Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 85 Su giau dep cua tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1. Nêu luận điểm chính của văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” Hồ Chí Minh? 2. Để chứng minh cho luận điểm ấy, tác giả đã đưa ra những chứng cứ nào?nhận xét về cách đưa ra chứng cứ của văn bản trên? TRẢ LỜI: 1) luận điểm chính: Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của dân tộc ta. 2) Dẫn chứng: từ bà Trưng, bà Triệu… - Cách lấy dẫn chứng cụ thể, xác thực..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Văn bản Đặng Thai Mai. I- TÌM HIỂU CHUNG: 1. Tác giả: - Đặng Thai Mai (1902-1984) - Quê: Huyện Thanh Chương- Nghệ An - Là nhà giáo, nhà nghiên cứu văn học, hoạt động văn hóa, xã hội nổi tiếng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Đặng Thai Mai. I- TÌM HIỂU CHUNG: 1. Tác giả: 2. Tác phẩm: Trích phần đầu bài ”Tiếng Việt, một biểu hiện hùng hồn của sức sống dân tộc”(1967). II- ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: 1. Đọc:. * Phương thức và mục đích biểu đạt: Nghị luận khẳng định sự giàu đẹp của tiếng Việt * Bố cục: Hai phần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Bố cục: Hai phần - Phần 1: Từ đầu đến thời kì lịch sử: Nêu vấn đề nghị luận: Tiếng Việt là một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay và giải thích luận điểm ấy. - Phần 2: Còn lại: Chứng minh, bàn luận về cái đẹp, sự giàu có của Tiếng Việt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Đặng Thai Mai. I.TÌM HIỂU CHUNG: II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: 1. Đọc:. 2. Tìm hiểu văn bản: a.Nội dung: a.1.Nhận định : “Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay.” - Giải thích: Tiếng Việt đẹp, tiếng Việt hay - Có đủ khả năng để diễn đạt tư tưởng, tình cảm và thỏa mãn nhu cầu giao tiếp của con người. a.2. Chứng minh nhận định: Tiếng Việt đẹp, tiếng Việt hay. * Tiếng Việt đẹp:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Đặng Thai Mai. I.TÌM HIỂU CHUNG: II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: 1. Đọc: 2. Tìm hiểu văn bản: a. Nội dung: a.2. Chứng minh nhận định: Tiếng Việt đẹp, tiếng Việt hay. * Tiếng Việt đẹp: + Tiếng Việt giàu chất nhạc. + Rành mạch trong lối nói, rất uyển chuyển trong câu kéo… + Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú. + Giàu thanh điệu, hình tượng ngữ âm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Đặng Thai Mai. I.TÌM HIỂU CHUNG: II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: 1. Đọc: 2. Tìm hiểu văn bản: a.2. Chứng minh nhận định: Tiếng Việt đẹp, tiếng Việt hay. * Tiếng Việt đẹp: * Tiếng Việt hay: + Từ vựng tăng nhanh, từ ngữ mới, cách nói mới, Việt hóa những từ ngữ nước ngoài… + Ngữ pháp uyển chuyển, chính xác hơn. Sự phát triển của tiếng Việt chứng tỏ sức sống dồi dào của dân tộc.. =>.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 85 Bài 21 Tuần 23 Đặng Thai Mai. I.TÌM HIỂU CHUNG: II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: 1. Đọc: 2. Tìm hiểu văn bản: a. Nội dung: b. Nghệ thuật: c.- Kết Ý nghĩa hợp văn giữabản: giải thích và chứng minh -Tiếng trong những văn GhiViệt nhớmang SGK-trang 37 -*Lập luận chặt chẽ từnó khái quátgiá đếntrịcụ thểhóa rất đáng tự hào của dân tộc. - Cách sử dụng từ ngữ sắc sảo, diễn đạt thấu đáo - Trách nhiệm giữ gìn, phát triển tiếng nói dân tộc của mỗi người Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thảo luận (2ph)  Qua văn bản này, theo em, em sẽ làm gì để bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt ?  Trân trọng, yêu quý tiếng nói giàu đẹp của dân tộc.  Viết đúng chính tả, phát âm chuẩn, dùng từ đặt câu chính xác.  Không lạm dụng từ Hán việt, không dùng tiếng lóng,…  Sưu tầm từ ngữ làm giàu thêm vốn từ ….

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC * ĐỐI VỚI BÀI HỌC Ở TIẾT HỌC NÀY: + Đọc lại văn bản - Nắm nội dung và trình tự lập luận của văn bản. + Luyện tập bài 1,2/SGK/tr.37. + Làm BT 3, 5 /Sách Bài tập Ngữ văn 7/ tr.24, 25.. * ĐỐI VỚI BÀI HỌC Ở TIẾT HỌC TIẾP THEO: Chuẩn bị bài mới: Đức tính giản dị của Bác Hồ + Đọc, tìm hiểu: Tác giả là ai? Luận điểm chính của văn bản? + Bố cục của bài?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn - gợi ý BT 2/SGK.Tr37 1. Lom khom dướI núi tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà. (Bà Huyện Thanh Quan) 2. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. (Trích “Cây tre Việt Nam”- Thép Mới) 3. Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu… 4. Đoái trông theo đã cách ngăn Tuôn màu mây biếc trải ngàn núi xanh. (Trích “Chinh phụ ngâm khúc”) 5. Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. (Nguyễn Du).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×