Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.26 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 30 Thứ 2 ngày 1 tháng 4 năm 2013 Buổi sáng:. TẬP ĐỌC. chuyÖn ë líp. I.MỤC TIÊU:. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào? Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TiÕt 1. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò:. - Gọi 2 HS đọc bài Chú công và TL các câu hỏi * 2 HS đọc bài và trả lời sau : + Lúc mới chào đời, bộ lông chú công đẹp như thế nào? + Sau 2, 3 năm đuôi chú công có màu sắc như thế nào ? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . *Lắng nghe.. 2. Bµi míi. H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : trêu, bôi bẩn, vuốt tóc +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. *Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu. - Lắng nghe. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo nhóm. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. -Thi đọc nối tiếp câu giữa các nhóm * Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm -Thi đọc đoạn giữa các nhóm. *Luyện đọc đoạn: (có 3 khæ th¬) - Khổ 1 : “Mẹ có biết ... tai” - Khổ 2 : “Mẹ có biết ... ra bàn” - Khổ 3 : “Vuốt tóc ... thế nào?”. Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. H§2: «n vÇn u«t, u«c..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Tìm tiếng trong bài có vần uôt? -Học sinh gạch chân tiếng có vần uôt và nêu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần uôc, uôt trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.. -Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt.. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn u«t,u«c *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. tiếng tiếp sức. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm và thảo luận để trả lời câu hỏi trong sách GK sau đó các nhóm thi đua trả lời - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? - Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? - Bài thơ nói lên điều gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. H§2: Luyện nói -Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp. - GV treo tranh và yêu cầu HS nói theo mẫu : Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ? + T1: Bạn nhỏ nhặt rác, bỏ vào thùng rác. + T2 : Giúp bạn đeo cặp + T3: Dỗ một em bé đang khóc. + T4: Được điểm 10 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. - §äc bµi : MÌo con ®i häc. TOÁN. Hoạt động của học sinh * 2 em đọc. - Bạn Hoa không học bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai bôi mực ra bàn. - Kể cho mẹ nghe con đã ngoan thế nào. - HS hiểu nội dung bài thơ - Học sinh rèn đọc diễn cảm. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(Trõ không nhớ ). I.MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 75 - 64 55 - 21. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào b¶ng con.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 – 30: - GV yêu cầu HS lấy 65 que tính - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 bó chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị. - Cho HS tách ra 3 bó. - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 3 bó, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que tính rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5. - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 5 que tính, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị *GV hướng dẫn cách đặt tính : + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. + Viết dấu + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Yêu cầu nêu cách tính : Tính từ phải sang trái 65 .5 trừ 0 bằng 5, viết 5 . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3. 30 35 65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35) b.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 36 - 4: - GV hướng dẫn ngay cho HS cách làm tính trừ (bỏ qua bước thao tác với que tính) - Lưu ý HS : + 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị. 3. Thực hành : * Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu và làm bài cá nhân - Chữa bài, nhận xét. -Chữa bài * Bài 2 : -Yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu và tự làm bài - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (cột 1, 3) - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài a. 66 – 60 = 98 – 90 = 78 – 50 = 59 – 30 =. - HS thao tác trên que tính - HS lấy 65 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 65 có 6 chục và 5 đơn vị. - HS tách ra 3 bó que tính. - HS quan sát.. - HS nêu cách đặt - HS quan sát. - Hs nêu cách tính.. - Tương tự HS tự làm trên que tính và nêu * 36 - 4 = 32. *HS làm bài vào vở -2 em đổi vở nhau kiểm tra -Nhóm trưởng kiểm tra - HS lªn b¶ng lµm ,líp lµm b¶ng con. - HS ghi đúng, sai - Đổi vở kiểm tra -Nhóm trưởng kiểm tra *HS làm và nêu cách nhẩm 66 - 60 = 6 + Nhẩm 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. 58 – 4 = 58 – 8 =. 67 – 7 = 67 – 5 =. + 60 gồm 6 chục + 6 chục 6 đơn vị trừ đi 6 chục còn 6 đơn vị, viết 6 vào sau dấu bằng.. - Chữa bài, nhận xét. 3 Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập Buổi chiều:. G§ - bD tiÕng viÖt. ÔN TIẾNG VIỆT NÂNG CAO. I. MỤC TIÊU :. - HS giỏi:+ Nắm được cách xác định từ sai lỗi chính tả để sửa lại cho đúng. + Nhớ và viết được một khổ thơ các em thích trong bài Chuyện ở lớp. +Biết sắp xếp từ tạo thành câu. - Học sinh TB: + Làm được bài tập trong vở bài tập TV II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn làm bài * Học sinh giỏi Câu 1: Em hãy viết lại khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Chuyện ở lớp” Cõu 2: Trong các câu sau đây câu viết đúng. chÝnh t¶ lµ c©u:. -Học sinh làm bài vào vở Đáp án: Câu A. A. Tôi đang đi trên đường thì nghe một tiếng động lớn. B. Cô giáo Em là một người luôn hết lòng vì học sinh thân yêu C. Nam là cậu học sinh ngoan, luôn được mọi người tin iêu. D. Cô i tá trường em luôn tận tình, chu đáo. Câu 3: Hãy sắp xếp các từ sau đây thành một câu có nghĩa Trường, sạch, xây dựng, đẹp, lớp xanh, an toàn -Chấm, chữa bài * Học sinh TB: Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. T - H T ViÖt. Đáp án: Xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn.. -Làm bài vào vở. TiÕt 1. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố cỏch đọc , tìm đúng tiếng có chứa vần u,ơu. Làm tốt bài tập ở vở thực hành..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 82,83 . Bài 1 §äc bµi : Mét céng mét b»ng hai - GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * HS theo dâi trong bµi. -HS l¾ng nghe -HS đọc theo nhúm. tríc c©u tr¶ -Thi đọc giữa các nhóm * Lớp làm vào vở . Đổi vở nhau kiểm tra. Bài 2 §¸nh dÊu √❑ vµo lời đúng: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Chữa bài Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại : - TiÕng cã vÇn u ? * Học sinh thảo luận làm bài theo nhóm. - TiÕng cã vÇn ¬u ? + Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013 Buổi sáng. TẬP VIẾT. T« ch÷ hoa O, Ô, Ơ, P. I.MỤC TIÊU:. - Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa O, Ô, Ơ, P III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : -Viết: M,N,L - GV nhËn xÐt .. * HS viết bảng con. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: O, Ô, Ơ, P yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì?. * HS quan sát và nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ O, Ô, Ơ, P trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng . - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc b¬u - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: O, Ô, Ơ, P tập viết vần, từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc b¬u - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm.. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học. CHÍNH TẢ. CHUYÖN ë LíP. I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống - Bài tập: 2, 3 ( SGK ). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động GV 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc - GV nhËn xÐt .. Hoạt động HS * 2 học sinh lên bảng.. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. thơ khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : vuốt - Cá nhân, ĐT. tóc, ngoan, bôi bẩn - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS viết vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần uôt hoặc uôc : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. TOÁN. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở.. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU:. - Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng học toán 1 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 - 15 = 57 - 36 = 47 - 2 = 88 - 8 = - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 160. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Luyện tập : * Bài 1 : - §ặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chữa bài * Bài 2 : * Tính nhẩm -GV tổ chức trò chơi - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : * Điền dấu >, <, = - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Chữa bài, yêu cầu HS nêu cách thực hiện. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.. - Cả lớp mở SGK trang 160.. - HS làm bài vào vở. -Đổi chéo kiểm tra -Nhóm trưởng kiểm tra . - HS làm vào vë và nêu kết quả. -Làm bài vào vở -Kiểm tra lẫn nhau 35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3 - Nhẩm phép tính trước và sau ô trống, rồi so sánh kết quả, chọn dấu thích hợp.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Bài 4 : (HS khá, giỏi) - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề và giải -Chữa bài * Bài 5: - Tổ chức cho HS thi nối nhanh. - GV chữa bài, nhận xét.. * 1 HS đọc bài toán và giải - Đổi vở kiểm tra - Chia lớp làm 2 đội - 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng và nhanh, thì thắng.. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.. ĐẠO ĐỨC :. BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T1). I. MỤC TIÊU :. - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. *KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. -Biết chăm sóc bảo vệ cây cối và hoa ở trường cũng như các nơi khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. -Vở bài tập đạo đức lớp 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi nào em cần nói lời chào hỏi ? + Khi nào em cần nói lời tạm biệt ? - Nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới :* Giới thiệu : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .* Hoạt động 1 : Quan sát - GV cho HS quan sát cây và hoa ở sân trường; thảo luận theo các nội dung sau : + Ra chơi ở sân trường, vườn hoa em có thích không ? + Những nơi đó có đẹp, có mát không ? + Để sân trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát mẻ, em phải làm gì ? - Yêu cầu HS trình bày.. Hoạt động học - 2 HS trả lời.. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát cây và hoa ở sân trường; và thảo luận. + Các em rất thích ra chơi ở sân trường. + Sân trường em rất đẹp +Để sân trường, vườn hoa đẹp em không xả rác, không bẻ cành, hái hoa,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Các em có quyền được sống tronng môi trường trong lành, an toàn. Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. *Hoạt động 2: Làm BT1/45 - GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận : + Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì ? + Những việc làm đó có tác dụng gì ? + Em có làm được như các bạn không ? - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi sống em thêm đẹp, thêm trong lành. *Hoạt động 3: Bài tập 2/46 - GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội dung sau : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Em tán thành những việc làm nào? Tại sao? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - GV hướng dẫn HS tô màu vào quần áo của bạn có hành động đúng. * Kết luận: Biết nhắc nhở, khuyên bạn không phá hoại cây là hành động đúng. - Bẻ cành, đu cây là hành động sai. Vì các bạn không biết bảo vệ cây và nếu bị ngã thì rất nguy hiểm cho bản thân. + GD bảo vệ môi trường: Các em cần phải biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường em, nơi công cộng để các em được học tập và vui chơi trong môi trường trong lành. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (T2). - HS cùng kết luận - HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp. - Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 em - Các nhóm trình bày.. - HS nghe kết luận. - HS thảo luận nhóm 4 theo các tình huống trên. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS tô màu vào bài tập - HS nghe kết luận.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Buổi chiều:. ÔN LUYỆN CHUNG. BD - G§t viÖt I. Môc tiªu:*HSG:. - Häc sinh biết điền bộ phận còn thiếu để tạo thành câu. -Tìm được từ có vần cho trước. -Biết đặt câu theo yêu cầu của giáo viên. * HSTB: -Làm được bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt. II. §å dïng d¹y häc:. - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Giíi thiÖu bµi 2. Bài mới *HSG: Bài 1: Viết hoàn chỉnh các câu sau: -Trên sân trường, ........................................................ -......................rất yêu mái trường của mình. - GV chữa bài. Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn Bài 2 -Tìm 3 từ có vần uân đặt câu với một từ trong 3 từ vừa tìm được -Tìm 3 từ có vần uât đặt câu với 1 trong 3 từ vừa tìm được. Bài 3:. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào chỗ chấm …..a. quyến. …..ập ….ờn. ….a thịt. ….a. thầy ….áo. ….òng kẻ. ….ung …inh. …a vào. Hoạt động của học sinh. -Làm bài vào vở. -HS tìm từ và đặt câu. hoa …..a. sư. -Chữa bài * HSTB: Làm vào vở bài tập -Chữa bài 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. G§- BD To¸n. PHÉP trõ TRONG PHẠM VI 100 (trõ không nhớ). I. MỤC TIÊU :. - Biết làm tính trõ (không nhớ) trong phạm vi 100, gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ ĐDHT toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. * HSTB: Bài 1 Đặt tính rồi tính 48 - 31 60- 30 75 + 3 53 - 30 79- 17 99- 8 - Cho hoïc sinh làm bài Bµi 2: TÝnh nhÈm 45 – 5 67- 15 90 – 30 58 – 47 -Yêu cầu nêu cách nhẩm Bài 3: Khoanh vµo kÕt qu¶ bÐ nhÊt 86 – 72 95 – 80 45 - 32. * H làm bài vào vở - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. *Yêu cầu học sinh tự làm bài nhau . - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn. Bài 4: Gi¶i bµi to¸n sau : Đàn gà có 65 con ,trong đó có 24 con gà mái. .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ? - Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. * HSK+G: Bài 1: Giải bài toán.. * HS lµm bµi vµo vë. An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự An có bao nhiêu viên bi ?. * HS làm bài vµo vë. -Chữa bài Số bi của An là: 18 – 7 = 11(viên). -Học sinh làm bài. Đáp số : 11 viên bi Bài 2 : Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp. 2. 2. 3. 4 = 3. 14. 5. 6. 3 = 10. 10 5 5 Bài 3 : Tính nhanh. 2 = 8. 20. 8. 10. 8 =. 4+7+6+3= 44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 =. 7+2+8+3= 15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =. -Chữa bài 3. Củng cố - dặn dò - GV nhËn xÐt giê häc.. LuyÖn viÕt :. 10. -Học sinh làm bài -Học sinh làm bài. BÀI 45, 46. I. MỤC TIÊU :. - LuyÖn viÕt ch÷ hoa K, L các từ, cụm từ: Kiên Giang, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Lê Lợi - Rèn kỹ năng viết cho học sinh..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS viết Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chữ đẹp - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe. - HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh nộp vở. Thứ 4 ngày 3 tháng 4 năm 2013 Buổi sáng. TẬP ĐỌC. MÌo con ®i häc. I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) *KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân -Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: Chuyện ở lớp - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :. Hoạt động của học sinh * 3 HS đọc bài và trả lời.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? + Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? + Ở lớp em đã ngoan thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm.. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Gv đọc mẫu -Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: buồn bực, cừu, đến trường, chữa Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: -Yêu cầu chia câu Gọi học sinh đọc trơn câu. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS đọc câu theo nhóm Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. -Thi đọc nối tiếp câu(2 nhóm thi đọc). +Luyện đọc ®o¹n: - Luyện đọc phân vai : người dẫn truyện, cừu, - Đọc thi đọc giữa các nhóm. mèo - §ọc đồng thanh. - §ọc đồng thanh. H§2: «n vÇn ưu, ươu * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ưu? -HS t×m vµ gạch chân từ có vần ưu + Gọi học sinh nêu * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu? * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi * Bài tập 3: đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Nói câu có chứa tiếng mang vần ưu, ươu? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. tiếng cã vÇn ưu, ươu tiªp sức. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H§1: Tìm hiểu bài . -Gv yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK : -Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học - Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cừu nói gì khiến Mèo đi học ngay ?. -Cừu nói: Muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi, Mèo vội xin đi học ngay.. * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên H§2: Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học - GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học ? - Nhận xét, tuyên dương. - Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. TOÁN. - HS đọc theo nhóm 4 - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.. -Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên. -Nhiều học sinh khác luyện nói. + HS đọc thuộc lòng bài thơ .. CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. I. MỤC TIÊU :. - Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ đồ dùng học toán 1.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu >, <, = : 75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày: - GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là thứ mấy ? - Gọi vài HS nhắc lại. - GV mở từng tờ lịch rồi giới thiệu tên các ngày chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói : Đó là các ngày trong một tuần lễ. Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.. - HS trả lời : Hôm nay là ... - 5 HS nhắc lại. - HS quan sát.. - HS nhắc lại : Một tuần lễ có 7 ngày :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi vài HS nhắc lại.. chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.. 3. Thực hành : * Bài 1 - GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ? - Yêu cầu HS làm bài. - GV hỏi thêm : + Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ? + Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì sao ? * Bài 2 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài - GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày hôm nay và làm bài vào SGK. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Buổi chiều :. TH to¸n. - HS trả lời. - HS viết vào vở những ngày đi học, những ngày được nghỉ. + ... đi học 5 ngày, nghỉ 2 ngày. + Em thích nhất là ... vì ... * HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài.. * Đọc thời khóa biểu của lớp em. - HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở.. TiÕt 1. I. MỤC TIÊU :. - Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Vë thùc hµnh .. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 86,87. Bµi 1: T×nh nhÈm - Cho HS tự làm bài - Gọi 1 nhóm lên thực hiện. Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe.. - GV nhËn xÐt chung. -H đố nhau ( 1 em nêu phép tính, em khác trả lời) - 1 nhóm lên thực hiện - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh. * H tự làm bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Yêu cầu học sinh tự đặt tính để tính -Chữa bài Bài 3 - Yêu cầu tự đọc bài để giải - §æi vë ch÷a bµi cña nhau Bài 4 : +,- Cho HS tự làm bài . -Gv theo dõi hướng dẫn những em yếu Bài 5 - 1 HS đọc yªu cÇu - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học.. T - H T ViÖt. -Đổi vở nhau kiểm tra -Nhóm trưởng kiểm tra . *C¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * Học sinh tự làm bài - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H nêu y/c đề bài -1 HS lên bảng lµm - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. TiÕt 2. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố cách đọc và viết: vần u,¬u. §iÒn ch÷ cã chøa r,d hoÆc gi. - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 83, 84. Bài 1 Điền vần, tiếng có vần u,¬u. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Gọi một số em đọc bài Bài 2 §iÒn ch÷ : r,d hoÆc gi. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Viết: Đốt đuốc suốt đêm . -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Lớp làm vào vở . -Các nhóm kiểm tra bài của nhau. -Báo cáo nhóm trưởng Lớp làm vào vở . HS kiểm tra chéo bài của nhau .. * HS viết vào vở .. Thứ 5 ngày 4 tháng 4 năm 2013 Buổi sáng:. CHÍNH TẢ I. MỤC TIÊU :. MÌo con ®i häc.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống Bài tập ( 2 ) a hoặc b II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. .. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : buộc tóc, chuột đồng - GV nhËn xÐt .. * 2 học sinh viết.. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền âm r, d hay gi : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền vần iên hay in : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết?. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng 2 khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. - Nhận xét giờ học.. KỂ CHUYỆN. Sãi vµ sãc. I. MỤC TIÊU :. - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. *KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực -Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Tranh minh hoạ thuyện kể..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động dạy 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện Bông hoa cúc trắng. - GV nhËn xÐt .. Hoạt động học * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.. 2. Bµi míi: H§1: GV kể chuyện : - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : - Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ? - Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ? - Tranh 3: Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao? - Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sóc buồn ? H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện : - GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 - Cho các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. TOÁN. * HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.. - HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện. -Sóc là con vật thông minh nên đã thoát ra khỏi tình thế nguy hiểm.. Céng TRỪ (không nhớ)TRONG PHẠM VI 100. I. MỤC TIÊU : - Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết. bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh nêu các ngày trong 1 tuần?. -2 học sinh nêu các ngày trong tuần là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ -Những ngày nào đi học, những ngày nào năm, thứ sáu, thứ bảy. -Các ngày đi học là: Thứ hai, thứ ba, thứ nghỉ học? tư, thứ năm, thứ sáu. Các ngày nghỉ học là: Thứ bảy, chủ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Nhận xét. nhật. 2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tính nhẩm và nêu kết quả. *GV gọi HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng ) Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Gv nhận xét sửa chữa Cho học sinh giải VBT rồi chữa bài trên *Học sinh nêu kết quả và nêu mối quan bảng lớp. hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột các ví dụ cụ thể. với nhau và kiểm tra kĩ thuật tính đối với học sinh. Qua ví dụ cụ thể: 36 + 12 = 48 48 – 36 = 12 48 – 12 = 36 cho học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: *Học sinh tự làm bài -Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán Hai bạn có tất cả là: rồi giải vào vở và nêu kết quả. 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự giải vào vở và nêu kết quả.. *HS cả lớp làm vào vở Giải Lan hái được là: 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa.. 3.Củng cố, dặn dò: - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập Thứ 6 ngày 5 tháng 4 năm 2013 Buổi sáng:. TẬP ĐỌC. ngêi b¹n tèt. I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) *KNS: -Xác định giá trị ,tự nhận thức về bản thân,hợp tác -Ra quyết định,phản hồi, lắng nghe tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh. - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. KiÓm tra bµi cò:. - Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau * 2 HS đọc bài và trả lời + Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? + Cừu nói gì khiến Mèo đi học ngay ? - Nhận xét, ghi điểm. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: -Học sinh đọc nối tiếp. -Thi đọc câu nối tiếp giữa các nhóm Luyện đọc đoạn: (có 2 đoạn,) - Đoạn 1 : “Trong giờ vẽ ... cho Hà” - Đoạn 2 : “Khi tan học ... cảm ơn Hà”. -Thi đọc đoạn - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn : ut, uc. -Tìm tiếng trong bài có vần : ut, uc? -Tìm tiếng ngoài bài có vần : ut, uc. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn: ut, uc.. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.. - HS lần lượt đọc các câu theo nhóm. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm -§ọc đồng thanh.. -Cúc, bút. ( H dùng bút chì gạch chân) -HS làm bài vào bảng nhóm theo nhóm -Đọc mẫu câu trong bài. +Hai con trâu húc nhau. +Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu -Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß. - Gv nhËn xÐt giê häc.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . -1 HS đọc toàn bài -Yêu cầu các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi + Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? + Ai đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp? + Em hiểu thế nào là người bạn tốt? H§2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em. -Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau nói cho nhau nghe về người bạn tốt của mình. -Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. TỰ NHIÊN- XÃ HỘI I. MỤC TIÊU :. Hoạt động của học sinh. - Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.. -. Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp. - Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. Tranh 1: Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về. Tranh 2: Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở chép bài cho bạn. Tranh 3: Tùng có chuối, Tùng mời Quân cùng ăn. Tranh 4: Phương giúp Uyên học ôn, hai bạn đều được điểm 10.. TrêI N¾NG ,TrêI M¦A. - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - GV sử dụng các hình trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Hãy kể tên các con vật có ích ? - Hãy kể tên các con vật có hại ? - GV nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Trời nắng, trời mưa - Ghi đầu bài lên bảng. b. Các hoạt động : *Hoạt động 1 : Làm việc với tranh, ảnh - GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm bày tranh ảnh các em mang đến trên. Hoạt động học - 2HS trả lời.. - 2 HS đọc đầu bài. - HS bày tranh ảnh các em mang đến trên bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa. - Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời nắng. - Gọi vài em nhắc lại. - Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời mưa. - Gọi vài em nhắc lại. - Yêu cầu các nhóm trình bày về tranh ảnh của nhóm mình. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : - Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng. mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo. - Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời. Đường phố, cây cối đều bị ướt. *Hoạt động 2 : Thảo luận -GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau : + Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải nhớ đội mũ nón ? + Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ làm gì ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - GV hỏi thêm : + Em có chơi dưới trời nắng hay trời mưa không ? Vì sao ? + Khi đi ngoài nắng về, em có tắm ngay không ? Vì sao ? + Khi bị mưa ướt, em phải làm gì ? * Kết luận : Đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm. - Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, che dù để không bị ướt. *Hoạt động 3 : Trò chơi “Trời nắng, trời mưa” - GV phát cho mỗi em một tấm bìa có vẽ sẵn ở 2 mặt một dụng cụ đi nắng và một dụng cụ đi mưa. - GV hô : Trời nắng – HS giơ những đồ vật đi nắng. - GV hô : Trời mưa – HS giơ những đồ vật đi mưa.. mưa. - HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : Trời nắng bầu trời trong xanh, mây trắng, ... - 5 HS nhắc lại. - HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : trời mưa bầu trời đầy mây đen, ... - 5 HS nhắc lại. - Đại diện các nhóm trình bày.. - HS nghe kết luận. - HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi, 1 em trả lời). + để che nắng, khỏi bị cảm nắng + . che dù, mặc áo mưa - Đại diện các nhóm trình bày. + Không nên chơi dưới trời buổi trưa đang nắng vì dễ bị đau + Không vì dễ bị đau + Lau khô và thay quần áo - HS nghe kết luận. - Mỗi HS nhận một tấm bìa. - HS chơi theo sự điều khiển của GV..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò - Em làm gì khi đi dưới trời nắng (mưa) ? - Bài sau: Thực hành : Quan sát bầu trời. Buổi chiều:. - HS trả lời.. TiÕt 2. TH to¸n I. Môc tiªu:. - Biết đặt tính và làm tính trừ(không nhớ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc:. - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 87. Bµi 1 : TÝnh nhÈm -Yêu cầu học sinh tự làm bài - GV nhËn xÐt chung Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh - Cho HS tự làm bài . - Chữa bài Bài 3: -Yêu cầu học sinh tự giải -Chữa bài Bài 4 : ViÕt tiÕp vµo chç chÊm - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học.. T - H T ViÖt. Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe.. * H làm bài vào vở. -Đổi chéo vở kiểm tra -Báo cáo kết quả với nhóm trưởng -Yêu cầu tự đặt tính để tính - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H tự giải . - Đổi vở kiểm tra *C¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. TiÕt 3. I. Môc tiªu: - Củng cố cỏch đọc và viết: âm, vần đã học . Điền chữ vào thích hợp chỗ trống - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> trang 85. Bài 1 Điền ch÷ thÝch hîp vµo chç trèng . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2 §iÒn vµo « trèng dÊu chÊm hoÆc dÊu chÊm hái -Yªu cÇu HS thảo luận nhóm đôi. -Các nhóm trình bày - GV nhËn xÐt. Bài 3 Kể lại câu chuyện “ Mét céng mét b»ng hai”. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3. -Yờu cầu HS thảo luận phân vai để kể câu chuyện. - GV Nhận xét . 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. sinh ho¹t tËp thÓ. Lớp làm vào vở . Kiểm tra bài của nhau. *1HS lªn b¶ng lµm ,líp lµm vµo vë - NhËn xÐt bæ sung .. * HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện.. sinh ho¹t líp. I. Môc tiªu. - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. 1.Ổn định tổ chức. * Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích . * Hát đồng thanh. 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Đánh giá công tác tuần 30. -Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .. - Lớp trưởng báo cáo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .. - Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 30. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm -Nhaän xeùt chung. 3.Kế hoạch tuần 31. - Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau -Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa. * Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 31 ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> theo khu vực quy định . 4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc..
<span class='text_page_counter'>(26)</span>