Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 54Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bằng phương pháp nào để chứng minh được thành </b>


<b>phần hóa học của nước ? Viết phương trình hóa học </b>


<b>xảy ra ? </b>



<b>Câu hỏi : </b>



<b>- Bằng phương pháp phân hủy nước và tổng hợp nước </b>


<b>đã chứng minh được nước gồm 2 nguyên tố là oxi và </b>



<b>hiđro, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là 1 : </b>


<b>2 và theo tỉ lệ khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NƯỚC (t.t)</b>


<b>NƯỚC (t.t)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ XUẤT CÂU HỎI



<i><b> Câu 1: Nước có thể tác dụng với tất cả các kim loại </b></i>


<i><b>khơng ? sản phẩm tạo thành là gì ?</b></i>



<i><b> Câu 2: Có phải tất cả các oxit bazơ đều tác dụng với </b></i>


<i><b>nước ? sản phẩm tạo thành là gì ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ XUẤT THÍ NGHIỆM



<b>TN1 – Câu 1: </b>



<b>+ Cho một mẫu Na (nhỏ bằng hạt đậu xanh) vào ống </b>


<b>nghiệm chứa nước cất</b>



<b>+ Cho một mẫu Cu vào ống nghiệm chứa nước cất.</b>




<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy q tím</b>



<b>TN2 – Câu 2:</b>



<b>+ Cho mẫu CaO nhỏ vào ống nghiệm chứa nước cất</b>


<b>+ Cho một ít CuO vào ống nghiệm chứa nước cất</b>



<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy q tím</b>



<b>TN3 – Câu 3: Cho nước cất tác dụng với P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5 </sub></b>

<b>(đốt </b>


<b>cháy P) </b>

<b> Thử dung dịch thu được bằng mẫu giấy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Thí nghiệm 1: </b></i>
<i><b>* Mẫu Na chạy nhanh trên mặt nước, tan dần đến hết đồng </b></i>
<i><b>thời có khí thốt ra. Giấy q tím hóa xanh </b></i>
<i><b>PTHH: 2Na + 2H</b><b><sub>2</sub></b><b>O </b></i><i><b> 2NaOH + H</b><b><sub>2</sub></b><b> </b></i>


<i><b> * Khơng có hiện tượng gì xảy ra </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>2. Thí nghiệm 2: </b></i>
<i><b>* CaO dạng rắn </b></i><i><b> thành chất nhão. Dung dịch thu được </b></i>


<i><b>làm q tím hóa xanh. </b></i>


<i><b>PTHH: CaO + H</b><b><sub>2</sub></b><b>O </b></i><i><b> Ca(OH)</b><b><sub>2</sub></b><b> </b></i>


<i><b> * Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b></i>



<i><b>3. Thí nghiệm 3: </b></i>
<i><b> - P cháy tạo khói trắng là P</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>5</sub></b><b>. </b></i>
<i><b>- P</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>5</sub></b><b> tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hố đỏ. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ý kiến </b>
<b>ban </b>
<b>đầu</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng, giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập </b>



<b>Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H<sub>2</sub>O; NaOH; H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
<b>Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?</b>


• <b>Đánh dấu các cốc</b>


• <b>Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc</b>


– <b>Cốc nào làm quỳ tím </b><b> xanh </b><b> NaOH</b>


– <b>Cốc nào làm quỳ tím </b><b> đỏ </b><b> H3PO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Tính chất của nước</b>



TIẾT 55- BÀI 36

<b>: NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sx nông nghiệp</b> <b><sub>Ni trồng thuỷ sản</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Tính chất của nước</b>




TIẾT 55- BÀI 36

<b>: NƯỚC</b>



<b>III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. </b>


<b>chống ơ nhiễm nguồn nước</b>



<i><b>*) Vai trị: Sinh hoạt</b></i>


<i><b> Sản xuất nông nghiệp</b></i>
<i><b> Giao thông vận tải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Chống ô nhiễm ngun nc.</b>



<b>Tàn phá rng</b> <b>Bảo vệ thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chất thải công nghiệp v </b>


<b>sinh hot</b>
<b>Thuc bo v thc vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Tính chất của nước</b>



TIẾT 55- BÀI 36

<b>: NƯỚC</b>



<b>III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. </b>


<b>chống ô nhiễm nguồn nước</b>



<i><b>*) Vai trò: Sinh hoạt</b></i>


<i><b> Sản xuất nông nghiệp</b></i>


<i><b> Giao thông vận tải</b></i>


<i><b> Xây dựng, thuỷ điện</b></i>
<i><b> *) Chống ô nhiễm nguồn nước:</b></i>


<i><b> Bảo vệ rừng </b></i> <i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



– HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5



– ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”


– ÔN LẠI CÁCH LẬP CƠNG THỨC HỐ HỌC CỦA



MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×