Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

DE AN VI TRI VIEC LAM TRONG DON VI SU NGHIEP CONGLAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.38 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT EASÚP TRƯỜNG THCS EABUNG. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc EaBung, ngày 11 tháng 01 năm 2013. ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP Phần I SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN: 1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của nhà trường: 1.1. Nội dung hoạt động: a) Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. b) Huy động học sinh đi học đúng độ tuổi, vận động học sinh khuyết tật, học sinh đã bỏ học đến trường, thực hiện phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Nhận bảo trợ và giúp các cơ quan có thẩm quyền quản lí các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở theo sự phân công của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình trung học cơ sở cho học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn trường được phân công phụ trách. c) Xây dựng, phát triển nhà trường theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhiệm vụ phát triển giáo dục của địa phương. d) Thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục. e) Quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. f) Quản lí, sử dụng đất đai, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài chính theo quy định của pháp luật. g) Phối hợp với gia đình, các tổ chức và cá nhân trong cộng đồng thực hiện hoạt động giáo dục. h) Tổ chức cho cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng. i) Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. 1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập - Là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện. - Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.3. Cơ chế hoạt động của nhà trường: Theo quy chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập; có tư cách pháp nhân (có con dấu và tài khoản riêng). Được thực hiện quyền tự chủ một phần về tài chính. 2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của nhà trường: a)Yếu tố bên trong: - Thực hiện mục tiêu giáo dục tiểu học theo Quy định của Luật Giáo dục. - Được nhà nước cấp ngân sách hoạt động 100% (tự chủ và không tự chủ). - Được trang bị thiết bị, kỹ thuật đáp ứng cho công tác quản lý bằng công nghệ thông tin; từng bước thực hiện dạy và học bằng giáo án điện tử. b) Yếu tố bên ngoài: - Tình hình kinh tế- xã hội trên địa bàn khu vực biên giới còn gặp nhiều khó khăn, nhân dân chủ yếu sống bằng nghề nông, dân trí phát triển nhưng chưa đồng đều giữa các dân tộc. - Số ít người dân còn thiếu quan tâm đến việc học của con em; nguy cơ bỏ học, nghỉ học giữa chừng còn cao. - Một số ít người dân, trong đó có cả cán bộ, tri thức nhìn nhận công tác xã hội hóa giáo dục còn hạn chế. II. CƠ SỞ PHÁP LÝ Căn cứ nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ thông tư số 13/2012/TT-BGD-ĐT ngày 06/4/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT, ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN II THỰC TRẠNG VIÊN CHỨC VÀ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP I. THỰC TRẠNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM 1. Vị trí việc làm được phê duyệt: Số lượng biên chế hiện nay của đơn vị là 34 cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. 2. Vị trí việc làm thực hiện: Đơn vị đã bố trí, sắp xếp cho toàn bộ cán bộ giáo viên, nhân viên tham gia trực tiếp giảng dạy và làm các công việc theo trình độ chuyên môn được đào tạo và kiêm nhiệm thêm một số công việc khác đảm bảo theo đúng chuyên môn đã được đào tạo. 3. Việc phân tích vị trí việc làm được phê duyệt và vị trí việc làm thực hiện gồm nội dung sau: a) Vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập: Có 02 cán bộ quản lý trong đó 01 Hiệu trưởng và 01 Hiệu phó. b) Vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo các tổ chức thuộc cơ cấu tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập: Đơn vị có 03 tổ khối trong đó có 03 tổ trưởng thuộc các tổ KHTN, KHXH và tổ Hành chính. Bên cạnh đó còn có 01 tổng phụ trách đội, 01 Chủ tịch Công đoàn, 01 PCGD THCS. (Tất cả cán bộ làm công tác trên đều là kiêm nhiệm).. c) Vị trí việc làm thực thi thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập b.1. Tổ chuyên môn: Xã hội 1. Vi Thị Hương. Tổ trưởng tổ chuyên môn Giảng dạy Ngữ Văn, GDCD. 2. Nguyễn Thị Trang. 3. Ngô Thị Hạnh. CTCĐ. Giảng dạy Tiếng Anh. 4. Nguyễn Hưu Danh. Chủ nhiệm lớp 7A. Giảng dạy Tiếng Anh. 5. Vũ Thị Huế. Chủ nhiệm lớp 7B. Giảng dạy môn Địa C. Nghệ. 6. Võ Viết Long. Tổng phụ trách đội. Giảng dạy môn Địa. 7. Nguyễn Đình Chiểu. Chủ nhiệm lớp 9B. Giảng dạy môn Địa; GDCD. 8. Đặng Thị Thúy. Giảng dạy môn Ngữ Văn. 9. Bùi Huy Bình. Giảng dạy Lịch Sử; GDCD. 10. Phạm Thị Hồng. Giảng dạy môn Lịch Sử. Giảng dạy Ngữ Văn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11. Nguyễn Thị Thảo. Chủ nhiệm lớp 6A. Giảng dạy Nhạc; GDCD. 12. Phạm Thị Hương cúc. Chủ nhiệm lớp 9A. Giảng. dạy. Mỹ. Thuật;. GDCD 13. Vũ Thị Minh Phương. Chủ nhiệm lớp 8B. Giảng dạy môn Ngữ Văn. b.2 Tổ chuyên môn: Tổ tự nhiên 1. Lương Văn Sỹ. Tổ trưởng tổ chuyên môn Giảng dạy môn Toán; Lý. 2. Lê Văn Tường. Tổ phó tổ chuyên môn. Giảng dạy sinh; Hóa; Sinh. 3. Lê Minh Cấp. Chủ nhiệm lớp 6C. Giảng dạy môn sinh; PT LĐ. 4. Nguyễn Thị Trung. Chủ nhiệm lớp 8A. Giảng dạy môn Lý; C. Nghệ. 5. Đồng Thị Nga. 6. Bùi Thanh Trường. Giảng dạy Toán; PĐHSG PTPM; quản lý cập nhật. Giảng dạy môn Tin. thông tin PM quản lý, Công văn đến, báo cáo. 7. Nguyễn. Thị. Huyễn Chủ nhiệm lớp 9C. giảng dạy môn Toán. Trang 8. Nguyễn. Thị. Thúy. Giảng dạy môn Toán. Ngân 9. Đàm Thị Xiêm. Giảng dạy Lý; C. Nghệ. 10 Trần Thị Loan. Giảng dạy Hóa; Sinh. 11 Nguyễn Quốc Vương. Giảng dạy Thể Dục. 12 Mai Ngọc Hùng. PCGDTHCS. Giảng dạy Thể Dục. 13 Nguyễn Đức Nam. Chủ nhiệm lớp 6B. Giảng dạy môn Tin. C.3. Tổ Văn Phòng 1. Nguyễn Duy Nhất. Tổ trưởng. Bảo vệ. 2. Trần Anh Trung. Kế toán. 3. Lê Thị Thu. Văn thư; thủ quỹ. 4. Nguyễn Thị Ái Linh. Thư viện. 5. Lang Thị Lan. Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Nguyễn Thị Thơ. YTế. 3. Bảng tổng hợp danh mục vị trí việc làm Vị trí việc làm được phê duyệt TT. Tên vị trí việc làm. Vị trí việc làm thực tế thực hiện TT (mã số). Tên vị trí việc làm. I.. Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp. 1.. Hiệu trưởng: Hồ Thị Út. I.1.1 Hiệu trưởng: Hồ Thị Út. 2. P. Hiệu trưởng: Đinh Công Viên Phương. I.1.2 P. Hiệu trưởng: Đinh Công Viên Phương. II. 1.. Thực thi, thừa hành Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 6 Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 7 Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 8 Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 9 Vị trí việc làm g: GVTPT đội. 2. 3. 4. 6. 8.. Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 6 Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 7 Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 8 Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 9 Vị trí việc làm g: GVTPT đội. Vị trí việc làm i: GVPCGDTHCS-CMC. 1.. Vị trí việc làm i: GVPCGDTHCS-CMC Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Kế toán: Trần Anh Trung. 2.. Thư viện:Nguyễn Thị Ái Linh. Thư viện: Nguyễn Thị Ái Linh. 3.. Y tế: Nguyễn Thị Thơ. Y tế: Nguyễn Thị Thơ. 4. Bảo vệ: Nguyên Duy Nhất. Bảo vệ: Nguyên Duy Nhất. 5. Văn thư kiêm thủ quỹ: Lê Thị Thu Thiết bị: Lang Thị Lan. Văn thư kiêm thủ quỹ: Lê Thị Thu Thiết bị: Lang Thị Lan. III.. 6. Tăng, giảm vị trí việc làm. Kế toán: Trần Anh Trung. 5. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm. Mô tả công việc thực tế của từng vị trí việc làm theo thứ tự của bản danh mục vị trí việc làm. (Theo các biểu mẫu gửi kèm bảng phân công chuyên môn). 6. Nhận xét, đánh giá về sự phù hợp giữa bảng danh mục vị trí việc làm được phê duyệt với yêu cầu thực tế thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> của đơn vị sự nghiệp công lập và đánh giá sự phù hợp về công việc tại từng vị trí việc làm qua bản mô tả công việc. * Ưu điểm: - Đảm bảo nhân sự cho các hoạt động của đơn vị. - Việc bố trí nhân sự phù hợp với chuyên môn đào tạo và vị trí việc làm. * Tồn tại: - Đơn vị sự nghiệp công lập còn bị động trong tự chủ về nhân sự dẫn đến trên điều động về dư ở vị trí này nhưng lại thiếu ở vị trí khác. + Hầu hết giáo viên chuyên đều thiếu tiết phải dạy thêm các môn văn hóa.. II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC 1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm: Đảm bảo đẩy đủ các bộ môn: TT. Môn dạy. Số lượng người được bố trí việc làm.. 1. Toán. 4. 2. Lý. 2. 3. Hoá. 1. 4. Sinh. 2. 5. Văn. 4. 6. Sử. 2. 7. Địa. 3. 8. Anh văn. 2. 9. GDCD. 0. 10. Công nghệ. 0. 11. Thể dục. 2. 12. Âm nhạc. 1. 13. Mĩ thuật. 1. 14. Tin học. 2. 2. Viên chức thực tế có mặt:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Việc tổng hợp về số lượng người làm việc được phê duyệt và thực trạng viên chức có mặt thực hiện như sau: Tổng số 34 người; trong đó: a) Theo vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập. - Cấp trưởng: 01 - Cấp phó: 01 b) Theo vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập - Gắn với chức năng, nhiệm vụ thuộc về chuyên ngành, lĩnh vực của đơn vị sự nghiệp: 26. - Phục vụ quản lý điều hành và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập: 06. III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC 1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: 34. 2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề án. 34 Việc tổng hợp cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt và cơ cấu viên chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề án thực hiện như sau: a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): Tiến sỹ 0%; Thạc sỹ 0%; Đại học: 18 = 52,9%; Cao đẳng 10=29,4%; Trung cấp 5 = 14,7%. b) Về trình độ chuyên môn đào tạo:(thuộc lĩnh vực:Giáo dục: 33). c) Về hạng chức danh nghề: Hạng III: 28 người chiếm tỷ lệ: 82,3 %. Hạng IV( trung cấp): 5 người chiếm tỷ lệ 14,7%. Nhân viên 1 chiếm tỉ lệ 2,9% d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng: 01; Phó hiệu trưởng: 01. 3. Tổng hợp thực trạng về viên chức 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo: Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 4. 5. 6. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. Khác. Trung cấp. Cao đẳng. Đại học. Thạc sĩ. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Tổng số. 8. Khác. 7. Trung cấp. Cao đẳng. 3. Đại học. 2. Thạc sĩ. 1. Trong đó. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Vị trí việc làm. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. TT. Tổng số. Trong đó. 18.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu trưởng. 1. SP. 2.. Phó hiệu trưởng. 1. SP. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 1.. Thực thi, thừa hành. 1.1.. Giáo viên Văn hóa. 26. SP. 17. 1.2.. TPT đội. 1. SP. 1.3.. GVPCGDTH-CMC. 1. SP. 1.4. Thực thi, thừa hành. 2.. Kế toán. 1. KT. 2.1.. Thư viện. 1. 2.2.. Y tế. 2.3. 2.4.. 1. 1. SP. 1. SP. 1. 26. SP. 17. 1. 1. SP. 1. 1. 1. SP. 1. 1. 1. KT. 1. TV. 1. 1. TV. 1. 1. YT. 1. 1. YT. 1. Văn thư Thủ quỹ. 1. VT. 1. 1. VT. 1. Bảo vệ. 1. 9. 1. 1. 9. 1. 1. 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức. Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. 2. Hạng III (CV). 1. Hạng II (CVC). Vị trí việc làm. Hạng I (CVCC). TT. Số lượng người làm việc hiện có mặt. Tổng số. Số lượng người làm việc được giao. 3. 4. 5. 6. 6. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 1.. Thực thi, thừa hành. 1.1.. Giáo viên Văn hóa. 26. 26. 26. 26. 1.2.. TPT đội. 1. 1. 1. 1. 1.3.. GVPCGDTH-CMC. 1. 1. 1. 1. 2.. Thực thi, thừa hành. 2.1.. Kế toán. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.2.. Thư viện. 1. 1. 2.3.. Y tế. 1. 1. 2.4.. Bảo vệ. 2.5.. Thiết bị. 1 1. 1 1. Phần III ĐỀ XUẤT VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP I. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM 1. Xác định vị trí việc làm mới của năm kế hoạch, gồm: a) Thống kê công việc được bổ sung, điều chỉnh do điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức hoặc do tổ chức, sắp xếp lại đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 1): không. b) Phân nhóm công việc và xác định những vị trí việc làm mới, những vị trí việc làm cần thiết điều chỉnh cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 2): không. 2. Lập bảng danh mục vị trí việc làm mới của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 5): không. 3. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được đề xuất mới (Phụ lục 6): không. 4. Khung năng lực của vị trí việc làm (kèm Phụ lục 7) II. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC 1. Số lượng người làm việc a) Căn cứ khối lượng công việc, thực tế số lượng người làm việc hiện có mặt và quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền để xác định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của năm kế hoạch. b) Tổng hợp số lượng người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được xác định. 2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp: a) Chức danh nghề nghiệp hạng I: Số lượng: 18 và tỉ lệ: 52,9 (%) b) Chức danh nghề nghiệp hạng II: Số lượng 10 và tỉ lệ: 29,4 (%) c) Chức danh nghề nghiệp hạng III: Số lượng: 05 và tỉ lệ: 14,7 (%) d) Chức danh nghề nghiệp hạng IV: Số lượng và tỉ lệ: (%) e) Nhân viên: Số lượng: 01 và tỉ lệ: 2,9 (%).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bảng tổng hợp về số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức. 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 4. 5. 6. 9. 10. 13. 11. 12. 14. 15. 1. SP. 1. SP. 1. 26. SP. 17. 16. 17. Khác. Trung cấp. Thạc sĩ. Đại học. Cao đẳng. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Tổng số. 8. Khác. 7. Trung cấp. Cao đẳng. 3. Đại học. 2. Thạc sĩ. 1. Trong đó. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Vị trí việc làm. Tổng số. TT. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Trong đó. 18. TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu trưởng. 1. SP. 2.. Phó hiệu trưởng. 1. SP. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 1.. Thực thi, thừa hành. 1.1.. Giáo viên Văn hóa. 26. SP. 17. 1.2.. TPT đội. 1. SP. 1. 1. SP. 1. 1.3.. GVPCGDTH-CMC. 1. SP. 1. 1. SP. 1. 1.4. Thực thi, thừa hành. 2.. Kế toán. 1. KT. 1. 1. KT. 1. 2.1.. Thư viện. 1. TV. 1. 1. TV. 1. 2.2.. Y tế. 1. YT. 1. 1. YT. 1. 2.3.. Văn thư Thủ quỹ. 1. VT. 1. 1. VT. 1. 2.4.. Bảo vệ. 1. 1. 9. 1. 1. 9. 1. 1. 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức. Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. 2. Hạng III (CV). 1. Hạng II (CVC). Vị trí việc làm. Hạng I (CVCC). TT. Số lượng người làm việc hiện có mặt. Tổng số. Số lượng người làm việc được giao. 3. 4. 5. 6. 6. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 1.. Thực thi, thừa hành. 1.1.. Giáo viên Văn hóa. 26. 26. 26. 26. 1.2.. TPT đội. 1. 1. 1. 1. 1.3.. GVPCGDTH-CMC. 1. 1. 1. 1. 2.. Thực thi, thừa hành. 2.1.. Kế toán. 1. 1. 2.2.. Thư viện. 1. 1. 2.3.. Y tế. 1. 1. 2.4.. Bảo vệ. 2.5.. Thiết bị. 1. 1. 1. 1. III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT 1. Cần giao quyền tự chủ cho các đơn vị sự nghiệp công lập có tư cách pháp nhân. 2. Tuyển dụng giáo viên cần căn cứ cụ thể vào nhu cầu từng đơn vị. 3. Cần chấn chỉnh việc đào tạo giáo viên theo kế hoạch, tránh tình trạng sau đào tạo sinh viên không có việc làm.. 4. Bổ nhiệm cán bộ quản lý cần chú trọng về đạo đức lối sống; năng lực chuyên môn nghiệp vụ; đặc biệt là phải có bản lĩnh, lập trường; kỹ năng ra quyết định. Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng Đề án. HỒ THỊ ÚT PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN 1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Quy chế tổ chức hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập (hoặc Điều lệ của đơn vị sự nghiệp công lập). 4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ (Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EASUP TRƯỜNG THCS EABUNG. Phụ lục 1 THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Số TT I. 1.. Tên công việc. Nội dung cụ thể của công việc. Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý Hồ Thị Út- Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.. a) Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; b) Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; c) Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; d) Quản lí hành chính; quản lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; e) Quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 2 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định; h) Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; i) Thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức, huy động các lực.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng. 2.. Đinh Công Viên Phương - P. Hiệu trưởng: Là a) Quản lý và chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, bao gồm cả giờ người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước giấc dạy học. hiệu trưởng về nhiệm vụ được giao: Dạy và học; GDNGLL; b) Quản lý chỉ đạo các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. PCGDTH-CMC; Khuyến học khuyến tài. Trực tiếp chỉ đạo các tổ chuyên môn. c) Quản lý chỉ đạo các phong trào dạy và học (thi GV-HS giỏi; ĐDDH, VSCĐ, hoạt động các câu lạc bộ năng khiếu...). d) Quản lý việc thực hiện hồ sơ, sổ sách chuyên môn (trường, tổ, GV). e) Giúp HT quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 4 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định; h) Quản lý, thực hiện các hoạt động khuyến học, khuyến tài.. II. 1.. Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ chuyên môn xã hội: -Tổ trưởng: Vi Thị Hương. -Giáo viên:. a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ xã hội và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng. b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Vũ Thị Minh Phương: Chủ nhiệm lớp 8B.. 2. Đặng Thị Thúy:. 3. Nguyễn Thị Trang:. 4. Nguyễn Hữu Danh: Chủ nhiệm lớp 7A.. 5. Ngô Thị Hạnh:. 6. Phạm Thị Hồng. a) Chủ nhiệm lớp 8B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 7A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7. Bùi Huy Bình. 8. Nguyễn Đình Chiểu: Chủ nhiệm lớp 9B. 9. Vũ Thị Huế: Chủ nhiệm lớp 7B. 10. Võ Viết Long: Tổng phụ trách đội. 11. Nguyễn Thị Thảo: Chủ nhiệm lớp 6A – BT.ĐTNCSHCM. 12. Nguyễn Thị Hương Cúc: Chủ nhiệm lớp 9A. và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 9B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 7B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Tổng phụ trách đội, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 6A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 9A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. Tổ chuyên môn tự nhiên: -Tổ trưởng: Lương Văn Sỹ. - Tổ phó: Lê Văn Tường. -Giáo viên: 1. Nguyễn Thị Huyền Trang: Chủ nhiệm lớp 9C.. 2. Đồng Thị Nga:. 3. Nguyễn Thị Thùy Ngân:. a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ tổ tự nhiên và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng. b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Giúp tổ trưởng tổ tự nhiên và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng. b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 4. Nguyễn Thị Trung: Chủ nhiệm lớp 8A a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 5. Đàm Thị Xiêm: a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 6. Bùi Thanh Trường: PTPM; quản lý cập nhật thông tin PM a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại quản lý, Công văn đến, báo cáo. Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 7. Trần Thị Loan a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 8. Lê Minh Cấp: Chủ nhiệm lớp 6C a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. 9. Nguyễn Quốc Vương. a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).. 10. Mai Ngọc Hùng. PCGDTHCS. b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chịu trách nhiệm về công tác PCGDTH – CMC; tham gia huy động học sinh ra lớp, chống lưu ban, bỏ học. Kết hợp HT quản lý, cập nhật sổ danh bộ, theo dõi HS đi – đến. Tổng hợp hồ sơ toàn xã, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).. 11. Nguyễn Đức Nam: Chủ nhiệm lớp 6C. Tổ Văn phòng: -Tổ trưởng: Nguyễn Duy Nhất. b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chủ nhiệm lớp 6B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ). b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định. a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ tổ văn phòng và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của hiệu trưởng. B) Chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn cơ quan. Quản lý, sửa chữa CSVC khi có yêu cầu. c) Kiểm tra việc ra vào cơ quan theo quy định. -Thành viên: 1. Trần Anh Trung: Kế toán. a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế độ cho toàn trường.. 2. Nguyễn Thị Ái Linh: Thư viện. a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng sách trong GV-HS. b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách.. 3. Lang Thị Lan: Thiết bị 4. Nguyễn Thị Thơ: YTế. a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị. b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo thiết bị hàng tháng cho hiệu trường a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5. Lê Thị Thu: Văn thư thủ quỹ. 1. 2.. 6. Các thành viên tại mục III. Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Kế toán : Thư viện :. 3.. Y tế. 4.. Thiết bị. 5.. Văn thư - thủ quỹ. III.. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). BÙI THANH TRƯỜNG. đường. a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ. b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện vật).. a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế độ cho toàn trường. a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng sách trong GV-HS. b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách. a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học đường. a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị. b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo thiết bị hàng tháng cho hiệu trường. a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ. b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện vật).. Ea Bung, ngày 14 tháng 01 năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. HỒ THỊ ÚT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP TRƯỜNG THCS EA BUNG. Phụ lục 2. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Số TT. NHÓM CÔNG VIỆC. Vị trí việc làm. Mã số. Lập, triển khai, chỉ đạo thực hiện kế hoạch các hoạt động trong nhà trường. Tham mưu với các cấp thực hiện các nhiệm vụ giáo dục. Thực hiện có hiệu quả công tác XHHGD, PCGDTH-CMC. Giúp việc cho hiệu trưởng; trực tiếp chỉ đạo công tác dạy và học, các phong trào thi đua trong GV-HS; Công tác GDNGLL. Thực hiện công tác khuyến học, khuyến tài.. I.1.1. I. 1.. Lãnh đạo, quản lý Hiệu trưởng: Hồ Thị Út. 2.. Phó hiệu trưởng: Đinh Công Viễn Phương. II.. Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Nhóm công việc 1: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 6 Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp 6 theo Quy định tại Điều lệ trường THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐT (đã nêu) Nhóm công việc 2: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 7 Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp 7 theo Quy định tại Điều lệ trường THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐT (đã nêu) Nhóm công việc 3: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 8 Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp 8 theo Quy định tại Điều lệ trường THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐTV (đã nêu) Nhóm công việc 4: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 9 Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp 9 theo Quy định tại Điều lệ trường THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐT (đã nêu) Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và. 1.. 2.. 3.. 4.. III.. I.1.2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1.. hoạt động của đơn vị Bảo vệ. 2.. Thư viện. 3.. Y tế. 4.. Kế toán. 5.. Thiết bị. 6.. Văn thư thủ quỹ. a) Chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn cơ quan. Quản lý, sửa chữa CSVC khi có yêu cầu. b) Kiểm tra việc ra vào cơ quan theo quy định a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng sách trong GV-HS. b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách. a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học đường. a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế độ cho toàn trường. a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị. b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo thiết bị hàng tháng cho hiệu trường. a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ. b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện vật).. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). EaBung, ngày 14 tháng 01 năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. BÙI THANH TRƯỜNG. HỒ THỊ ÚT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP TRƯỜNG THCS EA BUNG. Phụ lục 3. DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ Tính đến ngày 30/ 10/ 2012 (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Ngày sinh Số TT. Đơn vị/ Họ và tên. 1 I.. 2 Lãnh đạo đơn vị Hồ Thị Út. 1.. Năm tuyển dụng. Chứ c vụ, chức danh. Nam. Nữ. 3. 4. 5. 07/07/ 1969. HT. 2.. Đinh Công Viễn 04/11/ Phương 1978. II. 1.. Tổ xã hội Vi Thị Hương. PHT. 07/06/ 1978. Giáo viên. Trình độ chuyên môn Chức danh Chu nghề yên Vị trí việc làm nghiệp Vào cơ quan Vào đơn vị Văn ngàn Hệ đào đang đảm nhiệm (ngạch) nhà nước đang làm việc bằng h tạo hiện đang đào xếp tạo 6 7 8 9 10 11 12 Lập kế hoạch chỉ đạo các hoạt động dạy và học; cống tác xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn 14/08/1993 cụ thể Giúp HT chỉ đạo trực tiếp dạy và học; công tác khuyến học-khuyến tài. Giảng dạy. 30/09/1998. Trình độ ngoại ngữ. Trình độ tin học văn phòng. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ. 13. 14. 15. HT. CĐSP. Địa. Chính quy. A. PHT. ĐHSP. Ngữ văn. Chinh quy. A. Tổ trưởng. ĐHSP. Ngữ văn. Vừa học vừa làm. A. 14/08/1993. 30/09/1998.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2.. Vũ Phương. Minh. 3.. Đặng Thị Thúy. 4.. Nguyễn Trang. 5. 6.. Nguyễn Hữu 19/06/ Danh 1972 Ngô Thị Hạnh. 7.. Phạm Thị Hồng. 8.. Bùi Huy Bình. 9.. Nguyễn Chiểu. Thị. Giáo viên. GVCN-Lớp8B. 15/09/2000. 15/09/2000. ĐHSP. Ngữ văn. 10/10/ 1986 03/03/ 1980. Giáo viên Giáo viên. Giảng dạy. 05/02/2010. 01/08/2012. ĐHSP. Ngữ văn Ngữ văn. GVCN-Lớp7A. 31/08/1998. 31/08/1998. 11/03/ 1976 22/03/ 1983. Giáo viên Giáo viên Giáo viên. Giảng dạy. 19/09/1999. 19/09/1999. Giảng dạy. 13/09/2004. 13/09/2004. Giáo viên Giáo viên. Giảng dạy. 25/10/1995. GVCN-Lớp 9B. 25/09/2001. 25/09/2001. ĐHSP. Giáo viên Giáo viên. GVCN-Lớp 9B. 15/08/1983. 15/08/1983. CĐSP. Giảng dạy. 16/09/2006. Giáo viên Giáo viên. GVCN-Lớp 6A. 01/10/2004. 01/10/2004. CĐSP. GVCN-Lớp 9A. 01/10/2008. 01/10/2008. ĐHSP. 19/05/ 1971 Đình 04/02/ 1977. 10. Vũ Thị Huế 11.. 24/03/ 1978. Võ Viết Long. 12. Nguyễn Thị Thảo 13 Phạm Thị Hương Cúc. 22/12/ 1962 22/05/ 1984 05/01/ 1983 13/10/ 1987. Giảng dạy. ĐHSP. CĐSP CTCĐ. CĐSP ĐHSP. ĐHSP. TPTĐ. ĐHSP. Anh văn Anh văn Lịch sử Lịch sư Địa. Vừa học vừa làm Chính quy Vừa học vừa làm Chính quy Chính quy Vừa học vừa làm Từ xa. Vừa học vừa làm Địa Chính quy Địa Vừa học vừa làm Nhạc Chính quy M.T Vừa huật học vừa làm. A. A. A.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III Tổ tự nhiên 1. Lương Văn Sỹ. 19/05/ 1971. 16/10/ 1966. Giáo viên. Giảng dạy. 25/10/1995. 25/10/1995. Tổ trưởng. ĐHSP. Toán Vừa học vừa làm Toán Vừa học vừa làm Toán Chính quy. 2.. Đồng Thị Nga. 04/07/ 1984. Giáo viên. Giảng dạy. 01/10/2005. 01/10/2005. ĐHSP. 3.. Nguyễn Thị Huyền trang. 25/11/ 1986. Giáo viên. GVCN-Lớp 9C. 30/11/2008. 30/11/2008. ĐHSP. 4.. Nguyễn Thị Thúy Ngân. 11/01/ 1986. Giáo viên. Giảng dạy. 01/04/2008. 01/04/2008. CĐSP. Toán Chính quy. 5.. Nguyễn Thị Trung Đàm Thị Xiêm. 02/03/ 1966 10/11/ 1986. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. GVCN-Lớp 8A. 01/08/1988. 01/08/1988. CĐSP. Lý. Giảng dạy. 01/12/2009. 01/12/2009. ĐHSP. Lý. Giảng dạy kiêm CNTT Tổ phó. 05/09/2007. 05/09/2007. ĐHSP. 16/11/1999. 16/11/1999. ĐHSP. Tin học Hóa. Giảng dạy. 01/01/1998. 01/01/1998. CĐSP. GVCN-Lớp 6C. 01/01/1986. 01/01/1986. CĐSP. Giảng dạy. 13/09/2004. 13/09/2004. ĐHSP. Thể dục. Giảng dạy. 30/08/1994. 30/08/1994. ĐHSP. Thể dục. 6. 7. 8.. 9.. Bùi Thanh 23/07/ Trường 1980 Lê Văn Tường 05/11/ 1977 Trần Thị Loan. 26/12/ 1964. 10. Lê Minh Cấp 11. Nguyễn Vương. 10/08/ 1966 Quốc 07/05/ 1980. 12. Mai Ngọc Hùng. 01/02/ 1973. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. PCGDT HCSCMC. Hóasinh Sinh. Chính quy Chính quy Tại chức Vừa học vừa làm Chính quy Chính quy Vừa học vừa làm Vừa học vừa. B.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 13. Nguyễn Nam IV 1. 2. 3. 4.. Đức 28/08/ 1989. Tổ văn phòng Nguyễn Duy 04/10/ Nhất 1965 Trần Anh Trung 22/10/ 1983 Lê Thị Thu. 5.. Nguyễn Thị Ái Linh Nguyễn Thị Thơ. 6.. Lang Thị Lan. Giáo viên. 01/05/ 1980 16/11/ 1983 11/02/ 1988 26/07/ 1983. GVCN-Lớp 6B. 20/09/2012. 20/09/2012. Bảo vệ Kế toán Văn Thư Thư viện YTế. 01/01/2000. 01/01/2000. 01/04/2003. 05/09/2009. 05/10/2011. 05/10/2011. Thiết bị. 05/12/2006. 05/12/2006. 09/12/2005. CĐ. Tin học. làm Chính quy. Tổ trưởng Trung cấp Trung cấp Trung cấp Trung cấp Trung cấp. Chính quy Chính quy Chính quy Chính quy Chính quy. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Ea Bung, ngày 14 tháng01 năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. BÙI THANH TRƯỜNG. HỒ THỊ ÚT. Nghiệp vụ sư phạm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EASÚP TRƯỜNG THCS EABUNG Phụ lục 4. TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC ĐẾN NGÀY 30/10/2012 (Bao gồm viên chức và lao động hợp đồng dài hạn) (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ). Tổng số A 1 2. 3 B. P BIỂU họ tên). RƯỜNG. 12. 14. 7. 1. 1. 1. 1. 1. Viên chức Lãnh đạo 2 đơn vị GV. 26. 10. 20. 9. 12. 8. NV Lao động HĐ. 6. 2. 4. 1. 4. 1. 4. 2. 2. 3. 1. 28. 5. 14 1. 1 5. 1 6 5. 2 1. 25 1. 5 2. 5. 5. 5. 1. 2. 1 7 9. 1 8 17. 1. 1. 9. 16. 2 0. 2 1. 2 2 28. 1. 2 3 1. 2 4. 2 5. 2 6 2. C. 2 7. 2 8. 2 9. 3 0. 2 2. 1 1. A. B. C. 3 1 18. 32. 33. 1. 2. 30. 4. Ea Bung, ngày 14 tháng 01 năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. HỒ THỊ ÚT. 1 9. B. 1. 15. 5 2. 2. 1. CĐ, ĐH trở lên. 21. 13. A. Tin học ĐH trở lên. 13. 12. Ngoại ngữ Lĩnh vực khác. 34. 11. TBXHLao động,. 10. Văn hóa, TT. 9. Y tế. 8. Giáo dục. 7. Hành chính. 6. Tiến sĩ. 5. Thạc sĩ. 4. Đại học. 3. Nam Nữ. CVC CV CS (hoặc (hoặc (hoặc Nhân hạng hạng hạng viên II) III) IV). Cao đẳng. CVCC (hoặc hạng I). Chuyên môn đào tạo thuộc lĩnh vực. Trình độ đào tạo Trung cấp. 51-60. 2. 41-50. 1. Tổng số. 30-40. Đơn vị. Dưới 30. Số TT. Cơ cấu ngạch (hoặc chức danh nghề nghiệp). Độ tuổi. Sơ cấp. Giới tính. 34.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP TRƯỜNG THCS EABUNG. Phụ lục 5 DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN THIẾT CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Số TT. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM. I. 1. 2. II.. Lãnh đạo, quản lý Hiệu trưởngHồ Thị Út Phó hiệu trưởng: Đinh Công Viên Phương Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 6 Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 7 Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 8 Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 9 Vị trí việc làm h: GV TPTĐ Vị trí việc làm i: GVPCGDTH-CMC Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Kế toán : Trần Anh Trung Thư viện: Nguyễn Ái Linh Y tế: Nguyễn Thị Thơ Bảo vệ: Nguyễn Duy Nhất Văn thư thủ quỹ: Lê Thị Thu Thiết bị: Lang Thị lan. 3. 4. 5. 6. 7 8. III. 9. 10. 11. 12. 13. 14.. Mã số vị trí việc làm I.1.1 I.1.2. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Ea Bung, ngày 14 tháng 01 năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. BÙI THANH TRƯỜNG. HỒ THỊ ÚT.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP TRƯỜNG THCSEABUNG. Phụ lục 6 BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Sản phẩm đầu ra Số TT I. 1.. Vị trí việc làm. Lãnh đạo, quản lý - Hiệu trưởng: Hồ Thị Út. Mã số. I.1.1. Công việc chính phải thực hiện. Tên sản phẩm đầu ra. Chỉ đạo các hoạt động nhà trường. Lập kế hoạt và chỉ đạo, giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch hàng năm, học kỳ, tháng, tuần.. Hoàn thành tốt các chỉ tiêu đề ra về chất lượng dạy và học…. Kết quả thực hiện trong năm (năm học 2011-2012) *Giáo viên: -100% đạt yêu cầu, trong đó: -LĐTT: 11 (32,3%) -GVG trường: 18 (52,9%) -CSTĐCS: 13 (38,2%) *Học sinh: -Giỏi: 20 (7,27%) -Tiến tiến: 57 (20,7%) -T. bình: 155 (56,36%) -Yếu: 43(15,64%).. Trực tiếp tham mưu, làm việc với cấp trên, Xây dựng, -Xây mới nhà hiệu các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thực hiện tu bổ bộ. công tác XHHGD. CSVC,môi -Vận động XHHGD. Tổng số Thời gian thời gian trung xử lý công bình thực việc trong hiện (giờ) một năm (giờ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> trường GD. khoảng 70.000.000đ . -Nâng cấp, cải tạo sân trường, nhà xe GVHS; Làm bãi đậu xe cho PHHS…. 2.. - Phó hiệu trưởng: Đinh Công Viễn Phương. I.1.2. Chỉ đạo công tác dạy và học. Kết quả dạy Giáo viên: và học -100% đạt yêu cầu, trong đó: -LĐTT: 11 (32,3%) -GVG trường: 18 (52,9%) -CSTĐCS: 13 (38,2%) *Học sinh: -Giỏi: 20 (7,27%) -Tiến tiến: 57 (20,7%) -T. bình: 155 (56,36%) -Yếu: 43(15,64%). GDNGLL: -9 buổi. -2 cuộc thi….. Công tác khuyến học, khuyến tài. Hỗ trợ vật chất giúp HS nghèo từ các nguồn. -Hỗ trợ theo ND. 49 cho 275 HS với số tiền… -Hỗ trợ tập cho 275 HS: 4810 cuốn..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -3 suất học bỗng. -1 xe đạp. -6 phần thưởng cho HS có thành tích học tốt, 10 phần thưởng cho HS đi học đều… II. 3.. 4.. 5 6. 7. Vị trí thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Vi Thị Hương: Kiêm TT tổ Dạy Ngữ văn cho HS lơp Văn 7ab: 6 tiết; xã hội GDCD 9abc: 3 tiết, Văn 6b: 3 tiết; Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Chỉ đạo dạy và học tổ xã hội, Tham gia đánh Kết quả dạy -GV xếp loại tốt: 04. giá GV theo Chuẩn nghề nghiệp. học của tổ -GV xếp loại khá: 01. -CSTĐCS: 2 Vũ Thị Minh Phương: Dạy văn hóa cho HS Văn 8ab: 6 tiết; Văn Kết quả học -Giỏi: 3, tỉ lệ 10,3%. GVCN lớp 8B 6a: 3 tiết; tập của HS -Khá: 03, tỉ lệ 10,3%. -TB : 11, tỉ lệ 37,9%. -Yếu: 12, tỉ lệ 41,37%. GD kỹ năng sống cho HS lớp 8B; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 28, ti lệ 96,55% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS Đặng Thị Thúy: Nghỉ Sinh Nguyễn Thị Trang: Dạy văn hóa cho HS lớp Văn 9abc: 12 tiết; Văn 6c: 3 tiết;. Nguyễn Hưu Danh: GVCN lớp 7A. Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Anh văn 9abc: 6 Kết quả học -Giỏi: 03, tỉ lệ 10,7%. tiết; anh 7ab: 6 tiết tập của HS -Khá: 11, tỉ lệ 39,2%. -TB : 13, tỉ lệ 46,42%. -Yếu: 1, tỉ lệ 3,57%.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 8. Ngô Thị Hạnh: CTCĐ. 9 10. Phạm Thị Hồng: Bùi Huy Bình:. 11. Nguyễn Đình Chiểu: GVCN lớp 9B. 12. Vũ Thị Huế: GVCN lớp 7B. 13. Võ Viết Long: Kiêm tổng phụ trách đội. 14. Nguyễn Thị Thảo: GVCN lớp 6A. GD kỹ năng sống cho HS lớp 7; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTH tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp Anh văn 8ab: 6 tiết; anh văn 6abc: 9 tiết. Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Chỉ đạo các hoạt động của CĐCS trường -Đạt CĐCS vững học. mạnh. -CĐV xuất sắc: 26 Nghỉ sinh Dạy văn hóa cho HS lơp Sử 6: 3 tiết; sử 7: 4 tiết; sử 8: 2 tiết; sử 9: 6 tiết; Tham gia công tác PCGDTHCSS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Địa 9: 3 tiết; Địa 8: Kết quả học -Giỏi: 01, tỉ lệ 3,84%. 4 tiết; GDCD 7,8: 4 tiết; tập của HS -Khá: 06, tỉ lệ 23,07%. -TB : 15, tỉ lệ 57,69%. -Yếu: 4, tỉ lệ 15,38% GD kỹ năng sống cho HS lớp 9; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTH tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp Địa 7: 4 tiết; Kết quả học -Giỏi: 10, tỉ lệ 30,3%. C.nghệ 6: 6 tiết; C.nghệ 7: 4 tập của HS -Khá: 16, tỉ lệ 48,5%. -TB : 07, tỉ lệ 21,2%. -Yếu: 0, GD kỹ năng sống cho HS lớp 7; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp Địa 6: 3 tiết; Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Nhạc từ lớp 6-9: Kết quả học -Giỏi: 03, tỉ lệ 10,7%. 7tiết; GDCD 6: 3 tiết tập của HS -Khá: 05, tỉ lệ 17,8%..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -TB : 06, tỉ lệ 21,4%. -Yếu: 13, tỉ lệ 46,4% 15. Phạm Thị Hương GVCN lớp 9A. Cúc:. 16. Lương Văn Sỹ: Kiêm tổ trưởng. 17. Nguyễn Thị Huyền Trang: GVCN lớp 9C. 18 19. Đồng Thị Nga: Nguyễn Thị Thúy Ngân:. 20. Nguyễn Thị Trung: GVCN lớp 8A. GD kỹ năng sống cho HS lớp 7; Tham gia Kết quả đạo Đạt:27, tỉ lệ 96,4% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp 5 Kết quả học -Giỏi: 2, tỉ lệ 7,69%. tập của HS -Khá: 03, tỉ lệ 11,5,4%. -TB : 16, tỉ lệ 61,5%. -Yếu: 4, tỉ lệ 15,3% GD kỹ năng sống cho HS lớp 5; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTH tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp Toán 7a,b: 8; Toán Kết quả học 8a: 4; Lý 6abc: 3 tiết tập của HS Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa Kết quả đạo phương. đức của HS Chỉ đạo dạy và học tổ xã hội, Tham gia đánh Kết quả dạy -GV xếp loại tốt: 04. giá GV theo Chuẩn nghề nghiệp. học của tổ -GV xếp loại khá: 01. -CSTĐCS: 2 Dạy văn hóa cho HS lơp Toán 9abc: 12 tiết ; Kết quả học -Giỏi: 01, tỉ lệ 3,57%. dạy phụ đạo học sinh yếu 3 tiết. tập của HS -Khá: 1, tỉ lệ 3,57%. -TB : 21, tỉ lệ 80,7%. -Yếu: 3, tỉ lệ 11,5% GD kỹ năng sống cho HS lớp 9; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS Nghỉ sinh Dạy văn hóa cho HS lơp Toán 6abc: 12 tiết; Toán 8b: 4 Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Lý 9abc: 6 tiết; -Giỏi: 1, tỉ lệ 2,85%. C.nghệ 8ab:2; .Lý 8ab: 2 tiết; Lý 7ab: 2 tiết; -Khá: 05, tỉ lệ 14,28%..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> -TB : 14 tỉ lệ 40%%. -Yếu: 15, tỉ lệ 42,8%. 21 22. 23. Đàm Thị Xiêm Bùi Thanh Trường: Kiêm PTPM: 3; quản lý cập nhật thông tin PM quản lý, Công văn đến, báo cáo: 10 Lê Văn Tường: Tổ phó. 24. Trần Thị Loan:. 25. Lê Minh Cấp: GVCN lớp 6C kiêm PTLĐ. 26. Nguyễn Quốc Vương:. GD kỹ năng sống cho HS lớp 8; Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Nghỉ sinh Dạy văn hóa cho HS lơp Tin 9 = 6 tiết.. Đạt: 100%. Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Toán Sinh 8ab: 4 tiết Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Chỉ đạo dạy và học tổ xã hội, Tham gia đánh Kết quả dạy -GV xếp loại tốt: 04. giá GV theo Chuẩn nghề nghiệp. học của tổ -GV xếp loại khá: 01. -CSTĐCS: 2 Dạy văn hóa cho HS lơp .Sinh 9abc: 6; Hóa 9abc: 6; Hóa 8ab: 4 Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Sinh 7ab: 4; sinh Kết quả học -Giỏi: 1, tỉ lệ 3,8%. 6abc: 6 tập của HS -Khá: 6, tỉ lệ 23,07%. -TB : 11, tỉ lệ 42,3%. -Yếu: 8, tỉ lệ 30,7% GD kỹ năng sống cho HS lớp 6; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS Dạy văn hóa cho HS lơp Thể dục 6,8,9: 16; Thể dục 7b: 2 Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 27. Mai Ngọc Hùng: PCGD THCS-CMC. Kiêm. 28. Nguyễn Đức Nam: GVCN lớp 6C. III.. 32. Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Trần Anh Trung: Kế toán. 33. Lê Thị Thu: Văn thư. 34. Nguyễn Thị Ai Linh: Thư viện. 35. Nguyễn Thị Thơ: Y tế. 36. Lang Thị Thu:. Dạy văn hóa cho HS lơp Thể dục 7a: 2; Tham gia công tác PCGDTHCS tại địa phương. Dạy văn hóa cho HS lơp Tin 6: 6 tiết; tin 7: Kết quả học -Giỏi: 03, tỉ lệ 12%. 4 tiết; tin 8: 4 tập của HS -Khá: 06, tỉ lệ 24%. -TB : 10, tỉ lệ 40%. -Yếu: 6, tỉ lệ 24% GD kỹ năng sống cho HS lớp 6; Tham gia Kết quả đạo Đạt: 100% công tác PCGDTHCS tại địa phương. đức của HS. Quản lý công tác tài chính, tài sản (kể cả ngân sách NN, các chương trình, dự án (nếu có), ngoài NS… Quản lý công tác văn thư, lưu trữ (hồ sơ CCVC, công văn đi đến); Thực hiện các văn bản, báo cáo theo phân công của HT. Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện vật). Quản lý thư viên, Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách; xây dựng thư viện xanh… Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học đường. Quảng lý thiết bị dạy học, quản lý sổ sách mượn trả đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 36. Nguyễn Duy Nhất: NVHĐ 68 làm Bảo vệ. Báo cáo thông kê thiết bị hư hỏng để kịp thời bổ sung, tham mưu tổ chức làm đồ dùng dạy học. Bảo vệ cơ quan, theo dõi hướng dẫn khách liên hệ công tác. Tiếp sửa chữa, tu bổ CSVC khi có yêu cầu.. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). EaBung, ngày tháng năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. BÙI THANH TRƯỜNG. HỒ THỊ ÚT.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EASÚP TRƯỜNG THCS EABUNG. Phụ lục 7 KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ). 1 I. 1. 2. II. 3 4 5. 6. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lãnh đạo, quản lý Hiệu trưởng: Hồ Thị Út X x Phó hiệu trưởng: Đinh Công X x Viên Phương Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Vi Thị Hương TTT xã hội X x Vũ Thị Minh Phương X x Đặng Thị Thúy X x Nguyễn Thị Trang X x Nguyễn Hữu Danh X x Ngô Thị Hạnh X x Phạm Thị Hồng X x Bùi Huy Bình X x Nguyễn Đình Chiểu X x Vũ Thị Huế X x Võ Viết Long X x Nguyễn Thị Thảo X x Phạm Thị Hương Cúc X x Lương Văn Sĩ X x Nguyễn Thị Huyền Trang X x. 13. Các năng lực cụ thể. Các kỹ năng cụ thể. 15. 16. Lĩnh vực khác. TBXHLao động,. Văn hóa, TT. Y tế. Giáo dục. Tiến sĩ. Thạc sĩ. Đại học. Cao đẳng. Trung cấp. Đơn vị. Sơ cấp. Số TT. Hành chính. Chuyên môn đào tạo thuộc lĩnh vực. Trình độ đào tạo. 14. Quản lý GD Quản lý GD Quản lý CM NVTH Quản lý CM NVTH Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học Anh Dạy học Anh Dạy học Lịch sử Dạy học Lịch sử Dạy học Địa lý Dạy học Địa lý Dạy học Địa lý Dạy học nhạc Dạy học Mỹ thuật Dạy học Toán Dạy học Toán. Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học ngữ văn Dạy học Anh Dạy học Anh Dạy học Lịch sử Dạy học Lịch sử Dạy học Địa lý Dạy học Địa lý Dạy học Địa lý Dạy học nhạc Dạy học Mỹ thuật Dạy học Toán Dạy học Toán.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 18 19 20. Đồng Thị Nga Nguyễn Thị Thúy Ngân. 21 22 23 24 25 26 27. Đàm Thị Xiêm Bùi Thanh Trường Lê Văn Tường Trần Thị Loan Lê Minh Cấp Nguyễn Quốc Vương. X. x x x. X X X. x x x x x x x. X X. Nguyễn Thị Trung. X X X X. Mai Ngọc Hùng. 28 Nguyễn Đức Nam X III. Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị 29. Trần Anh Trung x 30. x Lê Thị Thu 31 32. Nguyễn Thị Ái Linh. 33 34. Nguyễn Duy Nhất Lang Thị Lan. Nguyễn Thị Thơ. x x x. x x x. x x. Dạy học Toán Dạy học Toán Dạy học Vật lý; C.Nghệ Dạy học Vật lý Dạy học Tin học Dạy học Hóa Dạy học Hóa sinh Dạy học Sinh Dạy học Thể dục Dạy học thẻ dục – PCGD THCS-CMC Dạy học tin học. Dạy học Toán Dạy học Toán Dạy học Vật lý; C.Nghệ Dạy học Vật lý Dạy học Tin học Dạy học Hóa Dạy học Hóa sinh Dạy học Sinh Dạy học Thể dục Dạy học thẻ dục – PCGD THCS-CMC Dạy học tin học. Quản lý tài chính Quản lý công văn thủ quỹ Quản lý thư viên Chăm sóc khỏe học đường Bảo vệ cơ quan Quản lý thiết bị. Quản lý tài chính Quản lý công văn thủ quỹ Quản lý thư viên Chăm sóc khỏe học đường Bảo vệ cơ quan Quản lý thiết bị. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). EaBung, ngày tháng năm 2013. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. BÙI THANH TRƯỜNG. HỒ THỊ ÚT.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRƯỜNG THCS EA BUNG. PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013 (Áp dụng từ ngày 07/01/2013) STT. Họ tên Giáo viên. Trình độ CM. Chức vụ. Số tiết quy định. 1. Lương Văn Sĩ. ĐHSP Toán. TP. 19. 2. Nguyễn Thị Huyền Trang. ĐHSP Toán. GV. 19. 3. Đồng Thị Nga. ĐHSP Toán. GV. 19. 4. Nguyễn Thị Thúy Ngân. CĐSP Toán. GV. 19. 5. Nguyễn Thị Trung. CĐSP Lý+KTCN. GV. 19. 6. Đàm Thị Xiêm. ĐHSP Lý. GV. 19. Phân công nhiệm vụ Toán 7a,b: 8; Toán 8a: 4; Lý 6abc: 3 tiết Toán 9abc: 12 tiết, phụ đạo toán 9: 3 tiết Nghỉ sinh Toán 6abc: 12 tiết; Toán 8b: 4, phụ đạo toán 6: 3 tiết. Lý 9abc: 6 tiết; C.nghệ 8ab:2; Lý 8ab: 2 tiết; Lý 7ab: 2 tiết; phụ đạo lý 9: 3 Nghỉ sinh. Số tiết thực hiện. Công tác kiêm nhiệm. Tổng tiết. Ghi chú. 15. TTCM: 3. 18. BC. 19. BC. 15 CN 9c: 4. BC 19 15. CN 8a: 4. PTPM: 3; quản lý cập nhật thông tin PM quản lý, Công văn đến, báo cáo: 10. BC BC. 4. 4. BC. 19. 19. BC. 19. BC. 18. BC. ĐHSP Tin. GV. 19. Tin 9 = 6 tiết.. 6. 8. Lê Văn Tường. ĐHSP Hóa+sinh. PTCM. 4. Sinh 8ab: 4 tiết. Trần Thị Loan. CĐSP Hóa+sinh. GV. 19. 10. Lê Minh Cấp. CĐSP Sinh. GV. 19. 11. Nguyễn Quốc. ĐHSP Thể dục. GV. 19. 19. 19. Bùi Thanh Trường. 9. BC. BC. 7. Sinh 9abc: 6; Hóa 9abc: 6; Hóa 8ab: 4; phụ đạo Hóa 9: 3 tiết Sinh 7ab: 4; sinh 6abc: 6 Thể dục 6,8,9:. 19. 10 18. CN 6c: 4; PTLĐ:5.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 16; Thể dục 7b: 2. Vương 12. 13. 14 15. Mai Ngọc Hùng Vi Thị Hương Vũ Thị Minh Phương Đặng Thị Thúy. ĐHSP Thể dục. CTPC. 4. ĐHSP Văn. TT. 19. ĐHSP Văn. GV. 19. ĐHSP Văn. GV. 19. 16. Nguyễn Thị Trang. ĐHSP Văn. GV. 19. 17. Nguyễn Hữu Danh. CĐSP Anh. GV. 19. 18. Ngô Thị Hạnh. CĐSP Anh. GV. 16. 19. Phạm Thị Hồng. ĐHSP Sử. GV. 19. 20. Bùi Huy Bình. ĐHSP Sử. GV. 19. 21. Nguyễn Đình Chiểu. ĐHSP Địa+KTNN. GV. 19. 22. Vũ Thị Huế. CĐSP Địa+KTNN. GV. 19. 23. Võ Viết Long. ĐHSP Địa+KTNN. TPT. 6. 24. Nguyễn Thị Thảo. CĐSP Nhạc. GV. 19. 25. Phạm Thị. ĐHSP Mỹ. GV. 19. Thể dục 7a: 2; Văn 7ab: 8 tiết; GDCD 9a: 1 tiết, Văn 6b: 4 tiết; phụ đạo văn 6: 3 tiết Văn 8ab: 8 tiết; Văn 6a: 4 tiết; Nghỉ sinh Văn 9abc: 15 tiết; Văn 6c: 4 tiết; Anh văn 9abc: 6 tiết; anh 7ab: 6 tiết; phụ đạo anh 9: 3 tiết Anh văn 8ab: 6 tiết; anh văn 6abc: 9 tiết. 2. BDHSG TD: 2. 4. BC. 16. TTCM: 3. 19. BC. 12. CN 8b: 4; TTND: 2;. 18. BC BC. 19. 19. BC. 15. CN 7a: 4. 19. BC. 15. CTCĐ: 3. 18. BC. Nghỉ sinh Sử 6: 3 tiết; sử 7: 4 tiết; sử 8: 2 tiết; sử 9: 6 tiết; Địa 9: 3 tiết; Địa 8: 4 tiết; GDCD 7,8: 4 tiết; Địa 7: 4 tiết; C.nghệ 6: 6 tiết; C.nghệ 7: 4 Địa 6: 3 tiết; Nhạc từ lớp 68: 7tiết; GDCD 6: 3 tiết Mỹ thuật từ lớp. BC 15. 15. BC. 11. CN 9b: 4. 15. BC. 14. CN 7b: 4. 18. BC. 3. TPT Đội; PT HĐNGLL: 3. 6. BC. 10. CN 6a: 4; PT văn nghệ: 3. 17. BC. 10. CN 9a: 4; PT. 17. BC.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hương Cúc. thuật. 26. Hồ Thị Út. CĐSP Địa. HT. 2. 27. Nguyễn Đức Nam. CĐSP Tin. GV. 19. 28. Đinh Công Viễn Phương. ĐHSP Văn. PHT. 4. 29. Trần Anh Trung. TC Kế Toán. NV. 30. Lê Thị Thu. TC Văn Thư. NV. 31. Nguyễn Thị Ái Linh. TC Thư viện. NV. 32. Nguyễn Thị Thơ. TC Y tế. NV. 33. Nguyễn Duy Nhất. Không. TT. 34. Lang Thị Lan. TC Thiết Bị. NV. Làm công tác kế toán, văn thư Nghỉ sinh Làm công tác thư viện + Thư ký Hội đồng Làm công tác y tế trường học, thủ quỹ Làm công tác Bảo vệ Làm công tác thiết bị trường học. 6-8: 7 tiết; Công nghệ 9: 3 GDCD 9bc: 2 tiết Tin 6: 6 tiết; tin 7: 4 tiết; tin 8: 4 GDHN 9abc = 3 tiết. khánh tiết: 3 2 14. CN 6b: 4;. 3 BC HĐ BC HĐ HĐ BC HIỆU TRƯỞNG. 2. BC. 18. HĐ. 3. BC.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×