Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.44 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT-SỐ 3 Thời gian làm bài: 60( phút); (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 675. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:Cho các chất :phenol, anilin, stiren,axit acrilic,metylamin, glixin.số chất làm mất màu dung dịch bromlà A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 2:Số lượng đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C 3H7N là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 3.Khi cho vào nước ,chất bị thủy phân hoàn toàn: A.Natri etylat B.etylaxetat C.stearin D.saccarozơ Câu 4.Chất không sủi bọt khi cho natri là : A.fomic B.glixerol C.anilin D.etylenglicol Câu 5.Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A.tơ tằm B.tơ nitron C. Tơ capron D.nilon-6,6 Câu 6.Olein không tác dụng với : A.dung dịch brom B.Na C.NaOH D.H2 (xúc tác Ni,nhiệt độ) Câu 7.Cho các chất :amoni axetat , alanin, axit glutamic,metylamin,Số chất đồng thời với HCl và KOH là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8.Kim loại mềm nhất là : A.Ba B. Li C.Cs D.Na Câu 9 .Ngâm lá Fe vào dung dịch HCl thấy bọt khí H2 thoát ra rất chậm .Để lượng bọt khí hidro bay ra nhiều hơn cần thêm vào dung dịch HCl trên vài giọt : A.dung dịch MgCl2 B.dung dịch CuCl2 C.dung dịch NaOH D.dung dịch axit axetic. Câu 10.Cho 100 ml dung dịch FeSO4 1M trong H2SO4 loãng dư có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 0,25M: A.10ml B.80 C.50 D.40 Câu 11.Bỏ một ít tinh thể K2Cr2O7 ( kích thước bằng hạt động xanh)vào ống nghiệm ,thêm khoảng 1ml nước cất .Lắc ống nghiệm cho tinh thể hòa tan hết ,thu được dung dịch X.thêm vài giọt dung dich NaOH vào dung dịch X thu được dung dicjhY .Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A.màu đỏ da cam ,màu vàng chanh B.màu vàng chanh ,màu dỏ da cam C.màu mâu đỏ và màu vàng chanh D.màu vàng chanh,mau nâu đỏ Câu 12.Biết khối lượng riêng của Al là d=2,7g/cm3.Thể tích 1 mol Al là . A.0,1cm3 B.10 C.72,9 D.40 Câu 13.Có thể tinh chế một mẫu Ag bị lẫn tạp chất Al ,Zn bằng: 1/dung dịch NaOH dư ;2/dung dịch HCl ; 3/dung dịchAgNO3 ;4/dung dịchFeCl3 A.1và 2 B.1,3 C.1,2,và 3 D.1,2,3,4 Câu 14.Cho các chất : CuO, BaO, Fe2O3, Cr2O3, ZnO, Fe3O4, MgO .Số oxit kim loại bị khử bởi H2 khi đun nóng là : A.4 B.2 C.3 D.5 Câu .Cho luồng khi H2 dư đi qua hỗn hợp Y gồm (FeO,Fe2O3,Fe3O4 đun nóng các chất có cùng số mol ).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , được m gam Fe và 14,4 gam nước .tính m gam Fe : A.33,6 B.22,4 C.28 D.10,08gam Câu 15.Cho luồng khí CO đi qua ống đựng 8 gam CuO ở điều kiện nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 6,722 gam Phần %CuO bị khử theo khối lượng : A.60% B.75% C.80% D.95,23% Câu 16.Hòa tan hết 3,1 gam hỗn Na, K vào nước ,thu được 1,12 lít H2 ở đktc .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan (gam): A.4,8 B.5,6 C.4 D.2,4 Câu 17.Cho hỗn hợp X gồm {8 gam Cu và 4 gam Fe2O3 vào cốc đựng dung dịch HCl khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn Z.giá trị m gam chất rắn Z là : A.8 B.6,4 C.5,6 D.4,8 Câu 18.Cacbohidrat ở dạng polime là : A.glucozo B.saccarozo C.amilozo D.mantozo Câu 19.Chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất là : A.metylamin B.amoniac C.anilinD.đimetylamin.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20.Chất tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím là : A.axetanđêhit B. Glucozo C.xenlulozo D.anbumin Câu 21.tơ capron thuộc loại tơ : A.poliamit B.polieste C.poli ete D.vinylic Câu 22.Cho các chất :glucozo, mantozo,metylaxetat, fomon.Số chất có khả năng tham gia phản ứng trắng bạc là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 23.Alanin tác dụng được với : A.NaOH B.Na2SO4 C.NaCl D.NaNO3 Câu 24.Olein là tri este của axit oleic với A.phenol B.etylen glicol C.etanol D.glixerol Câu 25.Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lít hỗn hợp NO và NO2 ở đktc .Khối lượng của 1 lít hỗn hợp 2 khí này là :gam A.1,98 B.1,89 C.1,78 D.1,87 Câu 26.Cho m gam hỗn hợp X gồm amin tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch HCl 2M,sản phẩm nhận được 64 gam hỗn hợp muối Y.Giá trị m gam là : A.34,8 B.35,6 C.27,5 D.49,4 Câu 27.Đốt cháy 12,4 một amin đơn chức x giải phóng 4,48 lít nitơ ở đktc .công thức phân tử của X là : A.CH5N B.C2H7N C.C3H9N D.C3H7N Câu 28.Cho các chất :aniin ,axitaxetic, fomon,etylamin.số chất có khả năng cho kết tủa . A. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 29.Trong môi trường không khí ,đất, nước xung quanh một số máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc ,ion kim loại nặng và các hóa chất .Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường . A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí ,sông ,hồ ,biển B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả . C. Thay đổi công nghệ sản xuất ,sử dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí ,sông và biển lớn . Câu 30.Một thanh kim loại M bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với thanh sắt trong không khí ẩm .M là kim loại nào : A.Pb B. Cu C.Ag D.Zn Câu 31.Cho 11,9 gam hỗm hợp gồm Zn, Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lít khí ở đktc thoát ra .Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là : A.44,9 B. 7,41 C.50,3 D.24,7 Câu 32.Polime bị thủy phân hoàn toàn cho 1 monome duy nhất là : A.tơ tằm B.polipeptit C.nilon-6,6 D.polisaccarit Câu 33. Để phân biệt AlCl3 và dung dịch ZnCl2 ta dùng dung dịch : A.NaOH B.HCl C. NH3 D.H2SO4 Câu 34.Một hợp chất Cr có khả năng làm bốc cháy S ,C P ,ancol etylic , khi tiếp xúc với nó .hợp chất đó là: A. Cr2O7 B. Cr2(SO43 C.CrO3 D.Cr(OH)3 Câu 35.Hợp kim đồng thau có chứa 60% Cu và 40%Zn .Biết hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học .công thức hóa học của hợp chất này là . A. Cu2Zn B. CuZn2 C.Cu3.Zn2 D.Cu2Zn3 Câu 36.Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3 )2 , NaHCCO3 , KHCO3 , thu được 3,6 gam nước và m gam hỗn hợp các muối cacbonat . Giá trị của m gam : A. 17,8 B. 22,2 C. 21,8 D. 43,8 Câu 37.Để xà phòng hóa hết 50 gam chất béo người ta dùng 200ml dung dịch NaOH 2M . Chỉ số xà phòng hóa của chất béo trên là : A. 320 B. 160 C. 448 D. 224 Câu 38.Dầu ăn cso thể tan trong bao nhiêu chất lỏng sau : xăng , nước chứa xà phòng , nước chứa bột giặt , nước nguyên chất : A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39.Đung 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3 /NH3 dư , lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng có dư thì sau phản ứng dung dịch axit tăng a gam . Giả sử các phản ứng xảy ra haonf toàn . Giá trị của a gam là : A. 18,6 B. 32,4 C. 16,2 D. 9,3 Câu 40.Tay dính phải anilin , để khử mùi ta rửa tay bằng bao nhiêu chất trong các chất sau : giâm ăn , xà phòng , dung dịch sô đa loãng , nước cốt chanh , nước ấm . A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ____________________________________ Học sinh được sử dụng máy tính theo bộ giáo dục qui định , và sử dụng bẳng tuần hoàn các nguyên tố..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 811610 Số 40 ::Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , Dân , Huyền ,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,. Lamdươ: 0978546419 .. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( có số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m gam : A. 57,1 B. 75,1 C. 51,7 D. 71,5 Câu 2.Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được 500 ml dung dịch X .Tính P A. 1 B. 2,5 C. 3 D. 2 Câu 3.C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4.Một cốc thủy tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M . Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5 M . tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250 ml < V < 320 ml . A. 3,72 gam B. 8,51 C. 2,73 D. 3,12 gam Câu 5.Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) . Tìm công thức phân tử của amin A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N Câu 6. Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4 gam O2 và 1,35 gam ankan ở 00C và áp suất là p atm . Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bình , sản phẩm thu được cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa . giá trị của p là : A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008 Câu 7. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa . Tính V lít : A. 0,3 và 0,5 B. 0,3 hoặc 0,5 C. 0,2 hoặc 0,5 D. 0,3 hoặc 0,4 lít Câu 8.Sục V lít NH3 vào 200ml dung dịch chứa CuCl23,5M thu được chất rắn A , nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn màu đen . Tính V lít A. 1,344 lít và 91,392 B. 300 ml hoặc 250 C. 1,344 hoặc 91,392 lít D. 1,344 hoặc 250 lít Câu 9. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử ? A. H2S B. HNO3 C. Cl2 D. O3 Câu 10.Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32 - , SO42 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí ở đktc . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ở đktc . tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X . A. 43,1 B. 119 C. 86,2 D. 50,8 gam Câu 11. Cho các dung dịch riêng biệt sua : glucozo , tinh bột , glixerin , phenol , andehit axetic , benzene . Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là : A. Na, Quì tím , Cu(OH)2 B. Na, quì tím , AgNO3/NH3 C. Na, quì , nước brom D. Cu(OH)2 , dung dịch I2 , nước brom Câu 12.Để hòa tan 9,18 gma bột Al nguyên chất cần dung dung dịch axit A thu được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suất thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axit A :A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 13.Cho V ml dung dịch NH3 2M vào 300 ml dung dịch CuCl2 0,3M thu được 3,92 gma kết tủa . tính V ml : A. 40 và 190 B. 40 hoặc 90 C. 35ml và 75 ml D. 40 ml hoặc 75ml Câu 14.Hợp chất hữu cơ X ( phân trư có vòng benzen) có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dựng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng và X chỉ tac dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3 C6H3(OH)3 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H5CH2OH D. CH3 OC6H4OH Câu 15.Sục 33,6 lít khí NH3 vào 200ml dung dịch ZnSO4 thu được 1,98 gam kết tủa . Tính nồng độ ZnSO4 đã dùng : A. 1,317 M B. 0,2 M C. 0,35M D. 0,25M.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 16.Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏa trong không khí có hiện diện khí : A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2 Câu 17. Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO2 và dung dịch Z .Các ion cso trong dung dịch Z gồm : A. K+ , CO32 - , SO42 -B. K+, H+ , SO42C. K+, CO32- D. K+, H+, SO42-, Ba2+ Câu 18.Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozo sản xuất được 0,5 tấn ancol etylic ( biết hiệu suất cả quá trình đạt 70% ) giá trị của X là : A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 D. 2,516 tấn Câu 19.Hỗn hợp khí A chứa hidro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 16 . Đun nóng nhẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hidro là 8 .tím công thức phân trư của anken . A. C2H6 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8 Câu 20. Để đối cháy hoàn toàn một hidrocacbon X cần 7,68 gam oxi . Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng 4,32 gam .Xác định công thức phân tử của X là : A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 Câu 21.Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3 CHO bằng O2 có xúc tác thu được hỗn hợp axit tương ứng Y . tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97 . Tính % số mol của HCHO A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2% Câu 22.X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa .thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X bằng ? A. 1,6M B. 3,2 C. 2 D. 1 Câu 23.Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ? A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO ,Cl2 ,và H2O C. HCl , HClO D. Cl2 và H2O Câu 24. Dung dịch nào sau đây có PH < 7 A. FeCl3 B. NaNO3 C. CH3COOK D. NaCl Câu 25.Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ? A. amoni axetat B. axit - amino propionic C. alanin D. glixerin Câu 26. Đốt m gam bột Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 . Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí h2 ở đktc .Tính m gam : A. 5,6 B. 10,08 C. 7,6 D. 6,7 Câu 27.Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 ở đktc rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch A .Tính nồng độ % của dung dịch A : A. 32% B. 28% C. 24% D. 16% Câu 28.Cho sơ đồ phản ứng sau đây : 0. . 0. Ag O , NH t 0. Cl2 ,t C t 2 3, Y H 2O,OH Z CuO , axit acrylic X T Các chất X, Z là chất nào sau đây ? A. C3H8 , CH3 CH2CH2OH B. C2H6 , CH2 =CH-CHO C. C3H6, CH2=CH-CHO D. C3H6 , CH2 =CH-CH2OH Câu 29.Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu chất rắn A .Tính khối lượng chất rắn A ? A.21,06 gam B. 20,16 C. 16,2 D. 26,1 gam Câu 30.Oxi hóa 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác ) được 5,25 gam hỗn hợp gồm axit , andehit dư .tên của X và hiệu suất phản ứng là : A. andehti axetic , 75% B. andehit fomic , 75% C. andehit propinoic , 80% D. andehit fomic ,80% Câu 31. Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng X tác dụng hêt với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí ở đktc . Tìm công thức phân tử cảu X là : A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH Câu 32. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cso cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch naOH đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z ở đktc và 2 khí ( đều làm xanh quì tím ẩm ) Tí khối của Z đối với H2 bằng 12 . Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 14,3 B. 8,9 C. 16,5 D. 15 gam Câu 33.Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X , chỉ thu được một anken duy nhất . oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam nước , Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 3 B. 5 C.4 D. 2 Câu 34. Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với clo tạo được muối Y ,phần 2tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Vậy X là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 35.Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng cảu hỗn hợp A là 9 gam và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít khí CO2 . Các thể tích đo ở đktc . Xác định công thức phân tử của từng chất trong A: A. C2H6 và C2H4 B. C2H6và C3H6 C. CH4 và C3H6 D. CH4 và C2H4 Câu 36.Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở chỗ : A. về thành phần nguyên tố B. độ tan trong nước C. đặc trưng của phản ứng thủy phân D. về cấu trúc mạch phân tử . Câu 37.Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít khí O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam . lọc boe kết tảu đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là : A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2 Câu 38.Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn người ta tiến hành : A. đun lipit với dung dịch NaOH B. tất cả đều đúng C. đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng D. đun lipit với H2 ( có xúc tác ) Câu 39.Cho các phản ứng sau : 1. sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2/ sắt III oxit + dung dịch HNO3 ; 3/ Mg ( kim loại ) + HCl 4/ sắt II oxit + dung dịch HNO3 5/ HCl + NaOH 6/ Cu+ dung dịch H2SO4 đặc nóng A. 1,3,4,6 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3,4,5,6. Câu 40. Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hới nước . Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện . X là : A. axit fomic B. metan C. ancol metylic D. andehit fomic Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Đơn chất phôtpho tan được trong dung dịch nào sau đây ? A. HNO3 B.giấm C. NaOH D. HCl Câu 42.dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphthalein không màu chuyển sang màu hồng ? A. glixin B. metylamin C. phenol D. phenyl amin Câu 43.Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A, B cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định kim loại M ( biết a = 5 gam , b = 4,787 gam ) A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 44.Oxi hóa hoàn otanf p gam kim loại X thu 1,25 p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim loại Y bằng một dung dịch vừa đủ H2SO4 9,8% thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 14,18% . Hỏi X , Y là kim loại gì ? A.Cu và Fe B. Al ,Fe C. Cu , Zn D. Zn, Mg Câu 45.Chia 7,8 gma hỗn hợp ancol etylic và một đồng đẳng cảu nó thành hai phần bằng nhau , Phần 1 tác dụng với Na dư thu 1,12 lít khí ở đktc . Phần 2 tác dụng với 30 gam CH3 COOH ( có mặt xúc tác H2SO4 đặc ) tính tổng khối lượng este thu được ? Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80% A. 8,1 B. 8,8 C. 6,48 D. 7,28 Câu 46.Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 76% B. 24% C. 38% D. 62% Câu 47.Đặc điểm khác nhau giữa glucozo và fructozo là : A. số nhóm định chức –OH B. tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố C. thành phần nguyên tố D. vị trí nhóm cacbonyl Câu 48.Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu . Cho 12 gma A vào nước dư thu 2,24 lít khí ở đktc ,còn nếu cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ở đktc . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? A. 59,06% B. 37,5% C. 67,5% D. 96,25%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 49.Cho các chất sau : X: axit propionic ; Y: axit axetic ; Z ancol etylic ; T : đimetyl ete . Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng cảu nhiệt độ sôi là : A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X Câu 50 .Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là : A. CnH2n-4O2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO2 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Khi xà phòng hóa hoàn toàn 3,5 gam chất béo cần 50 ml dung dịch KOH 0,4M . Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là : A. 0,32 B. 3,2 C. 32 D. 320 Câu 52.Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với axit sunfuric đặc ở 140 0C chỉ thu được 21,6 gma nước và hỗn h hợp 3 ete có số mol bằng nhau . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sô mol mỗi ete và mỗi ancol là : A. 0,4 và 1,2 B. 1,2 và 1,2 C. 1,2 và 2,4 D. 0,4 và 2,4 Câu 53.Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch gồm HNO3 và HSO4 thu được dung dịch B 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm 0,05 mol NO2và 0,01 mol SO2. Tính m gam hỗn hợp A là : A. 3 B. 3,06 gam C. 2,58 D. 3,7 gam Câu 54.Cho 11 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu V lít ở đktc , hỗn hợp khí NO và NO2 cso tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 . giá trị V lít là : A. 2,24 B. 3,36 C. 10,08 D. 4,48 lít Câu 55.Cho hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2 khuấy đều hỗn hợp , lọc rửa kết tủa thu được jdung dịch B và chất rắn C . Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng , dư , lọc rửa kết tủa mới tạo thành . nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm 2 oxit kim loại . tất cả các phản ứng đều xảy hoàn toàn . Hai oxit đó là : A. Fe2O3 , Al2O3 B. Al2O3 và CuO C. Fe2O3và CuO D. Al2O3 và Fe3O4 Câu 56.Nguyên tố có 4 lớp electron , phân lớp 3 d đầy đủ electron . Xác định Z của X biết rằng X tạo được oxit X2O5 . A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 3+ Câu 57.Hai nguyên tố A, B tạo được các ion A và B+ tương ứng có số electron bằng nhau . Tổng số các hạt p, n, e trong hai ion bằng 70 . hai nguyên tố đó là : A. Al và Na B. Al vàK C. Cr và Na D. Al và Cu Câu 58.Nguyên tử Zn cso r = 1,35.10-8cm , khối lượng nguyên tử bằng 65u . tính khối lượng riêng cảu Zn , biết thể tích chiếm bởi các nguyên tử Zn chỉ bằng 74% thể tích của tinh thể , còn lại là các khe trống : A. 14,59 gam /cm3 B. 14,19 g/cm3 C. 14,195 D. 14,95 Câu 59.Cho 200 ml dung dịch H2SO4 vào 400 ml dung dịch Na AlO2 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo , nồng độ của dung dịch H2SO4 là bao nhiêu : A. 3,25 M và 0,25 M B. 1 và 3M C. 0,25M hoặc 3,25 M D. 0,2 M và 0,3M Câu 60.Xác định nồng độ dung dịch thu được sau khi cho 0,672 lít khí NH3 ở đktc vào 150 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M . A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,3 M D. 0,35M Câu 61.Cho a mol AlCl3 vào 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,9 gam kết tủa . Tính a mol A.0,05 B. 0,2 C. 0,0625 D. 0,0425 Câu 62.Dung dịch X có chứa 0,01 mol Al2(SO4)3và 0,02 mol CuSO4 . Cần ttheem bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lơn nhất : A. 120 B. 500 C. 200 D. 100 . ml Câu 63. Thêm m gam K và o300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Thêm từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)30,1 M thu được kết tủa Y . Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là bao nhiêu : A. 1,17 gam B. 3,34 C. 4,56 D. 0,27 Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol etylic rồi hấp thục toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dung dịch Ba(OH)2 2M . tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng : A. 32,65 gam B. 15,6 C. 197 D. 19,7 gam _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi vào đây …………………………………………..xin cảm ơn . …………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 911710. Số 41 :ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, H.Sơn7 , Thân ,Dân ,Thông , Việt , C.Sơn .,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Cho 0,84 gam một andehit X có công thức phân tử CnH2n -2 O tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư , thu được 2,592 gam Ag . Công thức phân tử của X là : A. C2H3CHO B. C3H5CHO C. C4H7CHO D. C5H9CHO Câu 2.Khi cho 1 mol andehit A tác dụng với dung dịch Ag2O /NH3 dư thu được 2 mol Ag . vậy A là : A. andehit fomic B. andehit đơn chức C. andehit 2 chức D. andehit đơn chức nhưng không phải là andehit fomic Câu 3.Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần dung dung dịch chứa 0,15 mol NaOH . Mặt khác khi lấy 8,2 gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư sinh ra 21,6 gam Ag . Tên gọi của X là : A. axit etanoic B. axit acrylic C. axit propanoic D. axit metacrylic Câu 4.Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol đa chức được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44:27 . Công thức phân tử của ancol là : A. C2H6O2 B. C4H8O2 C. C3H8O2 D.C5H10O2 Câu 5.Đốt a gam etanol thu 0,2 mol CO2. Đốt 6 gam axit axetic thu 0,2 mol CO2 . Cho a gam ancol etylic tác dụng với 6 gam axit axetic ( H2SO4 làm xúc tác ) %H= 100 thu m gam este . Giá trị của m gam là : A. 4,4 B. 8,8 C. 13,2 D. 17,6 Câu 6.Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no , đơn chức , mạch hở và este no, đơn chức , mạch hở . Để phản ứng hết m gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M . Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu được 0,6 mol CO2 . Giá trị của m gam là : A. 8,4 B. 11,6 C. 14,8 D. 26,4 Câu 7.Đốt cháy hỗn hợp hai este no, đơn chức ta thu được 1,8 gma nước . Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hõn hợp X gồm ancol và axit . Nếu đốt cháy một nửa hỗn hợp X thu thể tích CO2 là bao nhiêu lít : A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 8.Cho axit fomic tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ , Khối lượng muối thu được là : A. kết quả khác B. 13,6 C. 14,2 D. 12,6 Câu 9.Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ . Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH2=CH-COOH B. CH3 COOH C. HC C-COOH D. C2H5COOH Câu 10.Cho 0,1 mol glixerol phản ứng với 0,15 mol axit axetic có H2SO4 đặc . %H= 80% tuh m gam este B ( không chứa chức khác ) . tính giá trị m gam là : A. 13,08 B. 14,02 C. 13,10 D. 16,2 gam Câu 11. Cho 0,1 mol glixerol phản ứng với 0,15 mol axit axetic có H2SO4 đặc . %H= 80% thu m gam este B . tính giá trị m gam là : A. 13,08 B. 14,02 C. 13,10 D. 10,72 gam Câu 12.Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOh 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 ở đktc . khi đun B với NaOH rắn thu được khí D có tỷ khối đối với O2 bằng 0,5 . Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3 /NH3 . Xác định công thức cấu tạo của A : A. CH3 COOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)2 C. CH3Ch2COOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH2CH2CH3 Câu 13.Xà phong hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este no đơn chức X,Y , Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất . Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là : A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH3 và CH3 COOCH2CH3 C. C2H5COOCH3 và CH3 COOCH2 CH3 D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 Câu 14.Nhiệt phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Mg(OH)2 , Fe(OH)3 , Al(OH)3 , Cu(OH)2 thu được hỗn hợp Y và 8,46 gam nước . Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu để hòa tan hết hợp chất rắn Y là : A. 0,84 B. 0,94 C. 1,2 D. 0,68 lít Câu 15.Cho m gam hỗn hợp gồm etyl amin , H2NCH2CH2NH2 , CH3 CH2CH2 NH2 tác dụng với axit nitrơ vừa đủ thu được 9,856 lít khí N2 ở đktc . hỗn hợp X gồm ancol và nước . Cho hỗn hợp X tác dụng với Natri vừa đủ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> thu được khi H2 và 45,32 gam chất rắn . Gí trị của m gam là ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn và không có sự thất thoát ) A. 19,85 B. 16,10 gam C. 17,60 D. 20,60 Câu 16. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2 ,FeCO3, Fe3O4 ( Fe3O4 chiếm ¼ tổng số mol trong hỗn hợp ) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 ở đktc có tỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được ( m+ 280,80) gam muối khan . m gam có giá trị là : A. 154,80 B. 141,58 C. 148,40 D. 173,60 Câu 17.Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hới nước cso tỉ lệ thể tích CO2: H2O = 13:18 . Xác định phần trăm số mol mỗi ancol là : A. 48% và 52% B. 40% và 60% C. 52% và 48% D. 60% và 40% Câu 18. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5 , (CxH2x+1COO)3C3H5 và (CyH2y+1COO)3C3H5 thu được 48,84 gam CO2 và 18,18 gam nước .nếu cho m gam hỗn hợp X tac dụng với dung dịch NaOH dư , đun nnogs thì sau phan ứng có bao nhiêu gam glixerol sinh ra : A. 9,2 B. 4,6 C. 6,9 D. 18,4 Câu 19.Đốt cháy V lít hỗn hợp gồm CO , H2 , CH4 cần V lít O2 ( các thể tích đo cùng điều kiện ) Tính % V CH4 trong hỗn hợp là : A. 25% B. 40% C. 33,33% D. 50% Câu 20.Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp A gồm Mg , Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lít khí H2 ở đktc . Mặt khác nếu đốt hết hõn hợp A trên trong O2 dư thu được 46,5 gam chất rắn B . Tính % theo m ccủa Fe có trong hỗn hợp A là : A. 17,02% B. 34,04% C. 74,6% D.76,2% Câu 21.Đốt cháy haonf toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic và một andehit no đơn chức A cần 2,296 lít khí O2 ở đktc . Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,5 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của A là : A.C3H7CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. CH3 CHO Câu 22.Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm andehit axetic , andehit fomic và andehit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đun nhẹ thu được 23,76 gam Ag . Tính % số mol andehit axetic trong hỗn hợp là : A. 50% B. 62,5% C. 40% D. 37,5% Câu 23.Để hoàn tan vừa hết 15,2 gam hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Fe cần 600ml dung dịch HCl 1M thu được khí H2 và dung dịch Y . Khối lượng của MgCl2 trong dung dịch Y là : A. 11,4 B. 9,5 C. 7,6 D. 13,3 gam Câu 24.Tại sao hidro sunfua lại độc với con người chúng ta là do : A. H2S + O2 S + H2O B. H2S + Fe2+ ( có trong hemoglobin) FeS + 2H+ C. H2S + O2 SO2 + H2O D.H2S + FeCl3 FeCl2 + S + HCl Câu 25.Tại sao khi đi gần các sông ,hồ bẩn , đầm vào ngày nắn nóng , người ta lại ngửi thấy mùi .Mùi đó là : A. mùi khai B. mùi sốc C. mùi dầu chuối D. mùi tanh Câu 26.Hõn hợp X gồm đivinyl , butan , metylxiclopropan và etylaxxetylen cso tỷ khối so với H2 là 27,8 . Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là : A. 34,5 B. 36,66 C. 37,2 D. 39,9 Câu 27.Hỗn hợp khí X gồm 2 hydro cacbon A ,B trong đó VA = 3VB . tỷ khối của X so với H2 bằng 12,75 . Xac định tên gọi của 2 H.C là : A. butin và butadien B. propen và butin C. êten và etin D. đivinyl và axetilen Câu 28.Cho 4,48 lít hỗn hợp X ở đktc gồm 2 hydro cacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M . Sau khi phản ứng hoàn , số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam , Công thức phân tử của 2 hydro cacbon trên là : A. butin hoặc butaddien B. C3H4 và C4H8 C. C2H2 và C4H8 D. C2H2và C3H8 Câu 29.Chia hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức , mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho tác dụng với Na d ư thu được 0,2 mol H2 . Phần 2 đem đun nóng với H2SO4 đặc được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete . Tìm công thức 2 ancol trên : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C.C3H5OH và C4H7OH D. HOH và CH3OH Câu 30.Cho hỗn hợp X gồm C2H2 và C3H6 , CH4 . Cứ 0,25 mol X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 50 gam Br2 .Mặt khác khi đốt cháy haonf toàn 11 gam X thu 12,6 gam nước . Tính % thể tích khí C3H6 là A. 50% B. 25% C. 75% D. 45% Câu 31.Hóa hơi 13,4 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH , CH3 COOC2H5 , CH3COOC2H5 thu được 4,48 lít hơi ở đktc , khi đốt cháy haon toàn 6,7 gam X thu được lượng nước là : A. 3,5 B. 4 C. 4,5 D. 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 32.Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol /l thu được 15,76 gam kết tủa . giá trị của a là : A.0,06 B. 0,032 C. 0,04 D. 0,048 Câu 33.Rót 0,5 lít dung dịch NaOH vào 0,3 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,2M , sua phản ứng hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa . tính CM dung dịch NaOH ban đầu :A. 0,92 M B. 0,4 C. 0,09 D. 0,03 M Câu 34.Dẫn Dẫn 22,4 lít khí CO2 ở đktc vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được 50 gam kết tủa . tính V lít là :A. 75 B. 75 hay 50 C. 75 hoặc 50 D. 75 và 25 Câu 35.Cho m gam hỗn hợp gồm Ba, Na vào dung dịch chứa 0,3 mol ZnCl2 thu được 8,96 lít khí H2 ở đktc . tính m gam kết tủa thu được là : A. 20 B. 12,3 C. 18,9 D. 19,8 gam Câu 36.Cho các muối (NH4)2SO4 , (NH4)2SO3 , (NH4)2CO3 , (NH4)2HPO4 . Các muối có tổng số electron trong phân tử bằng nhau : A. (NH4)2SO4 và (NH4)2CO3 B. (NH4)2CO3 , (NH4)2HPO4 C. (NH4)2SO4 , (NH4)2HPO4 D. (NH4)2SO3 , (NH4)2CO3 Câu 37.Pha loãng 200ml dung dịch chất X có nồng độ 2M bằng nước được 500ml dung dịch mới có nồng độ là : A. 0,2M B. 0,4M C.0,6 D. 0,8M . Câu 38.Khi tăng thể tích bình phản ứng tăng lên 2 lần , tốc độ phản ứng : 2NO+ O2 2NO2 A. giảm 4 lần B. tắn 4 lần C. giảm 8 lần D. tăng 8 lần Câu 39.Ở nhiệt độ xác định có cân bằng : 2HI H2 + I2 ; K = 6,25.10- 2 Độ phân li của HI ở nhiệt độ trên là : A. 58,6% B. 44,2% C. 11,1% D. 33,3% Câu 40. Hằng số phân li của axit hypoclorơ là K= 5.10-8 . dung dịch muối natrihypocloric 0,05M có PH là : A. 12 B. 4 C. 10 D. 8 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Cho 6,4 gam Cu tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng , Cu tan hết , khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào ? A.tăng thêm 6,4 gam B. giảm đi 6,4 gam C. không thay đổi D. không xác định Câu 42. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. SiO2 + HF B. SO2 + H2O C. CO2 + H2O D. SiO2 + H2O Câu 43. Phản ứng nào sau đây không chứng minh tính khử của NH3? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 Câu 44.Cho các chất sau : MgO (1), C (2), HF (3), Na2CO3 (4), MgO (5), NaOH (6), Mg (7) Silic phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. 1,2,3,4,5 B. 2,6,7 C. 2,3,6,7 D. 1.2,4,6 Câu 45. Phốtpho thể hiện tính khử khi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, KNO3, C B. K, O2, KNO3 C. KClO3, O2, Cl2 D. KNO3, K, Na Câu 46. Có các phân đạm: NH4NO3, NaNO3, NH4Cl, Ca(NO3)2. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 47. Nung 6,580 gam Pb(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 6,148 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 800 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 M hh Câu 48. Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sản phẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng: A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g Câu 49. Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hổn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( M hh =40) . Vậy bình Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Câu 50. Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong dd hh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Môi trường axit mạnh được tạo thành khi thủy phân muối : A. NaCl B. KCN C. NaNO2 D. MgSO4 Câu 52. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học sau là : KI+ H2SO4 + NaNO2 I2 + NO + ….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 7. B. 9 C. 11 D. 13 0 0 E 0, 22V E Sn4 / Sn2 0,15V E 0 Sn2 / Sn 0,14V E 0 Fe2 / Fe 0, 44V Câu 53.Cho các gái trị : AgCl / Ag ; ; ; ; 0 E Fe3 / Fe2 0, 77V . Xét các phản ứng sau : phản ứng xảy ra ở đktc A. AgCl+ SnCl2 Ag + SnCl4 B. AgCl + FeCl2 Ag + FeCl3 C. SnCl2 + FeCl2 Sn + FeCl3 D. SnCl2 + FeCl2 Fe + SnCl4 Câu 54.Hệ số của chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử : KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 Br2 + ….. ; là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 55.Hai chất hữu cơ A, B đơn chức mạch hở , có cùng phân tử khối là 60 đv.C . Biết A vừa cso phan ứng với Na vừa có phản ứng với NaOH , B có phản ứng với Na OH nhưng không phản ứng với Na . Công thức cấu tạo của A, B là : A. Ch3 COOH và HCOOCH2OH B. CH COOH và HCOOCH3 C. HCOOCH3 và CH3 COOH D. CH3 CH2 CH2 OH và HCOOCH3 Câu 56. Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 57. Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a +3b = 2c +d B. 2a + 3b 2c-d C. 2a +3b 2c –d D. 2a + 3b 2c + d Câu 58.Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít khí H2 ở đktc và 4,35 gam kết tủa và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam , tính giá trị của m gam : A. 22,85 B. 22,7 C.24,6 D. 28,6 Câu 59.Cho m gam Na và K theo tỉ lệ mol 1:1 vào 100 gam nước thu 100 ml dung dịch có PH =14 . Tính giá trị của m gam : A. 3,5 B. 3,58 C. 4 D. 4,6 gam Câu 60.Cho 22 gam CO2 vào 300 gam dung dịch KOH thu được 1,38 gam K2CO3 . Tính nồng độ phần % của dung dịch KOH . Giá trị C% KOH là : A.10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52% Câu 61. Cho hỗn hợp khí gồm O2 và O3 khí cho năng lượng h thì thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 2% . tính % thể tích của khí O3 trong hỗn hợp ban đầu : A. 4% B. 9^% C.45% D. 55% Câu 62.Cho 2 amino axit X và Y tạo được bao nhiêu đồng phân đipeptit : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 63.Cho chất có công thức phân tử C3H7O2N có số đồng phân tác dụng đồng thời với dung dịch HCl và NaOH và dung dịch Br2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 64.Khi cho 0,1 mol CrCl3 vào bình dung dịch KOH và sục khí Cl2 thu được K2CrO4 phản ứng hoàn toàn . tính mol khí Cl2và mol KOH đã phản ứng hết 0,1 mol CrCl3 : A. 0,1 và 0,8 B. 0,15 và 0,8 C. 0,3 và 0,8 D. 0,15 và 0,4 Câu 65.Tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Zn một học sinh chọn được các dung dịch nào : 1. dung dịch HCl ; 2/ dung dịch NaOH, 3/ dung dịch AgNO3 . 4/ dung dịch FeCl3 A. 1và 2 C. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4 Câu 66.Tôn kẽm khi bị gỉ sét của tấm tôn trong không khí ẩm thì : A. Sắt cực dương , Zn cực âm B. Fe sự khử và Zn bị oxi hóa C. Fe cực âm và Zn cực dương D. Fe bị oxi háo , Zn bị khử Câu 67.Cho các axit sau : giấm , axit setaric , axit fomic , phenol , axit picric , axit cloric .Cho tác dụng với sô đa cho sủi bọt khí thì số chất phản ứng là : A. 5 B.6 C. 3 D.4 Câu 68.Điện phân dung dịch NaCl ở cực âm luôn xảy ra : A. sự oxi hóa phân tử nước B. sự khử ion Na+ C. sự khử phân tử nước D. sự oxi háo ion Na+ Câu 69.Cho 0,4 mol AgNO3 vào 0,12 mol dung dịch FeCl2 Tính m gam kết tủa : A. 39,44 B. 47,4 C.30,18 D. 12,96 _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 3 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : TH1. Số 42 :ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, H.Sơn7 , Thân , C.sơn ,Thân , Việt , Thông ,Dân , ………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Khối lượng quặng mahetit chứa 80% Fe3O4 về khối lượng cần dung để luyện thành gang có hàm lượng %Fe = 95% .Biết khối lượng sẳt bị hao hụt trong sản xuất là 1% bằng : A. 1311,905 Tấn B. 3512,61 C. 2351,16 D. 5213,615 Câu 2.Chất nào dưới đây khí thủy phân trong mối trường KOH dư thu sản phẩm kết tủa màu xanh với dung dịch CuSO4 : A. 1,1 – diclopropan B. 2,2 – điclopropan C. 1,2 – diclobutan D. 1,3 –điclopropan Câu 3.Chất có công thức phân tử C4H9O2N . Số đồng phân aminoaxit là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 4. Cho 14 gam Fe vào 400 ml dung dịch gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 CM , khuấy nhẹ đén khí phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 30,4 gam rắn A . Tìm CM : A. 0,15 B. 0,1 C. 0,125 D. 0,2 Câu 5.Điện phân dung dịch NaCl với I= 10A trong thời gian 268 giờ , dung dịch còn lại sua điện phân có khối lượng 100 g và nồng độ 24% . Tính C% dung dịch ban đầu là : A. 23,4% B. 24% C. 35% D. 24,5% 1 2 Câu 6.Cho cân bắng hóa học sau : 5Ca2+ + 3 PO43- + OHCa5(PO4)3OH là lớp men răng cứng , độ bảo vệ lớp men răng con người thường ăn chất nào sau đây thì tốt cho răng và trắng : A.Sữa chua , yatour B. keo , bánh ngọt C. ăn trầu , câu , vôi tôi D. sử dụng ken đánh răng không chứa flo . Câu 7.Đốt cháy hỗn hợp muối nào dứi đây cho ngọn lửa màu tím : A. KCl , KNO3 B.NaCl , NaNO3 C. LiCl, LiNO3 D. CuCl2 , CuSO4 Câu 8. Kim loại M nào sau đây tác dụng với Cl2 , dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là : A. Cu B.Cr C. Fe D. Al Câu 9.Cho M kim loại vào dung dịch Cu(NO3)2 , dung dịch HNO3 loãng tao jra 2 loại muối khác nhau : A. Al B. Ag C. Fe D. Mg Câu 10. Trong quá trình ăn mòn kim loại , phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng : A. thế B. phân hủy C. oxi hóa – khử D> phản ứng tách Câu 11.Đốt Fe tự nhiên trong bình oxi thu được sản phẩm : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe3O4 Câu 12. Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ không màng ngăn xốp thu được sản phẩm A. Na, H2 B. O2 , H2 C. NaClO , H2 D. H2 , Cl2 , NaOH Câu 13.Điện phân 117 gam dung dịch NaCl 10% có màng ngăn thu được tôgnr thể tích khí 2 điện cực là 11,2 lít khí ở đktc thì ngừng lại . tính V lít khí ở cực âm : A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 3,36 Câu 14.Cho m gam KOH 8% cần thiết thêm vào 47 gam K2O để thu được dung dịch KOH 21 % . Giá trị m gam là : A. 354,85 B. 250 C. 320 D. 324,2 Câu 15. Điện phân nóng chảy Al2O3 thêm Criolit nhằm mục đích : 1. Hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3 tiết kiệm năng lượng . 2. tạo chất lonhr dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy 3. ngăn cản qáu trình oxi háo Al trong không khí . Chọn phát biểu đúng : A. 1 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,3 Câu 16.Trộn đều 10, 8 gam Al với hỗn hợp gồm { Fe2O3, CuO ,MgO } rồi đốt nóng phản ứng nhiệt nhốm . Sau một thời gian thu được hỗn hợp X ,. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 nung nóng thu V lít khí ở đktc hỗn hợp khí NO và NO2có tỉ khối hới so với hidro bằng 19 . tính V lít : A. 20,16 B./ 17,92 C. 16,8 D. 13,44.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 17.Trộn 5,13 gam Al với hỗn hợp X gồm CuO ,Fe2O3 , thực hiện phản ứng nhiệt nhôm , sau thời gian chất rắn thu được đem hào tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 1:2 . tính V lít hh khí ở đktc ( cho biết không còn sảm phẩm khử nào khác ) A. 2,016 B.17,92 C. 16,8 D. 13,44 Câu 18. Nhúng thanh Al nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M , sau thời gian lấy thanh Al đem cân nặng 51,38 gam . tính m gam Cu thoát ra : A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 2,56 gam Câu 19.Cho 44,8 gam hỗn hợp 2 kim loại có khối lượng bằng nhau nhưng số mol chênh lệch nhau 0,05 mol . Tìm tên hai kim loại trên ( biết M của chúng khác nhau là 8 gam ) A. Na, K B. Mg, Cu C. Fe, Cu D. Zn, Fe Câu 20. Cho dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M vào dung dịch Y gồm 0,2 mol AlCl3 và 0,4 mol HCl , Giá trị V lít của dung dịch X cần phản ứng dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại là : A. 1,25 B. 2,5 C. 0,125 D. 0,25 Câu 21.Cho 21,5 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Na2O vào nước dư , sau phản ứng thu 5,1 gam rắn không tan . tính % Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu : A. 23,72% B. 76,27% C. 71,16 % D. 47,44% Câu 22.Cho m gam Al trộn 37,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung nhiệt độ cao thu hỗn hợp rắn A . Cho A vào dung dịch HNO3 dư , kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít NO ở đktc và dung dịch B . Tính m gam : A. 8,1 B. 5,4 C. 2,7 D. 10,8 gam Câu 23.Cho 8 gam hỗn hợp Ba và Na hập thụ hết 0,672 lít khí O2 ở ddktc thu được hỗn hợp rắn A . Cho rắn A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được kết tủa B và 0,336 lít khí H2 ở đktc . tính m gam kết tủa B : A. 8,345 B. 5,825 C. 11,65 D. 23,3 Câu 24.Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Na vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 4M và H2SO4 7M đận đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO , N2O . tính số mol Al : A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 Câu 25. Hòa tan cùng một lượng R vào dung dịch HNO3 đặc ,nóng và trong dung dịch H2SO4 loãng thu V lít NO2 gấp 3 lần V lít H2 cùng điều kiện , khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat thu được . tìm tên R : A. Al B. Ca C. Fe D. Sn Câu 26.Cho 20,88 gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO3 lấy dư 25% so với lý thuyết thu được 0,672 lít N2Oy . tính m gam HNO3 nguyên chất đã lấy hòa tan hoàn toàn oxit sắt trên là : A. 65,15 B. 66,15 C.64,51 D. 64,98 Câu 27.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợ p gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được muối Fe2(SO4)3 , SO2, nước . Hấp thụ hất khí SO2 bằng dung dịch KMnO4 va]f đủ tuh được dung dịch Y không màu trong suốt có PH = 2 .tính V lít dung dịch Y : A. 11,4 B. 5,7 C. 22,8 D. 17,1 Câu 28.Cho 32,2 gam hỗn hợp gồm propyl amin , glixin , etylaxetat có thể phản ứng với 4,93 lít khí hidroclorua ở đktc , cùng 1 lượng hỗn hợp trên cso thể phản ứng 200ml dung dịch KOH 1,5M ( các phản ứng vừa đủ ) . tính % aminoaxit trong hỗn hợp : A. 23,3% B. 54,7% C. 22,0% D. 50% Câu 29.thả thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 sau một thời gian phản ứng thấy thành Fe tăng thêm 1,6 gam . Để kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau phản ứng đem điện phân dung dịch với t= 32phuts 10 giây với I=10A . tính CM của CuSO4 : A. 1,5 B. 0,15 C. 0,5 D.0,2 CH 3OH NH HNO 3 2 0 Câu 30.Cho dãy biến hóa : A ( HClbão hòa, t C ) B C CH3 CH(OH)-COOCH3 Biết A có công thức phân tử : C3H7O2N . Xác định chất C : A. CH3CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH3Cl)-COOCH3 C. CH3CH(NH2)-COOCH3 D. CH3 CH(OH)-COOH Câu 31.Cho A+ dung dịch NaOH thu được B . Đốt cháy hoàn toàn 111 gam B thu được 6,72 lít hỗn hợp khí CO2 , N2 ở đktc có tỉ khối so với H2 bằng 20,667 , và 5,4 gam nước , 5,3 gam sô đa rắn . Tìm công thức cấu tạo của B , biết B tác dụng với dung dịch HCl tỉ lệ mol 1:2 . A. CH3CH(NH2)- COONa B. CH2(NH2)-COONa C. CH(NH3Cl)-COONa D. CH2(NH2)-COONH4 Câu 32.Cho m gam Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 3M thu dung dịch A và V lít H2 ở đktc , Cho toàn bộ sản phẩm có trong dung dịch A để ngoài không khí sau một thời gian lấy thành Fe cân lại thấy còn 1 gma . Tính m gam thanh Fe ban đầu : A. 34.6 B.23,4 C. 22,4 D. 33.6.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 33.hidro hóa hỗn hợp X gồm andehit X, và Y đơn chức , mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( MX < MY ) thu được hỗn hợp 2 ancol , có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam . Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2 . tính % X : A. 50,53 % B. 67,16% C. 49,44% D. 32,44% Câu 34.Cho hh A {H2 , C2H4} cso tỉ khối so với He bằng 3,75 . Dẫn A qua Ni , nung nóng thu hh B có tí khối so với He là 5 . Tính H% hidro hóa : A. 20% B. 25% C. 50% D. 40% Câu 35. Đốt hoàn toàn 7,2 gam M ( có háo trị không đổi trong các hợp chất ) trong hh khí O2và Cl2 , sau thời gian phản ứng xong thu 23,0 gam rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít ở đktc . Têm M là : A. Mg B. Ca C. Ni D. Pb Câu 36. Cho hh { CH4 ,C2H4 , C2H3 } vào dung dịch Br2 dư thấy phản ứng hết 48 gam Br2 . Còn khí lấy 13,44 lít khí hh trên qua dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu 36 gam kết tủa . tính % CH4 trong hh là : A. 40% B. 50% C. 20% D. 25% Câu 37. Hòa tan 20,88 gam oxit sắt vào dd H2SO4đăc, nóng thu dung dịch X và 3,248 lít khí ( sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dung dịch X thu m gam muối . Tím m gam là : A. 52,2 B. 54 gam C. 58,0 D. 48,4 gam Câu 38.Cho hh X khí gồm H2 anken khí cộng HBr cho 1 sản phẩm duy nhất ) qua bình có Ni , t0C thu hh Y không mất màu dd Br2 . Biết tỉ khối của X và Y với hidro lần lượt là 9,1 và 13 . tên anken là : A. isobuten B. etilen C. but -1 – en D. but 2-en Câu 39.một bình chứa dung tich không đổi chứa hh gồm N2 0,3M và h2 0,7M , sau phản ứng tạo NH3 đến trạng thái cân bằng ở tCC thì H2 chiếm 50% V hỗn hợp . tính KC : A. 2,5 B. 3,125 C. 0,609 D. 0,23. Câu 40.Cho hh anken và ankin có cùng nguyên tử C có khối lượng bằng 12,4 gam và V = 6,72 lít ở đktc . tính số mol anken trong hh là : A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Thí sinh được chọn phần A hoặc B . Phần A. ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Cho 0,448 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ vào 100ml dung dịch gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa . tính m gam kết tủa : A. 1,182 B. 3,94 C. 1,970 D. 2,364 gam Câu 42.Cho dung dịch A có PH = 3 và dung dịch B có PH = 2,4 trộn theo tỉ lệ thể tích băng nhau thu được dung dịch mới có PH là bao nhiêu : A. 5,4 B. 2,7 C. 2,6 D. 3 Câu 43.Cho dung dịch X chứa { 0,01 mol glixin , 0,02 mol CH2(NH3Cl)-COOH , 0,03 mol HCOOC6H5 }vào 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được dung dịch Y , làm khô dung dịch Y thu m gam rắn . Giá trị m gam rắn là : A. 9,6 B. 6,12 C. 11,2 D. 11,93 . Câu 44.Từ 4 chất etylamin , glixin ,axit - aminopropionic , alanin có thể tạo nên số đipeptit là : A. 6 B. 10 C. 16 D. 9 Câu 45. Cho dung dịch X chứa { 0,04 mol alanin , 0,05 mol CH2(NH3Cl)-COOH , 0,06 mol CH3COOC6H5 } vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M đung nóng thu được dung dịch Y , làm khô dung dịch Y thu m gam rắn . Giá trị m gam rắn là : A. 20,57 B. 23,22 C. 22,14 D. 22,77 gam Câu 46.Cho hh gồm C2H2 và H2 đun nóng 11,2 lít khí ở đktc có mặt Ni thu được hh Y gồm { C2H4 , C2H6 , C2H2 dư , H2 dư }. Đốt cháy Y hoàn toàn thu được m gam nước . tính m gam : A. 7,2 B. 1,8 C. 9 D. 5,4 Câu 47. Dẫn hh khí gồm {CO, H2 } qua m gam hh {Fe3O4 , CuO} tỉ lệ mol 1:2 ,sau phản ứng thu 10,4 gam hh rắn B. . hòa tan hoàn toàn rắn B trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu 0,05 mol khí ( sản phẩm khử duy nhất ) . tính m hh trên: A. 11,368 B. 15,6 C. 10,81 D. 12,4 gam Câu 48. Có bao nhiêu tripetit được tạo thành từ 2 phân tử aminoaxit : glixin và alanin : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 49.Tính V lít khí ở đktc khi đung nóng hh gồm 0,02 mol (NH4)2SO4 và 0,2 mol NaNO2 là : A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 8,96 lít . Câu 50. Cho 6,44 gam hh gồm { Mg, Fe } vào 500ml dung dịch AgNO3 CM ,sau khi các phản ứng xảy ra haonf toàn thu được chất rắn A nặng 24,36 gam và dung dịch B . Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B lọc lấy kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu 7 gam rắn . tính %Fe trong hh ban đầu và CM AgNO3 là : A. 60,8% và 0,42 M B. 86,96% và 0,42 M C. 13,04% và 0,34 M D. 20% và 0,3M Phần B. ( từ câu 51 đến 60).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 51.Chỉ số của một axit béo bằng 7 . Để trung hòa 2 kg chất béo phải dùng : A. 125ml NaOH 2M B. 200ml dung dịch KOH 7M C. 125 ml NaOH 0,2M D.20g KOH7% Câu 52.Trong các cách làm dưới đây được gọi là pp chưng cất : A. Cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch muối , lấy chất rắn không tan B. Lấy nước biển vào ruộng muối trong thời gian có nắng 8 h thu được NaCl C. Khi cho ancol iso amylic vào axit axetic có xúc tác sau thời gian thu được este ( dầu chuối ) D. Cho aniline có lẫn benzen loại bỏ benzen ta cho dung dịch HCl vào và tiếp đó cho dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm benzene và aniline . Câu 53.Nhóm nào dưới đây thuộc loại quặng có nhôm . A. pirit đồng , malachite , chancozit , Galen , sphalerit , fluorit B.xinvinit , cacnalit , cromit , vôi sống .đôlomic , thạch cao sống . C. apatit , boxit , đất sét , mica , criolit , phèn chua . D. mahetit , hematit đỏ , hematite nâu , xidderit , pirit sắt . Câu 54.Dãy chất nào dưới đây thuộc loại hợp chất lượng tính : A. BeO, Cr2O3 , ZnO , NaHCO3 , Ca(HCO3)2 , NaHS , Ba(HCO3)2 , (NH4)2 CO3 , NH4HCO3 , CH3COONH4 B. Al, Zn, ZnO , NaHCO3 , Ca(HCO3)2 , NaHS , Ba(HCO3)2 , (NH4)2 CO3 , NH4HCO3 , CH3COONH4 C. ZnO , NaHCO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , (NH4)2 CO3 , NH4HCO3 , CH3COONH4, Sn, Be , Al(OH)3 D. BeO, Cr2O3 , Ca(HCO3)2 , NaHS , Ba(HCO3)2, C2H5OH , C6H5ONa , H2NCH2 COOH , Al ,Zn, Pb Câu 55.Cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu dung dịch chứa 6,525 gam chất tan . tính nồng độ CM HCl dung đã dung : A. 0,5 B. 0,25 C., 0,75 D. 1 Câu 56.Nung nóng hỗn hợp gồm FeS và FeS2 trong O2 dư thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,5 lần mol SO2 sinh ra . tính % khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu : A. 47,69% B. 67,69% C. 57,69% D. 77,69% Câu 57.Hòa tan m gam Mg vào 1 lít dung dịch gồm Fe(NO3)2 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M lọc lấy dung dịch X them NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y , nung kết tủa Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi còn lại 10 gam rắn Z. tính giá trị của m gam Mg ban đầu : A. 1,8 B. 3,6 C. 2,4 D.3 Câu 58.Cho 1,08 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol HNO3 thu được dung dịch A và khí N2O duy nhất ( sản phẩm khử duy nhất ) . Thêm dung dịch chứa 0,13 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng : A. 1,56 B. 0,0 C. 2,08 D.3,12 Câu 59.Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 49,1 gam dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y và 0,75m gam rắn và 5,6 lít hỗn hơp hợp khí gồm NO và NO2 giả thiết cho tỉ lệ khối lượng cảu Cu : Fe = 7:3 . tính m gam hỗn hợp : A. 12,6 B. 24,8 C. 26,1 D. 45,6 Câu 60.Đốt 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 ,C2H4 , C2H6 thu sản phẩn qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , sua thí nghiệm thấy trong bình II có 15 gam kết tủa và khối lướng bình II tăng nhiều hơn bình I là 2,55 gam . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu : A. 50% , 30% , 20% B. 50% , 25% , 25% C. 30% , 30% , 30% D. 50% , 15% , 25% Câu 61.Tổng số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử CnH2n + 2O ( n 1) là : A. 2n – 2 B. 2n-1 C. 2.(n-2) D. 2.(n-1) Câu 62.Đung nóng hỗn hợp gồm methanol và các đồng phân của C3H7OH với chất xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm khác hữu cơ khác nhau : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 63.Cho m gam một ancol đơn chức X đi qua ống đựng CuO ở nhiệt độ cao , sau khi phản ứng hoàn taon khối lượng rắn trong bình giảm 0,48 gam , Tỉ khối hới của hỗn hợp so với H2 bằng 15,5 . tính m gam : A. 0,32 B. 1,38 C. 0,92 D. 0,64 gam _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : DD: …………………. Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề TH2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số 43. : :ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, H.Sơn7 , Thân , C.sơn ,Thân , Việt , Thông ,Dân , ,………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch gồm 0,01mol HCl , 0,01 mol AlCl3 . Số mol NaOH tối thiểu để dạt được lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất là : A. 0,01và 0,02 B. 0,03 và 0,04 C. 0,02 và 0,03 D. 0,04 và 0,05 u Câu 2.Cho nguyên tử Zn có M= 65 . Biết V Zn chiếm 72,5% thể tích . Tính dZn biết số AvogadroN= 6,023 . 1023 , ban kính R= 0,138 nm . Tính d ( g/cm3 ) là : A. 7,11 B. 9,81 C. 5,15 D. 7,79 Câu 3.Thổi mol CO2 thuộc khoàng 0,005 – 0,024 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 thu m gam kết tủa . Tìm m gam kết tủa : A.[0 , 3,94 ] B. [0- 0,985] C.[0,985 , 3,94] D. [0,985, 3,152] Câu 4.Hòa tan hoàn taon m gam hh A { Mg và MgSO3 } vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc . dẫn từ từ hh khí này qua bình chứa 300ml dd NaOH 1M thu được dd B . Cô cạn dd B để nước bay hơi hết thật cẩn thận thu được 14,6 gam rắn . tính m gam ban đầu : A. 13,2 B. 8,4 C. 15,4 D. 17,55 gam Câu 5.Hấp thụ toàn bộ m gam hh CO2 và nước vào 900ml dung dịch ca(OH)2 1M thu 40 gma kết tủa , tách bỏ phần kết tủa đi , thấy khối lượng dung dịch tăng 8,2 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 . tính m gam : A. 48,2 B. 24,6 C. 13,4 D. 30,6 gam Câu 6. Cho 4,48 lít khí CO2 hấp thụ hết 500ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu m gam kết tủa . Tính mgam kết tủa : A.19,7 B. 9,85 C. 5.88 D. 29,55 Câu 7.Cho Na vào dung dịch AlCl3 số phản ứng hóa học xảy ra là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 8.Cho Li, Na, K trong không khí ẩm sau thời gian thấy vẻ sáng cảu chúng bị mờ dần đi nhanh là do : A. Chúng bị phủ một lớp M2O B. Chúng bị phủ một lớp MOH C. Chúng bị phủ một lớp M2CO3 D. Chúng bị phủ một lớp M2O, MOH ,M2CO3 Câu 9.Khoảng cách ngắn nhất giữa Ba2+ và O2- ( BaO ) là : (A0) A. 4,79 B. 2,765 C. 3,91 D. 3,50 Câu 10. Dung dịch AlCl3 bão hào có PH là : A. 6,1 B. 5,2 C. 7,6 D. 6,5 H Câu 11.P mà ở đó dung dịch Pb(NO3)2 bắt đầu xuất hiện kết tủa là : A. 6,81 B. 9,30 C.9,20 D. 9,4 Câu 12.Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là : A. 9,45 B. 8,98 C. 8,50% D. 9,56% Câu 13.Cho m gam Al dạng hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M khi phản ứng kết thúc bán kính khối cầu còn lại R/2 . giá trị của m gam là : A. 3,78 B. 2,16 C. 1,08 D. 3,24 Câu 14.Cặp chất nào dưới đây cho Vl ít khí NH3 ở đktc ít nhất khí lấy cùng một lượng mol cảu mỗi chất trên đều bằng 0,1 mol . A. (NH4)2 SO4 và Ca(OH)2 B. (NH4)2 SO4 và K2CO3 C. NH4NO3 và Ca(OH)2 D. NH4 NO3và K2CO3 Câu 15.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí (C.H) thu được 8,96 lít khí CO2 và 7,2 gam nước , Số công thức cấu tạo của H.C trên là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 16.Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về cân bằng hóa học là một đại lượng : A. không có thức nguyên B. luôn có đơn vị nguyên C. có thứ nguyên D. tất cả đều sai . Câu 17.Khi làm mềm nước cứng phản ứng không được sử dụng là : t 0C CaCO + CO + H O A. Ca(HCO ) B. Mg(HCO ) + 2NaOH Mg(OH) + 2NaHCO 3 2. 3. 2. 2. 3 2. 2. 3. C. MgCl2 + Na2CO3 + H2O MgCO3 .Mg(OH)2 + 2NaHCO3 + NaCl D. Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2+ H2O Câu 18.Trong phòng thí nghiệm điều chế O2 bằng cách cho KMnO4 tác dụng 2 mol hidro peoxit trong môi trường H2SO4 loãng thu V lít khí O2 đktc . Tính V lít : A. 44,8 B. 54,6 C. 134,4 D. 59,73 lít Câu 19. Cho hỗn hợp X gồm HCOOH ,CH3 COOH ( tỉ lệ mol 1:1) , hỗn hợp Y gồm CH3 OH và C2H5 OH tỉ lệ mol 3:2 . Lấy 11,13 gam hh X tác dụng 7,52 gam hh Y (có xúc tác H2SO4 đặc ) thu m gma hỗn hợp este ( hiệu suất của phản ứng este háo bằng 80% ) Tính m gam este : A. 11,840 B. 12,196 C. 11,616 D. 14,45.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 20.Cho 1,58 gam hh gồm Fe và Mg tác dụng với 125 ml dung dịch CuCl2 khuấy đều , lọc bỏ kết tủa trên thu được dung dịch B và 1,92 gam rắn C . thêm vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH loãng dư lọc rửa thật kĩ mới tạo thành nung trong không khí ở nhiệt độ cao thu 0,7 gam rắn D gồm 2 oxit của kim loại . Tính %Fe và CM của CuCl2 : A. 88,61% và 1M B. 88,61% và 0,1M C. 11,39% và 0,1M D. 11,39% và 1M Câu 21.Nhận biết các lọ không nhãn sau : sô đa , amoni clorua , magie clorua , nhôm clorua , sắt II sunfat , sắt IIII sunfat Chọn một thuốc thử duy nhất là : A. NaOH dư B. Ba(OH)2 đủ C.phenolphtalein D. dung dịch Brom . Câu 22.Cho dung dịch chứa { 0,1 mol mỗi ion sau SO32- , SO42- , CO32- } tác dụng với dung dịch KI dư sua phản ứng đó thêm dung dịch BaCl2 dư thu m gam chất kết tủa trắng . Tính m gam : A. 66,3 B. 88 C. 46,6 D. 100 gam Câu 23.Cho 4,48 lít khí CO ở đktc đi qua 24,0 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 sau một thời gian thu 22,4 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí X Tính tỉ khối hơi của X so với H2 bằng ? A. 18 B.9 C. 36 D. 4,5 Câu 24.Cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng hoàn toàn với 190 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 2a gam chất kết tủa .Tính m gam muối : A. 31,94 hoặc 34,2 B. 31,94 và 34,2 C. 40 gam or 34,2 D. 36 và 40 g Câu 25.Để xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg một loại dầu thực vật lấy từ cây dừ ở TX Sông Cầu , Tỉnh Phú Yên có chỉ số axit bằng 7 . người ta đã dùng vừa đủ dung dịch chứa 135 gam NaOH ( cho 1 gam = 1000mg ) Tính m gam glixerol thu được và m kg xà phòng 72% thu được : A. 99,67 và 743,8 kg B. 99,67 gam và 1,08tấn C. 99,67 gam và 1,033 kg D. 99,67 g và 1,343 kg Câu 26. Cho sơ đồ biến hóa sau : XYZ A T A oxit của A . MNP Biết A là một kim loại màu trắng bạc có hóa trị không đổi , X,Y,Z,T là hợp chất cảu A . Vậy A là : A. Al, Zn B. Zn, Cr C. Ag,Al D. Fe, Be Câu 27.Nhiệt phân hoàn toàn ( trong điều kiện không có không khí ) hỗn hợp X gồm { 0,2 mol Fe(NO3)2 và 0,3 mol FeCO3 } thu được m gam hỗn hợp Y . giá trị của m gam là : A. 36 B. 37,6 gam C. 39,2 D. 36,8 Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng nhỏ Fe(NO3)2 trong một bình kín ( điều kiện không có không khí ) thu được hỗn hợp khí Y .Tính tỉ khối hơi của Y so với H2 là : A. 21,33 B. 22,22 C. 44,44 D. 24 Câu 29.Oxi hóa hoàn toàn m gam Fe thu được hỗn hợp X gồm { FeO, Fe3O4 , Fe2O3 } cần a mol O2 . Khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al . tìm tỉ số a/b : A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D. 1,125 Câu 30.Đốt cháy hoàn toàn 3 ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau . Đều thu được CO2 và nước cso tỉ lệ mol tương ứng là 3:4 Công thức phân tử của X, Y, Z là : A. C2H6O , C3H8O, C4H10O B. C3H8O2 , C4H10O2, C5H12O2 C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 D. C4H10O, C4H10O2 , C4H10O3 Câu 31. Cho 0,1 mol - aminoaxit X tác dụng 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A . Cho dung dịch A tác dụng va]f đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B . Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn . Tên gọi của X là : A. valin B. tyrorin C. alanin D. axit sucxinic Câu 32.Cho m gam alanin tác dụng hết 300ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A , dung dịch A tác dụng đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M . tìm m gam : A. 8,9 B. 13,35 C. 17,8 D. 20,25 Câu 33.Cho dung dịch chứa 0,05 mol AlCl3 tác dụng vừa đủ với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng , thu V lít khí đơn chất ở đktc , gái trị V lít : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 5,6 Câu 34.Cho dung dịch X chứa đồng thời NaHSO4 0,01M và H2SO4 0,01M . Cho từ từ hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al vào 1 lít dung dịch X đến khí ngừng thoát khí thu được V lít khí H2 ở đktc . Tính V lít : A. 2,24 B. 0,336 C. 3,36 D. 0,672 Câu 35.Từ 1,2 tấn sắt pirit có thể sản xuất được m tấn H2SO4 98% . hiếu suất suốt cả quá trình là 80% . tính m tấn : A. 1,6 tấn B. 2,0 tấn C. 1,6 kg D. 0,8 tấn Câu 36. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm { CH4, C2H4 , C3H6 } thành CO2 và nước cần tối thiểu 1,12 lít khí O2 ở đktc . Nếu oxi hóa hoàn taonf cũng am gam hỗn hợp này bằng ozon thì V lít O3 tối thiểu là :.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. 1,12 B. 1,68 lít C. 0,75 D. 2,24 lít Câu 37. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol andehit X mạch hở cần dùng 0,2 mol H2 ( xúc tác Ni , nhiệt độ ) thu được m gam ancol Y . Đốt hết m gam Y thu được 0,4 mol nước . Anddehit có thể là : A. C2H4O , C2H4O2 B. C2H2O2, C2H4O2 C. C4H4O , C4H4O2 D. C3H4O , C3H4O2 Câu 38.hào tan hết 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X chứa 3 chất tan . Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch X thu được hỗn hợp kết tủa Y gồm 3 chất . lọc lấy kết tủa , rửa thật sạch nug trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 15,2 gam rắn . Tính m gam hh ban đầu : A. 10,88 B. 11,2 gam C. 11,52 D. 6,4 Câu 39.Đung nóng V lít butan ở đktc lên nhiệt độ cao , có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm { ankan ,anken, ankaddien ,H2 } . Sẫn X qua bình dung dịch Br2 dư trong dung môi CCl4 thấy bình này tăng lên 46,8 gam , khí thoát ra đem đốt hoàn toàn thu được 0,6 mol CO2 và 2,0 mol nước . tính V lít butan ở đktc : A. 22,40 B. 11,2 C. 59,47 D. 21,60 Câu 40. Cho hỗn hợp A gồm { sunfit , hidrosunfit , sunfat } của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775 gam A vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thanhg 24,5725 gam hỗn hợp kết tảu , lọc bỏ kết tủa , sửa thạt sạch , Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam rắn . Tên kim laoij kiềm : A. Li B. Na C. K D. Rb . Thí sinh được quyền chọn phần A hoặc phần B Phần A. ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41.Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm { Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 } trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng thấy tạo ra 12,7 gam FeCl2 . tính số gam FeCl3 : A. 10,8 B. 8,125 C. 11,2 D. 25,4 Câu 42.Cho 20 gam hh X gồm { Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 } hòa tan vừa đủ trong 560 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,224 lít khí H2 ở đktc và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa và đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu m gam chất rắn : Tìm m gam A. 22,4 B. 11,2 C. 35,6 D. 28,6 Câu 43. Cho 20 gam hh X gồm { Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 } hòa tan vừa đủ trong 600 ml dung dịch HCl M thu được V lít khí H2 ở đktc và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa và đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu 24 gam chất rắn : Tìm M và V lít A2,24 và 1 B. 11,2 và 0,1 C.3,36 và 0,05 D.6,72 và 0,03 Câu 44.Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol CnH2n(OH)2thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc . Hãy chọn công thức đúng của ancol :A. C3H6(OH)3 B. C4H8(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 45.Đốt cháy hoàn toàn a gam một ancol thu được 33a/23 gam CO2 và 18a/23 gam H2O . Ancol đó là : A. C2H5OH B, C2H4(OH)2 C. C3H7OH D. C3H5(OH)3 Câu 46.Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 tỉ lệ mol 4:3 . Ete này có thể điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một phản ứng hóa học : A. CH3 OH và CH3CH2CH2OH B.CH3OH và CH3 CH(CH3)OH C. C2H5OH và CH3 CH2CH2OH D. C2H5OH và CH3 CH2CH2 OH Câu 47.Etanol được dùng làm nhiên liệu . tính nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 10ml ancol tuyệt đối ( d= 0,8 gam /ml ) biết rằng : C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O + 1374 KJ A. 298,50 B. 402,70KJ C. 238,96KJ D. 276,60KJ Câu 48.Cho hai thanh Zn, và Fe tiếp xúc với nhau , được nhúng vào dung dịch HSO4 loãng thì khí H2 thoát ra ở A. Fe B. Zn C. Fe nhiều hơn Zn D. Zn nhiều hơn Fe . Câu 49.Iso pren tác dụng với dung dịch brom ( tỉ lệ mol 1:1 ) tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cùng công thức phân tử C5H8Br2 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50. Cho 0,01 mol quặng Cu2SFeS2 tác dụng với a mol HNO3 loãng vừa đủ thu được khí N2O và 3 muối khác nhau , biết tỉ lệ mol của muối đồng sunfat gấp 3 lần muối sắt III sunfat . Tìm giá trị của a : A. 0,725 B. 0,08 C. 0,045 D. 0,04 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Cần bao nhiêu gam Zn đê tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gma S : A. 16,1 B. 1,3 C. 3,25 D. 8,05 Câu 52. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 thu được 2 khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:1 . tổng thể tích của 2 khí này là : A. 0,1523 B. 0,1269 C. 0,1692 D. 0,1629.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 53.Cho 29 gam hỗn hợp gồm { Mg ,Zn, Fe } tác dụng hết dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan . Giá trị của V lít là : A. 6,72 B. 13,44 C. 22,4 D. 4,48 Câu 53.Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí : CO2 , SO2 , H2S Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất : A. nước B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 54.Cho hh gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 laongx dư . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan A . nung A đến khối lượng không đổi thu đưc[j rắn B có khối lượng là : A. 26,8 B. 13,4 C. 37,6 D. 34,4 Câu 55.Oxi hóa 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt . cho hh này tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V lít NO ở đktc . Giá trị của V lít là : A. 1,12 B. 3,36 C. 2,24 D. 4,48 Câu 56. Hợp kim nào sau đây không phải là của Cu? A. Đồng thau B.Đồng thiếc Câu 57. Đồng thau là hợp kim nào sau đây: A.Cu – Ni B.Cu – Zn Câu 58. Nước svayde có công thức hoá học là: A.Cu(NH3)4 B.[Cu(NH3)2] (OH). C.Contan tan. DElectron. C.Cu – Fe. D.Cu- Cr. C.[Cu(NH3)4 ] (OH)2. D.Cu(NH3)2. 2H2O. Câu 59.Cho dung dịch X chứa { 0,01CH3-CH(NH3Cl)-COONH4 , 0,03 mol CH2(NH3Cl)-COOH , 0,02 mol HCOOC6H5 }vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M đun nóng thu được dung dịch Y , làm khô dung dịch Y thu m gam rắn . Giá trị m gam rắn là : A. 20,54 B. 20,62 C. 27,46 D. 21,44 gam → CuCl2 + FeCl2 cho thấy: Câu 60 : Phản ứng : Cu + FeCl3 A.Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2 + B.Cu kim loại có oxihoá kém hơn sắt kim loại C.Cu kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại D.Fe kim loại bị Cu đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 61: Cho một mảnh Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3 . Trong dung dịch có hiện tượng : A có bọt khí, Có kết tủa B có bọt khí, Có kết tủa và kết tủa tan dần, đến một thời điểm nào đó kết tủa không tan nữa. C Có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa D Al3+ bị đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 62 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7 A Từ màu da cam sang không màu B Không thay đổi C.Chuyển từ màu vàng sang màu da cam DChuyển từ màu da cam sang màu vàng Câu 63.: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Tính thể tích ( đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A.6,72 lít và 2,24 lít B.0,672 lít và 0,224 lít C 0,224 lít và 0,672 lit D.2,24 lit và 6,72 lít Câu 64: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây: A.Dung dịch FeSO4 dư B.Dung dịch ZnSO4 dư C.Dung dịch CuSO4 dư D.Dung dịch FeCl3 dư. _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : DD: …………… Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 3 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 1011810. Số 44 : ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, H.Sơn7 , Thân , C.sơn ,Thân , Việt , Thông ,Dân , ,…,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Ứng với công thức C4H6O2có bao nhiêu este mạch hở khi thủy phân thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương ( không tính đồng phân hình học cis – trans ) : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2.Cho 3,75 gam một este X mạch hở tác dụng vừa đủ với KOH thu được ancol và 4,65 gam muối . Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 2,5875 K2CO3 vậy X là :.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. metyl metacrylat B. metyl acrylat C. etyl metacrylat D. đimetyl oxalate Câu 3.Để nhận biết 5 dung dịch riêng biệt : glucozo , saccarozo , tinh bột , anbumin , axit axetic . Ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là : A. AgNO3 /NH3 B. Cu(OH)2 C. I2 D. NaCl Câu 4.Cứ 9,98 gam caosu – S , phản ứng đủ với dung dịch chứa 8 gam Br2 /CCl4 . tỉ lệ của mắt xích buta – 1,3 – đien với stiren là : A. 5:7 B. 2:3 C. 1:1 D. 3:4 Câu 5.từ hai phân tử - aminoaxit đều chứa 1 nhóm –NH2 , -COOH có thể hình thành tối đa số tripeptit là : A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 6. Cho các chất Fe, Cu , Ag , Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 , fe(NO3)3 , AgNO3 , HCl tác dụng với nhau từng đôi một . Số phản ứng xảy ra là : A. 9 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 7.hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại X,Y trong dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 39,6 gam muối khan . Thể tích khí H2 đã thoát ra là : A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96 2+ 10 Câu 8. Một ion R [Ar} 3d . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn : A. chu kì 3 , nhóm VIIIA B. chu kì 4 , nhóm IIA C. chu kì 4 , nhóm IIB D. chu kì 4 ,nhó VIIIB Câu 9.Chất nào sau đây biểu hiện rõ nhất đặc tính liên kết ion : A. Al2O3 B. NaOH C. CuO D. FeS Câu 10. Một (H.C) X có công thức C4H8 . Số đồng phân tối đa cảu chất này là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11.Trộn V1 lít dung dịch HCl có PH = 5 với V2 dung dịch NaOH có PH =9 thu được một dung dịch có PH =6 . Tỉ lệ V1 : V2 là : A. 1:3 B. 9:11 C. 3:1 D. 11:9 Câu 12. Trong các chất và ion sau : Al ,Al2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3 , H2PO4- , HPO42- , NH4NO3 ,(NH4)2CO3 . Số chất và ion lưỡng tính là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13.Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp hai axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 9,3 gam hỗn hợp sản phẩm gồm CO2 ,H2O . Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit là : A. CH3 COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C2H3 COOH và C3H5COOH + 2Câu 14.Cho dung dịch gồm { Na , 0,03 mol SO3 ,0,02 mol SO42-- , 0,08 mol CO32- , . Thêm 0,03 mol Br2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y . Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A. 27,41 B. 26,93 gam C. 21,5 D. 11,65 Câu 15. Cho các muối NaCl , NaBr , NaI. Khi tiến hành điện phân các dung dịch trên thì ở trên anot ( cực dương ) ion nào xảy ra đầu tiên : A. IB. ClC. BrD. H2O Câu 16.Cho dòng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp { Cu, CuO, Fe, Fe2Oy } thu được 12,31 gam chất rắn gồm nhiều chất , khí thoát ra sau phản ứng thu được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu 5 gam kết tủa . giá trị của m gam là : A. 13,14 B. 12,11 C. 13,11 D. 12,14 Câu 17.Cho 1 mẫu C vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thu được 1 hỗn hợp khí trong đó có khí màu nâu . Sục hỗn hợp khí này vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X . Trong X chứa tối đa bao nhiêu muối : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18.Số đồng phân mạch hở của chất hữu cơ có công thức C5H10Cl2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đung nóng thu được xeton : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Ứng với công thức C4H8O có bao nhiêu ancol bền mạch hở ( tính cá đồng phân hình học ) : A. 5 B.4 C.8 D. 7 Câu 20.Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua CuO dư , nung nóng sua khi phản ứng hoàn toàn , khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam . hỗn hợp thu được có tỉ khối so với H2 là 15,5 . giá trị của m gam là : A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46 Câu 21.Thực hiện phản ứng nhiệt phân các chất : CaCO3 , NaHCO3, NH4NO2 , KMnO4 ,KClO3, Ca(ClO)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Fe(OH)3 . Số phản ứng oxi hóa khử là : A. 5 B. 7 C. 10 D. 8 Câu 22.Cho 12 gam hỗn hợp B gồm { Fe , FeO, Fe2O3 , F3O4 }phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch HNO3 10% thu được dung dịchX ( không chứa muối NH4+ ) và 2,24 lít khí NO duy nhất . giá trị của m gam là : A. 252 gam B. 352 C. 203,2 D. 403,2 Câu 23. Hỗn hợp nào nào sau đây là thành phần chính của khí than ướt : A. CO, CO2 , H2 ,N2 B. CH4, CO, CO2, N2 C. CO, CO2 , H2, N2 D. CO, CO2 , NH3 ,N2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 24.Sục 0,672 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,015M và NaOH 0,05M thu được a gam kết tủa : A. 1 B. 3 C. 0,75 D. 0,85 gam Câu 25. Hòa tan hết 8,32 gam hỗn hợp gồm Fe, S, FeS, FeS2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y và 7,168 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Tính % khối lượng của Fe trong X là : A. 53,85% B. 43,86% C. 54,58% D. 45,36% Câu 26. Để chứng minh SO2 vừa tính khử và tính oxi hóa ta cho SO2 tác dụng với : A. dung dịch nước brom và dung dịch KMnO4 B. H2S , và dung dịch thuốc tím C. H2O và O2 D. K2Cr2O7 , KMnO4 Câu 27.Phân tích một chất hữu cơ X thấy có 77,77% C, 7,41% hidro còn lại là oxi . X có công thức phân trư trùng với công thức đơn giản nhất . Số đồng phân của X tác dụng được với Na và NaOH là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 28. Số đồng phân mạch hở của chất C3H6O có khả năng phản ứng với H2 / ni, nhiệt độ là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 29. Hòa tan 6,5 gam bột Zn trong V lít dung dịch HNO30,25M vừa đủ thu đươc dung dịch X và 0,896 kít khí NO duy nhất . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối ( giả sử quá trình cô cạn không làm muối phân hủy ) . giá trị của V lít và m gam là : A. 0,64 lít và 18,9 gam B. 1,04 và 19,7 C. 0,64 và 19,7 D. 1,04 và 18,9 Câu 30. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch amoniac : A. AgBr , Al(OH)3 ,Zn(OH)2 B. AgI, BaSO4 ,Cu(OH)2 C. AgF , Zn(OH)2 , Cu(OH)2 D. AgCl ,Zn(OH)2, Cu(OH)2 Câu 31. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H3PO4 49% . Sua phản ứng dung dịch thu được chứa chất tan : A. Na2HPO4 và naH2PO4 B. NaH2PO4và H3PO4 C. Na3PO4 và NaOH D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 32.Người ta cho a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic khi phản ứng đặt trạng thái cân bằng thấy có Kcb = 4 . Tỉ lệ % của axit axetic đã chuyển hóa thành sản phẩm là : A. 33,33% B. 43,67% C. 50% D. 66,67% Câu 33.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9NO2 , khicho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối và thấy có khí thoát ra có khả năng làm xanh quì tím ươt . Số đồng phân của X thảo mãn đều kiện như trên là : A.1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 34.X là tripeptit được tạo bởi 2 phân tử glixin và một phân tử alanin thủy phân 4,06 gam X bằng V lít dung dịch HCl 0,5M ( lấy dư 20% ) . giá trị của V lít là : A. 0,144 B. 0,12 C. 0,096 D. 0,08 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol chất hữu cơ X thu được 3,584 lít khí CO2và 1,62 gam nước . Khi cho X tac dụng với dung dịch NaOH thu được H2NCH2 COONa . Công thức phân tử của X là : A. C3H7NO2 B. C4H9NO2 C. C8H9NO2 D. C8H11NO2 Câu 36.Crackinh 11,6 gam butan thu được hỗn hợp X gồm { C4H8 ,C3H6, C2H4, C2H6, CH4 ,H2 , butan dư } . Đốt cháy hoàn toàn X cần V lit không khí ( không khí chứa 20% oxi còn lại là N2 } giá trị của V lít : A. 136 B. 145,6 C. 112,6 D. 224 Câu 37.Có 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 . Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để hòa tan hết hỗn hợp trên là : A. 240 B. 120 C. 200 D. 260 ml Câu 38.Cho các chất : Fe(OH)2, Fe(OH)3 , Fe, Fe3O4 , FeS, FeS2 , Fe(NO3)2 , Fe(NO3)2 , BaSO4 ,PbS, Cu . Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là : A.6 B.7 C.8 D. 10 Câu 39.Cho 1 mol HCl vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,05 mol NaAlO2 thu được 2,34 gam kết tủa . giá trị của x mol là : A. 0,97 B. 0,89 C. 0,97 và 0,95 D. 0,97 và 0,89 Câu 40. nung m gam hỗn hợp A gồm C2H2 , C2H4 , H2với Ni một thời gian thu được hỗn hợp B. Dẫn B qua bình đựng dung dịch AgNO3 .NH3 dư thu được 7,2 gam kết tủa đồng thời thu được 1,792 lít hỗn hợp khí X thoát ra . tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là 11,125 . Giá trị của m gam là : A. 2,56 B. 5,12 C. 1,92 D. 3,84 gam Thí sinh được quyền chọn phần A hoặc phần B Phần A. ( từ câu 41 đến câu 50 ).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 41.Cho phản ứng : CO+ H2O CO2 + H2 , ở nhiệt độ không đổi hằng số cân bằng của phản ứng này bằng 1 . khí đạt trạng thái cân bằng nồng độ cảu nước và CO2 lần lượt là : 0,03M và 0,04M . nồng độ ban đầu cảu CO là : A. 0,053 B. 0,093 C. 0,0015 D. 0,015 Câu 42.Dung dịch axit CH3COOH 0,15M có độ điện li bằng 1% . Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là : A. 0,15 B. 0,01 C. 0,0015 D. 0,015 Câu 43. Cho 1,16 gam andehit X tac dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag . X là : A. andehit oxalic B. andehit fomic C. andehit axetic D. andehit benzoic Câu 44.Để nhận biết các dung dịch riêng biệt : Fe(NO3)2 , Na2SO4 ,Na2CO3 , K2S ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là : A. NaOH B. BaCl2 C. quì tím D. HCl Câu 45. Có các phản ứng sau : BaSO3 + HCl ; PbS+ HNO3 ; BaSO4 + HCl ; NaOH + NaHCO3 ; FeS + HNO3 đặc nóng ;Số phản ứng không xảy ra là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 46. Cho m gam môt axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaHCO3 21% thu được dung dịch muối có nồng độ % là 19,71% . Công thức cấu tạo của A là : A. CH3 COOH B. HCOOH C. CH2 =CHCOOH D. C2H5COOH Câu 47. Cho m gam glucozo lên men thu được ancol etylic đem toàn bộ ancol etylic tách nước được 16,128 lít khí etylen . Biết hiệu sâuts của 2 qua trình lên men lần lượt là : 75% và 60% . Giá trị của m gam là : A. 288 B. 86,4 C. 144 D. 108 Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin X cần dùng V lít không khí thu được 0,448 lít CO2 và 0,9 gam nước . Giá trị của V lít là : A. 1,008 B. 5,04 C. 4,032 D. 4,256 Câu 49.Các chất hữu cơ đơn chức A, B có cùng công thức phân tử C2H4O2 . Cho A, B lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3 , Cu, C2H5OH , AgNO3/NH3 . Số chất phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 50. Có tối đa bao nhiêu hỗn hợp 2 ancol khi tách H2O tao ete có công thức phân tử C5H12O A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Phần B. ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Trong phòng thí nghiệm bị nhiễm độc khí clo . Để khử độc người ta phun vào phòng hóa chất nào sau đây : A. NaOH B. NH3 C. NaI D. AgNO3 Câu 52. Hằng số cân bằng của phản ứng : H2 (K) + I2 (K) 2HI(K) ở nhiệt độ là 40 Nồng độ ban đầu của H2 , I2 đều bằng 0,01M . Hàm lượng % của iot đã chuyển thành HI là : A. 56% B. 7,6 % C. 76% D. 0,76% Câu 53.X là một loại phân bón hóa học . Cho dung dịch NaOH vào X có khí mùi khai bay ra ,còn khí cho H2SO4 loãng vào X rồi thêm 1 mẩu Cu vào thấy có khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí . X là : A. NH4NO3 B.NH4HSO4 C. K2SO4 D. NH4HNO3 Câu 54.Cho một mẩu Zn vào dung dịch H2SO4 loãng , thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào . Quá trình ăn mòn nào xảy ra : A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa C. ăn mòn kim loại D. ăn mòn hóa học và điện hóa Câu 55.Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 ( điện cực trơ ) với I= 5A trong thời gian 3088 giây . Sau điện phân khối lượng dung dịch CuSO4 đã giảm ( cho F= 96500 culong/mol) A. 5,12 gam B. 6,4 C. 7,68 D. 6,78 Câu 56.Để nhận biết 3 dung dịch Na2CO3 , NaAlO2 , C6H5ONa và 3 chất lỏng : C6H5CH3 , C2H5OH ,C6H5NH2 ta chỉ cần dùng một hóa chất là : A. HCl B. Br2 C. Na D. BaCl2 Câu 57.Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước thành 100 ml dung dịch Y . Cho 10 ml dung dịch Y vào AgNO3/NH3 dư , kết thúc phản ứng thấy có 0,324 gam Ag . nồng độ mol./lít của saccarozo trong Y là : A. 0,2M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,02M Câu 58. Một ankan X có tỉ khối so với He là 18 . Khi cho X phản ứng với Cl2 ( có askt) thấy thu được 3 dẫn xuất monclo . X là : A. isopentan B. pentan C. neopentan D. isobutan Câu 59. Tiến hành đồng trùng hợp buta- 1,3 –dien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna –N chứa 8,69% nitơ . tính tỉ lệ mol buta -1,3 –dien và acrilonitrin trong cao su : A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 60.Một este X tạo thành từ axit đơn chức một nối đôi trong gốc hydrocacbon và một ancol đơn chức chứa một nối ba trong gốc hydrocacbon . Công thức phân trư của X có dạng là : A. Cnh2n-6O, n 5 B. CnH2n-4O2 , n 5 C. CnH2n-4O2 , n 6 D. CnH2n-6O2 , n 6 _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : DD: ………………….. Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Câu 1: Chọn câu sai : A.Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B.Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh. C.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. D.Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện. Câu 2 : Cho 15,6g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4,48l H 2 (đktc). Xác định tên của kim loại kiềm? a) Li b) Na c) K d) Rb Câu 3 : Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36l khí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là:a) Na, K b) Li, K c) K, Rb d) Li, Na Câu 4 : Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a) Tác dụng với H2SO4 loãng b) Tác dụng với KOH c) Phản ứng thuỷ phân d) Tất cả đều đúng Câu 5 : Chọn câu đúng :A.Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. B. Natri hidroxit là chất rắn dễ bay hơi. C.Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel. Đ.Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước. Câu 6 : Cho 200ml dung dịch NaOH 2,5M hấp thụ 4,48l (đktc) CO2. Xác định sản phẩm sau phản ứng? a) NaHCO3 b) Na2CO3 c) NaHCO3 và Na2CO3 d) Na2CO3 và NaOH dư Câu 7 : Chọn mệnh đề sai :A..Nhận biết hợp chất Na bằng phương pháp thử màu ngọn lửa. B.Dung dịch Na2CO3 có phản ứng kiềm mạnh, làm đỏ phenolftalein. C.Dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng. D.Muối NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Câu 8 : Al không tác dụng với chất nào sau đây : a) Dung dịch HCl b) HNO3 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) Fe3O4, to 2+ 2 2 6 2 6 Câu 9 : Ion X có cấu hình e : 1s 2s 2p 3s 3p nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong bảng HHTH : AÔ 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI. B.Ô 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. C.Ô 20, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. D.Tất cả đều sai. Câu 10 : Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính bajơ tăng dần : A.Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH B.Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2 < KOH C.KOH < NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 D.Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH Câu 11 : Một hợp kim có thành phần : 94%Al, 4%Cu, còn lại là các nguyên tố Mn, Mg, Si… có tên là : a) Hợp kim Đuyra b) Hợp kim Silumin c) Hợp kim Almelec d) Hợp kim Electron Câu 12 : Tính V dung dịch HNO3 0,2M cần để tác dụng 5,4g Al tạo N2O ? a) 1,825l b) 3,75l c) 1,25l d) Kết quả khác Câu 13 : Phèn chua có công thức :a) Al2(SO4)3.18H2O b) (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O d) K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. MỘT SỐ CÂU TRĂC NGHIỆM DỄ NHẦM LẪN Câu 1.Câu phát biểu đúng là : xét các liên kết giữa 2 nguyên tử xác định thì : A. liên kết ba bền hơn liên kết đôi , liên kết đôi bền hơn liên kết đơn . B. Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi , liên kết đôi bền hơn liên kết ba C. Liên kết đơn bền hơn liên kết ba , liên kết ba bền hơn liên kết đôi D. L:iên kết ba và liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn . Câu 2.Cho các ancol sau :1/ CH3CH2CH2OH ; 2./ CH3 CH(OH)CH3 ; 3/ CH3CH2 CH(OH)CH2CH3; 4/ CH3 CH(OH)C(CH3)3 . Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 anken duy nhất là : A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,24 D. 1,2,3,4 Câu 3.Chọ câu đúng là : 1/ FCH2COOH ; 2/ ClCH2 COOH ; 3/ HCOOH ; 4/ CH3COOH lực axit giảm dần theo chiều :.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. 1,2,3,4 B. 2,1,3, 4 C. 4.2,3,1 D. 3,4, 2,1 Câu 4. Trong các chất sau : 1/ đipeptit glyxyl alanin ; 2/ nilon -6,6 ; 3/ tơ lapsan . Chất có liên kết peptit là : A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,2,3 Câu 5. từ glixin và alanin , tạo ra được số đipeptit ; Số đipeptit đồng phân có 2 gốc amino axit khác nhau là : A. 4;2 B. 2;2 C. 4;4 D. 2;4 Câu 6.Dãy gồm các chất đều có cấu trúc mạch polime không phân nhánh là : A.PE; PVC; PVA; nhựa novolac , nhựa rezol , amilozo, xenlulozo , nilon -6 , thủy tinh hưzu cơ , tơ visco , tơ axetat , tơ nitron ( olon ) B.PE, nhựa novolac , amilozo , xenlulozo , nilon -6 , tơ víco , cao su buna , nilon -7 , tơ lapsan , tinh bột C. PE, PVC, PVA, nhựa novolac , nhựa rezol , aminlozo , xenlulozo , nilon- 6,6 , cao su lưu hóa , thủy tinh hữu cơ , tơ visco, tơ axetat , nhựa rezit . D. PE, PVC, PVA, nhựa novolac , nhựa rezol , amilopeptin, xenlulozo , nilon -7 , cao su cloropren , thủy tinh hữu cơ , tơ visco , tơ axetat . Câu 7.Cặp chất nào sua đây cùng tồn tai jtrong một dung dịch : A. NaAlO2 và NaOH B. HNO3 , Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 và Na2CO3 D. NaCl , AgNO3 Câu 8. Hợp chất nào bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó : A. Ca(HCO3)2 B. Na2CO3 C. Al(NO3)3 D. AgNO3 Câu 9. Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư : A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3 Câu 10.Chất nào dưới đây không dãn được điện : A. KCl rắn , khan B. KOH nóng chảy C. MgCl2 nóng chảy D. HI trong môi trường nước . Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện : A. HCl trong benzen B. natri axetat C. Ca(OH)2 trong nước D. NaHSO4 trong nước Câu 12.Chọn câu đúng : A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ . B. giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ D. Giá trị Ka của một axit càng nhỏ , lực axit càng mạnh Câu 13.Độ điện li của một axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch , khi đó giá trị K1 của hằng số phân li axit Ka . A. không đổi B. tăng C. giảm D. có thể tăng , có thể giảm . Câu 14. Có một dung dịch chất đeienj li yếu m khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì : A. độ điện li và hằng số điện lit hay đổi . B. độ điện li và hằng số điện li không đổi C. độ điện lit hay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện lit hay đổi . Câu 15.Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch 0,5M thì độ điện li : A. tăng B. giảm C. không đổi D.tăng 2 lần . Câu 16. Độ điện li của axit sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH . A. tăng B. giảm C. không biến đổi D. không xác định được Câu 17. Mỗi dung dịch dưới đây đều có nồng độ 0,1M , khả năng dẫn điện các dung dịch tăng theo thứ tự : A. NaCl < ancol etylic < giấm < kalisunfat B. ancol etylic <giấm < muối ăn < K2SO4 C. ancol etylic < giấm < muối K2SO4 < NaCl D> giấm < NaCl < ancol < K2SO4 Câu 18. Theo Bron-Sted các chất vài on thuộc dãy nào dưới đây chỉ đóng vai trò là axit : A. CO32- , CH3COO- B. ZnO , Al2O3 , CH3COO- C. NH4+ , HCO3- , CH3COO- D. NH4+ , HSO4- , Câu 19. Đối dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M ( coi axit phân li hoàn toàn ) đánh giá nào dưới đây là đúng : A. PH > 1 B. PH = 1 C. PH < 1 D.[H+] < [NO3-] Câu 20. Chọn câu trả lời sai : A. giá trị [H+] tăng thì giá trị PH tăng B. dung dịch mà giá trị PH >7 có môi trường C. dung dịch mà giá trị PH <7 có môi trường axit D. dung dịch mà giá trị PH PH = 7 môi trường trung tính Câu 21. Trong các dung dịch dưới đây : K2CO3 , KCl , CH3 COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S , (NH4)2 SO4 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , BaCl2 Fe2(SO4)3 Có bao nhiêu dung dịch có PH = 7 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22.Cho các dung dịch : HNO3 , NaCl , Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 . Dãy gồm các chất đều tac dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 1111910 Số 45.:Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Để thủy phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn ( cả 2 điều kiện ) nên dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau đây ? 1/ dùng nhiều nước ; 2/ tăng nhiệt độ ; 3/ dùng H+ làm chất xúc tác ; 4/ dùng OHlàm xúc tác . A. 1,4 B. 1,3 C. 1,2,3 D. 1,2,4 Câu 2.X là este tạo bởi rượu và axit đều no và đơn chức . Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam X cần 0,075 mol NaOH . Công thức của X là : A. CH3COOCH3 B. CH3 COOC2H5 C.HCOOCH3 D. CH3 COOC3H7 Câu 3.Một cacbohydrat X có các phản ứng biểu diển ra theo sơ đồ chuyển hóa sau : Cu ( OH )2 / NaOH t 0`C X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy X không thể là : A. glucozo. B. saccarozo C. fructozo. D. mantozo.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đỏng đẳng liên tiếp , ta thu được tỉ lệ khối lượng CO2 : H2O bằng 1,1 5 : 1 . Công thức của 2 amin là : A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C4H9NH2 và C3H7NH2 C.CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 5.Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính , ta có thể dùng phản ứng của chất này với : A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. dung dịch KOH và CuO C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl D. dung dịch NaOH và dd NH3 Câu 6. Số loại amino axit thu được khi thủy phân chất có cấu tạo như sau : H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2 COOH là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7.Polime nào sua đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng : A. polietilen B. poli( vinyl clorua ) C. nilon – 7 D. tơ nitron Câu 8.Hợp chất X có công thức phân trư C4H8O2. X có số đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na và số đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na là : A. 2 và 4 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 4 Câu 9. Hóa chất cần dùng để phân biệt 5 chất lỏng ancol etylic và axit axetic , andehit axetic , etyl axetat , phenol là : A. quì tím , dung dịch AgNO3 /NH3 B. dung dịch Na2CO3 ,dung dịch Br2 C. Cu(ON)2 và dung dịch B2 , Na D. dung dịch NaOH , Cu(OH)2 Câu 10. Một dung dịch chứa chất hữu cơ X có những tính chất sau : - Tác dụng với Cu(OH)2 tao jdung dịch xanh lam . - Giải phóng Ag khi tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 , t0C - Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim :Vậy X là : A. Glucozo B. fructozo C. mantozo D. andehit axetic Câu 11.Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp hai este no là đồng phân cảu nhau có phân tử khối < 75 ( đốt 1 lít este thoát ra nhiều hơn 2,5 lít khí CO2 ở cùng điều kiện ) bằng NaOH nguyên chất . Khối lượng NaOH đã phản ứng là : A. 4 B. 6 gam C. 8 D. 10 Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai : A. polime là những chất rắn không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định . B. Tinh bột , xenlulozo là nhưnhx polime thiên . C. Tơ nilon – 6,6 được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp D. Polime tổng hợp được tạo thành từ cả hai cách : trùng hợp và trùng ngưng . Câu 13. Chất hữu cơ nào sua đây khi tác dụng với NaOH tạo ra andehit . A. CH2 =CH- COOCH3 B.CH3 –COOCH=CH-CH3 C. CH3 –COOCH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH2 –CH=CH2 Câu 14. Kết luận nào sau đây là sai : A. Kim loại đa hóa trị đều có tính oxi hóa và có tính khử . B. Tính khử của kim loại càng mạnh thì tính oxi hóa của ion kim loại càng yếu . C. Trong các kim loại đa hóa trị thì ion kim loại ở bậc oxi háo thấp nhất cso tính khử , ở bậc oxi háo cao nhất có tính oxi hóa , ở bậc trung giang có cả tính oxi hóa và tính khử . D. Trong dãy điện hóa , kim loại phía trai bị ion kim loại phía phải oxi hóa . Câu 15. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat chứa 4,48 gam ion kim loại có điện tích 2+ . sau phản ứng khối lượng lá kim loại tăng thêm 1,88 gam . Công thức muối là : A. CuSO4 B.FeSO4 C. NiSO4 D. CdSO4 Câu 16. Trong pin điện hóa Ni-Cu , qua trình khử trong pin là : A. Ni Ni2+ + 2e B. Cu Cu2+ + 2e C. Ni + 2e Ni2+ D. Cu+ 2e Cu2+ Câu 17. Cho các dung dịch : HNO3 , NaCl , Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 . Dãy gồm các chất đều tac dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18.NaOH rắn làm khô được khí nào sau đây ? A.SO2, CO2 B. CO, NH3 C. HCl , SO3 D. NO2 , Cl2 Câu 19.Nhúng một thanh Al nặng 45 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 46,38 gam . Khối lượng m gam Cu thoát ra là : A. 0,64 B. 12,80 C. 1,92 D. 1,38 Câu 20. Để 2,7 gam thanh Al ngoài khống khí , một thời gian sau đem cân thấy thanh Al nặng 4,14 gam . phần % khối lượng Al đã bị oxi hóa bởi oxi không khí là : A. 65,21% B. 30% C. 67,5% D. 60% Câu 21.Đốt lượng Al trong 6,72 lít O2 ở đktc . sau khi kết thúc phản ứng cho chất rắn thu được hòa tan hoàn toàn vào trong dung dịch NaOH thấy giải phóng ra 6,72 lít khí H2 ở đktc . Tính m gam Al đã dùng : A. 8,1 B. 16,2 C. 18,4 D. 19,2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 22.Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn , ở anot thu được : A. NaOH B. H2 C. NaOH và H2 D. Cl2 Câu 23. Từ Fe và các chất : H2SO4 loãng , CuSO4 , Fe2(SO4)3 , FeS, Fe(OH)2 , FeO có thể có bao nhiêu cách trực tiếp tạo thành FeSO4 : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 24. Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 . Dẫn khí H2 qua oxit của kim loại Y nnug nóng . oxit này bị khử cho kim loại Y, X và Y có thể là cặp kim loại nào sua đây ? A. thuy ngân , kẽm B. Cu , Ag C. Zn, Cu D. Cu , chì Câu 25.Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình bất thường : A. Fe B. Cr C. Al D. Na Câu 26. Trong nước ngầm , sắt thường tồn tại ở dạng ion sắt III hydrocacbonat và sắt II sunfat . Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh , để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe và sinh hoạt của con người , phương pháp nào sua đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước dinh hoạt : 1/ dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng , lọc . 2/ sục khí clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp . 3/ sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm . A. 1,2 B. 2,3 C. 1.3 D. 1,2,3 Câu 27.Chia hh X gồm Al , Al2O3 thành 2 phần bằng nhau : Phần I tac dụng NaOH dư thu được 0,3 mol khí Phần II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất . Y là : A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 28.Nhỏ từ từ NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục . Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại . Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục , nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy trở nên trong suốt . Dung dịch X là dung dịch nào sau đây : A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. (NH4)2 SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 29.Cho hỗn hợp Fe , Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng . Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất rắn tan và kim loại dư . Chất tan đó là : A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. (NH4)2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 30.Cho tan hoàn toàn 15,6 gam { Al , Al2O3} trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 ở đktc và dung dịch X . thể tích HCl 2M cần cho vào X để thu được kết tủa lơn nhất là : A. 0,25 lít B. 0,35 C. 0,5 D. 0,244 Câu 31. Hòa tan hh gồm Fe và Zn trong 500m ldung dịch HCl 4M thu được dung dịch E và 1,792 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch E thu được 10,52 gam muối khan . nếu cho dung dịch E tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được bao nhiêu gam kết tủa : A. 3,6 B. 7,56 C. 4,28 D. 8,24 Câu 32. Khử hoàn toàn 36 gam M là hh gồm Cu và một oxit sắt bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được 29,6 gam hh kim loại . Cho hh kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi pư hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc . Công thức oxit sắt là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO và Fe3O4 Câu 33.Phát biểu nào sua đây không đúng ? A. phản ứng este hó xảy ra hoàn toàn . B. thủy phân este no mạch hở trong môi trương axit sẽ cho axit và ancol . C. thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và nước . D.thủy phân phenyl axetat trongm ôi trường kiềm sẽ cho 2 muối . Câu 34. Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozo : A.mantozo B. axit gluconic C./ saccarozo D. fructozo Câu 35. Bốn ống nghiệm đựng các hh sau : 1/ benzene và phenol 2/ aniline và dung dịch H2SO4 ( lấy dư ) 3/ aniline và dung dịch NaOH 4/ aniline và nước Trong 4 ống nghiệm có sư tách lớp ( tách thành 2 lớp chất lỏng ) là : A. 1,2,3 B. chỉ có 4 C.3,4 D. 1,4 Câu 36. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh ? A. poli( vinul clorua ) B. amilo pectin C. polietilen D. poli ( metyl metacrylat ) Câu 37. Dùng khí H2 và CO để khử ion kim loại trong các xxit là phương pháp có thể dùng để điều chế kim loai nào sau đây : A. Mg B. Na C. Fe D. Al Câu 38. M là một kim loại kiềm . Hỗn hợp X gồm M và Al . Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào nước dư thấy giải phóng 0,16 gam khí và còn lại 1,08 gam chất không tan . M là : A. Cs B. K C. Na D. Rb Câu 39. Chia hh X gồm { Al ,Al2O3 , ZnO } thành 2 phần bằng nhau . Phần I tac dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phần II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y . Khí Y là . A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 40. Để nhận biết anion NO3- có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng , đun nóng vì : A. tạo ra khí có màu nâu B. tạo ra khí không màu , hóa nâu trong không khí C. tạo ra dung dịch có màu vàng D. tạo ra kết tủa màu xanh Thí sinh được quyền chọn phần A hoặc phần B Phần A. ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O . Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thu được 8,2 gam muối . công thức cấu tạo của A là : A. HCOOCH3 B. CH3 COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 42.Lên men m gam glucozo rồi cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch sau phản ứng tăng 2,6 gam so với ban đầu . Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m gam là : A. 45 B. 36 C. 3,6 D. 90 Câu 43. Cho hợp chất sau : -(-CO [CH2]4 –CO-NH-[CH2]6 – NH-)n Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây : A.chất dẻo B.cao su C. tơ D. len Câu 43. Phương pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn kém khả thi là : A. bôi dầu mỡ lên bề mặt . B. mạ kim loại bền vững trên bề mặt C. đặt vật trong môi trường chân không D. tạo pin điện hóa bằng cách nối kim loại cần bảo vệ với mọt kim loại hoạt động mạnh hơn Câu 44.Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M ( D=1,1 g/ml) với điện cực trơ , có màng ngăn , khi catot thoát ra 22,4 lít khí ở đktc thì ngừng điện phân . Biết rằng nước bay hơi không đáng kể . Dung dịch sau điện phân có nồng độ là : A. 11,09% B. 10,18% C. 10,9% D. 38,09% Câu 45.Oxit của R có các tính chất sau : - có tính oxi hóa rất mạnh ; - tan trong nước tạo dung dịch axit H2RO4 - tan trong dung dịch bazo tạo muối RO42 – có màu vàng : Oxit trên là : A. SO3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. SO3 hoặc CrO3 Câu 46.Có 6 dung dịch riêng rẽ , mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây : NH4+ , Mg2+ , Fe2+ , Fe3+ , Al3+ , Ba2+ ( nồng độ khoảng 0,1M ) . Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch trên là : A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 B. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NaCrO4 + Câu 47.Dung dịch chứa ion H có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phan ứng với các chất rắn nào sau đây : A. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO ,CuO B. HCO3- , HSO4-- , Na+ , Ca2+ C. OH- , CO32 -, Na+ , K+ D. tất cả các chất rắn và ion trên đều phản ứng với dung dịch chứa H+ Câu 48.Trong công nghiệp sản xuất HNO3 , nguyên liệu là hh không khí dư trộn NH3 . trước phản ứng , hh được làm khô , làm sạch bụi , các tạp chất nhằm . A. tránh ngộ độc xúc tác B. tăng nồng độ chất phản ứng C. tăng hiệu suất phản ứng D. vì lý do khác . Câu 49.Trong công nghiệp phần lớn lượng nito sản xuất được dùng để . A. làm môi trường trơ trong luyện kim , điện tử ….. B. tổng hợp NH3 C. tổng hợp phân đạm D. sản xuất HNO3 Câu 50.Một lít nước háo tan tối đa bao nhiêu lít NH3 ? A. 200 B. 400 C. 500 D. 800 Thí sinh được quyền chọn phần A hoặc phần B Phần B. ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Một hh gồm { 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào bình kín } dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi , khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 10/11 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng là : A. 17,18% B. 18,18% C. 21,43% D. 12,5% Câu 52.Phân bón nitrophotka là : A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3 C. (NH4)3PO4và KNO3 D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 Câu 53.Để nhận ra CO2, SO2, H2S , NH3 cần dùng thuốc thử nào sau đây : A. nước brom , dung dịch NaOH B. dung dịch NaOH và Ca(OH)2 C. nước brom và dung dịch Ca(OH)2 D. KMnO4và dung dịch NaOH Câu 54.Chia m gam hỗn hợp gồm Al, Fe thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với NaOH dư thu được x mol . Phần II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được y mol khí NO duy nhất . giá trị m gam tính theo x và y là : A. m = 1/3( 56y-116x) B. m = 1/3( 27x-112y) C. m = 1/3( 54y-112x) D. m = 1/3( 5112x-108y) Câu 55.Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (Nh4)2CO3 và NH4HCO3 , hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hới nước , làm nguội sản phẩm đến 270C thu được 86,1 lít hỗn hợp khí , dưới áp suất 1 atm . tính tỉ lệ số mol hai muối trong hỗn hợp tương ứng là . A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 4:3.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 56.Nhiệt phân hoàn toàn 1 muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn taonf bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% thì đủ tạo một muối trung hòa có nồng độ 23913% . Tìm công thức và khối lượng muối ban đầu là : A. (NH4)2CO3 và 9,6 gam B. NH4HCO3 -9,6 C. (NH4)2SO3 và 12,6 D. NH4HSO3và 12,6 Câu 57. nung nóng 16 gam amoni nitrat đến 5270C muối phân hủy thành hỗn hợp khí và hơi nước ở nhiệt độ đó và dưới áp suất 1 atm . tính thể tích hỗn hợp khí và hơi nước là : A. 0,7 mol và 45,92 lít B.0,2 và 6,72 C. 0,4 và 2,24 D. 0,04 và 45,92 lít Câu 58.Trong phòng thí nghiệm , để điều chế Nh3 từ Nh4Cl và NaOH rắn người ta thu khí bằng phương pháp nào sau đây ? A.thu qua không khí bằng cách quay ống nghiệm thu khí lên B. thu qua không khí bằng cách úp ống nghiệm thu khí xuống . C. sục qua dung dịch H2SO4 đặc D. thu qua nước . Câu 59 .Muối nào có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp : A. NH4HCO3 B. AgNO3 C. NaNO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mọt axit cacboxylic A đơn chức , cần dùng va]f đủ V lít O2 ở đktc thu 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O , Giá trị của Vl ít O2 đktc : A. 11.2 B. 6,72 C. 8,96 D. 4,48 lít Câu 61.Trong các oxit sau thuộc nhóm VA , oxit nào dể tan trong axit và hầu như không tan trong dung dịch kiềm : A. P2O3 B. Sb2O C. As2O3 D. Bi2O3 Câu 62.Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam một oxit kim loại trong dung dịch HNO3 loãng 2M thu được dung dịchA và 0,224 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất ) Công thức phân tử của oxit này là : A. Cu2O B. FeO C. Cr2O3 D. tất cả 3 oxit trên . Câu 63.Sục 2,24 lít khí CO2 ở đktc vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M , Khối lượng két tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 B. 30 C. 10 D. 0,0 gam Câu 64. Cho m gam Al vào dung dịch dư gồm NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc gồm NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Giá trị của m gam Al là : A. 10,8 B. 7,75 C. 13,5 D. 12,15 Câu 65.Muối NH4 KHPO4 là loại phân bón : A. phân hõn hợp B. phân phức hợp C. phân NPK D. supephotphat . Câu 66.Hòa tan 20,89 gam hỗn hợp gồm FeS, FeS2, S bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu 53,76 lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) và dung dịch A . Cho dd A tác dụng NaOH dư , lọc toàn bộ kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu m gam chất rắn : A. 19,2 B. 9 C. 8,2 D. 16 gam Họ và tên : ………………………………………Số BD : Hãy ghi số DD: …………… Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh (kiểm tra ghi tên tt). ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2010-2011 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 1212010. Số 46.:ĐH 11: ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Khi bón ruộng bằng phân đạm ure thì nước trong ruộng có PH : A. =7 B. >7 C. <7 D. không xác định Câu 2.Trong số các chất sau : axit axetic , axit lactic , axit oxalic , glyxerol , glucozo , mantozo có : A. 2 chất đơn chức , 3 chất đa chức , 1 chất tạp chức . B. 1 chất đơn chức , 2 chất đa chức , 3chất tạp chức . C. 2 chất đơn chức , 2 chất đa chức , 2 chất tạp chức . D. 1 chất đơn chức , 3 chất đa chức , 2 chất tạp chức . Câu 3.Khử hoàn toàn 27,84 gam bột oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao thành Fe , phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn giảm 7,68 gam , Công thức oxit là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FeO và Fe2O3 Câu 4.Đốt hoàn toàn 1 mol chất béo thấy mol CO2 – H2O = 4 . Hydro hóa hoàn toàn 1 mol chất béo trên cần số mol H2 tối thiểu là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5.Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : Fe, Fe3O4 ,Cu, CaCO3 , NaHCO3 , NaNO3 ,Na2S , Na2CO3 . A. 4 chất B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6.Khi đề hydrat hóa ancol X: C4H9OH thu được iso- proylen . Số công thức cấu tạo cso thể có của X là :.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7.Khi cho cùng một lượng Fe là a gam tan hết trong HCl và tan hết trong HNO3 dư thì khối lượng muối clorua và khối lượng muối nitrat của sắt chênh lệch nhau là 46 gam . Giá trị của a là : A. 5,6 B. 11,2 C. 14 D. 22,4 Câu 8.Cho hỗn hợp A gồm andehit oxalic , axit axetic và etylenglycol có khối lượng trung bình = 59 đv.C . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A thì cần số mol O2 tối thiểu là : A. 0,35 B. 0,3 mol C. 0,25 D. 0,2 Câu 9.Cho hợp kim Mg, Fe ,Ag vào dung dịch CuSO4 , sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại thì 3 kim loại là : A. Cu, Ag, Mg B. Cu, Ag, Fe C. Cu, Mg, Fe D. Mg, Ag, Fe Câu 10. Số đồng phân este của chất có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân được hỗn hợp 3 ancol ,đun nóng 3 ancol trên với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ thu được 1 anken duy nhất . Số công thức cấu tạo este có thể có là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11.Nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng MHCO3 ( M kim loại kiềm ) thu được chất rắn có khối lượng bằng 69% khối lượng MHCO3 ban đầu . M là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 12.Cho 7,2 gam hỗn hợp nhiều axit cacbonxilic tac dụng vừa vặn với a mol NaOH tạo ra 9,4 gam hỗn hợp muối Na . giá trị của a gam là : A. 0,1 mol B. 0,12 C. 0,15 D. 0,18 Câu 13.Cho 1 miếng Na vào dung dịch HCl thấy có H2 bay ra và còn lại dung dịch A . Dung dịch A có PH là : A. >7 B. <7 C. =7 D. không xác định Câu 14. Cho 6,9 gam hỗn hợp C2H5OH và HCOOH tác dụng với Na dư thu thể tích H2 bay ra ở đktc là : A. 2,24 B. 1,68 lít C. 1,12 D. 3,36 Câu 15.Nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng Cu(NO3)2 sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08 gam so với ban đầu , khí sinh ra cho hấp thụ hết trong nước thành 2 lít dung dịch A . PH của dung dịch A là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16.Nung 1,7 gam hỗn hợp (C2H2 , C2H4 , H2 ) trong bình kín có xúc tác Ni được hỗn hợp X ,Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,28 gam CO2 và m gam nước . giá trị của m gam là : A. 2,34 B. 1,8 C. 3,6 D. 5,4 Câu 17.Dãy chất nào sau đây ( cùng nồng độ CM) được sắp xếp theo chiều giảm dần độ PH : A. NaHSO3 , Na2CO3 , NaHCO3 , Na2SO4 B. Na2CO3, NaHCO3 , Na2SO4 ,NaHSO4 C. NaHCO3 , Na2CO3 , Na2SO4 ,NaHSO4 D. Na2CO3, Na2SO4 , NaHCO3 , NaHSO4 Câu 18.Dãy các chất được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần theo đúng trật tự : A. H2CO, H4CO , H2CO2 B. H2CO, H2CO2 , H4CO C. H4CO , H2CO , H2CO2 D. H2CO2 , H2CO , H4CO Câu 19. Hòa tan hỗn hợp gồm a gam Cu và b gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng , thấy có khí SO2 bay ra và còn lại dung dịch A , trong đố có nồng độ % của 2 muối là bằng nhau . tỷ số a/b có giá trị là : A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 2 Câu 20. Lên men 150 kg đường glucozo với hiệu suất 60% , lượng rượu sinh ra đem pha với nước được 100 lít cồn . Biết C2H5OH có khối lượng riêng là 0,8 g/ml . Dung dịch cồn có độ rượu là : A. 640 B. 62,50 C. 657,50 D. 54,50 Câu 21.Hỗn hợp khí gồm CO + C2H4 có M = 28 đv.C thì % thể tích khí CO là : A. 50% B. 60% C. 30% D. không xác định . Câu 22.Cho m gam axit axetic tác dụng với Na dư sinh ra V lít H2 . m gam axit oxalic tác dụng với Na dư sinh ra V’ lít H2 . các thể tích ở đktc . . Tỷ số V/V’ là : A. 0,5 B. 0,75 C. 0,8 D. 0,85 Câu 23. Điện phân 100 gam NaOH 18,2 % trong 9650 s , I=10A thì sua khi điện phân dung dịch NaOh có nồng độ là : A. 16% B. 19% C. 20% D. 22% Câu 24.Thủy phân 1 tấn chất béo cần 180 kg NaOH nguyên chất , khối lượng xà phòng chứa 80% xà phòng nguyên chất thu được là : A. 1300,5 kg B. 1302,5 C. 1305,5 D. 1308,5 Câu 25. Nung hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 + Ca(HCO3)2 tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A gồm 3 muối cacbonat trung tính và 7,2 gam nước . Cho A tác dụng với HCl dư thu được V lít CO2 ở đktc là . A. 8,96 lít B. 6,72 C. 3,36 D. 2,24 Câu 26.Khi đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ đơn chức thấy mol O2 dư bằng CO2 thì axit đó phải là : A. No B. không no C. có hai nguyên tử C D. có 4 nguyên tử H ..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 27.Cho R có hóa trị không đổi vào dung dịch H2SO4 dư , đặc tạo ra 0,03 mol SO2 . nếu cho R tan hết trong dung dịch HNO3 thì số mol NO là ( các khí đếu là sản phẩm khử duy nhất ) A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Câu 28. Oxi hóa 3,3 gam andehit đơn chức X bằng oxi , thu được 4,9 gam hh A gồm axit , andehit dư . Cho A tác dụng AgNO3 dư / NH3 thì khối lượng Ag sinh ra là : A. 25,92 B. 16,2 gam C. 23,76 D. 21 ,16 Câu 29. Trong các phản ứng giữa các chất sau , có bao nhiêu phản ứng vừa tạo ra chất kết tủa vừa tạo khí bay ra : 1/ NH4HCO3 + Ba(OH)2 ; 2/ NaHSO4 + Ba(HCO3)2 ;3/ dung dịch FeCl3 + dung dịch so đa ; 4/ Ure + dung dịch nước vôi trong ; A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng C. 3 D.4 Câu 30. Các chất trong dãy nào dưới đây tất cả các chất đều tác dụng được với NaOH là : A. CH3COOCH3 , CH3 COOH , CH3 COONa, CH3 OH B. C6H5OH , C6H5Cl , CH3COOC6H5 , C6H5NH2 C. CH3 COONH4, CH3 COOH ,CH3 COOCH3 , CH3 NH3Cl D. C2H5CHO ,C2H5NH2 , C2H5Cl, C2H5NH3Cl Câu 31. Cho dung dịch hỗn hợp chứa 0,12 mol NaOH + 0,04 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol Al2(SO4)3 thì khối lượng kết tủa sinh ra là : A. 12,44 B. 13,96 C. 3,12 D. 4,68 Câu 32.Đốt cháy hoàn toàn 1 amin bậc 1 , đơn chức R-NH2 thu được 0,02 mol N2 , mặtc khác lượng amin trên phản ứng vừa vặn với dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 thu được 4,74 gam muối . Công thức amin là : A. aniline B. propyl amin C. metyl amin D. etyl amin Câu 33.Thí nghiệm nào dưới đây xảy ra ăn mòn điện hóa . A. Cho miêng Fe vào dung dịch H2SO4 loãng B. Cho miếng Fe vào dung dịch CuSO4 C. Cho miếng Cu vào dung dịch FeSO4 D. Cho miếng Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 Câu 34.Phát biểu nào là sai khi so sánh các chất protit , gluxit , lipit . A. Chỉ có protit chứa nitơ trong phân tử B. Đều có sẵn trong thiên nhiên C. có thể polymer hoặc không phải là polime D. đều tham gia phản ứng thủy phân . Câu 35. Hòa tan 6,4 gam Cu vào hỗn hợp { 0,2 mol HNO3loãng và 0,02 mol H2SO4 loãng } phản ứng tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NO bay ra . Phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch sua phản ứng thu được x mol Cu(NO3)2 , và y mol CuSO4 . giá trị của x và y là : A. 0,06 và 0,02 B. 0,07 và 0,02 C. 0,05 và 0,01 D. 0,08 và 0,02 Câu 36.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp nhiều andehit đơn chức , no , mạch hở cần 8,96 lít khí O2 ở đktc . Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 30 gam kết tủa , giá trị của m gam là : A. 4,8 B. 5,8 C. 6,8 D. 7,8 Câu 37.Choi sơ đồ sau : X+ H2 A; X+ B B ; A+ B X+ H2O Thì X là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau : A. Fe B. C C. S D. N Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan mạch hở ở thể khí thấy khối lượng nước thu được vượt quá 8 gam . Ankan là : A. C3H8 B.C4H10 C. C5H12 D. C6H14 Câu 39. Thổi một luồng CO đi qua Fe2O3 nung nóng được hh A gồm { Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 }và V lít khí CO2. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, đặc , nóng thu được dung dịch chỉ chứa Fe2(SO4)3 và có V’ lít SO2 bay ra các khí đo ở cùng điều kiện . Quan hệ giữa V và V’ là : A. bằng nhau B. V< V’ C. V V’ D. V V’ Câu 40.Hỗn hợp A gồm a mol CH3OH và 2 a mol CO . Tiến hành phản ứng tổng hợp CH3COOH : XT CH OH + CO CH COOH 3. 3. M Sau phản ứng được hỗn hợp B có B = 32 đv.C , Hiệu suất cảu phản ứng là : A. 40% B. 30% C. 60% D. 25% Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41.Cho phản ứng nhiệt phân : 4FeSO4 2Fe2O3 + 4SO2 + O2 Có : A. 2 chất khử , 1 chất oxi hóa B. 2 chất khử , 2 chất oxi hóa C. 1 chất khử , 1 chất oxi hóa` D. 1 chất khử , 2 chất oxi hóa Câu 42.Dãy các chất được sắp xếp theo tính bazơ: A. C6H5NH2 , CH3NH2 , NH3 , CH3NH3Cl B. CH3 NH3Cl , NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 ,CH3NH3Cl D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2, CH3NH3Cl Câu 43.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm có cùng số mol . hòa tan 2,3 gam X trong 50 gam nước thu được 52,2 gam dung dịch , hai kim loại kiềm là : A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Rb Câu 44.Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau , đều tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức , sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa . 2 este là : A. HCOOC2H5 , CH3COOCH3 B. CH3 COOC2H5 , C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 , CH3 COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Câu 45.Nung 1 mol Cu(NO3)2 trong bình kín đựng 2 mol CO thì sua phản ứng trong bình có : A. 2 mol NO2 + 2 mol CO2 B. 2 mol NO2 + 1 mol CO + 1 mol CO2 C. 2 mol NO2 + 2 mol CO D. 2 mol NO2 + 1 mol CO + 0,5 mol CO2 Câu 46.Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 ancol no , mạch hở cần b mol O2 , thu được c mol CO2 và d mol nước thì biểu thức nào sua đây luôn đúng : A. b = c+ d B. a = d-c C. a = b-c D. d = a+b Câu 47.Một bình kín chứa hydrocacbon X nặng 47,5 gam ,Trong cùng điều kiện trên , nếu bình chứa butan thì nặng 54,5 gam , còn nếu bình chứa metan thì cân nặng 44 gam . X có công thức phân tử là : A. C2H4 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 48.Dung dịch A chứa x mol AlCl3 . Thêm vào dung dịch A 0,03 mol hoặc 0,15 mol NaOH thì đều thu được lượng kết tủa như nhau . Giá trị của x là : A. 0,02 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,08 Câu 49. Có bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau đều thấy tạo ra kết tủa , sua đó kết tủa có thể bị hào tan hết . 1/ AlCl3 + KOH ;2/ AlCl3 +NH3 + H2O ; 3/ NaAlO2 + HCl + H2O ;4/ NaAlO2 + CO2 + H2O ; 5/ ZnCl2 + KOH ;6/ ZnCl2 + NH3 + H2O ;7/ CO2 + Ca(OH)2 ;8/ SO2 + Ca(OH)2 ;9/ CuCl2 + NH3 + H2O ;10/ FeCl3 + NH3+ H2O A. 5 phản ứng B. 6 C. 7 D. 8 A oxi hoa +_ancol H 2 oxi hoa SO4 Câu 50. Trong sơ đồ sau : Ancol A andehit A axit C este C4H8O2 Thì công thức cấu tạo của este là : A. HCOOCH2 CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn d hợp khí A gồm { CO2 và NO2 } có A / H 2 = 22,805 . tính % muối FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu : A. 20,866% B. 79,134% C. 50% D. 60% Câu 52.Hòa tan 7 gam Mg , Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 22,975 gam muối . hỏi nếu hào tan 14 gam hỗn hợp đó trong 1,2 lít dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được m gam muối khan . Biết phản ứng chỉ tạo sản phẩm khử duy nhất là NO : gái trị m gam là : A. 69,8 gam B. 14,2 C. 22,975 D. 12,3 Câu 53.Cho m gam hh X gồm { Al , Cu} vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng sinh ra 33,6 lít khí ở đktc . nếu cho 2m gam hh X trên vào một lượng dư axit HNO3 đặc nguội , sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 13,44 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) giá trị của m gam là : A. 12,3 gam B. 13,4 C. 56,4 D. 32,4 Câu 54. Chất C7H6O2 thơm vừa tác dụng với NaOH vừa tham gia phản ứng tráng gương . Số chất thỏa mãn với công thức trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 55.Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X { K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M } vào 200 ml dung dịch HCl 2M thu V lít khí CO2 là : A. 4,48 lít B. 3,36 C. 5,376 lít D. 2,24 Câu 56.Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R ( hóa trị không đổi , đứng trước H ) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc . Mặt khác nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,68 lítk hí N2O duy nhất và không tạo muối NH4NO3 , Tên R là : A. Ca B. Mg C. Zn D. Al Câu 57.Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng , đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra haonf toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất , dung dịch Z và còn lại 1,46 gam kim loại , tính nồng độ mol /l của dung dịch HNO3 là : A. 4,15 B. 3,17 C. 0,32 D. 3,2.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 58.Trộn 5,6 gam Fe với 2,4 gam S rồi đun nóng ( trong điều kiện không có không khí ) thu được hỗn nhợp chất rắn M . Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl , giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G . Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 ở đktc . Giá trị của V lít là : A. 2,8 B. 3,36 C. 3,08 D. 4,48 Câu 59.Hòa tan hoàn toàn m gam oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc , nóng thu được khí A và dung dịch B . Cho khí A hấp thụ haonf toàn bới dung dịch NaOH dư thu được 12,6 gam muối , còn dung dịch B đem cô cạn được 120 gam muối khan .Công thúc oxit là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định Câu 60.Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì ( %h =100) thub được m kg Al ở anot và 67,2 m3 ở đktc hỗn nhợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 . Lấy 2,24 lít khí ở đktc hỗn hợp khí X sục qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A. 108,0 B. 75,6 C. 54,0 D. 67,5 _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây ……………………………………..xin cảm ơn . Thủ thuật giải một số bài tập . Câu 1.Trộn bột CuO với bột oxit kim loại M có hóa trị II thu đưc[j hỗn hợp A với tỉ lệ số mol CuO : NO = 1:2 . Cho 8 gam hỗn hợp A nung nóng rồi cho dòng khí CO dư đi qua đến phản ứng hoàn toàn , thu được chất rắn B , hòa tan hoàn toàn chất rắn B cần 1 lít HNO3 1/3M , thu được V lít khí NO ở đktc duy nhất . Xác định M và V . Cho M + HNO3 muối + NO + H2O A. 746,7 lít và Mg B. 746,7 và Zn C. 6,72 va Fe D. 5,6 và Ni Câu 2.Đốt cháy 20 gam 1 đơn chất X trong oxi dư . Cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 1000ml dung dịch NaOH 20% và d= 1,8 g/ml , thu được dung dịch A ., Nống độ NaOH trong dung dịch A giảm ½ so nống độ NaOH ban đầu , Dung dịch A cso khả năng hấp thụ tối đa 20,16 lít CO2ở đktc . Xac định X và sản phẩm cháy . A. H2 và H2O B. N2 và H2O C. H2 và CO2 D. không xác định Câu 3.Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3và H2SO4 (đặc , nóng ) thbu được 0,1 mol mỗi khí SO2 , NO2 , NO và m gam muối khan . Gái trị của m gam và số mol cảu 2 axit phản ứng là : A. 47,3 gam và 0,8 mol B. 47,7 gam – 0,9 C. 48 g-0,8 D. 47 gam – 0,9 Câu 4.Hỗn hợp X gồm Fe, 3 oxit sắt với số mol mỗi chất là 0,1 mol , hòa tan hết vào dung dịch Y gồm { HCl ,H2SO4 loãng } dơ , được dung dịch Z . nhỏ từ từ dung dịch V lít Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO . Thể tích V lít có giá trị là và thể tíchk hí thoát ra : A. 25ml và 1,12 B. 50 ml và 2,24 lít C. 500ml và 22,4 D. 50 ml và 1,12 lít . Câu 5.Cho hh gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X . thêm BaCl2 dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Mặt khác thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X , lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu a gam chất rắn . Giá trị của m gam và a gam là : A. 11,84 và 157,44 B. 112,84 và 157,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 167,44 Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 1312110 Số 47.:ĐH 10: ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Cho ion HXO3- . Tổng số hạt trong ion đó là 123 , trong đó số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 43 hạt . Biết H và O trong ion trên có ký hiệu 1H , 16O . X có cấu hình electron cuối cùng là : A. 2P2 B. 3p3 C. 3p4 D. 4p4 Câu 2.Đốt cháy hoàn toàn một (H.C) X cho CO2 và H2O theo tỷ lệ mol CO2và H2O = 3:4 , Tên X là : A. preopen B.propan C. etan D. etylen Câu 3.Đốt hết 28,6 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn , Fe, Cu được 41,4 gam hỗn hợp gồm 3 oixits . Hòa tan hết hh oxit này bằng dung dịch HCl và thu được dung dịch x . Cô cạn dung dịch X thì lượng muối khan là m gam . giá trị m gam là : A. 85,4 B. 8,54 C. 24,8 D. 46,5 Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm H2 , C2H6 , C2H2 . Cho từ từ 0,6 mol X đi qua xúc tác Ni nung nóng thu được 0,3 mol một chất khí Y duy nhất . tỷ khối hơi của X so với hydro và tên của Y là : A. 5 , etylen B. 7,5 , etan C. 10 , etan D. 15 , etan.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 5. Chất X có công thức phân tử C7H8 . Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 d ưtrong dung dịch NH3 thu được chất Y . Biết Y có khối lượng phân tử lơn hơn khối lượng phân tử của X là 2144 . Số đồng phân có thể có của X trong trường hợp này là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6.Công thức đùng của ancol mạch hở là :A. CnH2n+2- x (OH)x B. CnH2nO C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH Câu 7.Có các ancol sau : 1/ pentanol -1 ; 2/ buatnol – 2 ; 3/ etanol ;4/ 2- metylbutanol -1 ; 5/ 2- metylbutanol -2 ; 6/ CnH2nCH2OH Các ancol khi đehydrat hóa chỉ cho duy nhất một olefin là : A. 1.2.3 B. 4,5,6 C. 1,3,4,6 D. 1,2,5,6 Câu 8. Cân bằng hóa học sau : N+ 3H2 = 2NH3 , khí giảm thể tích của hệ mà không làm thay đổi số mol các chất thì cân bằng trên sẽ chuyển theo : A. chiều thuận B.chiều nghịch C. không chuyển dịch D. không xác định H Câu 9.dung dịch nào sua đây đều có P >7 A. KOH , K2SO4 , AlCl3, Na2CO3 B. KOH , Na2CO3 , CH3COONa , C6H5ONa C. KOH , Na2SO4 , CH3COONa , K2SO4 D. KOH ,Na2CO3 , C6H5ONa , NaNO3 Câu 10.X là hợp chất hữu cơ có một loai chức trong phân tử . Đốt X thu được CO 2và H2O tỉ lệ mol 3:4 . X tác dụng với Na thu được H2 với tỷ lệ mol X:H2 = 1:1 . Biết X làm tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc : A. glixerin B. propan – 1,2 –diol C. propan 1,3 –diol D. etylengicol Câu 11.Có các cum từ sau : 1/ Có hai điện cực là các chất khí có tính khử khác nhau . 2/ có 2 điện cực là 2 kim loại khác nhau . 3/ hai điện cực phải tiếp xúc với nhau ( trực tiếp hoặc gián tiếp qau dây dẫn ) 4/ Hai điện cực phải tiếp xúc với một dung dịch chất điện li 5/ Hai điện cực phải tiếp xúc với dung dịch chất điện li . Các điều kiện để có ăn mòn điện hóa là : A. 1,3,5 B. 2,3, 5 C. 1,3,4 D. 2,3, 4 Câu 12.Cho 1,62 gam Al vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,6M và Fe2(SO4)3 x M . Kết thúc phản ứng thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại : giá trị của x là : A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,25 0. 0. C t. 0. C t. C t. Câu 13.Cho sơ đồ chuyển hóa sau :A+ B C + H2O ; B C + H2O + D ; D+ A B hoặc C Biết A, B, C đều là hợp chất của một kim loại , khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng . D là chất khí , hợp chất của Cacbon , A, B, C, D lần lượt là : A. Ca(OH)2 , Ca(HCO3)2 , CaCO3 , CO2 B.. KOH ,KHCO3 , K2CO3 , CO2 C. NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 D. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3 , CO2 0. C t Câu 14. Cho chất X , X tác dụng với Na giải phóng H2 theo tỷ lệ mol X: H2= 1:1 và tác dụng với NaOH theo tỷ. lệ X: NaOH = 1:1 . Vậy X là : A. m – metyl phenol B. m- hydroxyl phenol C. m – OH –C6H4 CH2OH D. benzylnol Câu 15. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch có PH = 13 . giá trị PH của dung dịch thu được là : A. 11 B. 12 C. 10 D. 14 Câu 16. Cho 13,05 gam mangandioxit tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng , dư . Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch KOH đun nóng ở 10000C , Khối lượng kaliclorat thu được là : A. 6,125 gam B. 7,125 C. 5,125 D. 4,125 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng : 0. C t H2S + khí X rắn A + lỏng B. 0. 0. C C t t ; A+ X khí C ; B + C+ D E + HCl. Các chất X ,A, B, C ,D, E lần lượt là : A. O2 , S, H2SO4 , H2O , SO2, Cl2 B. O2 , S ,H2O , Cl2 , SO2 , H2SO4 C. Cl2 , S, H2O , O2 , SO2 ,H2SO4 D. O2 , S ,H2O , SO2 , Cl2 , H2SO4 Câu 18.Xét các chất hữu cơ sau : 1/ propanal 2/ dimetyl axeton ;3/ CH2 =CH-CH-CHO 4/ CH C- CH2 OH Những chất khí tác dụng với H2 dư xúc tác Ni , nhiệt độ đều cho sản phẩm giống nhau là : A. 1,2 B. 1,3,4 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 19.Khi cho oxi hóa 5,8 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác , nhiệt độ ) thu được 7,4 gam một axit tương ứng . Công thức cấu tạo cảu andehit X là công thức nào sau đây : A. C2H5-CHO B. CH3CHO C. CH3 (CH2)2CHO D. CH3 –CH(CH3)CHO Câu 20. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế được axit axetic trực tiếp bằng một phản ứng là : A. C2H2 , CH3 CHO , HCOOCH3 B. C2H5OH , HCHO , CH3 COOCH3 C. C2H5 OH , CH3 CHO , CH3 COOCH3 D. C2H5OH ,CH3 CHO , HCOOCH3 Câu 21. Cho Ba từ từ tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3 . hiện tượng quan sát được là : A. Ba tan , xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hết . B. Ba tan ,sủi bọt khí , xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hết C. Ba tan , sủi bọt khí , xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa không tan ..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. Ba tan , sủi bọt khí , xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan một phần . Câu 22.Dãy các chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời : A. HCl ,Na2CO3 , NaCl , Na3PO4 B. NaOH, Na2CO3 , HCl , K2SO4 C. Na2CO3 , Ca(OH)2 vừa đủ , NaOH, K3PO4 D. Na2CO3 , Ca(OH)2 dư , NaOH , K3PO4 Câu 23.Dẫn x mol CO2 vào dung dịch chứa y mol NaOH . Biết y> x , muối thu được là : A. phải có Na2CO3 và có thể có NaHCO3 B. chỉ có NaHCO3 C. chỉ có NaHCO3 . phải có NaHCO3 , có thể có Na2CO3 Câu 24. Hợp chất hữu cơ đơn chức , mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 . có thể cso bao nhiêu đồng phân : A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 25. Este có công thức phân tử C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là : A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit n- butyric Câu 26. E có CTPT C4H7O2Cl . E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm làm tan được Cu(OH) 2 tao dung dịch xanh lam . E cso thể cso công thức cấu tạo là : A. Cl-CH2COOC2H5 B. CH3- COOCH2 CH2 Cl C. HCOOCH2CH2CH2Cl D. HCOOCHCl-CH2CH3 Câu 27. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit , thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều cso khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của este là : A. CH3COOCH=CH2 B. CH3 COOCH2CH2 Cl C. HCOOCH2CH2CH2Cl D. HCOOCHCl-CH2CH3 Câu 28. Nhận biết 3 dung dịch AlCl3 , ZnCl2 , Fe2(SO4)3 có thể dùng hóa chất nào sau đây : A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(OH)2 Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A . Chia A làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cô cạn thu được m1 gam muối khan . Phần 2 Dẫn Cl2 dư vào rồi cô cạn thu được m2 gam muối khan . Biết m2 – m1 = 0,71 gam ; tỉ lệ mol FeO : Fe2O3 = 1:1 Giá trị của m gam là : A. 9,28 B. 2,41 C. 6,74 D. 3,64 Câu 30. hòa tan hoàn toàn 22,4 gam một kim loại M chứa biết vào dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư thu được dung dịch A và một khí B có khả năng làm phải màu cánh hao hồng . Hấp thụ hoàn toàn B vào 800 ml dung dịch NaOH 1M , chờ cho các phản ứng haonf toàn rồi cô cạn dung dịch , thu được 48,1 gam chất rắn , kim loại M cho ban đầu là : A. Fe B. Ca C. Mg D. Cu Câu 31. Từ 30 tấn quặng pirit sắt ( có chứa 20% tạp chất ) thì sản xuất được bao nhiêu tán dung dịch H 2SO4 98% ( hao hụt trong quá trình xản xuất 10%) A. 270 B. 360 C. 180 D. 240 : Câu 32. Cho 6 dung dịch Na2SO4 , HCl , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , NaOH, H2SO4 , Chỉ dùng quì tím thì cso thể nhận biết bao nhiêu chất : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 33. Có 2 dãy mỗi dãy gồm 3 chất : dãy 1 có 3 dung dịch : (NH 4)2 CO3 , NaAlO2 , C6H5ONa : dãy 2 gồm chất lỏng phenol , benzene , aniline đựng riêng biệt mất nhãn . Nếu chỉ dùng dung dịch HCl thì nhận biết số chất là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 34.Một este đơn chức mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 1M . Sau phản ứng thu được 2 chất có phản ứng tráng gương : Công thức cấu tạo của este là : A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. C3H5COOCH3 Câu 35.Trong thực tế người ta dùng glucozo tráng gương thay vi dùng các andehit , lý do được đưa ra sai là : A. glucozo rẻ tiền hơn andehit B. glucozo không độc như andehit C. cùng một số mol như nhau , glucozo tạo ra lượng bạc nhiều hơn so với các andehit khác D. glucozo rẻ tiền hơn andehit và glucozo không độc như andehit Câu 36.Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun phenol với dung dcijh nào sua đây : A. CH3CHO trong môi trường axit B. CH3COOH trong môi trường axit C. HCHO trong môit trường kiềm D. HCHO trong môit trường axit Câu 37.Crackinh butan thu được hỗn hợp chỉ gồm 5 hydrocacbon cso tỷ khối hơi so với H2 là 16,325 . Hiệu suất cảu phản ứng crackinh là : A. 77,64% B. 38,82% C. 17,76% D. 16,325% Câu 38. Cho 9,3 gma một ankyl amin X cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . tên amin là : A. metylamin B. etylamin C. propyl amin D. butyl amin Câu 39. Cho 3,52 gma một este E cảu axit cacboxylic no đơn chức và ancol nơ đơn chức phản ứng va]f hết với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được chất X và chất Y . Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO 2 khi bị oxi háo , chất Y chuyển thành andehit . công thức cấu tạo của este E và chất Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt %H =100%) A. HCOOC3H7 và C3H7OH B.. CH3 COOC2H5 và C2H5OH C. C2H5COOCH3và C2H5OH D. HCOOCH(CH3)CH3 và C2H5OH Câu 40. Khử hoàn toàn một lượng andehit đơn chức mạch hở X cần 4 a mol H 2 , sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na thu được a mol H2 . Dãy đồng đẳng cảu A có công thức chung là :.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. CnH2n-7 CHO ( n 6 nguyên ) B. CnH2n-1 CHO ( n 2 nguyên ) C. CnH2n-3 CHO ( n 4 nguyên ) D. CnH2n-2 CHO ( n 3 nguyên ) Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41.Hỗn hợp M gồm 2 ancol đơn chức bậc 1 . Cho 15,3 gam hỗn hợp M tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc . Cùng lượng hỗn hợp M trên phản ứng haonf toàn với CuO ở nhiệt độ cao , được hỗn hợp andehit M 1 . Cho toàn bộ M1 phản ứng hết với Ag2O dư trong NH3 thu được 85,4 gam Ag . công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol là : A. C2H5OH và CH3OH B. CH3OH và C3H7OH C. C3H7OH và CH3OH D. CH3OH và CH3 CH(OH)-CH3 Câu 42.Chất X chứa các nguyến tố C, H,O trong đó hydro cheiems 2,439% về khối lượng . khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số mol chất X đã cháy , biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2,0 mol Ag 2O trong dung dịch NH3 . Công thức cấu tạo là : A. HCOOH B. OHC-CHO C. OHC-CH=CH-CHO D. OHC-C C-CHO Câu 43.Dẫn khí H2 dư đi qua ống sứ đựng bột các oxit : Al2O3 , Fe2O3 , CuO, MgO nung nóng , khi kết thúc phản ứng thì chất rắn thu được là : A. Al , Fe, Cu , MgO B. Al2O3 , Cu , MgO, Fe C. Fe, Al2O3 , Cu , Mg D. Cu, FeO, MgO, Al2O3 Câu 44.Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và kim loại M bằng dd HNO3 thấy thoát ra khí 0,448 lít NO duy nhất ở đktc và thu được 5,24 gam muối khan , gí trị của m gam là : A. 1,25 B. 3,52 C. 2,52 D. 1,52 Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam bột sắt bắng oxi thu được 13,6 gam chất rắn A , Cho chất rắn A tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng , dư thbu được V lít khí NO ở đktc . V lít có giá trị là : A. 1,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 46. Cho hỗn hợp A gồm Na và Al chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 : tác dụng nước dư thu 0,896 lít H2 đktc Phần 2 : tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,232 lít H2 ơt đktc : Khối lượng của hỗn hợp A là : A. 1,72 B. 2,54 C. 2,27 D. 2,72 gam Câu 47.Cho 0,02 mol chất X ( - aminoaxit ) phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch HCl 0,125 M thì tạo ra 3,67 gam muối . Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 dung dịch NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73 gam muối khan . Biết X có mạch cacbon không phân nhánh .Vậy X có công thức là : A. HOOC- CH(NH2) -CH(NH2) –COOH B. HOOC- CH2CH2 CH(NH2)- COOH C. CH3CH2 CH(NH2) –COOH D. CH3CH2CH2CH(NH2) – COOH Câu 48.Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có khối lượng phân tử 146 u . Biết X tác dụng với Na . lấy 14,6 gam X tác dụng đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm muối và một ancol . Công thức cấu tạo của X là : A. HOOC- (CH2)4 –COOH B. CH3 COO- (CH2)2- COOCH3 hoặc C2H5 OOC-COOC2H5 C. CH3COO(CH2)2 CH2COOH D. HOOCCH2COCH2OH Câu 49.Cho dung dịch chứa x mol AlCl3 tác dụng với dung dịch y mol NaOH . Để thu được kết tủa Al(OH) 3 thì đk chính xác nhất là : A. y =3x B. y 4x C. y 3x D. y <4x Câu 50 .Nhúng thanh M kim loại vào 1 lít dung dịch CuSO4 kết thúc phản ứng thanh M tăng 20 gam . Nếu cũng nhung thanh M vào 1 lít dung dịch FeSO4 kết thúc phản ứng thấy thanh M tăng 16 gam . biết dung dịch CuSO 4 và dung dịch FeSO4 có cúng nóng độ mol . Tên M là : A. Zn B. Mg C. Mn D. Fe Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Hòa tan hoàn otanf 9,6 gam Mg trong một lượng dung dịch HNO 3 thu được 2,464 lít khí A ở 27,30C và 1 atm . Tên công thức khí A : A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO Câu 52.Hào tan 1,2 gam FeS2 trong HNO3 đến khi phản ứng kết thúc thoát ra 3,36 lít khí X ( là sản phẩm khí duy nhất ) ở đktc . Tến khí X là : A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO Câu 53.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HNO 3 bM thu được 44,8 lít khí A ( là sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) và dung dịch B .cô cạn dung dịch B thu được m+ 37,2 gam muối khan . Xác định khí A và b M là : A. NO – 2M B. N2O – 1M C. N2 – 0,2M D. NO2 – 2M Câu 54.Hòa tan haonf otanf kim loại R trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu dung dịch A và 560 ml khí B duy nhất ở đktc . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thaots ra 224 ml khí ở đktc làm xanhb giấy quì ẩm . Xác định khí B : A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO Câu 55.Cho 9,6 gma kim loại R tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 cM vừa đủ thu 22,4 lít khí A (sp khử duy nhất) và dung dịch B .Cô cạn dung dịch B thu 59,2 gam muối khan , khí A là : A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO Câu 56.Cho a mol kim loại M ( n hóa trị không đổi ) tan vừa hết trong dung đich chứa a mol H 2SO4 được 1,56 gam muối A và khí B . Lượng khí B được hấp tghuj haonf toàn bởi 45 ml dung dịch NaOH 0,2M tạo thành 0,608 gam muối khan . xác định khí B và kim loại M là : A. N2O –Ag B. SO2- Ag C. NO – Cu D. SO2 -Zn Câu 57.Khi cho V lít CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M kết thúc phản ứng tghu được 9,85 gam kết tủa . giá trị cảu V lít là : A. 4,48 B. 1,12 lít hoặc 4,48 C. 7,84 D. 1,12 hoặc 7,84.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 58.Trộn 4,05 gam bột Al với 10,44 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , sau khí kết thúc thí nghiệm lấy chất rắn thu được cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 1,68 lít khí H 2 ở đktc . Tính %H phản ứng nhiệt nhôm : A. 66,67% B. 75% C. 80% D. 83,33% Câu 59. Cho hh gồm 25,6 gam bột Cu và 23,2 gam Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng kết thúc thu dung dịch B và a gam chất rắn không tan C .lấy dung dịch B cho tác dungj với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam chất rắn . gái trị của a gam và m lần lượt là : A. 19,2 và 147,2 gam B. 25,6 và 114,8 C. 19,2 và 114,8 D. 25,6 và 147,2 gam Câu 60. Cho 37, 6 gam hh gồm 3 chất rắn Fe3O4 , FeO, Cu2O tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư . thu 2,24 lít khí NO ở đktc . tính m gam Fe3O4 trong hỗn hợp : A. 34,8 B. 23,2 C. 11,6 D. 17,4 gam _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn .. Thủ thuật giải một số bài tập . Câu 1. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và NO2 ở đktc hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung hòa , sau đó đem cô cạn dnug dịch thu được 36,6 gam muối khan . Tính thành phần % khí NO2 trong hỗn hợp : A. 25% B. 50% C. 75% D. 30% Câu 2.Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hh X gồm NaHCO3 , KHCO3 MgCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí CO2ở đktc . Tính m gam muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng : A. 8,94 gam B. 16,17 C. 7,92 D. 12,0 Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm CH4 , C2H4 , C2H6 , sản phẩm thu được dãn qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , sau thí nghiệm , thấy trong bình 2 có 15 gam kết tủa ,và khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 2,55 gam . Tính thành phần % về thể tích của C2H4 là : A. 30% B. 25% C. 50% D. 15% Câu 4.Sục V lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M , kết thúc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa . Giá trị của V lít : A. 0,448 lít hoặc 7,272 B. 3,36 C. 0,448 hoặc 3,36 D. 0,448 Câu 5.Sục V lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch Ba(OH)2 thu 9,85 gam kết tủa . lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc được 1,65 gam kết tủa nữa . Giá trị của V lít : A. 0,448 lít hoặc 7,272 B. 3,36 C. 0,448 hoặc 3,36 D. 1,12 hoặc 1,437 lít Câu 6.Hòa tan m gam Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được 1 lít dung dịch A . Điện phân dung dịch A với điện cực trơ , I= 9,65 A . sau 16 p 40 s thì dừng lại và khi đó ở catot bắt đầu có bọt khí thoát ra . Giá trị của gam là : A. 2,9 B. 23,2 C. 11,6 D. 34,8 gam Câu 7. Điện phân dung dịch X cso 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2 với anot bằng Cu , trong thời gian 2 giờ với I= 9,65 A . tính khối lượng kim loại thu được ở catot Biết Hiệu suất 100% . A. 30,64 gam B. 23,04 C. 23,4 D. 23,4 gam Câu 8.Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,5M và NaCl 1,5 M ( điện cực trơ cso màng ngăn xốp ) cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng . Dung dịch thu được sau điện phân hào tan m gam Al2O3 . Giá trị cảu m gam bị hòa tan tối đa là : A. 2,25 B. 2,55 C. 10,20 D. 7,65 gam . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 611410. Số 48:ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 611410. Số 49:ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu. Họ và tên :. _____________Hết _____________ ………………………………………Số BD :.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 611410. Số 45.:ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu Câu Câu Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 611410. Số 45.:ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn ..
<span class='text_page_counter'>(44)</span>