Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG THỦY TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ BÀI GIẢNG TOÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 4 Tiết: 134.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài cũ Hình nào dưới đây là hình thoi?. 1. 4. 2. 5. 3. 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài cũ Đọc tên hình và các đường chéo của hình thoi B. A. O. D. C. Hình thoi : ABCD Đường chéo AC và BD.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> •Nội dung trọng tâm bài học: * Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.. * Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có liên quan..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. n A. O. * AC = m C. * BD = n D. m.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. * AC = m và BD = n n A. O. C. * Cắt hình tam giác AOD D * Cắt hình tam giác m COD * Ghép với hình tam giác ABC để tạo thành hình chữ nhật MNCA..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi. B. n A. O. D. m. B C. A. O. m Hình ghép. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. M. n. n. n A. N. B. 2 O. n. C. A. 2. O. m. D. m. 2. Hãy so sánh:. 1.S hình thoi ABCD với S hình chữ nhật MNCA. 2. Chiều dài hình chữ nhật với đường chéo AC. 3. Chiều rộng hình chữ nhật với đường chéo BD.. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. n. n. n A. N. B. M. 2 O. n. C. 2. A. O. 2. C. m. D. m 1.S hình thoi ABCD bằng S hình chữ nhật MNCA. 2.Chiều dài hình chữ nhật bằng đường chéo AC. 1 3.Chiều rộng hình chữ nhật bằng đường chéo BD. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. M. n. n. n A. N. B. 2 O. n 2. D. C. A. 2. O. m. m n m x n S hình chữ nhật MNCA là: m x = 2 2 S hình thoi ABCD là: m x n 2. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi B. M. n. n A. 2 O. n 2. D. C. A. B. n. 2. O. m. m m x n S hình thoi ABCD là: 2 Diện tíchquy hình dài hai * Nêu tắcthoi tínhbằng diện tích tích của hìnhđộ thoi. đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo) (S làdiện diện tích tích hình thoithoi. * Nêu công thức tính hình m x n S = m, n là độ dài của hai đường chéo) 2. N C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Thực hành Bài 1: Tính diện tích của: a) Hình thoi ABCD, biết: AC = 3cm; BD = 4cm B. C. A D. 3 x 4 S = 2 = 6 (cm2). b) Hình thoi MNPQ, biết: MP = 7cm; NQ = 4cm N. M. P Q. S = 7 2x 4 = 14 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Thực hành Bài 2: Tính diện tích của hình thoi, biết: a) Độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm. Diện tích hình thoi là: (5 x 20) : 2 = 50 (dm2) Đáp số: 50 dm2 b) Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm.. Đổi: 4m = 40dm Em có nhận xét gì về đơn vị đo độ dài Diện tích hình thoi là: của các đường chéo? 2 (40 x 15) : 2 = 300 (dm ) Đáp số: 300 dm2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Thực hành bài 3. Sai đưa thẻ xanh. Đúng đưa thẻ đỏ B. M. N 2cm. C 2cm. A. Q. D 5 cm. 5cm. P. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình thoi bằng 1 diện tích hình chữ nhật. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. M. n. n A. 2 O. n 2. D. C. A. B n. 2. O. m. m Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo) * Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình thoi. S = m x n 2 (S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo). N C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×