Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 28 hai buoi chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 28 Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: chào cờ --------------------------------Tiết 2: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. (§Ò cña phßng) --------------------------------Tập đọc : KHO BÁU I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu được ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động , người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. - Giáo dục học sinh yêu lao động. - Kĩ năng sống: Tự nhận thức. II. Chuẩn bị: Tranh vẽ cảnh lao động: cấy lúa hoặc trồng cây... III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1 . Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét bài kiểm tra giữa HKII. 2 . Bài mới : Tiết 1 a. Luyện đọc : - GV đọc mẫu bài. -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu -Luyện đọc: hai sương một nắng, lặn mặt trời, dặn dò, hảo huyền… * Đọc từng đoạn . + Đoạn 1:Lđ “ngày xưa…..mặt trời” -Giảng: hai sương một nắng; cày sâu cuốc bẫm; cơ ngơi đàng hoàng. + Đoạn 2:Lđ “cha không sống….mà dùng” - Giảng: hảo huyền + Đoạn 3:Lđ “liên tiếp….người cha” - Giảng:kho báu, bội thu, của ăn của để. * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu đọc theo nhóm 3 - Gv theo dõi, giúp H yếu. * Thi đọc giữa các nhóm . - Bình chọn nhóm đọc tốt. * Đọc đồng thanh . Tiết 2 b .Hướng dẫn tìm hiểu bài : + Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ? + Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? + Tính nết 2 con trai họ như thế nào?. Hoạt động học - H lắng nghe.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -H đọc cá nhân. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp. - H đọc theo yêu cầu - H đọc theo nhóm 3. - 2N đại diện 2 H - Lớp nhận bình chọn người có giọng đọc hay nhất . - Lớp đọc đồng thanh bài . - Quanh năm hai sương một nắng , cuốc bẫm cày sâu ….ngơi tay . - Gầy dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. -Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng hão huyền . -Ruộng nhà mình có 1 kho báu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Trước khi mất, người cha cho các con biết các con hãy tự đào lên mà dùng . điều gì? - Họ đào bới cả đám ruộng lên + Theo lời người cha 2 con làm gì ? để tìm kho báu . - Đất đai được cuốc xới tơi xốp + Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu ? nên lúa tốt . -Đất đai màu mỡ và sự cần cù lao + Cuối cùng, kho báu mà hai người con tìm động . được là gì ? -Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền , + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều chỉ có lao động cần cù mới tạo ra gì? của cái . Đất đai là kho báu vô tận , GV : Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động chăm chỉ lao động thì mới có cuộc trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm sống ấm no hạnh phúc . no, hạnh phúc . -HS nhắc lại . c. Luyện đọc lại : Gọi HS đọc bài . - GV nhận xét tuyên dương . 3 . Củng cố ,dặn dò - HS đọc bài . + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? Giáo dục: Từ câu chuyện “Kho báu” các em - HS trả lời . cần rút ra bài học cho mình : Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, sẽ có cuộc - Lớp lắng nghe. sống ấm no hạnh phúc, có nhiều niềm vui . -Nhận xét đánh giá tiết học . --------------------------------Thứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán ĐƠN VỊ , CHỤC , TRĂM , NGHÌN I . Mục tiêu : Giúp HS : - Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục , giữa chục và trăm. Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.( BTCL: Bài 1,2) -Nắm được đơn vị nghìn , hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn. - Giáo dục học sinh cẩn thận khi học và làm toán. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : - Nhân xét bài kiểm tra định kỳ . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Ôn tập về đơn vị, chục, trăm. - GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi : - HS nhắc. + Có mấy đơn vị ? - GV gắn tiếp 2, 3 … 10 ô vuông như phần -Có 1 đơn vị. SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự -Có 2 , 3 , … , 10 đơn vị. như trên. -Còn gọi là 1 chục. + 10 đơn vị còn gọi là gì ? -Bằng 10 đơn vị. + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - GV ghi bảng : 10 đơn vị = 1 chục -1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ; … ; + GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu 10 chục = 100 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị. + 10 chục bằng bao nhiêu ? - GV ghi bảng : 10 chục = 100 * Giới thiệu 1000 : + Giới thiệu số tròn trăm . - GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 1000. + Có mấy trăm ? - GV viết số 100 dưới hình biểu diễn. - GV gắn 2 hình vuông như trên . + Có mấy trăm ? - GV yêu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm. - GV giới thiệu : Để chỉ số lượng là 2 trăm , người ta dùng số 2 trăm , viết là 200. - GV lần lượt đưa ra 3 , 4 , … , 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300 , 400 , … , 900 + Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung ? Kết luận : Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số tròn trăm. - GV gắn lên bảng 10 hình vuông : + Có mấy trăm ? - GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn - GV viết bảng : 10 trăm = 1000 - GV gọi HS đọc và viết số 1000. + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy chục ? + 1 nghìn bằng mấy trăm ? * Thực hành : Bài 1 : a. Đọc và viết số - GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị , chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương ứng. b. Chọn hình phù hợp với số - GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm ) - Nhận xét . Bài 2: 3 . Củng cố,dặn dò : Hỏi tựa + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy chục ? + 1 nghìn bằng mấy trăm ? Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở nhà . -Nhận xét đánh giá tiết học .. -10 chục = 100. -Có 1 trăm -Có 2 trăm. - HS lên bảng viết các số tròn trăm .. - Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối .. - HS lần lượt đọc và viết các số 200 - 900 -Có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng. 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm. - HS đọc và viết số theo theo hình biểu diễn . - HS thực hiện chọn hình sao cho phù hợp với yêu cầu đặt ra. - 2 HS trả lời . - HS lên bảng viết ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> --------------------------------Tiết 2: Chính tả(Nghe viết) KHO BÁU I. Mục tiêu : -Nghe và viết lại đúng , đẹp đoạn “Ngày xưa … trồng cà”;Làm đúng các bài tập chính tả. - Rèn kỹ năng nghe viết đúng, chính xác. - Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện chữ viết, viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ. 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Đoạn văn nói - HS theo dõi và đọc lại. về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. - 1 HS đọc bài . -Gọi HS đọc bài . -Nói về sự chăm chỉ làm lụng của + Nội dung của đoạn văn là gì ? hai vợ chồng người nông dân. + Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần -Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu , ra đồng từ lúc gà gáy sáng đến cù ? lúc lúc lặn mặt trời, hết trồng lúa, lại trồng khoai, trồng cà. * Luyện viết : -HS tìm và nêu từ khó . -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . -Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con -HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: quanh năm, trồng khoai, . cuốc bẫm, trở về, gà gáy. -GV nhận xét sửa sai . * Hướng dẫn trình bày : -Có 3 câu . + Đoạn văn có mấy câu ? -Dấu chấm, dấu phẩy. +Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử -Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì là dụng? chữ cái đầu câu. + Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - HS theo dõi . - GV đọc mẫu lần 2 . -HS viết bài vào vở . - GV đọc bài yêu cầu HS viết vào vở . - HS dò bài, sửa lỗi . - GV đọc lại bài vở bài tập . -HS nộp vở . - Thu một số vở để chấm . * H ướng dẫn làm bài tập : -HS đọc yêu cầu . Bài 2 :Điền vào chỗ trống ua hay uơ ? - 2 HS làm bảng, lớp làm vào VBT. voi huơ vòi, mùa màng thuở nhỏ, chanh chua -GV nhận xét sửa sai . - HS đọc yêu cầu . Bài 3 : Điền vào chỗ trống : Ơn trời mưa nắng phải thì a. l hay n ? Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu . -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . Công lênh chẳng quản bao lâu Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm -GV nhận xét sửa sai . vàng . -Gọi HS đọc . Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang 3 . Củng cố,dặn dò : Hỏi tựa Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Trả vở nhận xét, sửa sai . Về nhà sửa lỗi, xem trước bài “ Cây dừa” -Nhận xét đánh giá tiết học .. nhiêu . - 2 HS đọc lại .. --------------------------------Kể chuyện :KHO BÁU I. Mục tiêu : -Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. -Biết kể chuyện bằng lời của mình , phân biệt được giọng của các nhân vật. -Biết nghe , nhận xét , đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng ghi sẵn các câu gợi ý. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV 1 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . 2. Bài mới : * Hướng dẫn kể chuyện : - Kể lại từng đoạn theo gợi ý . Bước 1 :Kể chuyện trong nhóm .. Hoạt động của HS. Bước 2 : Kể trước lớp - GV yêu cầu HS các nhóm nhận xét và bổ sung. - Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý theo từng đoạn Đoạn 1 : Có nội dung là gì ? + Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm như thế nào ? + Hai vợ chồng đã làm việc như thế nào ? + Kết quả mà hai vợ chồng đạt được? - Tương tự như trên với đoạn 2 , 3 . * Kể lại toàn bộ câu chuyện : -Yêu cầu HS kể lại từng đoạn . - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét tuyên dương những HS kể tốt . 3 . Củng cố,dặn dò : : Hỏi tựa + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện.. -HS kể trong nhóm. Khi HS kể các em khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV (Mỗi nhóm kể 1 đoạn) -Hai vợ chồng chăm chỉ . -Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn mặt trời . -Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm chỉ , không lúc nào ngơi tay . Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng cà .Không để cho đất nghỉ . -Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng . - 3 HS mỗi em kể 1 đoạn . 1 -2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện .. Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013 Thuû coâng. LAØM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( T2 ) A/Mục tiêu - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. - Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình. B/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1. OÅn ñònh 2. Baøi cuõ: - Goïi Hs neâu laïi quy trình 3. Bài mới: a. Gtb: Gvgt, ghi tựa b. HD thực hành làm đồng hồ đeo tay. - Yeâu caàu Hs nhaéc laïi qui trình. Gv nhaän xeùt.. Hoạt động của học sinh. - 2 Hs nhaéc laïi qui trình.. - 2 Hs nhaéc laïi qui trình. Bước 1 : Cắt thành các nan giấy. Bước 2 : làm mặt đồng hồ. Bước 3 : Gài dây đeo đồng hồ. - Yêu cầu Hs thực hành theo nhóm; gv Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng quan sát và giúp những em còn lung túng . hồ. - Động viên các em làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình nhằm rèn luyện kĩ - Hs thực hành theo nhóm. naêng . - Gv nhắc nhở : Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gaøi daây ñeo coù theå boùp nheï hình maët đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. - Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. 4. Củng cố : Giáo dục tư tưởng. 5. Dặn dò :Hs giờ sau mang đầy đủ dụng cụ hoïc baøi : Laøm voøng ñeo tay. - Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn nhau.. - HS nghe. - HS nxeùt tieát hoïc. Tiết 2: Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I. Yêu cầu cần đạt - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m - BiÕt thø tù c¸c sè trßn tr¨m. - Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. Làm đợc BT 1, 2, 3. II. §å dïng d¹y häc : III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : - 2 em lªn b¶ng lµm. - Gäi 2 häc sinh lªn b¶ng lµm c¸c bµi tËp : - C¶ líp lµm vµo giÊy nh¸p. + §äc, viÕt c¸c sè: 100, 300, 500, 700, 200... + 10 chôc b»ng bao nhiªu? - Gi¸o viªn söa bµi vµ ghi ®iÓm. - 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi. 2. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi . a. Hoạt động 1: Hớng dẫn so sánh các số tròn tr¨m. - G¾n lªn b¶ng 2 h×nh vu«ng biÓu diÔn 1 tr¨m vµ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giáo viên hái : Cã mÊy tr¨m « vu«ng? - Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng viÕt sè 200 xuèng díi h×nh biÓu diÔn. - G¾n tiÕp 3 h×nh vu«ng , mçi h×nh vu«ng biÓu diÔn 1 tr¨m lªn b¶ng c¹nh 2 h×nh tríc nh phµn bµi häc trong s¸ch gi¸o khoa vµ hái: Cã mÊy tr¨m « vu«ng? - Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng viÕt sè 300 xuèng díi h×nh biÓu diÔn. - 200 « vu«ng vµ 300 « vu«ng bªn nµo cã nhiÒu « vu«ng h¬n? - VËy 200 vµ 300 sè nµo lín h¬n? - 200 vµ 300 sè nµo bÐ h¬n? - Gäi häc sinh lªn ®iÒn dÊu >, < hoÆc dÊu = vµo chç trèng cña :200....300 vµ 300.... 200 - TiÕn hµnh t¬ng tù víi sè 300 vµ 400. - Yªu cÇu häc sinh suy nghÜ vµ cho biÕt : 200 vµ 400 sè nµo lín h¬n? Sè nµo bÐ h¬n? - 300 vµ 500 sè nµo lín h¬n? Sè nµo bÐ h¬n? b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập . *Bµi 1: - Gäi HS nªu y/c bµi. - Y/c HS tù lµm bµi vµo vë *Bµi 2: - Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g×? - Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi. - Ch÷a bµi vµ cho ®iÓm häc sinh .. Hoạt động của học sinh. *Cã 200 « vu«ng. - 1 HS viÕt lªn b¶ng sè: 200. *Cã 300 « vu«ng. - 1 HS viÕt lªn b¶ng sè: 300 *300 « vu«ng cã nhiÒu h¬n 200 « vu«ng. *300 lín h¬n 200 *200 bÐ h¬n 300. *200 < 300 ; 300 > 200. *200 bÐ h¬n 400 ; 400 lín h¬n 200; 400 > 200 ; 200 < 400 *500 > 300 ; 300 < 500. - C¶ líp lµm bµi. - 2 HS nªu y/c. - 1 häc sinh nªu yªu cÇu cña bµi . - 2 häc sinh lªn b¶ng , díi líp lµm bµi vµo vë bµi tËp . - NhËn xÐt, söa bµi.. *Bµi 3: - Yªu cÇu häc sinh nªu yªu cÇu bµi . - Các số đợc điền phải đảm bảo yêu cầu gì?. - 2 HS nªu y/c bµi. *§iÒn sè cßn thiÕu vµo « trèng. *C¸c sè cÇn ®iÒn lµ c¸c sè trßn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trớc. - Yêu cầu học sinh đếm các số tròn trăm từ 100 - HS cả lớp cùng nhau đếm. đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi . - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi , c¶ líp lµm vµo vë bµi tËp . - Yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi cña b¹n trªn b¶ng. - Giáo viên vẽ một tia số lên bảng sau đó gọi học - Học sinh thực hiện theo yêu cầu sinh lªn ®iÒn c¸c sè cßn thiÕu lªn tia sè. cña gi¸o viªn . 3. Cñng cè , dÆn dß : - Yêu cầu học sinh đọc lại các số tròn trăm từ - 2, 3 học sinh đọc. 100 đến 900. - NxÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng em häc tèt. Tập đọc CÂY DỪA I. Yêu cầu cần đạt - Biết ngắt nhịp thơ hợp Lý khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống nh con ngời, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. (trả lời đợc các Ch 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu) - HS khá, giỏi trả lời đợc CH 3. II. §å dùng d¹y vµ häc : III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh đọc 1 đoạn bài “Kho báu” và trả - 2 em lên bảng đọc bài và TLCH lời câu hỏi Vũ nội dung đoạn đọc. - Gi¸o viªn nhËn xÐt, ghi ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên 2. Bµi míi : Giíi thiÖu bµi. a. Hoạt động 1: Luyện đọc. *§äc mÉu: - Giáo viên đọc mẫu bài 1 lần. - Yêu cầu học sinh đọc lại .. Hoạt động của học sinh. - 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.. - HS theo dõi và đọc thầm theo. - 1 em học khá đọc, HS đọc chú - Luyện ngắt giọng các câu khó: Hớng dẫn học giảI, lớp đọc thầm sinh ng¾t giäng c¸c c©u th¬ khã. - Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ : đánh nhịp, canh, đủng đỉnh.... C©y dõa xanh/ to¶ nhiÒu tµu/ Dang tay đón gio/ gật đầu gọi trăng./ Th©n dõa/ b¹c phÕch th¸ng n¨m/ Quả dừa /đàn lợn con/ nằm trên cao.//...... - Giáo viên đọc mẫu các từ này sau đó gọi học sinh đọc lại ( tập trung vào học sinh mắc lỗi phát ©m ). - Gi¸o viªn nghe chØnh söa lçi cho häc sinh . *Luyện đọc đoạn. - Bµi nµy cã thÓ chia lµm mÊy ®o¹n? C¸c ®o¹n ph©n chia nh thÕ nµo ? - Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn thơ trớc lớp Cho học sinh luyện đọc bài theo nhóm nhỏ . Mỗi nhãm cã 4 häc sinh . - Gi¸o viªn theo dâi, uèn n¾n . *Thi đọc giữa các nhóm : - Tổ chức cho học sinh thi đọc theo đoạn thơ, đọc cả bài . - Gi¸o viªn vµ c¸c em kh¸c nhËn xÐt . b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc toàn bài và phần chú giảI . - C¸c bé phËn cña c©y dõa ( l¸, ngän, th©n, qu¶.) đợc so sánh với những gì?. - 1 số HS đọc. - HS tr¶ lêi. - HS đọc nối tiếp 8hey khổ thơ. - Lần lợt HS đọc trong nhóm . Mỗi HS đọc 1 đoạn cho đến hết bµi, c¸c em kh¸c theo dâi chØnh söa cho b¹n . - Mỗi nhóm cử 2 học sinh đọc, c¸c em kh¸c chó ý theo dâi , nhËn xÐt bµi b¹n .. - 1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK. +Ngän dõa: nh ngêi biÕt gËt ®Çu để gọi trăng. +Thân dừa: bạc phếch, đứng canh trời đất. +Quả dừa: nh đàn lợn con, nh nh÷ng hò rîu. - Tác giả dựng những hình ảnh của ai để tả cây *Tác giả đã dựng những hình dõa, viÖc dùng nh÷ng h×nh ¶nh nµy nãi lªn ®iÒu ảnh của con ngời để tả cây dừa. g×? §iÒu nµy cho thấy c©y dõa rÊt g¾n bã víi con ngêi, con ngêi - C©y dõa g¾n bã víi thiªn nhiªn( giã, tr¨ng, còng rÊt yªu quý c©y dõa. mây, nắng, đàn cò) nh thế nào? +Với gió: dang tay đón , gọi gió cùng đến múa reo. +Víi tr¨ng: gËt ®Çu gäi. + Víi m©y: lµ chiÕc lîc ch¶I vµo m©y xanh. +Víi n¾ng: lµm dÞu n¾ng tra. +Với đàn cò:hát rì rào cho đàn cò - Em thÝch c©u th¬ nµo ? V× sao? đánh nhịp bay vào bay ra. c. Hoạt động3 : Học thuộc lòng. - 5 em tr¶ lêi theo ý thÝch cña - GV tæ chức cho HS häc thuéc lßng từng ®o¹n. m×nh. - GV xoá dần từng dòng chỉ để lại chữ đầu dòng. - Mỗi đoạn 1 học sinh đọc. - Gọi học sinh nối tiếp nhau học thuộc lòng bài. - 6 em nối tiếp nhau đọc bài. - GV vµ HS nhËn xÐt, cho ®iÓm häc sinh . 3. Cñng cè , dÆn dß: - Gọi 1 học sinh đọc hết cả bài thơ. - 1 học sinh đọc bài thơ. - Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> --------------------------------Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013 Chính tả(Nghe viết): CÂY DỪA I. Mục tiêu : -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát, làm được bài tập 2a. - Rèn kỹ năng nghe viết đúng, chính xác. - Giáo dục học sinh có ý thhức rèn chữ, giữ vở sạch. II. Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập 2a,3 lên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS lên bàng làm bài tập . -Điền vào chỗ chấm :ên hay ênh ? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : * Hướng dẫn viết chính tả: - GV đọc mẫu -Gọi HS đọc bài . + Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của cây dừa ? * Luyện viết từ khó -Yêu cầu HS tìm từ hay viết sai . - GV chốt lại ghi bảng dang tay, gọi trăng, bạc phếch, hũ rượu, toả, ngọt. -GV nhận xét, sửa sai . * Hướng dẫn cách trình bày: + Đoạn thơ có mấy dòng ? + Dòng thứ nhất có mấy tiếng ? + Dòng thứ hai có mấy tiếng ? + Các chữ cái đầu dòng thơ viết như thế nào - GV : Đây là thể thơ lục bát . Dòng thứ nhất viết lùi vào 1 ô , dòng thứ hai viết sát lề. -GV đọc bài lần 2 . - GV đọc bài viết yêu cầu HS viết vào vở . - GV đọc lại bài viết. - Thu một số vở chấm . * Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 2: a.Hãy kể tên các loài cây bắt đầu bằng s hoặc x . - GV tổ chức cho HS tìm từ tiếp sức . - Yêu cầu HS nối tiếp ghi các từ vừa tìm được . - GV nhận xét sửa sai . Bài 3: GV yêu cầu đọc yêu cầu . - GV yêu cầu đọc bài thơ. - Tìm ra các tên riêng trong bài . +Khi viết tên riêng chỉ địa danh em phải viết. Hoạt động học -2 HS lên bảng làm bài tập . Cái gì cao lón lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay - HS lắng nghe - 1H đọc lại bài . -Lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa. -HS tìm và nêu từ hay viết sai . -HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con - Đoạn thơ có 8 dòng. - Dòng thứ nhất có 6 tiếng. - Dòng thứ hai có 8 tiếng. -Phải viết hoa. - HS chú ý lắng nghe. - HS viết bài vào vở . - HS dò bài, sửa lỗi . -HS đọc yêu cầu . - Lớp chia nhóm và thi đua tìm từ. s : sắn, sim, sung, si, sen ... x : xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng . -2 HS đọc . - bắc sơn, đình cả, thái nguyên, tây bắc, điện biên ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> như thế nào ? -Phải viết hoa . -Gọi HS lên bảng viết lại cho đúng, cả lớp -HS lên bảng viết, cả lớp viết vào viết vào bảng con . bảng con -GV nhận xét, sửa sai . 3. Củng cố, dặn dò -GV trả vở nhận xét và sửa sai . - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau . - Nhận xét tiết học. --------------------------------Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I. Mục tiêu : Giúp HS : -Cấu tạo thập phân của các số tròn chục từ 110 đến 200. Đọc , viết các số tròn chục từ 110 đến 200. -So sánh được các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này. ( BTCL: Bài1,2,3) - Giáo dục học sinh cẩn thận khi học và làm toán. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa Bài 2 : >, <, ? Bài 4 :Khoanh vào số lớùn nhất : -GV nhận xét, sửa sai . 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200 . - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 + Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - GV : Số này đọc là : Một trăm mười. + 110 có mấy chữ số , là những chữ số nào ? + Một trăm là mấy chục ? + Vậy số 110 có bao nhiêu chục ? + Có lẻ ra đơn vị nào không ? - GV : Đây là một số tròn chục. - GV hướng dẫn tương tự với dòng thứ hai của bảng để HS tìm ra cách đọc , cách viết và cấu tạo của số 120. - GV yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của các số : 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 . - GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận. - GV yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.. Hoạt động của HS -So sánh các số tròn trăm. - HS làm bài bảng. 100 < 300 600 < 900 300 > 100 700 > 400 200 < 500 800 > 700 a. 800, 500, 900, 700, 400 . b. 300, 500, 600, 800, 1000 . -Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị. -HS đọc . -Có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 0. -Là 10 chục. -Có 11 chục. -Không lẻ ra đơn vị nào cả. - HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học. - 2 HS lên bảng , 1 HS đọc số , 1 HS viết số , cả lớp theo dõi và nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> @. So sánh các số tròn chục - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 110 + Có bao nhiêu hình vuông ? - GV yêu cầu HS lên bảng viết số 110. - GV gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120. + Có bao nhiêu hình vuông ? + 110 hình vuông và 120 hình vuông , thì bên nào nhiều hơn , bên nào ít hơn ? -Ta nói 110 < 120 ; 120 > 110 * .Luyện tập Bài 1 :Viết (theo mẫu ) - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở . -GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ? -Để điền cho đúng trước hết phải so sánh số sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó . -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . - GV yêu cầu HS làm bài. Bài 4 :Số ? ( Nếu còn thời gian) + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ bé đến lớn 3.Củng cố, dặn dò : Hỏi tựa - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . 110 ... 140 160 ... 130 190 ... 160 120 ... 150 - Thi đua 2 dãy .. -Có 110 hình vuông. - 1 HS viết. -120 hình vuông. - 110 < 120 và 120 > 110.. Viết số Đọc số 110 Một trăm mười 130 Một trăm ba mươi 150 Một trăm năm mươi -Điền dấu < , > vào chỗ trống. 110 < 120 120 > 110 130 < 150 150 > 130 -Điền dấu >, <, = vào chỗ trống . 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160 > 130 -Điền số thích hợp vào chỗ chấm . 110 , 120 ,130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 190 , 200.. -Đại diện 2 dãy lên làm .. --------------------------------Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? I. Yêu cầu cần đạt - Nêu đợc 1 số từ ngữ về cây cối (BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì?(BT2); điền đúng dâu chấm, dấu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng (BT3) II. §å dïng d¹y vµ häc : - Bµi tËp 1 viÕt vµo 4 tê giÊy to, bót d¹. - B¶ng phô viÕt s½n bµi tËp 3 . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò : - Gi¸o viªn nhËn xÐt bµi KT§K gi÷a k× II. 2. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi . a. Hoạt động 1: Hớng dẫn kể tên các loài cây. Hoạt động của học sinh. - HS nghe vµ rót kinh nghiÖm. - 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của giáo viên mµ em biÕt theo nhãm. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài và phần mẫu. - Chia lớp thành 5 nhóm, phát giấy bút để các em th¶o luËn. - Yêu cầu học sinh lấy các cây đã su tầm đợc để trªn bµn. Häc sinh trong nhãm cïng th¶o luËn phân nhóm cho các cây trên, sau đó ghi ra giấy theo tõng nhãm. - Yªu cÇu c¸c nhãm lªn d¸n kÕt qu¶ trªn b¶ng. - Gi¸o viªn tæng kÕt vµ tuyªn d¬ng nh÷ng nhãm phân nhóm cây đúng và tìm đợc nhiều cây. b. Hoạt động 2: Hớng dẫn hỏi đáp theo mẫu. - Gọi học sinh đọc đề bài tập 2. - Yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp. VÝ dô +Học sinh 1: Ngời ta trồng cây bàng để làm gì? +Học sinh 2: Ngời ta trồng cây bàng để lấy bóng m¸t cho s©n trêng... - Gäi mét sè cÆp lªn thùc hµnh. - GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng, cho ®iÓm häc sinh . c. Hoạt động 3: - Gọi học sinh đọc đề bài tập 3. - Treo bảng phụ và đọc đoạn văn. - Yªu cÇu häc sinh lªn lµm bµi - NhËn xÐt , ch÷a bµi vµ cho ®iÓm häc sinh . - V× sao ë « trèng thø nhÊt l¹i ®iÒn dÊu phÈy? - V× sao l¹i ®iÒn dÊu phÈy vµo « trèng thø hai ? 3. Cñng cè , dÆn dß: - Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc .. Hoạt động của học sinh. - 2 Học sinh đọc . - Häc sinh chia nhãm theo y/c. - Häc sinh lµm viÖc theo nhãm, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung. - §¹i diÖn c¸c nhãm lªn d¸n kÕt qu¶. - 1 Học sinh đọc .. - 10 cÆp lªn thùc hµnh. - 1 em nªu yªu cÇu cña bµi - 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm. - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm vµo vë. - Häc sinh nghe vµ ghi nhí. *Vì câu đó cha thành câu. *Vì câu đó đã thành câu và chữ đầu câu sau đã viết hoa.. --------------------------------Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI – TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Mục tiêu: -Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn, viết được các câu trả lời. - Rèn kỹ năng đáp lại lời chia vui, viết được đoạn văn ngắn tả về cây cối. -Học sinh có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ của HS . 2.Bài mới : * Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 :Em đạt giải cao trong một cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc múa hát ...) các bạn chúc -HS đọc yêu cầu . mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng - 2 HS làm mẫu. + HS 1 : Chúc mừng bạn đã đoạt của các bạn . giải cao trong cuộc thi. - GV treo tranh lên bảng . + HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều. - GV gọi HS lên làm mẫu. - GV yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 , sau -Các bạn quan tâm đến tớ nhiều.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đó suy nghĩ để tìm cách nói khác. - GV yêu cầu HS thực hành. Bài 2 : Đọc và trả lời các câu hỏi : - GV đọc bài “Quả măng cụt”1 HS đọc lại bài. - GV cho HS xem quả măng cụt (Tranh) - GV cho HS thực hiện hỏi đáp theo nội dung. a. Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt . +Quả măng cụt có hình gì ? + quả to bằng chừng nào ? + Quả măng cụt có màu gì ? +Cuống to như thế nào ? b. Nói về ruột quả, mùi vị quả măng cụt . + Ruột quả măng cụt có màu gì ? + Các múi như thế nào ? + Mùi vị măng cụt ra sao ? -Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp nhanh . - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoắc phần b . -Ở bài này chỉ viết phần trả lời không cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý của bài quả măng cụt . - GV yêu cầu HS làm bài viết. - Gọi HS đọc bài làm của mình. -GV nhận xét, sửa sai . 3.Củng cố,dặn dò +Khi đáp lời chia vui phải đáp với thái độ như thế nào ? - Về nhà thực hành nói lời chia vui , đáp lời chia vui lịch sự, văn minh và viết về 1 loại quả mà em thích. - Nhận xét tiết học.. quá, lần sau tớ sẽ cố gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ cảm động quá. Cảm ơn các bạn . -HS đọc yêu cầu . - HS thực hành VD : + HS 1 : Quả măng cụt hình gì ? + HS 2 : Hình tròn như quả cam. + HS 1 : Quả to bằng chừng nào ? + HS 2 : To bằng nắm tay trẻ em. + HS 1 : Quả măng cụt màu gì ? + HS 2: Quả màu tím sẫm ngã sang đỏ. + HS 1 : Cuống nó như thế nào ? + HS 2 : Cuống nó to và ngắn … -HS thực hành hỏi đáp . -HS đọc yêu cầu . -Lớp làm vào vở VD: Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của môt đứa bé . Vỏ măng cụt màu tím thẫm, cuống măng cụt ngắn và to, có bốn, năm cái tai tròn trịa úp vào quả và vòng quanh cuống . -HS trả lời câu hỏi . - H lắng nghe và thực hiện tốt yêu cầu. --------------------------------Tiết 2: Toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số từ 101 đến 110, biết cách đọc, viết, so sánh các số từ 101 đến 110, biết thứ tự các số từ 101 đến 110. ( BTCL: 1,2,3) - Rèn cho học sinh kỹ năng đọc, viết, so sánh, thứ tự các số đúng. - Tiếp thu vận dung tích cực. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ Bài 4 :>, < , = ?. Hoạt động học 150 < 170 160 > 130 160 > 140 180 < 200.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -YC 2H lên bảng. -GV nhận xét ghi tựa . 2.Bài mới * Giới thiệu các số từ 101 đến 110 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 + Có mấy trăm ? - GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi . + Có mấy chục và mấy đơn vị ? - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101. - GV giới thiệu số 102 , 103 tương tự như giới thiệu số 101. - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc các số còn lại trong bảng : 104 , 105 , … ,110. Trăm Chục ĐV Viết Đọc số số 1 0 1 101 Một trăm linh một 1 0 2 102 Một trăm linh hai 1 0 3 103 Một trăm linh ba 1 0 4 104 Một trăm linh bốn 1 1 0 110 Môt trăm mười - GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110. * Luyện tập Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào ? -Lần lượt H lên bảng mỗi H nối 1 ô - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Số ? - GV vẽ lên bảng tia số ( như SGK ), điền các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn . -GV nhận xét sửa sai . - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3 : <, >, = ? (vở) -Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị . -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : ( Nếu còn thời gian) a. Viết các số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ tự từ bé đến lớn . b. Viết các số 100, 107, 105, 110,theo thhứ tự từ lớn đến bé. - GV nhận xét sửa sai . 3.Củng cố ,dặn dò - GV gọi HS đọc các số từ 101 đến 110. - Về nhà ôn lại về cách đọc, viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110 . Tự nhiên xã hội. 180 < 190. 120 < 170. -Có 100 -Có 0 chục và 1 đơn vị. -HS đọc số 101 .. -HS thảo luận các số từ 104 ... 110. -HS 110 .. đọc các số từ 101 đến. - HS đọc yêu cầu . - HS nối tiếp nối . -HS lên bảng làm -Lớp làm vào vở nháp.. - Điền dấu > , < , = vào chỗ trống. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 -2HS lên bảng, lớp vở nháp 103, 105, 106, 107, 107, 108 110, 107, 106, 105, 103, 100 ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I. Mục tiêu: -Nêu được tên một số động vật sống trên cạn đối với con người. - Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà. -Yêu quý và bảo vệ các con vật , đặc biệt là những động vật quý hiếm. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1 . Kiểm tra bài cũ : + Loài vật có thể sống ở đâu ? + Kể tên một số loài vật sống trên mặt đất, dưới nước, bay lựợn trên không trung . -GV nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung. 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Hoạt động 1 : Làm việc với tranh ảnh trong SGK + Bước 1 : Thảo luận - GV yêu cầu các nhóm thảo luận : -Nêu tên các con vật trong tranh . +Cho biết chúng sống ở đâu ? +Thức ăn của chúng là gì ? +Con nào là vật nuôi trong nhà, con nào sống hoang dã hoặc được nuôi trong vườn thú + Bước 2 : Làm việc cả lớp - GV gọi đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói * Kết luận : Có rất nhiều loài vật sống trên mặt đất như : voi , ngựa , chó , hổ , … có loài vật đào hang sống dưới đất như thỏ , giun , chuột , … Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có ích có trong tự nhiên , đặc biệt là các loài vật quý hiếm. Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh, các con vật sống trên cạn đã sưu tầm . - Bước 1 : Làm việc theo nhóm - GV yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh phân loại và dán vào tờ giấy to . - GV yêu cầu HS ghi tên các con vật . Sắp xếp theo các tiêu chí do nhóm chọn. - Bước 2 : Làm việc cả lớp - GV yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình. * Hoạt động 3 : Trò chơi . “Đố bạn con gì” - GV hướng dẫn cách chơi . -Treo vào lưng của 1 HS 1 hình vẽ con vật sống trên cạn . - Cho HS gợi ý để người chơi đoán tên con vật . - GV nhận xét tuyên dương những HS chơi. Hoạt động học -Sống trên mặt đất, dưới nước và trên không. - HS nhắc - HS quan sát , thảo luận trong nhóm - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS suy nghĩ và trả lời.. - Đại diện nhóm thực hiện theo yc.. - Lớp lắng nghe.. - Các nhóm phân loại tranh ảnh , quan sát nhận xét đánh giá .. -Đại diện các nhóm lên báo cáo . -Đặït câu hỏi HS đeo vật đoán . +Con vật này có 4 chân phải không ? + Con vật này sống trên cạn phải không ? -Sau khi nghe câu hỏi HS đoán con vật.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tốt . 3 . Củng cố,dặn dò +Kể tên một số con vật nuôi trong gia đình, một số con vật sống hoang dã . - GV tổ chức trò chơi “Bắt chước tiếng con vật” + Các bạn lên bốc thăm và làm theo tiếng con vật kêu theo yêu cầu của thăm. -GV nhận xét tiết học .. - Các nhóm cử đại diện lên chơi . - Bắt chước tiếng kêu của các con vật : Con gà , con trâu , con bò , con chó ,…. Tập viết CHỮ HOA Y I) Mục tiêu:-Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần). II) Đồ dùng dạy học:- Mẫu chữ hoa Y đặt trong khung chữ III) Hoạt động dạy học Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên *Kiểm tra bài cũ.2’ - Ôn tập - KT vở tập viết của HS - Nhận xét *HĐ1:Hướngdẫn viết chữ *Bài mới hoa.8’ -Hướng dẫn quan sát, nhận xét -Cấu tạo:Chữ hoa Y cỡ vừa cao 8 li( 9 đường kẻ) gồm 2 nét và nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. - Cách viết: + Nét 1: Như nét 1 của chữ U + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 lia bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, - HS tập viết bảng con kéo dài xuống ĐK4 dưới chữ hoa Y ĐK1. DB ở ĐK2 phía trên. *HĐ2:Hướngdẫn viết ứng Y. Nhận xét sửa sai dụng.8’ - HS đọc cụm từ ứng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng dụng - Giúp HS nắm nội dung cụm từ ứng dụng: Tình cảm yêu làng xóm quê hương của người Việt Nam ta. * Hướng dẫn nhận xét - Các chữ cái cao 4 li? - Các chữ cái cao 2,5 li? - Các chữ cái cao 1,5 li? - Chữ cái cao 1,25 li? - Các chữ cái cao 1 li? - Nối nét: Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê. - Viết mẫu cụm từ ứng dụng -HS viết bảng con cụm từ Yêu lũy tre làng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *HĐ3:Hướng dẫn viết tập viết. 14’ -Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần).. ứng dụng. - Nhận xét sửa sai * Nêu yêu cầu viết. -Viết 1 dòng chữ Y cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. - HS viết vở tập viết, quan sát uốn nắn HS. * Chấm chữa bài - Chấm 4 vở của HS . * Củng cố– Dặn dò.3’ - HS viết bảng con chữ Y - Nhận xét sửa sai và tiếng Yêu. - GDHS:Viết cẩn thận, rèn chữ viết để viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học - Về nhà viết phần còn lại - Xem bài mới. -------------------------------SINH HOẠT TUẦN 28 I/MỤC TIÊU: - Đánh giá tình hình học tập , nền nếp của lớp tuần qua. - Đề ra phương hướng thực hiện cho tuần tới. II/CHUẨN BỊ: Phương hướng tuần tới III/ LÊN LỚP : 1) Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua: *Nề nếp: - Đồng phục đúng quy định . - Tổ trực tuần , trực nhật sạch sẽ . *Học tập: Đa số các em chăm chỉ học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài . Bên cạnh đó có một số em chưa chịu khó học tập 2) Phương hướng tuần tới: - Tiếp tục duy trì nề nếp . - Đồng phục đúng quy định . - Tổ 1 trực tuần , trực nhật lớp . - Đi học đúng giờ , chuyên cần. - Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm mười - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập trước khi đến lớp. 3)Dặn dò : Thực hiện tốt như quy định. - Phát huy những mặt tốt, khắc phục những mặt còn tồn tại. Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm tốt. Thực hiện nghiêm túc các nội quy, quy định của đội trường lớp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×