Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA LOP 2 TUAN 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29. Ngày soạn: 31 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ hai 1 / 4 / 2013 Tiết 1:. Giáo dục tập thể CHÀO CỜ. 1. Ổn định tổ chức: - Hát: Quốc ca, Tiến quân ca, hô đáp khẩu hiệu. 2. Hoạt động … HS kể chuyện, múa hát… 3. Lớp trực tuần nhận xét biên bản các lớp trong tuần vừa qua. 4. Phân trường trưởng lên phát biểu. Tập đọc (65) NHỮNG QUẢ ĐÀO. (Tr 91). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt gợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. 2. Kĩ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông, 3 cháu, Xuân, Vân ,Việt ) Và trả lời được các câu hỏi trong bài. 3. Thái độ: Biết yêu quý và tôn trọng tình bạn. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết nội dung hướng dẫn đọc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bµi míi: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS luyện đọc: - Đọc mẫu * Hướng dẫn HS đọc, giải nghĩa từ - Đọc từng câu - Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng - Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc những từ ngữ được chú giải cuối bài. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động của trò - H¸t. - 2 HS häc thuéc lßng bµi : C©y dõa Tr¶ lêi c©u hái vÒ ND bµi. - Tiếp nối nhau đọc từng câu. - Tiếp nối nhau đọc trước lớp - giảng thêm : nhân hậu (thương người đối xử có tình nghĩa với mọi người ) - Thi đọc. Tiết 2 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Người ông dành những quả đào cho ai ? Câu 2: - Mỗi cháu của ông đã làm gì với. - Ông dành những quả đào cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> những quả táo ? + Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào? - Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1 cái vò. + Cô bé Vân đã làm gì với quả đào ? - Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm. + Việt đã làm gì với quả đào ? - Việt dành cho bạn Sơn bị ốm. Sơn không nhận, cậu đặt quả đào trên giường bạn rồi trốn về. Câu 3: Nêu nhận xét của ông về từng *Đọc thầm (trao đổi nhóm ) cháu.Vì sao ông nhận xét như vậy? - Ông nhận xét về Xuân. Vì sao ông nhận xét như vậy ? - Ông nói gì về Vân? vì sao ông nói như vậy ? - Ông nói gì về Việt? vì sao ông nói như vậy ? Câu 4: Em thích nhân vật nào nhất vì sao? - Nêu nội dung câu truyện?. 3.4. Luyện đọc lại: - Đọc theo nhóm. - Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏi vì Xuân thích trồng cây. - Ông nói Vân còn thơ dại quá …vì Vân háu ăn…thấy thèm. - Khen Việt có tấm lòng nhân hậu, vì em biết thương bạn nhường miếng ngon cho bạn - Phát biểu * Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt khen ngợi đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào - Phân vai (người dẫn chuyện, ông, Xuân,Vân,Việt) - Thi đọc truyện theo vai.. 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện.. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Toán (141) CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. (Tr 144). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được các số từ 111 đến 200. 2. Kĩ năng: Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200,biết so sánh các số và thứ tự các số. 3.Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - §äc viÕt c¸c sè tõ 101-110. - H¸t. - 1 HS đọc. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Bài mới: 3.1.Giới thiêu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS tìm hiểu bài. * Đọc, viết các số từ 111 đến 200 - Nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như SGK. - Điền vào ô trống - Nêu cách đọc (chú ý dựa vào 2 số sau cùng để suy ra cách đọc số có 3 chữ số). - Làm việc chung cả lớp - Xác định số trăm, số chục, số đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số.. - Tương tự, GV hướng dẫn HS làm việc * Viết và đọc số 111 như trên với các số khác trong bảng. - Nêu ý kiến - Chẳng hạn: mười một- một trăm mười một * Viết và đọc số 112 - Làm việc cá nhân - HS lấy các hình vuông và các hình chữ nhật để được hình ảnh trực quan của số đã cho.. - Nêu tên số 3.2. Thực hành : Bài 1(145) : Viết ( theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vào SGK. - 1 số HS lên chữa.. Bài 2(145): - Cho HS làm vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3(145): 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm: Xét chữ số cùng hàng của 2 số theo thứ tự hàng trăm, chục, đơn vị + Chữa bài, nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Đọc các số 111 đến 200.. 110 : một trăm mười. 111 : một trăm mười một. 117 : một trăm mười bảy. 154 : một trăm năm mươi tư. 181 : một trăm tám mươi mốt. 195 : một trăm chín mươi lăm. - 1HS đọc yêu cầu - Làm bài - 3 HS lên điền bảng 123 < 124 129 > 120 126 > 122 136 = 136 155 < 158. 148 > 128 120 < 152 186 = 186 135 > 125 199 < 200. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Đạo đức (29) GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (T2). (Tr 41).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu: Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật, cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. + Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ. 2. Kĩ năng: Hs có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tùy theo khả năng của bản thân. 3.Thái đô: Hs có thái độ thông cảm, không phân biệt đố xử với người khuyết tật. II. Đồ dùng dạy - học: - HS : VBT III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Em làm gì để giúp đỡ người khuyết tật 3.Bài mới 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2.Các hoạt động. Hoạt động1: Xử lí tình huống - Nêu tình huống - Hỏi: Nếu là Thủy, em sẽ làm gì khi đó? Vì sao ? * Kết luận: Thủy nên khuyên bạn: cần chỉ đường, hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm. Hoạt động 2 : Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật - Yêu cầu HS trình bày tư liệu đã sưu tầm được.. Hoạt động của trò - Hát - Trình bày ý kiến - Lắng nghe - Lắng nghe - HS thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày. - Trình bày tư liệu + Sau mỗi phần trình bày,cho HS thảo luận. * Kết luận: Khen ngợi HS và khuyến khích học sinh thể hiện việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. * Kết luận chung: GV nêu - Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều khó khăn …giúp đỡ họ. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Lắng nghe 5. Dặn dò. - Về chuẩn bị bài 14. - Thực hiện theo yêu cầu. Ngày soạn: 1 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ ba 2 / 4 / 2013 Toán (142) CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu:. (Tr 146).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Kiến thức: Biết được các số có ba chữ số, gồm số trăm, số chục, số đơn vị. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc viết chúng, nhận biết số có ba chữ số gồm trăm chục đơn vị. 3.Thái độ: HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ,các hình chữ nhật ở bài học 132 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Gọi2 HS đọc các số từ 111 đến 200 - Điền dấu >, <, = * Số 119 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS timg hiểu bài. *Giới thiệu số có ba chữ số. - Nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày trên bảng như SGK trang 146. - Điền vào ô trống - Nêu cách đọc * Tìm hình tương ứng với số - Nêu tên số : 115, 312,… 3.2. Thực hành: Bài 2(147): Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - ChoHS nối tiếp nhau lên bảng chọn số ứng với cách đọc - Nhận xét, chữa bài, củng cố. Bài 3(147): Viết - Hướng dẫn HS viết số tương ứng với lời đọc. Hoạt động của trò - H¸t. - 1 HS lªn b¶ng 187 = 187 129 > 126 - Nêu miệng. - Viết và đọc số 243 + Xác định số trăm, số chục, số đơn vị (cần điền chữ số thích hợp ) - HS nêu ý kiến - Hai trăm bốn mơi ba - Lấy các hình vuông (trăm) các HCN (chục) và đơn vị ô vuông để được hình ảnh trực quan của các số đã cho. - HS đọc yêu cầu -. 405 450 311 315 521 322. : : : : : :. a b c d e g. - Đọc yêu cầu - Theo dõi - Làm SGK - 2 HS lên điền bảng lớp - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét, chữa bài. Đọc số Tám trăm hai mươi Chín trăm mười một Chín trăm chín mươi mốt Năm trăm sáu mươi Bốn trăm hai mươi bảy Hai trăm ba mơi mốt Sáu trăm bảy mươi ba Sáu trăm bảy mươi lăm Bảy trăm linh năm Tám trăm Ba trăm hai mươi Chín trăm linh một Năm trăm bảy mươi lăm Tám trăm chín mươi mốt. 4.Củng cố : - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: -Viết số có 3 chữ số. Viết số 820 911 991 560 427 231 673 675 705 800 320 901 575 891. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Chính tả (57) Tập chép NHỮNG QUẢ ĐÀO. (Tr 93 ). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn 2. Kĩ năng: Viết đúng tốc độ. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm vần dễ lẫn: s/x. 3.Thái độ: HS hứng thú viết bài. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép. - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - GiÕng s©u, s©u kim, xong viÖc, 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Hướng dẫn tập chép: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc đoạn chép - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa ? - Hướng dẫn HS tập viết bảng con những chữ các em viết sai - ChoHS chép bài vào vở. - H¸t.. Hoạt động của trò. - 3 HS viÕt b¶ng líp - C¶ líp viÕt b¶ng con.. - Nhìn bảng đọc - Những chữ cái viết đầu câu và đứng đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết hoa. - xong, trồng,dại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chấm, chữa bài (3 - 4 bài) 3.3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: a. - Hướng dẫn HS làm - Gọi 2 HS lên bảng - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả. - 1 HS đọc yêu cầu - Làm bài sgk sau đó làm vào vở chỉ viết những tiếng cần điền Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trước sân, xồ tới, cành xoan. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. TËp viÕt (29) CHỮ HOA: A (KIỂU 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ a hoa theo cỡ vừa và nhỏ,chữ và câu ứng dụng : Ao liền ruộng1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ 2. Kĩ năng: Chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 3.Thái độ: HS ý thức rèn chữ viết cho đúng mẫu II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ A kiểu 2. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con chữ Y hoa - 1HS nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước.. Hoạt động của trò - Hát. - Viết chữ Y hoa - Yêu luỹ tre làng. - 2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng con: Yêu. - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Hướng dẫn viết chữ hoa - Quan sát nhận xét chữ A hoa kiểu 2. - Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? - 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược - Nêu cách viết chữ A kiểu 2? N1: Như viết chữ o N2: Từ điểm dừng bút của nét 1lia bút lên ĐK6 phía bên phải chữ o, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ u) DB ở ĐK 2. * Viết lên bảng nhắc lại cách viết. 3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Cho1 HS đọc cụm từ ứng dụng - Ao liền ruộng cả..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hiểu nghĩa của cụm từ ? - Nêu các chữ có độ cao 2,5li ? - Nêu các chữ có độ cao 1,25li ? - Nêu các chữ có độ cao 1 li ? - Nêu khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng - Nêu khoảng cách đánh dấu thanh ? - Nêu cách nối nét? - Cho HS viết chữ Ao cỡ nhỏ 3.4. Hướng dẫn viết vở - Theo dõi uốn nắn cho HS. 3.5. Chấm, chữa bài:. - ý nói giầu có ở vùng thôn quê - A,l,g -r - Còn lại - Bằng khoảng cách viết chữ o - Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu nặng dưới chữ ô, dấu hỏi trên chữ a - Nét cuối của chữ A nối với đường cong của chữ o. - Viết vào bảng con - 1 dòng chữ A cỡ vừa, 2 dòng chữ A cỡ nhỏ - 1 dòng chữ Ao cỡ vừa, 1 dòng chữ Ao cỡ nhỏ - 3 dòng cụm từ ứng dụng Ao liền ruộng cả cỡ nhỏ.. - Chấm 5- 6 bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết lại chữ A.. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Tập làm văn (29) ĐÁP LỜI CHIA VUI- NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. (Tr 98). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. 2. Kĩ năng: Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương 3. Thái độ: HS biết chia vui cùng bạn khi bạn gặp chuyện buồn. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.1 bó hoa để HS thực hành bài tập - HS : VBT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H¸t. 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Cho 2,3 HS lần lợt lên bảng đối thoại - 1 em nói lời chia vui (chúc mừng - 1 em đáp lời chúc mừng. 3. Bµi míi: 3.1.Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi. - 1 HS đọc yêu cầu *Bµi 1 (MiÖng) - Híng dÉn HS thùc hµnh - 2 HS thùc hµnh nãi lêi chia vui - Lời đáp theo hớng dẫn a - HS1: CÇm bã hoa trao cho HS 2 nãi: - Chóc mõng b¹n trßn 8 tuæi. Chóc mõng ngµy sinh cña b¹n… - HS 2: Nhận bó hoa từ tay bạn, đáp: - Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn đã nhớ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ngµy sinh cña m×nh - PhÇn b, c t¬ng tù. - Nhiều HS thực hành đóng vai các b. N¨m míi… chãng lín. t×nh huèng a,b,c - Ch¸u c¶m ¬n b¸c. Ch¸u còng xin chóc 2 b¸c sang n¨m míi lu«n m¹nh khoÎ, h¹nh phóc ¹. c. C« rÊt mõng… n¨m häc tíi - Chóng em c¶m ¬n c«. Nhê c« dËy b¶o mà lớp đã đạt đợc những thành tích này. Chóng em xin høa n¨m häc tíi sÏ cè g¾ng …lêi c« d¹y… HS đọc yêu cầu *Bµi 2 (miÖng) - Yªu cÇu c¶ líp quan s¸t tranh minh - Quan s¸t tranh hoạ đọc kĩ 4 câu hỏi - KÓ chuyÖn 3 lÇn. + KÓ lÇn 1 : + KÓ lÇn 2: Võa kÓ võa giíi thiÖu tranh - Treo b¶ng phô nªu lÇn lît 4 c©u hái + KÓ lÇn 3: kh«ng cÇn kÕt hîp tranh - V× «ng l·o nhÆt c©y hoa …në hoa - Në nh÷ng b«ng hoa to thËt léng lÉy. - …cho nó đổi vẻ đẹp…cho ông lão - Vì đêm là lúc yên tĩnh …của hoa. * Cho3,4 cặp hỏi đáp - 1,2 HS kh¸ giái kÓ l¹i toµn bé c©u -KÓ toµn bé c©u chuyÖn chuyÖn 4. Cñng cè - Nªu ý nghÜa c©u chuyÖn? - Ca ngîi c©y hoa d¹ lan h¬ng biÕt c¸ch ….sãc nã. - NhËn xÐt tiÕt häc. - L¾ng nghe 5. DÆn dß: - Thực hành hỏi đáp chia vui. - VÒ kÓ l¹i c©u truyÖn - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. Tiết 5:. Luyện đọc TT. Ngày soạn: 2 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ tư 3 / 4 / 2013 Tập đọc (87) CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG. (Tr 93). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Về vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. 2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài.( trả lời được các câu hỏi sgk) 3. Thái độ: HS biết yêu quý quê hương. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ghi nội dung hướng dẫn đọc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của chuyện: Những quả đào - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao ? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS luyện đọc: + Đọc mẫu cả bài + Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng 1 số từ khó - Đọc từng đoạn trước lớp. - Chia 2 đoạn: Đ1: Từ đầu …đang cười đang nói. Đ2: …còn lại - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? Câu 2: - Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ,) được tả bằng những hình ảnh nào ?. Câu 3: - Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của câyđa bằng 1 từ. - H¸t. - §äc bµi. - Phát biểu.. - Tiếp nối nhau đọc từng câu. - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.. - Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là một toà cổ kính hơn là 1 thân cây. - Thân cây: Là một toà cổ kính: chín, mời đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể. - Cành cây: Lớn hơn cột đình - Ngọn cây: Chót vót giữa rừng xanh - Rễ cây: Nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ như những con rắn hổ mang giận dữ. - Thân cây rất to… - Cành cây rất lớn… - Rễ cây ngoằn ngoèo… - Ngọn cây rất cao…. Câu 4: - Ngồi hóng mát ở gốc đa. Tác giả còn - Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thấy những cảnh đẹp nào của quê hthững ra về, bóng sừng trâu dưới ánh ương ? chiều,… - Nội dung bài văn? * Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. 3.4. Luyện đọc lại - 3, 4 HS thi đọc lại bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chú ý đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm. - Theo dõi nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố : - Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào ? - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà tìm hiểu các bộ phận của cây ăn quả.. - Tình yêu cây đa, tình yêu quê hương, luôn nhớ nhữngkỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với cây đa quê hương - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Toán (142) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. (Tr 148). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: Nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000) 3. Thái độ: HS có ý thức trong giờ học, hăng hái phát biểu. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ. Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật ở bài 132. Tờ giấy to ghi sẵn dãy số. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài: 3.2. HD HS tìm hiểu bài. + Ôn lại cách đọc và viết số có 3 chữ số - Cho HS lấy tấm bìa hình vuông đã chia sẵn và nói :. * ViÕt c¸c sè + So s¸nh c¸c sè. - B¶ng phô. Hoạt động của trò - Hát. - Tự đọc và viết số có 3 chữ số.. - Đọc các số đã treo trên bảng. 401; 402…410 121; 122…130 151;152…160 551;552… 560 - Viết các số vào vở theo lời đọc của giáo viªn. VD: N¨m tr¨m hai m¬i mèt (521) - So s¸nh - Xác định số trăm, số chục, số đơn vị. - XÐt ch÷ sè ë c¸c hµng cña hai sè (hµng trăm, hàng chục, hàng đơn vị) KL: 234 < 235 194 > 139.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 199 < 215 - Nªu kÕt luËn chung. + Thùc hµnh: Bµi 1(148): > < = ? - Cho HS so s¸nh c¸c cÆp sè - Gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - NhËn xÐt Bµi 2(148): -T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè sau: - Cho2 HS lªn b¶ng ch÷a - NhËn xÐt ch÷a bµi Bµi3(148) : Sè ? - Híng dÉn HS lµm bµi - Gäi 3 em lªn b¶ng - NhËn xÐt söa sai 4.Cñng cè : - NhËn xÐt giê häc. 5. DÆn dß: - Cñng cè vÒ c¸c sè cã 3 ch÷ sè.. - Lµm bµi c¸ nh©n 127 > 121 865 = 865 124 < 129 648 < 684 182 < 192 749 > 549 - §äc yªu cÇu - Lµm b¶ng con a. 695 b. 979 c. 751 - §äc yªu cÇu - Lµm bµi vµo vë. a. 971,972,973,974, 975, 976,977, 978, 979, 980. b.981,982,983,984,985,986,987,988,989,990 c.991,992,993,994,995,996,997,998,999, 1000. - L¾ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. Luyện từ và câu (29) MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?. (Tr 95 ). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được một số từ ngữ chỉ cây cối. 2. Kĩ năng: Nêu được một số từ chỉ cây cối. Dựa theo tranh biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? 3. Thái độ: HS biết chăm sóc cây cối. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh, ảnh 3, 4 loài cây ăn quả (rõ các bộ phận cây). Bút dạ, giấy các nhóm (bài tập 2). - HS : VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng - Kể tên thú giữ không nguy hiểm. - Cho2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi để làm gì ? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài: 3.2. Bài tập:. Hoạt động của trò - Hát. - HS1: Viết tên cây ăn quả - HS2: Viết tên các cây lương thực, thực phẩm. A. Nhà bạn trồng xoan để làm gì ? B. Để lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Bài 1: (miệng) - Gắn lên bảng tranh 3, 4 loài cây ăn quả. - Nêu tên các loài cây đó, chỉ các bộ phận của cây: - Nhận xét chốt lại ý kiến đúng. *Bài 2: (viết) - Các từ tả các bộ phận của cây là các từ chỉ hình dáng, màu sắc tính chất, đặc điểm của từng bộ phận. - Hướng dẫn HS : Với mỗi bộ phận của cây các em viết ít nhất 5 từ. - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét, chốt lời giải đúng.. *Bài 3: (miệng) - Nêu yêu cầu + Việc làm của 2 bạn nhỏ : bạn gái tưới nước bạn trai bắt sâu. - Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì ? - Nhận xét, chốt lại những câu hỏi và trả lời đúng.. 4. Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc 5. DÆn dß.: - Về hỏi thêm những từ dùng để tả các bé phËn cña c©y. - 1 HS đọc yêu cầu. - Quan sát. - rễ, gốc, thân , cành , lá, hoa, quả, ngọn. - 1 HS đọc yêu cầu - Hoạt động nhóm 4 - Các nhóm thảo luận viết kết quả vào phiếu. +Rễ cây: Dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn… + Thân cây: To, cao, chắc… + Gốc cây: To, thô… + Cành cây:Xum xuê,um tùm, trơ trụi… + Lá: Xanh biếc, tươi xanh… + Hoa: vàng tươi, hồng thắm… + Quả: vàng rực, vàng tươi… + Ngọn: chót vót, thẳng tắp… - Quan sát tranh - nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, nhận xét. VD: Hỏi: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ? + … để cây tươi tốt. + Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? +… §Ó b¶o vÖ c©y, diÖt trõ s©u ¨n l¸ c©y. - L¾ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. Tự nhiên và Xã hội (29) MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC (Tr 60) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tên động vật sống dưới nướcvà ích lợi của chúng đối với con 2. Kĩ năng: Nói tên một số động vật sống ở nước ngọt, nước mặn. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả 3. Thái độ: HS biết bảo vệ và yuê quý động vật sống dưới nước. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ trong SGK (60+61) - HS : Sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống ở ao, sông, hồ, biển. III. Hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Nãi tªn vµ nªu Ých lîi cña 1 sè con vËt sèng trªn c¹n ? 3. Bµi míi: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Các hoạt động. *Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp - Chỉ và nói tên, nêu ích lợi của 1 số con vật trong hình ? - Con nào sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn ?. Bước 2: Làm việc theo cặp. *Họat động 2 : Làm việc với tranh ảnh các con vật sống dưới nước sưu tầm được. Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ. - Hướng dẫn HS phân loại. Bước 2: Hoạt động cả lớp - Chơi trò chơi: Thi kể tên các con vật sống dưới nước (nước ngọt, nước mặn) + Chia lấy 2 đội (bốc thăm đội nào trước. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - H¸t.. Hoạt động của trò. -1HS nªu.. - Quan sát hình SGK H1: Cua H2: Cá vàng H3: Cá quả H4: Trai (nước ngọt ) H5: Tôm (nước ngọt) H6: Cá mập + Phía dưới: Cá ngừ, sò, ốc, tôm, cá ngựa… + Các nhóm trình bày trước lớp (nhóm khác bổ sung) K ết luận: Có rất nhiều … - Hình 60 các con vật sống nước ngọt - Hình 61 các con vật sống nước mặn.. - Các nhóm đem những tranh ảnh đã sưu tầm được để cùng quan sát và phân loại, sắp xếp tranh ảnh các con vật vào giấy khổ to. + Loài vật sống ở nước ngọt + Loài vật sống ở nước mặn Hoặc + Các loài cá + Các loại tôm + Các loại trai, sò, ốc, hến … - Trình bày sản phẩm, các nhóm đi xem sản phẩm các nhóm khác. + 1 số HS XP làm trọng tài + Lần lượt HS đội 1 nói tên 1 con vật, đội kia nối tiếp ngay tên con vật khác … + Trong quá trình chơi 2 đội phải lắng nghe nhau, nếu đội nào nhắc lại tên con vật mà đội kia đã nói là bị thua phải chơi lại từ đầu. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5. Dặn dò: - Về sưu tầm các tranh ảnh và cây cối.. - Thực hiện theo yêu cầu. Ngày soạn: 3 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ năm 4 / 4 / 2013 To¸n (144) LUYỆN TẬP. (Tr 149). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc viết và so sánh các số có 3 chữ số, biết sắp xếp các số có 3 chữ số, theo thứ tự từ bé đến lớn. 2. Kĩ năng: Nắm được cách đọc viết các số có ba chữ số. 3. Thái độ: Có ý thức trong giờ học, hăng hái phát biểu. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập. - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 3. Bµi míi: 3.1.Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi: 3.2. HD HS lµm bµi tËp: * ¤n l¹i c¸ch so s¸nh sè cã 3 ch÷ sè - ViÕt sè 567 vµ 569 yªu cÇu HS nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè nµy.. * LuyÖn tËp. Bµi 1(149) : ViÕt( theo mÉu) - Híng dÉn HS lµm bµi. Bµi 2(149): Sè? - Híng dÉn HS lµm. Bµi 3(149): <, >, = ? - Gäi HS lªn b¶ng ch÷a - Cho HS nªu c¸ch so s¸nh. Bµi 4(149): ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ bé đến lớn. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 4. Cñng cè : - NhËn xÐt tiÕt häc. Hoạt động của trò - Hát. - Đếm miệng từ 661-674 - Đếm miệng từ 871-884. - Hµng tr¨m: Ch÷ sè hµng tr¨m cïng lµ 5 - Hµng chôc cïng lµ 6 - Hàng đơn vị 7 < 9 KÕt luËn: 567 < 569 * So s¸nh tiÕp 375 > 369 - §äc yªu cÇu - 4 HS lªn b¶ng ch÷a - §äc yªu cÇu - Lµm bµi vµo vë. - Nªu kÕt qu¶ - Lµm b¶ng con 543 < 590 342 < 432 670 < 676 987 > 897 699 > 701 695 = 600 + 95 - §äc yªu cÇu - HS lµm phiÕu * Thứ tự các số từ bé đến lớn: 299 , 420, 875, 1000. - L¾ng nghe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5. DÆn dß -VÒ lµm vµo VBTT. - Thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Thủ công(29) LÀM VÒNG ĐEO TAY. (T1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết làm cách làm vòng đeo tay giấy 2. Kĩ năng: Làm được vòng đeo tay 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra. II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu vòng đeo tay bằng giấy. Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy - HS : Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Các hoạt động. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Vòng đeo tay được làm bằng gì? có mấy màu ? - Muốn giấy đủ độ dài để làm thành vòng đeo vừa tay ta phải dán nối các nan giấy. * Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành các nan giấy Bước 2: Dán nối các nan giấy Bước 3: Gấp các nan giấy. Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay - Tổ chức cho HS gấp vòng đeo tay bằng giấy ; GV quan sát HD những HS còn lúng túng 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị giờ sau thực hành. Hoạt động của trò - Hát. - Sự chuẩn bị của HS.. - Quan sát, nhận xét. + Giấy. + Có hai màu.. - Lấy 2 tờ giấy thủ công khác mầu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô - Dán nối các nan giấy cùng màu thành 1 nan giấy dài 50 ô đến 60 ô, rộng 1 ô, làm 2 nan như vậy. - Dán đầu của 2 nan ngang sao cho nếp gấp sát mép nan sau đó gấp nan ngang đè lên nan dọc như hình 3. - Tiếp tục gấp theo theo thứ tự cho đến hết 2 nan giấy. Dán phần cuối của 2 nan còn lại, được sợi dây dài. - Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp được vòng đeo tay bằng giấy . - Thực hành.. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 4 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ sáu 5 / 4 / 2013 Toán (145) MÉT. (Tr 150). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kĩ hiệu đơn vị mét, biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề- xi- mét, xăng - ti-mét. 2. Kĩ năng: Nắm được tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m) làm quen với thước mét. Biết ước lượng đo độ dài trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: HS có hứng thú trong tiết học. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Thước mét. 1 sợi dây dài khoảng 3m. - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS tìm hiểu bài. *Ôn tập kiểm tra - Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có độ dài khoảng 1dm * Giới thiệu đơn vị đo độ dài (m) - HD HS quan sát cái thước mét có vạch chia từ 0 - 100 - Vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m (nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100) - Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm ? - Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước m * Thực hành Bài 1(150):Số - Cho HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bảng con - Nhân xét, chữa bài Bài 2(150):Tính - Cho HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài vào nháp. Hoạt động của trò - Hát. - Chữa bài 3(149). - Chỉ trên thước. - Thực hành vẽ trên giấy. - Phát biểu. - Quan sát - Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1mét. - Độ dài đoạn thẳng là 1mét * Mét là một đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m - Lên bảng dùng loại thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. - Dài 10 dm - Đọc yêu cầu - Lam bài vào bảng con 1dm= 10cm 100cm=1m 1m =100cm 10dm=1m - Làm bài vào nháp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> (Viết đủ tên đơn vị ). 17m+6m=23m 8m=30m=38m 47m+18m=65m. - Nhận xét chửa bài Bài 3(150) - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải; lớp làm vở. - Nhận xét, chữa bài.. - HS đọc yêu cầu Bài giải Cây thông cao số mét là: 8 + 5 = 13 (m) Đáp số : 13 m. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở a. Cột cờ trong sân trường cao 10m b. Bút chì dài 19 cm c. Cây cau cao 6 m d. Chú Tư cao 165 cm. Bài 4(150) - HD HS làm - Cho HS lên chữa - Nhận xét, chữa bài. * Hoạt động nối tiếp - Cho HS thực hành đo độ dài sợi dây ước lượng độ dài của nó. Sau dùng thước m để kiểm tra 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về làm bài 2 vào vở.. Chính tả (58). 15m-6m=9m 38m–24m=14m 74m-59m=15m. - Nhắc lại cách tóm tắt độ dài bằng mét - Thực hiện theo yêu cầu. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Nghe - viết HOA PHƯỢNG. (Tr 97). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ : Hoa phượng 2. Kĩ năng: Luyện viết đúng tốc độ và các tiếng có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh 3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết cho đúng mẫu II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - 3 HS viÕt b¶ng líp, - Líp viÕt b¶ng con. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Đọc bài thơ - Nội dung bài thơ nói gì ?. Hoạt động của trò - H¸t. ViÕt : S©u kim, chim s©u, cao su.. - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - ChoHS viết bảng con các từ ngữ - Đọc, HS viết bài - Quan sát uốn nắn cách viết cho HS - Chấm, chữa bài. * Bài tập Bài tập 2a - Hứơng dẫn HS làm - Gọi 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức mỗi nhóm 5 em. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.. thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng. - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực - Viết bài vào vở.. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.) * Lời giải: Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sầm sập, loảng xoảng, sủi bọt, xi măng. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Kể chuyện (29) NHỮNG QUẢ ĐÀO. (Tr 92). I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết nói tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1cụm từ hoặc 1 câu 2. Kĩ năng: Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện. Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tom tắt . 3. Thái độ: Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn câu chuyện (sẽ được bổ sung những cách tóm tắt mới theo ý kiến đóng góp của học sinh ). III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầỳ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Gọi 3 HS - Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu ? - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? 3. Bài mới: 3.1. Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi. 3.2. Híng dÉn kÓ chuyÖn: * Tãm t¾t néi dung tõng ®o¹n c©u chuyÖn - Gäi HS nèi tiÕp nhau ph¸t biÓu (GV bæ sung b¶ng ). Hoạt động của trò - Hát. - Kế tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho báu ýb + Ai yêu đất đai, ai chăm chỉ lao động…hạnh phúc. - 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) Đ1 : Chia đào / Qùa của ông … §2: ChuyÖn cña Xu©n/ Xu©n lµm g× víi quả đào ? - Xuân ăn đào ntn? §3: ChuyÖn cña V©n - Vân ăn đào ntn ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * KÓ tõng ®o¹n c©u chuyÖn dùa vµo néi dung tãm t¾t cña bµi tËp 1 - Hø¬ng dÉn HS kÓ * Ph©n vai dùng l¹i c©u chuyÖn. - C« bÐ ng©y th¬… §4: ChuyÖn cña ViÖt - Việt đã làm gì với quả đào… - TÊm lßng nh©n hËu - HS tËp kÓ tõng ®o¹n trong nhãm (dùa vµo néi dung tãm t¾t tõng ®o¹n trong nhãm) - §¹i diÖn c¸c nhãm nèi tiÕp nhau kÓ 4 ®o¹n - Tù h×nh thµnh tõng tèp 5 em xung phong dùng l¹i c©u chuyÖn (ngêi dÉn chuyÖn «ng, Xu©n, V©n, ViÖt ) - 2,3 tèp HS (mçi tèp 5 em tiÕp nèi nhau dùng l¹i c©u chuyÖn ). - LËp tæ träng tµi nhËn xÐt - ChÊm ®iÓm thi ®ua - NhËn xÐt, b×nh ®iÓm 4. Cñng cè. - NhËn xÐt tiÕt häc. - L¾ng nghe . 5. DÆn dß. - VÒ nhµ tËp kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ng- - Thùc hiÖn theo yªu cÇu êi th©n nghe. ThÓ dôc (57) TRÒ CHƠI : CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI VÀ CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC I. Mục tiêu:. 1. Kiến thức: - Làm quen với trò chơi " Con cóc là cậu ông trời " - Ôn trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức 2. Kỹ năng: - Biết cách chơi trò chơi và bước đầu tham gia vào chơi - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Phương tiện: còi, bóng 3 quả III. Nội dung và phương pháp: Nội dung 1. Phần mở đầu: *Nhận lớp: - Cho lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. *Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cô chân, xoay khớp đầu gối, hông, đi theo vòng tròn hít thở sâu - Giậm chân tại chỗ. - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: *Trò chơi: Con cóc là câu ông trời - Nêu trò chơi, HS tìm hiểu về lợi ích tác dụng về động tác nhảy của con cóc - Mỗi HS chỉ nhẩy từ 3-5 đợt, mỗi đợt bật nhảy 2-3lần *Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. Đ/ lượng 5'. Phương pháp X X X X X X X X X X. . - Cán sự điều khiển. - Cán sự điều khiển 25' - Chơi theo 3 Tổ. - Chia làm 3 tổ X X X X X X X X X X. . 3. Phần kết thúc: - Đi đều 2-4 hàng dọc và hát - Một số động tác thả lỏng. 5' - GV điều khiển - Nhảy thả lỏng - Cúi người thả lỏng. - Hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Giao bài tập về nhà. X X X X X X X X X X. . Chiều: Luyện đọc (1 +2) NHỮNG QUẢ ĐÀO. (Tr 91). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu… - Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt khen ngợi đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào 2.Kỹ năng - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông, 3 cháu: Xuân,Vân ,Việt 3.Thái độ - Biết thương yêu và giúp đỡ bạn khi cần thiếy.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - GV:Tranh minh họa bài đọc SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bµi míi: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS luyện đọc: - Đọc mẫu * Hướng dẫn HS đọc, giải nghĩa từ - Đọc từng câu - Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng - Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc những từ ngữ được chú giải cuối bài. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Ông nhận xét về Xuân. Vì sao ông nhận xét như vậy ? - Ông nói gì về Vân? vì sao ông nói như vậy ? - Ông nói gì về Việt? vì sao ông nói như vậy ? - Em thích nhân vật nào nhất vì sao? - Nêu nội dung câu truyện? 3.4. Luyện đọc lại: - Đọc theo nhóm. Hoạt động của trò - H¸t. - 2 HS đọc lại bài.. - Tiếp nối nhau đọc từng câu. - Tiếp nối nhau đọc trước lớp - giảng thêm : nhân hậu (thương người đối xử có tình nghĩa với mọi người ) - Thi đọc - Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏi vì Xuân thích trồng cây. - Ông nói Vân còn thơ dại quá …vì Vân háu ăn…thấy thèm. - Khen Việt có tấm lòng nhân hậu, vì em biết thương bạn nhường miếng ngon cho bạn - Phát biểu * Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng… - Phân vai (người dẫn chuyện, ông, Xuân,Vân,Việt) - Thi đọc truyện theo vai.. 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện.. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Luyện viết (3) NHỮNG QUẢ ĐÀO I. Mục tiêu: 1.Kiến thức. - Nghe - viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong truyện: Những quả đào 2.Kỹ năng. - Rèn kỹ năng viết đúng chính tả cho hS.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3 .Thái độ. - Luôn có ý thứ rèn chữ viết cho đúng mẫu. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép. Bảng phụ bài tập 2a. - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Hướng dẫn tập chép: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc đoạn chép - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa ? - Hướng dẫn HS tập viết bảng con những chữ các em viết sai - Cho HS chép bài vào vở - Chấm, chữa bài (4-5 bài) 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả. Hoạt động của trò - H¸t.. - Nhìn bảng đọc - Những chữ cái viết đầu câu và đứng đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết hoa. - xong, trồng,dại. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Chiều: Luyện đọc( 1+2) CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG. (Tr 93). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức. - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: thời thơ ấu, cổ kính, lững thững… - Hiểu nội dung bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương 2.Kỹ năng. - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng tả nhẹ nhàng tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả , gợi cảm. 3.Thái độ. - Tả được vẻ đẹp của quê hương và yêu quê hương mình II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ nội dung bài đọc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của chuyện: Những quả đào - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao ? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS luyện đọc: + Đọc mẫu cả bài + Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng 1 số từ khó - Đọc từng đoạn trước lớp. - Chia 2 đoạn: Đ1: Từ đầu …đang cười đang nói. Đ2: …còn lại - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? Câu 2: - Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ,) được tả bằng những hình ảnh nào ?. Câu 3: - Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của câyđa bằng 1 từ. - H¸t. - §äc bµi. - Phát biểu.. - Tiếp nối nhau đọc từng câu. - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.. - Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là một toà cổ kính hơn là 1 thân cây. - Thân cây: Là một toà cổ kính: chín, mời đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể. - Cành cây: Lớn hơn cột đình - Ngọn cây: Chót vót giữa rừng xanh - Rễ cây: Nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ như những con rắn hổ mang giận dữ. - Thân cây rất to… - Cành cây rất lớn… - Rễ cây ngoằn ngoèo… - Ngọn cây rất cao…. Câu 4: - Ngồi hóng mát ở gốc đa. Tác giả còn - Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thấy những cảnh đẹp nào của quê hthững ra về, bóng sừng trâu dưới ánh ương ? chiều,… - Nội dung bài văn? * Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3.4. Luyện đọc lại. - 3, 4 HS thi đọc lại bài. - Chú ý đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm.. - Theo dõi nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố : - Qua bài văn em thấy tình cảm của tác - Tình yêu cây đa, tình yêu quê hương, giả với quê hương như thế nào ? luôn nhớ nhữngkỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với cây đa quê hương - Nhận xét tiết học - Lắng nghe 5. Dặn dò: - Về nhà tìm hiểu các bộ phận của cây - Thực hiện theo yêu cầu ăn quả. Luyện viết (3) HOA PHƯỢNG. (Tr 97). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức. - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ : Hoa phượng - Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh 2.Kỹ năng. - Rèn kỹ năng viết đúng chính tả cho hS 3Thái độ. - Có ý thức rèn chữ viết cho đúng mẫu II. Đồ dùng dạy - học: - HS : Bảng con, VLV III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H¸t. 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Đọc bài thơ - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ - Nội dung bài thơ nói gì ? - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà, thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng. - ChoHS viết bảng con các từ ngữ - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực - Đọc, HS viết bài - Viết bài vào vở. - Quan sát uốn nắn cách viết cho HS - Chấm, chữa bài 3- 4 bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe 5. Dặn dò: -Về nhà viết lại cho đúng những chữ - Thực hiện theo yêu cầu viết sai..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thể dục (58) TRÒ CHƠI " CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI" TÂNG CẦU I. Mục tiêu: 1.Kiến thức. - Tiếp tục trò chơi: Tâng cầu 2.Kỹ năng. - Yêu cầu biết cách chơi, biết đọc vần điệu và thời gian chơi có kết hợp vần điệu ở mức ban đầu. - Biết thể hiện động tác và đạt số lần tâng cầu liên tục 3.Thái độ.. -Tích cực tự giác trong giờ học II. Địa điểm - phương tiện:. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị mỗi em 1 quả cầu III. Nội dung - phương pháp: Nội dung I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Cho lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông… - Ch¹y nhÑ nhµng 2-4 hµng däc. - §i thêng theo vßng trong hÝt thë s©u. - Ôn 1 số động tác của bài thể dục ph¸t triÓn chung. II. PhÇn c¬ b¶n: *Trß ch¬i :Con cãc lµ cËu «ng trêi - Nêu trò chơi, HS đọc vần điệu 1-2 lần sau đó chơi trò chơi có kết hợp đọc vần điệu - T©ng cÇu + GV nªu tªn trß ch¬i lµm mÉu c¸ch t©ng cÇu, tõng em t©ng cÇu b»ng vît gç III. Phần kết thúc: - Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát - Một số động tác thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét giao bài. Đ/ lượng 5'. Phương pháp X X X X X X X X X X. . X X X X X X X X X X. . - C¸n sù ®iÒu khiÓn. 25'. - Chia tæ HS ch¬i theo sù qu¶n lÝ tæ trëng. 5'. Mĩ thuật NẶN HOẶC VẺ,XÉ DÁN CÁC CON VẬT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS nhận biết hình dáng các con vật 2.Kỹ năng: -Nặn hoặc vể được các con vật theo trí tưởng tượng 3.Thái độ: -Yêu mến các con vật nuôi trong nhà II. Chuẩn bị: - GV:Tranh ảnh về các con vật có hình dáng khác nhau - HS:Màu vẽ , giấy, vở vẽ,bút chỉ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Các hoạt động *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Cho HS xem ở vở và bộ ĐDDH để HS nhận biết -Trong bài đã vẽ hình gì? -Bài vẽ có thể vẽ thêm các hình ảnh khác và vẽ mầu thành 1 bức tranh *Hoạt động2: Cách vẽ thêm hình mầu - Cách vẽ hình. - Cách vẽ màu. Hoạt động của trò -H¸t. - Quan s¸t ,nhËn xÐt - VÏ h×nh con gµ trèng. - Tìm hình ảnh để vẽ thêm cho bức tranh sinh động.(con gà mái, cây cỏ…) - Nhí l¹i vµ tëng tîng ra mµu s¾c con vËt vµ c¸c h×nh ¶nh kh¸c. - Tìm hình định vẽ thêm vào vị trí thích hîp trong tranh - Có thể dùng màu khác để vẽ tranh cho sinh động. - Nªn vÏ mµu cã ®Ëm, cã nh¹t - Màu ở nền: Nên vẽ nhạt để tranh không cã gian - VÏ vµo vë tËp vÏ . - NhËn xÐt bµi vÏ cña b¹n. *Hoạt động 3: Thực hành - Cho HS vẽ - Có thể dùng bút màu vẽ ngay kể cả hình vẽ thêm, không cần vẽ trước bằng chì đen *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Thu 1 số vở của HS hoàn thành tổ chức cho HS nhận xét - Gợi ý tìm ra bài vẽ đẹp + Vẽ thêm hình + màu sắc trong tranh. - C¸c con vËt kh¸c nhau vÒ h×nh d¸ng vµ mµu s¾c -L¾ng nghe -Thùc hiÖn theo yªu cÇu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Những bài vẽ này có gì khác nhau 4.Củng cố : - NhËn xÐt 5.DÆn dß: -Su tÇm tranh ¶nh c¸c con vËt Hoạt động tập thể ( 29) SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : - Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua, HS thấy được những mặt còn tồn tại, phát huy những mặt mạnh . II. Nội dung. 1. GV cho tổ trưởng các tổ tự nhận xét. 2. GV nhận xét chung. - Đại đa số các em đều ngoan vâng lời cô giáo đoàn kết với bạn bè, biết giúp dỡ nhau trong học tập - Đi học chuyên cần học bài và làm bài tương đối đầy đủ , trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài , có nhiều em có nhiều cố gắng trong học tập và các hoạt động khác như em Khương Hà, Ma Hà, Nga... song bên cạnh đó vẫn còn có một số em chưa thật cố gắng , chữ viết xấu, trình bày bẩn …. - Các hoạt động khác : Tập thể dục giữa giờ thường xuyên, vệ sinh chung và cá nhận tương đối sạch sẽ .. - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh đều đặn. 3. Chương trình văn nghệ 4. Dặn dò : - Về nhà ôn lại các bài hát - Tổ trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua . - Lớp trưởng nhận xét - Lớp ôn các bài hát về trường, lớp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×