suy ra: ABM ACN (c – g – c) (1,5đ) - Vẽ hình đúng cho cả bài 0,5 điểm a/ Chứng minh đúng ABC HBA (0,5đ) AB BC   AB2 BC.BH Suy ra: BH AB (0,25đ) 2 2 2 2 2 b/ BC = AB + AC = 6 + 8 = 100 Suy ra: BC  100 10(cm) (0,25đ) AC BC 8 10    AH 6 ABC HBA  HA AB 6.8 AH  4,8(cm) 10 Suy ra: (0,5đ) 2 2 2 2 2 2 Câu c/ AH  CH AC  4,8  CH 8 2 2 2 2 Suy ra: CH 8  6,4 40,96 Suy ra: CH  30,96 6,4 (0,25) 1 1 SAHC  AH.HC  .4,8.6,4 15,36 2 2 Suy ra: (0,25) SAHD AD AH 4,8 3     SDCH DC HC 6,4 4 (0,25) SAHD  SDHC 3  4 7 15,36 7     S 4 4 S 4 DHC DHC  15,36.4 SDHC  8,78(cm 2 ) 7 . (0,25). A. D M B. N. C. A D. B. C H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D- Củng cố: Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra E- HDVN: Làm lại đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×