Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

nhi thuc niuton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề 10 :. NHỊ THỨC NEWTƠN. A/ BAØI TAÄP MAÃU: 11. 1  1   A  x  2    x 2   x  x   1. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:. 7. Giaûi: Công thức khai triển của biểu thức là: 11. k. k 11 k 11. A  C x k 0 11. 7  1  n 2    2   C7 x x   n 0.  . 7 n. 1 xn. 7. k.  A    1 C11k x11 3 k   C7n x14  3 n k 0. n 0. Để số hạng chứa x5 vậy k=2 và n=3. 2 3 Vậy hệ số của x5 là C11  C7 90. 0 1 2 1004 2. Tính tổng: S C2009  C2009  C2009  ...  C2009. Giaûi: S C. 0 2009. C. 1 2009.  S C. C. 2009 2009. 2 2009. C.  ...  C 2008 2009. C. 1004 2009. 2007 2009. (1) 1005 k n k  ...  C2009 (2) (vì Cn Cn ). 2009 0 1 2 1004 1005 2009  2S C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009  ...  C2009  1  1.  S 22008 n. 1− x ¿ 3. Khai triển và rút gọn biểu thức 1− x ¿2 +. ..+ n¿ thu được đa thức 1− x+ 2¿ Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 1 7 1 + = . C 2n C 3n n. Ta cã. §ã lµ. 1 7 1 + 3= ⇔ 2 C n Cn n n≥ 3 2 7 .3 ! 1 + = n(n −1) n( n− 1)( n− 2) n ¿{ 8 8 8 .C 8 +9 . C9 =89.. Giaûi:. P( x)=a0 + a1 x +.. .+a n x. n. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ⇔ n≥3 n2 −5 n −36=0 ⇔ n=9 . ¿{ 9. Suy ra a8 lµ hÖ sè cña. 4. Tính tổng. x. 8. 1−x ¿ . trong biÓu thøc 1− x ¿ 8+ 9 ¿ 8¿. 0 S C2009  2C12009  3C22009  ...  2010C2009 2009. Xét đa thức:. f(x) x(1  x). 2009. x(C. 0 2009. .. Giaûi:  C12009 x  C22009 x 2  ...  C2009 x 2009 ) 2009. 0 2009 2010 C2009 x  C12009 x2  C22009 x3  ...  C2009 x . 0 2 2009 2009 f / (x) C2009  2C12009 x  3C2009 x 2  ...  2010C2009 x. *. Ta có: 0  f / (1) C2009  2C12009  3C22009  ...  2010C2009 2009. (a). / 2009  2009(1  x)2008 x (1  x)2008 (2010  x) Mặt khác: f (x) (1  x)  f / (1) 2011.22008 (b). *. 2008 Từ (a) và (b) suy ra: S 2011.2 ..  .  5. Chứngminh k,n  Z thõa mãn 3 k n ta luơn cĩ: Cnk  3Cnk  1  2Cnk  2 Cnk3  Cnk  3  Cnk  2. k n. k 1 n. k 2 n. k n 3. k 3 n. .. Giaûi:  C  Cnk  3Cnk  1  3Cnk  2  Cnk  3 Cnk3 k 2 n. C  3C  2C C  C Ta có: (5) k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3 k k 1 k 2 k k 1 VT(5) Cn  Cn  2 Cn  Cn  Cn  Cn Cn 1  2Cn 1  Cn 1  Cn 1  Cn 1  Cnk  11  Ckn 12. . = 6.. Cnk2  Cnk 12 Cnk3. . .  . ( điều phải chứng minh). x x 1 x 2 2 x 3 k Giải phương trình C x  2Cx  C x Cx 2 ( Cn là tổ hợp chập k của n phần tử) Giaûi:. 2  x 5  ĐK :  x  N x x 1 x 1 x 2 2 x 3 x x 1 2 x 3 x 2 x 3 Ta có Cx  Cx  Cx  Cx Cx 2  Cx 1  Cx1 Cx2  Cx2 Cx2  (5  x)! 2!  x 3 2 4 6 100 7. Tính giá trị biểu thức: A 4C100  8C100 12C100  ...  200C100 . Giaûi:. Ta có: . 1 x. 100. 0 1 2 100 100 C100  C100 x  C100 x 2  ...  C100 x. (1). .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 x. 100. 0 1 2 3 100 100 C100  C100 x  C100 x 2  C100 x 3  ...  C100 x. (2). Lấy (1)+(2) ta được:. 1 x. 100.  1 x. 100. 0 2 4 100 100 2C100  2C100 x 2  2C100 x 4  ...  2C100 x. Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được 99. 100  1  x   100  1  x . 99. 2 4 100 99 4C100 x  8C100 x3  ...  200C100 x. Thay x=1 vào 99 2 4 100 => A 100.2 4C100  8C100  ...  200C100. 8. Tìm hệ số x3 trong khai triển. (. 2. x+. 2 x. n. ). 1 3 2 n −1 23 biết n thoả mãn: C2 n +C 2 n+. . .+ C2 n =2. Khai triển: (1+x)2n thay x=1;x= -1 và kết hợp giả thiết được n=12 Giaûi: Khai triển:. (. 2 x+ x 2. 12. 12. ) =∑ C k=0. k 12. k. 2 x. 24− 3 k. hệ số x3: C712 27 =101376. 9. T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2 trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d¬ng tháa m·n: ( Cnk lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö). Giaûi:. 2. I =∫ ¿. 1 1 1 ¿ C 0n x+ C 1n x 2 + C 2n x 3 +⋯+ C n x n+1 ¿20 2 3 n+1 n. (. ). 0. 2. 3. n +1. suy ra I ¿ 2C 0n + 2 C1n + 2 C 2n+⋯+ 2. C n (1) 3 n+1 n 3n+1 −1 n+1 2 1+ x ¿ ¿ 0= n+ 1 MÆt kh¸c (2) 1 I= ¿ n+1 2 3 n +1 n+1 Tõ (1) vµ (2) ta cã ¿ 2C 0n + 2 C1n + 2 C 2n+⋯+ 2 C nn ¿ 3 − 1 2 3 n+1 n+1 n+1 Theo bµi ra th× 3 −1 =6560 ⇔3 n+1=6561 ⇒n=7 n+1 n+1 7 7 14 −3 k 7 −k 1 7 1 k 1 k 4 k =∑ k C 7 x Ta cã khai triÓn √ x+ 4 =∑ C 7 ( √ x ) 4 2 √x 0 2 √x 0 2 14 −3 k Sè h¹ng chøa x2 øng víi k tháa m·n =2 ⇔ k =2 4 2. (. ). 1 4. 2√x 2 3 n +1 2 2 2 6560 2C 0n + C1n + C 2n+⋯+ C nn= 2 3 n+1 n+ 1. n. 1+ x ¿ dx ¿ ¿. (. √ x+. ( ). ). n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VËy hÖ sè cÇn t×m lµ. 1 2 21 C 7= 2 4 2. 10. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A 3n −8 C 2n+ C1n=49 . Điều kiện n  4 Giaûi: n. n. 2. k 2 k n −k Ta có: ( x + 2 ) =∑ C n x 2 k=0. Hệ số của số hạng chứa x8 là Cn4 2 n− 4 Ta có: A n  8Cn  Cn 49  (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49  n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0  (n – 7)(n2 + 7) = 0  n = 7 Nên hệ số của x8 là C74 23 =280 B- BAØI TẬP TỰ LUYỆN : 1. (CĐ_Khối D 2008) Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của 3. ( 2.. 2. 1 2 x+ 5 √x. 1. 18. ). (ĐH_Khối. , (x>0).. số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức C +C +⋯+C =2048 . ( C là số tổ hợp chập k của n phần tử). 3. (ĐH_Khối D 2007) Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5+x2(1+3x)10. 1 2n. 3 2n. D. 2008). 2 n −1 2n. k n. 4. 4. (ĐH_Khối D 2005) 2. 2. 2. Tìm. M=. Tính giá trị biểu thức 2. Cn +1 +2C n+2 +2 C n+3 +C n+4 =149 (n là số nguyên dương, n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). k. An. 3. A n+1 +3 An , ( n+1 ) !. biết rằng. là số chỉnh hợp chập k của. 5. (ĐH_Khối D 2004) Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của. (. 3. 1. √ x+ 4 √x. 7. ). với x>0.. 6. (ĐH_Khối D 2003) Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của (x2+1)n(x+2)n. Tìm n để a3n3=26n. 0 1 2 n n 7. (ĐH_Khối D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho Cn +2 C n+ 4 C n +⋯+ 2 C n=2048 . 8. (ĐH_Khối B 2008). Chứng minh rằng. n+1 1 1 1 + k+1 = k k n+2 C n+1 C n+1 C n. (. ). (n, k là các số nguyên. dương, k≤n, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). 9. (ĐH_Khối B 2007) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết: 3nCn03n1Cn1+3n2Cn23n3Cn3+ … +(1)nCnn=2048 (n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. (ĐH_Khối C0n +. B. 2. 2003) 3. Cho. n. là. n +1. 2 − 1 1 2 −1 2 2 −1 n k C n+ C n +⋯+ C n , ( Cn 2 3 n+1. số. nguyên. dương.. Tính. tổng. là số tổ hợp chập k của n phần tử)... 11. (ĐH_Khối A 2008) Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x+ … +anxn, trong đó nN* và các hệ số a0, a1,…an thỏa mãn hệ thức a0 +. a1 a +⋯+ nn =4096 . Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1,… 2 2. an. 12. (ĐH_Khối A 2007). 1 1 1 3 1 5 1 22 n −1 1 1 C2 n + C2 n + C 2 n+ ⋯+ C 22 n− = C2 n , ( n 2 4 6 2n 2n+1. Chứng minh rằng. k. là số tổ hợp chập k của n phần tử). 13. (ĐH_Khối A 2006) Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của Cn. (. 1 7 +x 4 x. n. ). , biết rằng C12 n +1+C 22 n+1 +⋯+C n2n +1=220 − 1 , (n nguyên dương và Cnk là số tổ. hợp chập k của n phần tử). 14. (ĐH_Khối A 2005) C. 1 2 n +1. − 2. 2C. 2 2 n+1. 2. +3 .2 C. 3 2n +1. Tìm 3. −4.2 C. 4 2 n+1. số. nguyên. dương. n. 2 n 2 n+1 k +⋯+ ( 2 n+1 ) . 2 C 2 n+1=2005 , ( Cn. sao cho là số tổ hợp. chập k của n phần tử). 15. (ĐH_Khối A 2004) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1+x2(1x)]8. 16. (ĐH_Khối A 2003) Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của. (. 1 + x5 3 √ x. n. ). n k , biết rằng Cnn +1 +4 −C n+3 =7 ( n+3 ) , (n nguyên dương, x>0, ( Cn. là số tổ hợp. chập k của n phần tử). 17. (ĐH_Khối A 2002) Cho khai triển nhị thức. (2. x− 1 2. −x n. +2 3. x− 1 n 2. x −1 n − 1 2. −x 3. x−1 2. − x n −1 3. ) =C (2 ) +C ( 2 ) (2 ) +⋯+C ( 2 )(2 ) 0 n. 1 n. n −1 n. −x n 3. ( ). +C nn 2. (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó C3n =5 C1n và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x. 2n. 7 2  3x  18. (ĐH-A DB2-2005) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ña thức:  biết 1 3 5 2 n 1 k rằng n là số nguyên dương thoả mãn: C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2n 1 1024 ( Cn là tổ hợp chập k. của n phần tử ) 19. (ĐH A–DB1-2006) Aùp dụng công thức Newtơn (x2+x)100. Chứng minh rằng: 99. 0 100. 100C. 1 1  1    101C100    2  2. 20. (ĐH-D-2004). 100 99 100.  ...  199C.  1    2. 198 100 100.  200C.  1    2. 199. 0. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của. 7. 1  3  x4  x  với x > 0.  8.  1  x 2  1  x   . 21. (ĐH-A-2004) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức:  8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8 22. (ĐH-A-2003) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của: n.  1 5  n 1 n  3 x  x  , biết rằng: Cn 4  Cn 3 7(n  3) ( n là số nguyên dương, x > 0 ). 3n 3 23. (ĐH-D-2003) Với n là số nguyên dương, gọi a3n  3 là hệ số của x trong khai triển thành x đa thức của . 2.  1. n. n.  x  2  . Tìm n để. a3n  3 26n.. 26 24. (ĐH-A-2006) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của: n.  1 7 1 2 3 n 20  4 x  x  , biết rằng: C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n 1 2  1. ( n là số nguyên dương, x > 0 ). 25. (ĐH B –DB2-2007) Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A 3n −8 C 2n+ C1n=49 .. 26. (ĐH D -DB1-2007) Chứng minh với mọi n nguyên dương luôn có nC 0n − ( n −1 ) C1n +. ..+ (− 1 )n −2 C nn −2 + ( − 1 )n −1 C nn −1=0 . 27. (ĐH A –DB2-2008) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton (1+3x)2n biết rằng A 3n +2 A 2n=100 (n là số nguyên dương) 28. (ĐH B –DB1-2008) Cho số nguyên n thỏa mãn. A3n+C 3n =35(n ≥ 3) . Tính tổng (n −1)(n −2). − 1¿ n . n2 .C nn S=22 .C 2n −32 C3n +42 C4n − .. .. . ..+¿. 29. (ĐH B –DB2-2008) Khai triển nhị thức Newton n. 0. n. 1. x+ 1¿ =C n x +Cn x. n −1. 2. +C n x. n −2. n. +.. . .+ Cn. ¿. 30. (ĐH D –DB1-2008) Chứng minh rằng với n là số nguyên dương n.2n C0n  (n  1).2n  1 C1n  ....  2C nn  1 2n.3n  1. 1 2x Cho khai triển: . 31. (ĐH-A-2008). a0 . a0 , a1,....., an. n. a0  a1 x  ...  an x n .. * Trong đó n  N và các hệ số. a a1  ...  nn 4096 2 2 . Tìm số lớn nhất trong các số: a0 , a1 ,..., an .. thỏa mãn hệ thức: 32. (ĐH-A-2002) Cho khai triển nhị thức: n. n. x x 1 x 1  x2 1    0 1 3 2  2  2  Cn  2   Cn  2 2       . n 1. x 1  3x    3x  n 1  2  2   ...  Cn  2   2      . n 1. n.  3x  C  2    ( n là số nguyên n n. 3 1 dương ). Biết rằng trong khai triển đó Cn 5Cn và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n và x.. 33. (ĐH-A-2005) C. 1 2 n 1.  2.2C. 2 2 n 1.  3.2 C23n1  4.23 C24n 1  ...   2n  1 .2 2 n C22nn11 2005.. 34. (ĐH-B-2003) Cn0 . 2. Tìm số nguyên dương n sao cho: 2. Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:. 3. 2 1 1 2 1 2 2n 1  1 n Cn  Cn  ...  Cn . 2 3 n 1. 35. (ĐH-D-2002). 0 1 2 n n Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn  2Cn  4Cn  ...  2 Cn 243..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> M. 36. (ĐH-D-2005) Tính giá trị của biểu thức: C. 2 n 1.  2C. 2 n2.  2C. 2 n 3. C. 2 n4. 149. An41  3 An3 ,  n  1 !. ( n là số nguyên dương ).. biết rằng:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×