Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

sinh 9 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25-Tiết PPCT: 47 ND: 19/ 2 THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ. ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 1.Mục tiêu: 1.1.Kiến thức: -HĐ2: HS nhận biết các môi trường sống của TV ngoài thiên nhiên, các nhân tố sinh thái của môi trường ảnh hưởng lên đời sống của TV. -HĐ3: HS nêu được dẫn chứng về ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống TV 1.2.Kỹ năng -HĐ2: HS thực hiện được kỹ năng: Tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, hợp tác. -HĐ3: HS thực hiện thành thạo kỹ năng: Thu thập và xử lí thông tin khi đọc SGK, ứng phó các tình huống có thể xảy ra. Hợp tác, lắng nghe tích cực. 1.3.Thái độ: - HĐ2: Thói quen: Tìm hiểu môi trường sống của TV - HĐ3: Tính cách:Trồng cây thích hợp với từng nơi, chăm sóc, bảo vệ chúng.(GDMT) Liên hệ nghề trồng rừng, bảo vệ ĐV hoang dã (GDHN) 2. Nội dung học tập: - Tìm hiểu môi trường sống của TV - Ảnh hưởng của ánh sáng lên hình thái của lá cây 3.Chuẩn bị: 3.1.GV: Bảng 45.2SGK/135 3.2.HS: Tìm hiểu trước nội dung thực hành. 4.Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1………………………………………………………………………………………………………… 9A2……………………………………………………………………………………………………………. 4.2.Kiểm tra miệng: Câu1: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong điều kiện nào? Có mấy loại môi trường? (10đ) TL: Hỗ trợ khi SV sống với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích hợp lí và có nguồn sống đầy đủ. -Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở. *Có 4 loại MT: đất, nước, cạn, SV Câu 2: Trong sản xuất cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gai gắt giữa các cá thể SV, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? Lá cây ngoài sáng có màu sắc như thế nào so với lá trong bóng râm?(10đ) TL: Trồng cây và nuôi ĐV với mật độ thích hợp, áp dụng các kỹ thuật tỉa thưa đối với TV hoặc tách đàn đối với ĐV khi cần thiết, cung cấp đầy đủ thức ăn và vệ sinh môi trường sạch sẽ. * Lá cây ngoài sáng có màu nhạt hơn so với lá trong bóng râm 4.3.Tiến trình bài học:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐÔÏNG CỦA GV VAØ HS *HĐ1: (1 phút) Vào bài: -GV: Chúng ta đã tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm….. của SV. Để dẫn chứng được điều đó, ta cùng nhau vào tìm hiểu bài thực hành: *HĐ2: (14 phút) Tìm hiểu môi trường sống của TV MT: HS khắc sâu môi trường sống của thực vật. Tiến hành: -GV: Hướng dẫn HS QS môi trường xung quanh em để vào lớp TLN, gợi ý cho HS: Thu mẫu lá: mỗi HS 10 lá (thể hiện được các điều kiện chiếu sang và môi trường sống khác nhau) *HS: Chọn địa điểm thu mẫu: vườn trường -GV: Yêu cầu HS sau khi quan sát phải tổng kết: + Số lượng lá đã quan sát + Có mấy loại môi trường sống đã quan sát? +Môi trường nào có số lượng thực vật nhiều nhất *HS: Mang đầy đủ các lá vào lớp, báo cáo KQ Tên sinh vật Môi trường sống Xoài, nhãn, điều.. Đất Sen, súng, lục bình.. Nước Tầm gửi, tơ hồng… SV Nấm SV, cạn Vi khuẩn SV *HĐ3: (20 phút) Tìm hiểu hình thái lá cây MT: HS nêu được dẫn chứng về ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống TV Tiến hành: -GV: Yêu cầu HS nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá -GV: Hướng dẫn HS tiến hành theo các bước: Bước 1: Mỗi HS độc lập quan sát 10 lá cây ở các môi trường khác nhau (trong khu vực quan sát) và ghi kết quả vào bảng 45- 46.2 SGK. Gợi ý sau: + Đặc điểm của phiến lá: rộng hay hẹp, dài hay ngắn, dày hay mỏng, xanh sẫm hay nhạt, mặt lá có lông hay không. + Đặc điểm của lá chứng tỏ lá cây quan sát là: lá cây ưa sáng, ưa bóng, chìm trong nước, nơi nước chảy, nước đứng và trên mặt nước Bước 2: HS vẽ hình dạng phiến lá và ghi vào cuối hình ( tên cây, lá cây, ưa sáng ). Sau đó HS ép mẫu lá trong cặp ép cây để làm tiêu bản khô *HS: Có thể tham khảo và so sánh với các dạng phiến lá ở hình 45-46 SGK. STT Tên. Nơi. Đặc điểm của. Các ĐĐ này. NOÄI DUNG. I.Tìm hiểu môi trường sống của TV. -Môi trường đất -Môi trường nước -Môi trường cạn -Môi trường sinh vật II.Ảnh hưởng của ánh sáng lên hình thái của lá cây.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV: Cho HS báo cáo KQ + Lá cây ở phía dưới tán lá thường nằm ngang có thể nhận nhiều ánh sáng tán xạ, các lá ở tầng trên xếp nghiêng tránh những tia nắng chiếu thẳng góc vào bề mặt lá. + Lá nằm ngang che bóng các lá bên dưới, cây có lá nằm ngang thường có sự sắp xếp xen kẻ nhau để nhận được ánh sáng. *GDMT:? Hiểu biết đặc điểm hình thái của lá thích nghi với điều kiện sống khác nhau như thế nào? Em làm gì để bảo vệ các loài cây tốt? *HS: Trồng cây thích hợp với từng nơi, chăm sóc, bảo vệ chúng. *GDHN: Liên hệ nghề trồng rừng, bảo vệ ĐV hoang dã. -Lá cây chịu ảnh hưởng nhiều của sự thay đổi ánh sáng, biểu hiện ở các đặc điểm như cách sắp xếp của lá trên cành, hình thái, giải phẩu: +Lá nơi có nhiều ánh sáng: ở phần ngọn cây thường có phiến nhỏ, dày, cứng, màu xanh nhạt, tầng cutin dày, mô giậu phát triển, có nhiều gân. + Lá ở trong tán bị che bóng, có phiến lá lớn, mỏng, gân ít, có màu xanh thẫm, mô giậu kém phát triển. + Lá chìm trong nước: phiến lá nhỏ, dài + Lá nổi trên mặt nước: phiến lá rộng, dày.. 4.4. Tổng kết: -GV nhận xét tinh thần, thái độ giờ thực hành của các tổ, tuyên dương các tổ làm tốt. 4.5.Hướng dẫn học tập: *Đối với bài học này: - Lên tiêu bản mẫu ép lá ( Đính vào giấy A4 điền đầy đủ thông tin: tên loài, nới lấy mẫu, người lấy mẫu) *Đối với bài học tiếp theo: -Quan sát, sưu tầm tranh ảnh 1 số ĐV ở các môi trường sống khác nhau, mô tả cấu tạo thích nghi với môi trường sống 5. Phụ lục: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần: 25-Tiết PPCT: 48 ND: 20/ 2. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (TT).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Mục tiêu: 1.1.Kiến thức: -HĐ2: HS nhận biết các môi trường sống của ĐV ngoài thiên nhiên, các nhân tố sinh thái của môi trường ảnh hưởng lên đời sống của ĐV. -HĐ3: HS nêu được dẫn chứng về ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống ĐV -HĐ4: HS hiểu và viết bài thu hoạch 1.2.Kỹ năng -HĐ2: HS thực hiện được kỹ năng: Tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, hợp tác. -HĐ3: HS thực hiện thành thạo kỹ năng:Thu thập và xử lí thông tin khi đọc SGK, ứng phó các tình huống có thể xảy ra. -HĐ4: HS thực hiện được kỹ năng :Hợp tác, lắng nghe tích cực, tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm. 1.3.Thái độ: - HĐ2: Thói quen: Tìm hiểu môi trường sống của ĐV - HĐ3: Tính cách: HS có ý thức biết:xây dựng tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên. - HĐ4: Tác động tích cực: con người không có ý thức, tàn phá thiên nhiên, ĐV quý hiếm 2. Nội dung học tập - Môi trường sống của ĐV - Ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống ĐV - Thu hoạch 3.Chuẩn bị: 3.1.GV: Bảng 45.3 SGK/138 3.2.HS: Tìm hieåu đặc điểm của ĐV thích nghi với môi trường. 4.Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1………………………………………………………………………………………………………… 9A2……………………………………………………………………………………………………………. 4.2.Kiểm tra miệng: GV lồng vào bài mới 4.3.Tiến trình bài học: HOẠT ĐÔÏNG CỦA GV VAØ HỌC SINH *HĐ1: ( 1phút) Vào bài: -GV: Chứng minh được đặc điểm của ĐV thích nghi với môi trường sống. Vào bài *HĐ2: (10phút) Tìm hiểu môi trường sống của ĐV MT: Hiểu rõ về MT sống của ĐV qua thực tế. Tiến hành: -GV: Dựa vào kiến thức đã học và QS thực tế MT xung quanh em. Cho biết. ? ĐV sống ở những MT nào? Vd? (10đ) *HS: MT nước: cá, tôm.. MT đất:-không khí: chim, chó... NOÄI DUNG. III.Môi trường sống của ĐV.. MT nước: cá, tôm.. MTđất - không khí: chim, chó.. MT trong đất: giun đất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MT trong đất: giun đất MT sinh vật: giun sán kí sinh trong ruột người.. *HĐ3: (15phút) Ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống ĐV MT: Tìm được những dẫn chứng ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống ĐV Tiến hành: -GV: Chọn địa điểm thực hành: vườn trường, phân phát dụng cụ (Nếu có vườn ở gần trường) hướng dẫn HS các bước tiến hành: +Dùng vợt để bắt các ĐV nhỏ (bướm, ôm, tép...) +Dùng cuốc đào nơi đất ẩm bắt giun đất, ấu trùng sâu bọ.. -GV: Yêucầu HS sau khi QS phải tổng kết + Số lượng ĐV đã quan sát + Có mấy loại môi trường sống đã quan sát? +Môi trường nào có số lượng thực vật nhiều nhất *HS: Tại những khu vực khác nhau trong vườn trường HS quan sát(theo nhóm4-5 HS) để nhận biết các loài ĐV và môi trường sống của chúng và điền vào bảng 45.3 SGK: (theo mẫu) + Có thể là các loài ếch nhái, bò sát, chim, thú nhỏ,côn trùng, giun đất...) *HS: Tổng kết *GDMT: Giới thiệu tác động tiêu cực, tích cực của con người tới thiên nhiên ?Em có suy nghĩ gì trước những tác động tiêu cực, tích cực của con người tời thiên nhiên? *HS:Tác động tích cực: con người không có ý thức, tàn phá thiên nhiên, ĐV quý hiếm.. ? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên? *HS:Tuyên truyền vận động mọi người có ý thức bảo vệ ĐV rừng, bảo vệ thiên nhiên.. *HĐ4:(9phút) HS làm bài thu hoạch -GV: Yêu cầu HS viết thu hoạch Trả lời câu hỏi sau: 1. Có mấy loại môi trường sống của SV? Đó là môi trường nào? 2. Hãy kể tên những yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống SV? 3. Lá cây ưa sáng mà em đã quan sát có đặc điểm hình thái như thế nào? 4.Lá cây ưa bóng mà em đã QS có những đặc điểm hình thái như thế nào? 5. Các loại ĐV em Qs thuộc loại ĐV ưa ẩm hay ưa khô?. MT sinh vật IV.Ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống ĐV:. Tên động vật ếch Giun đất Rắn Rận Cá. Môi trường sống Trên mặt đất Trong đất Trên đất, ưa khô. SV. ĐĐ củaĐV thích nghi với MT sống Da sần sùi, luôn ẩm ướt. Da trơn nhớt, luôn ẩm ướt. Da phủ 1 lớp vảy bóng.. Có giác bám, giác hút Mt nước Da có tuyến nhầy, thân hình thoi, vây đuôi để bơi, thở bằng mang. …... V. Thu hoạch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4.4.Tổng kết: GV: Nhận xét chung về môi trường đã QS: 1. Môi trường QS có được bảo vệ tốt không? Đề xuất biện pháp 2. Nêu cảm tưởng của em sau buổi thực hành GV yêu cầu HS nộp bài thu hoạch lấy điểm thực hành 4.5 Hướng dẫn học tập *Đối với bài học này: - Tiếp tục hoàn thành bài thu hoạch nếu chưa xong *Đối với bài học tiếp theo: -Soạn bài: “Quần thể SV” + Quan sát sưu tầm tranh ảnh 1 số ĐV, TV cùng loài. 5. Phụ lục: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×