Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bat phuong trinh bac nhat 1 an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn 2) Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân: Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác không..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập Hãy cho biết vế trái và vế phải của các bất phương trình sau Bất phương trình. Vế phải. Vế trái. 5x 1  0. 0. 5x 1.  7x  9  0. 0.  7x  9. 3x  4 0. 0. 3x  4. 8 x  6 0. 0. 8x  6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax  b 0, v ax  b 0 a 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1. Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.. a) 2 x  3  0 b) 0.x  5  0. c) 5 x  15 0 d ) x2  0 e) 7  4 x 0. f ) 9x  0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?4. Giải thích sự tương đương a. x  3  7  x  2  2 Ta có x  3  7.  x 7 3  x4 Tập nghiệm của bất phương trình x +3 < 7 là  x x  4 Ta có x  2  2  x  22  x4 Tập nghiệm của bất phương trình x - 2 < 2 là  x x  4 Vậy hai BPT tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm.. b. 2x   4   3x  6 Ta có 2x   4 1 1  2x.   4.  x   2 2 2 Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là  x x   2 Ta có  3x  6  1  1   3x.     6.     3  3  x2 Tập nghiệm của bất phương trình -3x > 6 là  x x   2 Vậy hai BPT tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?4. Giải thích sự tương đương a. x  3  7  x  2  2 C2. Cộng hai vế bất phương trình x  3  7 với (-5) ta có: x  3  7. b. 2x   4   3x  6 C2. Nhân hai vế bất phương trình 2x   4 với   3  ta có:  2 2x   4.  x  3  ( 5)  7  ( 5)  x 22.  3  3  2 x.      4.     2  2   3x  6. Vậy hai bất phương trình trên tương đương.. Vậy hai bất phương trình trên tương đương..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×