ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
́
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
ại
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH
Tr
ươ
̀ng
THƯƠNG MẠI CARLSBERG VIỆT NAM
NGUYỄN HỮU PHÚC
Huế 05/2018
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
́
̣c K
in
h
tê
́H
uê
ho
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đ
ại
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH
Tr
ươ
̀ng
THƯƠNG MẠI CARLSBERG VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện:
Giáo viên hướng dẫn:
Nguyễn Hữu Phúc
TS. Phạm Xuân Hùng
Lớp: K48A – KHĐT
Niên khóa: 2014 – 2018
Huế, 05/2018
Khóa luận tốt nghiệp
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý
thầy cô trường Đại học Kinh tế Huế, đặc biệt là những thầy cô khoa Kinh tế & Phát triển
đã nhiệt tình giảng dạy, giúp tơi có được nhiều kiến thức quý báu trong suốt 4 năm học
vừa qua. Những kiến thức và tình cảm mà q thầy cơ trao sẽ là hành trang quý báu giúp
́
uê
tôi vững vàng trong công việc cũng như trong cuộc sống tương lai.
́H
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn Giảng viên, TS Phạm Xuân Hùng – người
nghiên cứu để hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
tê
Thầy đã hướng dẫn, giúp đỡ em từ lúc định hướng chọn đề tài cũng như hồn thiện
h
Tơi cũng xin gửi lời cám ơn đến Ban Giám Đốc cùng các cán bộ nhân viên Công
in
ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực tập tại đơn vị.
̣c K
Tôi xin cám ơn các cán bộ, nhân viên Phịng Kế tốn – Tài chính của cơng ty đã ln giúp
đỡ, hướng dẫn cũng như trao đổi và cung cấp nhiều số liệu, thơng tin trong q trình thực
ho
tập, giúp tơi hồn thành tốt đề tài của mình.
Trong quá trình thực hiện, do thời gian và năng lực còn hạn chế nên bài làm của tơi
ại
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Tơi mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của quý
Đ
Thầy Cô và các cô, chú, anh, chị trong công ty để khóa luận thêm hồn thiện.
̀ng
Cuối cùng tơi xin kính chúc quý Thầy Cô trường Đại học Kinh tế, cùng các cô,
Tr
ươ
chú, anh, chị nhân viên Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam sức khỏe, hạnh phúc và
thành công trong sự nghiệp.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cám ơn!
Huế, tháng 05 năm 2018
Sinh viên thực tập
NGUYỄN HỮU PHÚC
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
DT
: Doanh thu
HTK
: Hàng tồn kho
HĐKD
: Hoạt động kinh doanh
HĐTC
: Hoạt động tài chính
LĐ
: Lao động
NPT
: Nợ phải trả
QLDN
: Quản lý doanh nghiệp
TC
: Tài chính
TGĐ
: Tổng Giám Đốc
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
TM
: Thương mại
UBND
: Ủy Ban Nhân Dân
tê
h
in
̣c K
ho
ại
̀ng
ROA
: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Đ
ROS
́H
́
: Brand Ambassador – Đại sứ thương hiệu
uê
BA
: Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
: Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn chủ sở hữu
VCĐ
: Vốn cố định
VCSH
: Vốn chủ sở hữu
VKD
: Vốn kinh doanh
VLĐ
: Vốn lưu động
SSL
: Sức sinh lời
Tr
ươ
ROE
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
i
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Thương mại Carlsberg Việt Nam
khu vực miền Trung ...........................................................................................................18
́
uê
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
́H
Biểu đồ 2.1. Giá trị biến động tài sản .................................................................................35
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
Biểu đồ 2.2. Cơ cấu biến động tài sản ................................................................................35
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
ii
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Những sản phẩm chính của cơng ty ...................................................................25
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
Hình 2.2. Những giải thưởng trong năm 2017 của công ty................................................26
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
iii
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam tại thị trường
trong nước...........................................................................................................................17
́
Bảng 2.2. Tình hình lao động cơng ty giai đoạn 2015 – 2017 ...........................................20
Bảng 2.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam
́H
giai đoạn 2015 – 2017 ........................................................................................................23
tê
Bảng 2.4. Sản lượng bia Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017
h
............................................................................................................................................27
in
Bảng 2.5 Tình hình biến động nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2015 – 2017.................29
̣c K
Bảng 2.6 Nợ phải trả...........................................................................................................31
ho
Bảng 2.7. Vốn chủ sở hữu ..................................................................................................33
Bảng 2.8. Tài sản lưu động.................................................................................................37
Đ
ại
Bảng 2.9. Tình hình các khoản phải thu.............................................................................39
Bảng 2.10. Tài sản cố định .................................................................................................41
̀ng
Bảng 2.11. Sức sinh lời tài sản cố định ..............................................................................43
Tr
ươ
Bảng 2.12. Hiệu quả sử dụng vốn cố định .........................................................................44
Bảng 2.13. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động .......................................................................47
Bảng 2.14. Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ...................................................................50
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
iv
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................................2
3.
Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................2
4.
Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................2
5.
Phương pháp nghiên cứu............................................................................................3
6.
Kết cấu đề tài ..............................................................................................................3
́H
́
Tính cấp thiếp của đề tài.............................................................................................1
uê
1.
tê
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.............................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................4
h
Tổng quan về vốn kinh doanh ....................................................................................4
in
1.1.
Khái niệm................................................................................................................4
1.1.2.
Phân loại vốn kinh doanh........................................................................................4
̣c K
1.1.1.
Căn cứ vào thời hạn luân chuyển ........................................................................4
1.1.2.2.
Căn cứ vào nội dung vật chất ..............................................................................5
1.1.2.3.
Căn cứ vào nguồn hình thành ban đầu ................................................................5
1.1.2.4.
Căn cứ vào hình thức luân chuyển ......................................................................6
1.1.2.5.
Căn cứ vào hình thái biểu hiện ............................................................................7
Đ
ại
ho
1.1.2.1.
Đặc điểm của vốn kinh doanh.................................................................................8
1.1.4.
Vai trò của vốn kinh doanh .....................................................................................8
̀ng
1.1.3.
Vốn là điều kiện tiền đề của quá trình sản xuất kinh doanh................................8
1.1.4.2.
Vốn quyết định sự ổn định và liên tục của quá trình sản xuất kinh doanh..........9
Tr
ươ
1.1.4.1.
1.2.
Một số vấn đề về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ..................................................9
1.2.1.
Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh .........................................................9
1.2.2.
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn...................................................9
1.2.3.
Các chỉ tiêu đánh giá và phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh..................10
1.2.3.1.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định .........................................10
1.2.3.2.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.......................................12
1.2.3.3.
Các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh..................................................13
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH TM
CARLSBERG VIỆT NAM ..............................................................................................15
2.1.
Tổng quan về công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam ở khu vực miền Trung......15
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam
khu vực miền Trung ...........................................................................................................15
2.1.1.2.
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động của Công ty...........................................16
2.1.1.3.
Tổ chức bộ máy của Công ty.............................................................................18
2.1.1.4.
Chức năng và nhiệm vụ từng bộ phận ...............................................................19
́H
́
Các giai đoạn phát triển của Công ty.................................................................15
uê
2.1.1.1.
tê
2.1.1.5. Thực trạng nguồn lao động tại Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam khu
vực miền Trung ..................................................................................................................20
Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty........................................................23
2.1.3.
Những sản phẩm, huy chương và giải thưởng của công ty trong năm 2017 ........25
in
h
2.1.2.
Những sản phẩm bia chính ................................................................................25
2.1.3.2.
Những huy chương, giải thưởng trong những năm 2017 ..................................26
2.1.3.3.
2017
Sản lượng bia của Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam giai đoạn 2015 –
...........................................................................................................................27
ho
̣c K
2.1.3.1.
2.2.1.
Đ
ại
2.2. Đánh giá khái quát tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH
TM Carlsberg Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017 ................................................................29
Đánh giá khái quát tình hình biến động nguồn vốn..............................................29
Nợ phải trả .........................................................................................................31
2.2.1.2.
Vốn chủ sở hữu..................................................................................................33
Tr
ươ
̀ng
2.2.1.1.
2.2.2.
Đánh giá khái quát tình hình biến động tài sản Công ty giai đoạn 2015 – 2017..35
2.2.2.1.
Tài sản lưu động ................................................................................................36
2.2.2.2.
Tài sản cố định...................................................................................................41
2.3.
Hiệu quả sử dụng vốn cố định..................................................................................44
2.4.
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động ...............................................................................46
2.5.
Hiệu quả sử dụng tổng vốn kinh doanh....................................................................49
2.6.
Đánh giá chung về hiệu quả sử dụng vốn Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam ..
..................................................................................................................................52
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
Khóa luận tốt nghiệp
2.6.1.
Kết quả đạt được ...................................................................................................52
2.6.2.
Hạn chế .................................................................................................................53
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI CÔNG TY TNHH TM CARLSBERG VIỆT NAM..............................................54
3.2.
Dự báo nhu cầu sử dụng vốn và xác định nguồn vốn tài trợ năm 2018...................54
3.3.
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty ........................55
́
Định hướng chiến lược phát triển của công ty trong thời gian sắp tới.....................54
uê
3.1.
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định .....................................55
3.3.2.
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động...................................56
3.3.3.
Giải pháp về tổ chức, quản lý ...............................................................................57
3.3.4.
Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trường............................................................57
h
tê
́H
3.3.1.
in
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................58
Kết luận ....................................................................................................................58
2.
Kiến nghị ..................................................................................................................58
ho
TÀI LIỆU THAM KHẢO
̣c K
1.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiếp của đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế Thế giới hiện nay là một nền kinh tế thị trường, sự cạnh
tranh khốc liệt giữa các Quốc gia nói chung và giữa các doanh nghiệp trong và ngồi
nước nói riêng. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2017 cả nước có 126.859
́
uê
doanh nghiệp đăng ký thành lập mới với tổng số vốn đăng ký là 1.295,9 tỷ đồng nhưng số
́H
doanh nghiệp tạm dừng hoạt động lại lên đến 60.553 doanh nghiệp. Trước thực trạng
ngày càng có nhiều doanh nghiệp ra đời nhưng hoạt động kém hiệu quả, một câu hỏi được
tê
đặt ra là bên cạnh đội ngũ nhân viên có trình độ, kỹ thuật tay nghề cao, cơ sở vật chất hiện
in
đứng vững và phát triển trên thương trường?
h
đại thì doanh nghiệp cần sử dụng vốn kinh doanh như thế nào cho hiệu quả từ đó có thể
̣c K
Vốn có vai trị vơ cùng quan trọng, nó là tiền đề cho sự ra đời và là cơ sở để mở
rộng sản xuất kinh doanh. Bởi vậy, bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát
ho
triển đều phải quan tâm đến vấn đề tạo lập vốn và quản trị vốn sao cho có hiệu quả nhằm
ại
mang lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp trên cơ sở tơn trọng các ngun tắc quản trị
Đ
tài chính, tín dụng và chấp hành đúng pháp luật nhà nước.
̀ng
Ở Việt Nam, như bao doanh nghiệp khác trong ngành Giải khát – Bia – Rượu,
Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam đã và đang khẳng định được vị thế của mình trên
Tr
ươ
dải đất miền Trung. Đứng vị trí thứ 4 trong ngành nên vấn đề mở rộng quy mô sản xuất
cũng như thị trường là mục tiêu mà ban lãnh đạo công ty hướng đến. Để giải quyết “bài
tốn” đó thì vấn đề sử dụng hiệu quả nguồn vốn kinh doanh là điều quan trọng đối với sự
tồn tại và phát triển của cơng ty.
Xuất phát từ tính cấp thiết trong việc sử dụng vốn đồng thời nhận thức được yêu
cầu đòi hỏi sau một thời gian tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam
với sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn, cùng sự giúp đỡ của cán bộ công
nhân viên trong công ty, tôi quyết định chọn đề tài: “Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tại
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
1
Khóa luận tốt nghiệp
Cơng ty TNHH Thương Mại Carlsberg Việt Nam” để làm luận văn tốt nghiệp, với mong
muốn vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn để phân tích hiệu quả sử dụng vốn
của cơng ty từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh tại Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam trong thời gian tới.
2. Mục tiêu nghiên cứu
́
uê
2.1. Mục tiêu chung
́H
Trên cơ sở phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH TM
Carlsberg Việt Nam, từ đó đưa ra một số giải pháp để nâng cao cao hiệu quả sử dụng vốn
tê
tại cơng ty.
in
h
2.2. Mục tiêu cụ thể
̣c K
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về vốn và hiệu quả sử dụng vốn.
ho
- Phân tích đánh giá thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty.
- Nêu lên những kết quả đạt được và hạn chế trong việc sử dụng vốn của công ty.
ại
Trên cơ sở đó với hy vọng đề tài có thể đóng góp một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
Đ
quả sử dụng vốn tại công ty.
̀ng
3. Đối tượng nghiên cứu
Tr
ươ
Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam giai đoạn 2015 –
2017.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Nội dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu vào vấn đề vốn của Công ty
TNHH TM Carlsberg Việt Nam như: tình hình vốn và hiệu quả sử dụng vốn.
- Về khơng gian: Phịng kế tốn Cơng ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam.
- Về thời gian: Số liệu phân tích được thu thập trong 3 năm 2015, 2016 và 2017.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
2
Khóa luận tốt nghiệp
5. Phương pháp nghiên cứu
Trong q trình thực hiện đề tài này, tôi đã sử dụng một số phương pháp sau đây:
- Phương pháp thu thập số liệu: thu thập số liệu tại công ty thông qua các bảng cân
đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các sổ sách khác tại công ty. Ngồi ra
́
cịn cập nhật thơng tin từ sách, báo, Internet,…
- Phương pháp xử lý số liệu: từ các số liệu thu thập được, sao đó áp dụng các cơng
́H
thức tính chỉ số có sẵn tính ra được các chỉ số tài chính của cơng ty. Và liên hệ với tình
tê
hình hoạt động kinh doanh của công ty qua các năm để đánh giá.
h
6. Kết cấu đề tài
in
Đề tài được chia làm 3 phần: Đặt vấn đề, Nội dung và kết quả nghiên cứu và Kết
̣c K
luận và kiến nghị. Trọng tâm của đề tài ở phần hai – Nội dung và kết quả nghiên cứu,
ho
được chia làm 3 chương:
Chương I: Tổng quan vấn đề nghiên cứu.
ại
Chương II: Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH TM Carlsberg Việt
Đ
Nam.
̀ng
Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty
Tr
ươ
TNHH TM Carlsberg Việt Nam.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
3
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.
Tổng quan về vốn kinh doanh
1.1.1. Khái niệm
Vốn là một phạm trù kinh tế trong lĩnh vực tài chính, nó gắn liền với nền sản xuất
́
uê
hàng hóa. Vốn là một điều kiện tiên quyết của bất cứ doanh nghiệp nào thuộc bất cứ hình
́H
thức sở hữu khác nhau trong nền kinh tế. Để tiến hành được hoạt động sản xuất kinh
doanh, doanh nghiệp phải nắm được một lượng vốn nào đó. Số vốn này thể hiện toàn bộ
tê
quyền quản lý và sử dụng tại doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
in
h
Vốn kinh doanh ở doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của toàn bộ tài
̣c K
sản doanh nghiệp dùng trong kinh doanh, bao gồm:
quầy hàng, hàng hóa,…
ho
- Tài sản bằng hiện vật như: nhà cửa, kho tàng, cửa hàng,
ại
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý…
đều được quy ra
tiền Việt Nam
Đ
- Thương hiệu, bằng bản quyền sở hữu công nghiệp, lợi
Tất cả tài sản này
̀ng
thế thương mại, nhượng quyền kinh doanh
Tr
ươ
Các tài sản này thường biến động theo chu kỳ kinh doanh nên vốn cũng luôn thay
đổi.
1.1.2. Phân loại vốn kinh doanh
1.1.2.1.
Căn cứ vào thời hạn luân chuyển
- Vốn ngắn hạn: là loại vốn có thời hạn luân chuyển dưới một năm.
- Vốn trung hạn: là loại vốn có thời hạn luân chuyển từ một năm tới năm năm.
- Vốn dài hạn: là loại vốn có thời hạn luân chuyển từ năm năm trở lên.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
4
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2.2.
Căn cứ vào nội dung vật chất
- Vốn thực: là tồn bộ hàng hóa phục vụ cho sản xuất kinh doanh như: máy móc
thiết bị, nhà xưởng, đường xá… phần vốn này phản ánh hình thái vật thể của vốn.
- Vốn tài chính: biểu hiện dưới hình thái tiền tệ, chứng khốn, các giấy tờ có giá
khác dùng cho việc mua tài sản, máy móc thiết bị. Phần vốn này tham gia gián tiếp vào
Căn cứ vào nguồn hình thành ban đầu
́
́H
1.1.2.3.
uê
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
tê
- Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp:
h
+ Là nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp, khi doanh nghiệp mới
in
được thành lập thì nguồn vốn chủ sở hữu hình thành vốn điều lệ do chủ doanh
̣c K
nghiệp, các nhà đầu tư góp vốn được sử dụng để đầu tư, mua sắm các loại tài sản
của doanh nghiệp. Trong quá trình hoạt động, nguồn vốn chủ sở hữu được bổ sung
ho
từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
ại
+ Nguồn vốn chủ sở hữu có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với q trình
Đ
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nó tạo điều kiện thuận lợi cho chủ doanh
̀ng
nghiệp chủ động hoàn tồn trong sản xuất. Chủ doanh nghiệp có cơ sở để chủ động
kịp thời đưa ra các chính sách, quyết định trong kinh doanh để đạt được mục tiêu
Tr
ươ
của mình mà khơng phải tìm kiếm và phụ thuộc vào nguồn tài trợ.
Tuy nhiên, nguồn vốn chủ sở hữu này thường bị hạn chế về quy mô nên
không thể đáp ứng nhu cầu về vốn cho sản xuất kinh doanh, mặt khác việc sử dụng
nguồn vốn này không phải chịu sức ép về chi phí sử dụng vốn và có thể thiếu sự
kiểm tra, giám sát hoặc tư vấn của các chuyên gia, các tổ chức như trong sử dụng
vốn đi vay, do đó có thể hiệu quả sử dụng vốn khơng cao hoặc có thể có những
quyết định đầu tư không khôn ngoan.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
5
Khóa luận tốt nghiệp
- Các khoản nợ phải trả: Là nguồn vốn mà doanh nghiệp khai thác huy động từ các
chủ thể khác nhau qua vay nợ, thuê mua, ứng trước tiền hàng… Doanh nghiệp được
quyền sử dụng tạm thời trong một thời gian, sau đó phải hồn trả cho chủ nợ.
1.1.2.4.
Căn cứ vào hình thức luân chuyển
Vốn cố định: là bộ phận của vốn đầu tư ứng trước về tài sản cố định mà đặc
́
́H
một vịng tuần hồn khi tài sản cố định hết thời gian sử dụng.
uê
điểm của nó là luân chuyển dần dần từng phần trong nhiều chu kỳ sản xuất và hoàn thành
Là số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm, xây dựng các tài sản cố định nên quy mô
tê
của vốn cố định nhiều hay ít sẽ quyết định quy mơ của tài sản cố định ảnh hưởng rất lớn
h
đến trình độ trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ, năng lực sản xuất kinh doanh của doanh
in
nghiệp. Song ngược lại những đặc điểm kinh tế của tài sản cố định trong quá trình sử
̣c K
dụng lại có ảnh hưởng quyết định, chi phối đặc điểm tuần hoàn và chu chuyển của vốn cố
ho
định.
Vốn cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh vì tài sản cố định của
ại
doanh nghiệp có thời gian ln chuyển dài. Tùy theo hình thái biểu hiện và kết hợp tính
Đ
chất đầu tư vốn cố định tồn tại dưới dạng tài sản cố định của doanh nghiệp được chia làm
̀ng
hai loại: tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình.
a) Tài sản cố định vơ hình là tài sản cố định khơng có hình thái vật chất cụ thể, thể
Tr
ươ
hiện một lượng giá trị đã được đầu tư có liên quan trực tiếp đến nhiều chu kỳ kinh doanh
của doanh nghiệp như chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí về đất sử dụng, chi phí mua
bằng sáng chế, phát minh hay nhãn hiệu thương mại, giá trị lợi thế thương mại… Tài sản
cố định vơ hình cũng có thể được hình thành do doanh nghiệp đầu tư hay cho thuê dài
hạn.
b) Tài sản cố định hữu hình là những tư liệu lao động chủ yếu được biểu hiện bằng
các hình thái vật chất cụ thể như nhà cửa, máy móc, thiết bị phương tiện vận tải, các vật
kiến trúc…, những tài sản cố định hữu hình này có thể là từng đơn vị tài sản có kết cấu
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
6
Khóa luận tốt nghiệp
độc lập hoặc là một hệ thống bao gồm nhiều bộ phận tài sản liên kết với nhau để thực
hiện một hay một số chức năng nhất định trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tài sản cố
định hữu hình có thể do doanh nghiệp tự mua sắm, xây dựng hoặc cho thuê dài hạn.
Vốn lưu động trong doanh nghiệp là số vốn tiền tệ ứng trước để đầu tư, mua sắm
tài sản lưu động của doanh nghiệp nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh được
́
uê
tiến hành liên tục.
Là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động nên đặc điểm vận động của vốn lưu
́H
động chịu sự chi phối bởi những đặc điểm của tài sản lưu động. Trong các doanh nghiệp
tê
người ta thường chia tài sản lưu động thành hai loại: tài sản lưu động sản xuất và tài sản
h
lưu động lưu thông.
in
- Tài sản lưu động sản xuất bao gồm các loại nguyên vật liệu, phụ tùng thay thế,
̣c K
bán thành phẩm, sản phẩm dở dang... đang trong quá trình dự trữ sản xuất hoặc chế biến.
ho
- Tài sản lưu động lưu thông bao gồm các sản phẩm chờ tiêu thụ, các loại vốn bằng
tiền, các khoản vốn trong thanh tốn, các chi phí chờ kết chuyển, chi phí trả trước.
ại
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, các tài sản lưu động sản xuất và tái sản xuất
Đ
lưu thông luôn vận động, thay thế và chuyển hóa lẫn cho nhau, đảm bảo cho quá trình sản
̀ng
xuất được diễn ra liên tục. Phù hợp với những đặc điểm trên của tài sản lưu động, vốn lưu
động của doanh nghiệp cũng không ngừng vận động qua các giai đoạn của chu kỳ kinh
Tr
ươ
doanh.
1.1.2.5.
Căn cứ vào hình thái biểu hiện
- Vốn hữu hình gồm tiền, các giấy tờ có giá trị và những tài sản biểu hiện bằng
hiện vật khác như quyền sử dụng đất đai, nhà máy.
- Vốn vơ hình gồm những giá trị tài sản vơ hình như uy tín kinh doanh, nhãn hiệu,
bản quyền, sáng chế phát minh.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
7
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.3. Đặc điểm của vốn kinh doanh
Trong nền kinh tế hàng hóa, vốn sản xuất kinh doanh được biểu hiện dưới hai hình
thức: hiện vật và giá trị, nó có những đặc điểm sau:
- Vốn biểu hiện giá trị của toàn bộ tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất
định, là lượng giá trị của tài sản hữu hình và vơ hình.
́
- Vốn được tích tụ và tập trung đến một lượng nhất định mới có thể phát huy được
́H
tác dụng. Các nhà quản lý, nhà đầu tư không chỉ khai thác mọi tiềm năng của vốn mà cịn
phải cân nhắc, tính tốn, tìm mọi cách chọn nguồn huy động đủ đảm bảo yêu cầu sản xuất
tê
kinh doanh và nâng cao hiệu quả của đồng vốn.
h
- Tiền là dạng tiềm năng, là hình thái ban đầu của vốn. Để thành vốn, tiền phải đưa
̣c K
và phát triển để thực hiện việc tái sản xuất.
in
vào sản xuất kinh doanh và sinh lời. Đồng thời vốn không ngừng được bảo toàn, bổ sung
ho
- Mỗi đồng vốn phải gắn với một chủ sở hữu nhất định. Ở đâu có những đồng vốn
vơ chủ thì ở đó có sự chi tiêu lãng phí, thất thốt và kém hiệu quả.
ại
1.1.4. Vai trị của vốn kinh doanh
Đ
Vốn là điều kiện khơng thể thiếu được để thành lập một doanh nghiệp và tiến hành
̀ng
các hoạt động sản xuất kinh doanh. Để doanh nghiệp được phép thành lập, bao giờ chủ
Tr
ươ
doanh nghiệp cũng phải đầu tư một số vốn nhất định không nhỏ hơn mức vốn pháp định,
là mức vốn tối thiểu mà pháp luật quy định đối với mỗi ngành nghề.
1.1.4.1.
Vốn là điều kiện tiền đề của quá trình sản xuất kinh doanh
Một quá trình sản xuất kinh doanh sẽ diễn ra khi có yếu tố: yếu tố vốn, yếu tố lao
động, và yếu tố cơng nghệ. Trong ba yếu tố đó thì yếu tố vốn là điều kiện tiền đề có vai
trị rất quan trọng. Nó quyết định đầu tiên việc sản xuất kinh doanh có thành cơng hay
khơng.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
8
Khóa luận tốt nghiệp
Khi sản xuất, doanh nghiệp cần phải có một lượng vốn để mua nguyên liệu đầu
vào, thuê công nhân, mua thông tin trên thị trường, mua bằng phát minh sáng chế… Bởi
vậy, có thể nói vốn là điều kiện đầu tiên cho yếu tố cầu về lao động và công nghệ được
đáp ứng đầy đủ.
1.1.4.2.
Vốn quyết định sự ổn định và liên tục của quá trình sản xuất kinh doanh
́
uê
Khi yêu cầu về vốn, lao động, công nghệ được đảm bảo, để quá trình sản xuất
́H
được diễn ra liên tục thì vốn phải được đáp ứng đầy đủ, kịp thời và liên tục.
tê
Ta thấy có rất nhiều loại hình doanh nghiệp nên nhu cầu về vốn của mỗi doanh
nghiệp cũng khác nhau. Hơn nữa, các quá trình sản xuất kinh doanh cũng sẽ khác nhau
in
h
nên việc dùng vốn lưu động cũng khác nhau. Nhu cầu vốn lưu động phát sinh thường
̣c K
xuyên như mua thêm nguyên vật liệu, mua thêm hàng để bán, để thanh toán, để trả lương,
để giao dịch… Hơn nữa trong quá trình sản xuất kinh doanh cũng khác nhau nên việc
ho
dùng vốn lưu động cũng khác nhau. Nhu cầu vốn lưu động phát sinh thường xuyên như
mua thêm nguyên vật liệu, mua thêm hàng để bán, để thanh toán, để trả lương, để giao
ại
dịch… Hơn nữa trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình thì các doanh nghiệp
Đ
khơng phải lúc nào cũng có đầy đủ vốn. Có khi thiếu, có khi thừa vốn, điều này là do bán
hàng hóa chưa được thanh toán kịp thời, hoặc hàng tồn kho quá nhiều chưa tiêu thụ được,
Một số vấn đề về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Tr
ươ
1.2.
̀ng
hoặc do máy móc hỏng hóc chưa sản xuất.
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Hiệu quả sử dụng vốn là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các
nguồn lực của doanh nghiệp sao cho lợi nhuận đạt được là cao nhất với tổng chi phí thấp
nhất.
1.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
9
Khóa luận tốt nghiệp
Thứ nhất: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sẽ đảm bảo an tồn tài chính cho doanh
nghiệp. Việc sử dụng vốn có hiệu quả giúp doanh nghiệp có uy tín huy động vốn tài trợ
dễ dàng. Khả năng thanh tốn cao thì doanh nghiệp mới hạn chế những rủi ro và mới phát
triển được.
Thứ hai: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn giúp doanh nghiệp nâng cao uy tín của
́
mình trên thị trường, nâng cao mức sống của cán bộ công nhân viên. Khi doanh nghiệp
làm ăn có lãi thì tác động tích cực khơng chỉ đóng góp đầy đủ vào Ngân sách Nhà nước
tê
khẳng định mình trong mơi trường cạnh tranh lành mạnh.
́H
mà cịn cải thiện việc làm cho người lao động, tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân tự
h
Thứ ba: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tạo điều kiện giúp các doanh nghiệp tăng
in
khả năng cạnh tranh của mình trên thị trường. Từ khi đất nước chuyển sang nền kinh tế
̣c K
thị trường thì kéo theo đó là sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Cạnh tranh là quy luật tất
yếu của thị trường, cạnh tranh để tồn tại. Khi doanh nghiệp làm ăn hiệu quả, doanh
ho
nghiệp mở rộng quy mô, đầu tư vào công nghệ hiện đại để nâng cao chất lượng sản phẩm
ại
hàng hóa, đào tạo đội ngũ cán bộ chất lượng nghề cao…
Đ
Vì vậy việc nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp không
những đem lại hiệu quả thiết thực cho doanh nghiệp và người lao động mà nó cịn tác
̀ng
động tới cả nền kinh tế xã hội.
Tr
ươ
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá và phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Hiệu quả sử dụng vốn, tài sản trong doanh nghiệp là một phạm trù kinh tế phản
ánh trình độ, năng lực khai thác và sử dụng vốn, tài sản của doanh nghiệp vào hoạt động
sản xuất, kinh doanh nhằm mục đích tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa chi phí. Để đánh
giá hiệu quả sử dụng vốn một cách chung nhất người ta dùng các chỉ tiêu chung, chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định và vốn lưu động.
1.2.3.1.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
10
Khóa luận tốt nghiệp
- Hiệu quả sử dụng vốn cố định (sức sản xuất vốn cố định): Chỉ tiêu này cho biết
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
một đơn vị vốn cố định bình quân trong kỳ đem lại bao nhiêu đơn vị doanh thu thuần.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
11
Khóa luận tốt nghiệp
Doanh thu thuần
Sức sản xuất vốn cố định
=
Vốn cố định bình quân
- Hiệu quả sử dụng vốn cố định ròng (mức doanh lợi vốn cố định): Chỉ tiêu này
cho biết một đơn vị vốn cố định bình quân mà công ty bỏ ra đầu tư tạo ra bao nhiêu đơn
Lợi nhuận sau thuế
uê
Hiệu quả sử dụng VCĐ
́H
=
́
vị lợi nhuận ròng (lợi nhuận sau thuế).
ròng trong 1 kỳ
Vốn cố định bình quân
tê
- Hệ số đảm nhiệm vốn cố định: Chỉ tiêu này cho biết để tạo ra một đơn vị doanh
h
thu cần sử dụng bao nhiêu đơn vị vốn cố định. Chỉ tiêu này càng nhỏ chứng tỏ hiệu quả
Vốn cố định bình quân
̣c K
Hệ số đảm nhiệm
in
sử dụng vốn cố định càng cao.
=
Doanh thu thuần
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
ại
1.2.3.2.
ho
vốn cố định
Đ
Các chỉ tiêu này nói lên tốc độ luân chuyển của vốn lưu động của cơng ty và qua đó
có thể đánh giá được vốn lưu động được sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh có
̀ng
hiệu quả như thế nào.
Tr
ươ
- Số vòng quay vốn lưu động: Chỉ tiêu này cho biết vốn lưu động quay được bao
nhiêu vòng trong kỳ. Nếu số vòng quay càng nhiều chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn càng
cao và ngược lại.
Doanh thu thuần
Số vịng quay vốn lưu động =
Vốn lưu động bình quân
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
12
Khóa luận tốt nghiệp
- Mức doanh lợi vốn lưu động (tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động) phản ánh một đơn
vị vốn lưu động sử dụng bình quân trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đơn vị lợi nhuận sau
thuế.
Lợi nhuận sau thuế
Doanh lợi vốn lưu động
=
́
uê
Vốn lưu động bình quân
́H
- Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động: Chỉ tiêu này cho biết để tạo ra một đơn vị doanh
tê
thu công ty cần sử dụng bao nhiêu đơn vị vốn lưu động.
=
in
Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động
h
Vốn lưu động bình quân
1.2.3.3.
̣c K
Doanh thu thuần
Các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
ho
- Hiệu quả sử dụng vốn: Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đơn vị vốn bình quân mà
ại
công ty bỏ vào sản xuất kinh doanh tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu (vốn bình quân là
̀ng
Đ
tổng vốn cố định bình quân và vốn lưu động bình quân).
Doanh thu thuần
Tr
ươ
Hiệu quả sử dụng vốn
=
Vốn bình quân
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS): Chỉ tiêu này phản ánh một đơn vị doanh
thu thuần mang lại bao nhiêu đơn vị lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng lớn chứng tỏ khả năng
sinh lợi của vốn càng cao và hiệu quả kinh doanh càng lớn.
Lợi nhuận sau thuế * 100%
ROS
=
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
13
Khóa luận tốt nghiệp
Doanh thu thuần
- Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA): Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đơn vị tài
sản mà doanh nghiệp sử dụng trong quá trình kinh doanh thì tạo ra được bao nhiêu đơn vị
lợi nhuận.
Lợi nhuận sau thuế * 100%
́
=
́H
Tổng tài sản
uê
ROA
tê
- Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE): Chỉ tiêu này phản ánh cứ một
h
đơn vị vốn chủ sở hữu tạo ra được bao nhiêu đơn vị lợi nhuận.
=
̣c K
ROE
in
Lợi nhuận sau thuế * 100%
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
Vốn chủ sở hữu bình quân
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
14
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY
TNHH TM CARLSBERG VIỆT NAM
2.1.
Tổng quan về công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam ở khu vực miền Trung
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam
khu vực miền Trung
́
uê
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương mại Carlsberg Việt Nam
́H
Tên nước ngoài: Carlsberg Vietnam Trading Ltd
Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà BIDV, 41 Hùng Vương, phường Phú Hội, Thành Phố Huế,
̣c K
Fax: (+84) 234 3.850.171
in
Điện thoại liên lạc: (+84) 234 3.580.166
h
tê
tỉnh Thừa Thiên Huế
ho
Website:
2.1.1.1. Các giai đoạn phát triển của Công ty
ại
Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam khu vực miền Trung được hình thành
Đ
phát triển dựa trên tiền thân là công ty TNHH Bia Huế sau khi tách thành bộ phận thương
̀ng
mại và bộ phận sản xuất vào tháng 12 năm 2013.
Tr
ươ
Lịch sử phát triển của công ty trải qua 3 giai đoạn chính:
Giai đoạn 1: 1990 – 1994: Nhà máy Bia Huế 100% vốn ViệtNam
Ngày 20/10/1990, Nhà máy Bia Huế ra đời với công suất 3 triệu lít/năm theo hình
thức xí nghiệp liên doanh góp vốn giữa Nhà Nước và các doanh nghiệp trong tỉnh với số
vốn ban đầu là 2,4 triệu USD. Với công suất sản lượng khiêm tốn là 3 triệu lít mỗi năm,
sản phẩm chủ yếu là bia Huda được sản xuất theo công nghệ của hãng DANBREW
CONSULT (Đan Mạch) luôn được thị trường tích cực đón nhận, nên nguồn cung thường
khơng đáp ứng kịp nhu cầu của thị trường.
SVTH: Nguyễn Hữu Phúc K48A – KHĐT
15