<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bằng phương pháp nào để chứng minh được thành </b>
<b>phần hóa học của nước ? Viết phương trình hóa học </b>
<b>xảy ra ? </b>
<b>Câu hỏi : </b>
<b>- Bằng phương pháp phân hủy nước và tổng hợp nước </b>
<b>đã chứng minh được nước gồm 2 nguyên tố là oxi và </b>
<b>hiđro, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là 1 : </b>
<b>2 và theo tỉ lệ khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NƯỚC (t.t)</b>
<b>NƯỚC (t.t)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
ĐỀ XUẤT CÂU HỎI
<i><b> Câu 1: Nước có thể tác dụng với tất cả các kim loại </b></i>
<i><b>khơng ? sản phẩm tạo thành là gì ?</b></i>
<i><b> Câu 2: Có phải tất cả các oxit bazơ đều tác dụng với </b></i>
<i><b>nước ? sản phẩm tạo thành là gì ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
ĐỀ XUẤT THÍ NGHIỆM
<b>TN1 – Câu 1: </b>
<b>+ Cho một mẫu Na (nhỏ bằng hạt đậu xanh) vào ống </b>
<b>nghiệm chứa nước cất</b>
<b>+ Cho một mẫu Cu vào ống nghiệm chứa nước cất.</b>
<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy q tím</b>
<b>TN2 – Câu 2:</b>
<b>+ Cho mẫu CaO nhỏ vào ống nghiệm chứa nước cất</b>
<b>+ Cho một ít CuO vào ống nghiệm chứa nước cất</b>
<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy q tím</b>
<b>TN3 – Câu 3: Cho nước cất tác dụng với P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5 </sub></b>
<b>(đốt </b>
<b>cháy P) </b>
<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>1. Thí nghiệm 1: </b></i>
<i><b>* Mẫu Na chạy nhanh trên mặt nước, tan dần đến hết đồng </b></i>
<i><b>thời có khí thốt ra. Giấy q tím hóa xanh </b></i>
<i><b>PTHH: 2Na + 2H</b><b><sub>2</sub></b><b>O </b></i><i><b> 2NaOH + H</b><b><sub>2</sub></b><b> </b></i>
<i><b> * Khơng có hiện tượng gì xảy ra </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>2. Thí nghiệm 2: </b></i>
<i><b>* CaO dạng rắn </b></i><i><b> thành chất nhão. Dung dịch thu được </b></i>
<i><b>làm q tím hóa xanh. </b></i>
<i><b>PTHH: CaO + H</b><b><sub>2</sub></b><b>O </b></i><i><b> Ca(OH)</b><b><sub>2</sub></b><b> </b></i>
<i><b> * Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b></i>
<i><b>3. Thí nghiệm 3: </b></i>
<i><b> - P cháy tạo khói trắng là P</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>5</sub></b><b>. </b></i>
<i><b>- P</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>5</sub></b><b> tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hố đỏ. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Ý kiến </b>
<b>ban </b>
<b>đầu</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng, giải </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài tập </b>
<b>Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H<sub>2</sub>O; NaOH; H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
<b>Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?</b>
• <b>Đánh dấu các cốc</b>
• <b>Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc</b>
– <b>Cốc nào làm quỳ tím </b><b> xanh </b><b> NaOH</b>
– <b>Cốc nào làm quỳ tím </b><b> đỏ </b><b> H3PO4</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. Tính chất của nước</b>
TIẾT 55- BÀI 36
<b>: NƯỚC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Sx nông nghiệp</b> <b><sub>Ni trồng thuỷ sản</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. Tính chất của nước</b>
TIẾT 55- BÀI 36
<b>: NƯỚC</b>
<b>III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. </b>
<b>chống ơ nhiễm nguồn nước</b>
<i><b>*) Vai trị: Sinh hoạt</b></i>
<i><b> Sản xuất nông nghiệp</b></i>
<i><b> Giao thông vận tải</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> Chống ô nhiễm ngun nc.</b>
<b>Tàn phá rng</b> <b>Bảo vệ thiên nhiên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Chất thải công nghiệp v </b>
<b>sinh hot</b>
<b>Thuc bo v thc vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>II. Tính chất của nước</b>
TIẾT 55- BÀI 36
<b>: NƯỚC</b>
<b>III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. </b>
<b>chống ô nhiễm nguồn nước</b>
<i><b>*) Vai trò: Sinh hoạt</b></i>
<i><b> Sản xuất nông nghiệp</b></i>
<i><b> Giao thông vận tải</b></i>
<i><b> Xây dựng, thuỷ điện</b></i>
<i><b> *) Chống ô nhiễm nguồn nước:</b></i>
<i><b> Bảo vệ rừng </b></i> <i><b> </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
– HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5
– ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”
– ÔN LẠI CÁCH LẬP CƠNG THỨC HỐ HỌC CỦA
MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->