Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

truong hop dong dang thu hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. . . . . Tiết 45 – Tuần 25. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Lớp dạy : 85 Ngày dạy : 01/03/2013 Môn : Hình học 8. Năm học : 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIÓM TRA Bµi Cò 1, Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? §Þnh lÝ: NÕu ba c¹nh cña tam gi¸c nµy tØ lÖ víi ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. ĐỊNH LÝ:. ?1. Cho ∆ABC và ∆DEF có các kích thước như hình 36. - So sánh các tỉ số AB và AC DE DF - Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số BC - So sánh các tỉ số trên và dự đoán sự. EF. đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. ĐỊNH LÝ:. ?1. Cho ∆ABC và ∆DEF có các kích thước như hình 36. AB AC và DE DF BC -Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số EF -So sánh các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF.. -So sánh các tỉ số. Trả lời: + So sánh các tỉ số: AB 4 1   DE 8 2 AC 3 1   DF 6 2. . AB AC = DE DF. + Đo các đoạn thẳng BC, EF. BC = 1,6; EF = 3,2.. 1 BC 1, 6  = EF 3, 2 2 AB AC BC  1   DE = DF  EF     2 * Dự đoán:. + Tính tỉ số. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. ĐỊNH LÝ: ĐỊNH LÝ: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.. Trả lời: + So sánh các tỉ số: AB 4 1   DE 8 2 AC 3 1   DF 6 2. . AB AC = DE DF. + Đo các đoạn thẳng BC, EF. BC = 1,6; EF = 3,2.. 1 BC 1, 6  = EF 3, 2 2 AB AC BC  1   DE = DF  EF     2 * Dự đoán:. + Tính tỉ số. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1. ĐỊNH LÝ:. A’. ABC và A’B’C’ AC. KL A’B’C’. S. AB. ABC. . B. C A 'B'C'. S. Dùng ∆ AMN sao cho: + ∆AMN = ∆A’B’C’ + ∆ AMN ∆ABC. C’. B’. ABC. . + ∆ AMN. S. S. Chứng minh: Muèn CM ∆A’B’C’ ∆ABC ta lµm nh thÕ nµo?. N. M. , ¢’ = ¢. S. GT A ' B '  A ' C '. ∆ABC. ∆AMN = ∆A’B’C’ (c.g.c) .  MN//BC. AM=A’B’ cách dựng. Â = Â’ (g.thiết). AN=A’C’. ĐỊNH LÝ: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 1. ĐỊNH LÝ:. A’. ABC và A’B’C’. M ¢’ = ¢ (1), . AC. KL A’B’C’. S. AB. ABC.  N (MN // BC). B. A 'B'C'. Hai bước chứng minh:. ||. AMN Từ (1) và (2) =>A’B’C’. A’B’C’(2). S. AMN. ABC.  MN//BC ( cách dựng ). S. C. B’. C’. ABC. . S. 1) Dựng AMN ABC(1) (AM = A’B’; MN // BC) 2) Chứng minh:. S. GT A ' B '  A ' C '. AMN = A ' B'C' (c.g.c)  AM=A’B’ cách dựng. Â = Â’ (g.thiết). AN=A’C’. ABC. ĐỊNH LÝ: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. ĐỊNH LÝ:. A’. ABC và A’B’C’ AB. . A 'C ' AC (1),. KL A’B’C’. S. GT A ' B '. A’. ¢’ = ¢. ABC. B. ABC & DEF có:. AB AC 1   DE DF 2  = 600 ¢ =D. . DEF (TH đồng dạng thứ hai ).(c.g.c). S.  ABC. C B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. ĐỊNH LÝ:. A. Bài tập : Hai tam giác trong hình sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao ?. A 2 B. C. A’. B’. 500. B. C. 4 M. C’. ABC và A’B’C’. 4. GT A ' B '  A ' C ' ; ¢’ = ¢ AB AC KL A’B’C’. S. N ABC. 500. 8. P.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. ĐỊNH LÝ: A. 2.ÁP DỤNG: ?2. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau : a). B. C. A’. B’. b). A. 2. 70. 0. 3. C. B C’. ABC và A’B’C’. 3. KL A’B’C’. P. S. GT A ' B '  A ' C ' ; ¢’ = ¢ AB AC ABC. 4 700. D. Q. c). E. 6. 750. 5. R. F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. ĐỊNH LÝ:. 2.ÁP DỤNG:. A. B. C. A’. B’. A. 500. 3 50. C’. ABC và A’B’C’. S. GT A ' B '  A ' C ' ; ¢’ = ¢ AB AC KL A’B’C’.  ?3.a)Vẽ tam giác ABC có BAC 500 , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?. ABC. 2. E. 7,5. 5D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU SỐ 1 Hết5 4321giờ Hai tam giác sau có đồng dạng không nếu độ dài các cạnh của chúng bằng? 8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm. Có vì. 8 12 18  2      12 18 27  3 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU SỐ 2 Hết5 4321giờ. Nếu ∆ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm và ∆A’B’C’vuông tại A’ có A’B’=9cm, B’C’=15cm thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau không? A' A. 3cm. 9cm. 4cm. B. C. C'. B'. 15cm. Có vì: A ' C '  B ' C '  A ' B '  15  9  144 12 AB AC  1    90 ) => A ' B ' A ' C '  3  và A A'( 2. 2. 2. 2. 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU SỐ 3 Hết5 4321giờ. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. A. Sai.. A'. B. C. B'. C'.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Định lí: A. 2.ÁP DỤNG: *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. B. A’. B’. ABC. C.  C’. . S. 1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý. 2. Làm các bài tập: 32, 33,34 ( Sgk) ; 35, 36, 37 (Sbt) 3. Đọc bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba. A’B’C’ nếu:. A' B ' A' C ' B ' C '   (C.C.C) AB AC BC A' B ' A' C '  và ¢’ = ¢ (C.G.C) AB AC. Hướng dẫn Bài tập 33 A. A'. B. M. C. B'. M'. C'.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×