Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

giao an so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.23 KB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 04/01/ 2013. TiÕt 59:. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng và các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. - Kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc - Học sinh: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph ) - Phát biểu quy tắc chuyển vế. - Chữa bài tập 96 <65> SBT.. Bài 96: Tìm số nguyên x biết: a) 2 - x = 17 - (- 5) 2 - x = 17 + 5 - x = 22 - 2 - x = 20 x = - 20. b) x - 12 = (- 9) - 15 x - 12 = - 24 x = - 24 + 12 x = - 12.. Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU (10 ph) - Yêu cầu HS tính nhân bằng cách thay (phép cộng bằng) phép nhân bằng phép - Yêu cầu HS lên bảng: cộng. 3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) - Qua các phép tính trên, khi nhân hai số = - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12. nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá (- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15. trị tuyệt đối của tích, về dấu của tích. 2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12. - Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có: - Có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng + GTTĐ bằng tích các GTTĐ. cách khác: + Dấu là dấu "-". (- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - (5 + 5 + 5) = (- 5). 3 = - 15 Tương tự hãy áp dụng với 2. (- 6). Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (18 ph) a) Quy tắc: - Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số nguyên Quy tắc: (SGK) khác dấu. - GV đưa quy tắc lên bảng phụ và gạch chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dấu - ". - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc nhân. - Yêu cầu HS làm bài tập 73, 74 <89>. Bài 73: (- 5) . 6 = - 30..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. (- 3) = - 27. (- 10) . 11 = - 110. 150 . (- 4) = - 600. b) Chú ý: 15 . 0 = 0 (- 15) . 0 = 0. Với a  Z : a . 0 = 0. - Yêu cầu HS làm bài tập 75 <89>.. Chú ý: Với a  Z : a . 0 = 0.. Bài 75: So sánh : - 68 . 8 < 0 15 . (- 3) < 15 c) Ví dụ: (- 7 ) . 2 < - 7. (T89 SGK): GV đưa đầu bài lên bảng Ví dụ: phụ, yêu cầu HS tóm tắt. 1 sản phẩm đúng quy cách: + 20 000đ. Giải: Lương công nhân A tháng vừa qua 1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ. là: 40 . 20000 + 10 . (- 10000) 1 tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và = 800 000 + (- 100 000) 10 sản phẩm sai quy cách. Tính lương ? = 700 000đ. - GV: Còn cách nào khác không ? - Cách khác: (tổng số tiền nhận trừ tổng số tiền phạt). Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu ? - Yêu cầu HS làm bài tập 76 <89>. - GV yêu cầu HS làm bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ? a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn. b) Tích hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm. c) a . (- 5) < 0 với a  Z và a  0. d) x + x + x + x = 4 + x e) (- 5). 4 < - 5 . 0 - GV kiểm tra kết quả hai nhóm.. - Hai HS nhắc lại quy tắc.. - HS hoạt động theo nhóm. a) Sai. Sửa lại: Đặt trước tích tìm được dấu "-". b) Đúng. c) Sai vì (- 5). 4 = - 20 - 5 . 0 = 0. d) Sai . Sửa = 4. x. e) Đúng.. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm bài tập 77 <89 SGK>. 113, 114, 116 , 117 <68 SBT>. Ngày soạn 06/01/ 2013. TiÕt 60:. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 , kết luận và chú ý. - Học sinh: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số - HS1: Quy tắc. nguyên khác dấu ? Bài 77: Chữa bài tập 77 <89 SGK>. Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: a) 250 . 3 = 750 (dm). b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm. - HS2: Chữa bài tập 115 <SBT>. - HS2: Chữa bài tập 115 <SBT>. Nếu tích của hai số nguyên là số âm Nếu tích của hai số nguyên là một số thì hai thừa số đó có dấu như thế nào ? âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau. Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG (5 ph) - GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. - Yêu cầu HS làm ?1. - HS làm ?1. - Vậy khi nhân hai số nguyên dương tích a) 12 . 3 = 36. là một số như thế nào ? b) 5 . 120 = 600. - HS: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. Hoạt động 3: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM (12 ph) - GV cho HS làm ?2. - Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối. ?2. 3 . (- 4) = - 12 2 . (- 4) = - 8. 1 . (- 4) = - 4. 0 . (- 4) = 0. (- 1) . (- 4) = 4. (- 2) . (- 4) = 8. HS nhận xét: Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích tăng - Theo quy luật đó dự đoán kết quả 2 tích dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) đơn vị. cuối. - GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4 (- 2) . (- 4) = 8 là đúng. - Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm - HS: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân thế nào ? hai GTTĐ của chúng. VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100. - Vậy tích hai số nguyên âm là một số như - HS: Tích của hai số nguyên âm là một số thế nào ? nguyên dương. - Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ? - Muốn nhân hai số nguyên dương hay hai - Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ với nhau. ta chỉ việc nhân hai GTTĐ với nhau. Hoạt động 4: KẾT LUẬN (14 ph) - GV yêu cầu HS làm bài 7 <91 SGK>.. Bài 7: a) (+3) . (+9) = 27..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thêm: f) (- 45) . 0.. b) (- 3) . 7 = - 21. c) 13 . (- 5) = - 65. d) (- 150) . (- 4) = 600. e) (+7) . (- 5) = - 35. f) (- 45) . 0 = 0.. - GV : Hãy rút ra quy tắc: Nhân một số nguyên với số 0. Nhân hai số nguyên cùng dấu ? Nhân hai số nguyên khác dấu ? * Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0. - Nếu a, b cùng dấu thì. * Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0.. a.b  a . b. - Nếu a, b cùng dấu thì. a.b  ( a . b ). - Nếu a, b khác dấu thì - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 79 <59 SGK>. - Từ đó rút ra nhận xét: + Quy tắc dấu của tích. + Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như thế nào ? - GV đưa chú ý lên bảng phụ. - Cho HS làm ?4.. - Nếu a, b khác dấu thì. a.b  a . b a.b  ( a . b ). - HS hoạt động nhóm làm bài tập 79 SGK. 27 . (- 5) = - 135.  (+ 27) . (+ 5) = + 135. (- 27). 5 = - 135. (- 27) . (- 5) = 135. (+ 5) (- 27) = - 135. ?4. a) b là số nguyên dương. b) b là số nguyên âm. Hoạt động 5: CỦNG CỐ (5 ph). - Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ? So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng. - Yêu cầu HS làm bài tập 82 <92 SGK>. Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên: Chú ý : (-) . (-) → (+). - Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 đến 125 <69, 70 SBT>. Ngày soạn 09/01/ 2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 61: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm nhân âm bằng dương). - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán CĐ). - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: - Hai HS lên bảng: + HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số + HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên. nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số Chữa bài tập 120 SBT. 0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chữa bài tập 120 <69 SBT>. + HS2: So sánh quy tắc dấu của phép + HS2: nhân và phép cộng số nguyên. Phép cộng: (+) + (+) → (+) (-) + (-) → (-) (+) + (-) → (+) hoặc (-). Phép nhân: (+) . (+) → (+) (-) . (-) → (+) (+) . (-) → (-). Chữa bài tập 83 <92 SGK>. Chữa bài tập 83 SGK B đúng. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết: - Yêu cầu HS làm bài tập 84 <92>. - GV gọi ý: Điền cột 3 "dấu của ab" trước. - Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu của cột 4 "dấu của ab2 ".. Bài 84: Dấu của Dấu của Dấu của Dấu của a b ab ab2 + + + + + + + + -. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86 <93 - HS hoạt động theo nhóm bài 86 và 87 SGK>. Và bài 87 <93>. SGK. Bài 86: + Cột (2) : ab = - 90. + Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm. Bài 87: - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày 32 = (- 3)2 = 9. bài giải. 25 = 52 = (- 5)2 . - Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 ; 49; 0 36 = 62 = (- 6)2. dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau. 49 = 72 = (- 7)2. - Nhận xét gì về bình phương của mọi số 0 = 02. nguyên? Nhận xét: Bình phương của mọi số đều không âm. Dạng 2: So sánh các số: Bài 82: Bài 82 <92>. a) (- 7) . (- 5) > 0 . So sánh. b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) . c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10) Bài 88: x có thể nhận các giá trị nguyên dương, nguyên âm, 0. x nguyên dương: (- 5) . x < 0 . x nguyên âm : (- 5) . x > 0 x=0 : (- 5). X = 0. Bài 113 <SBT>. Dạng 3: Bài toán thực tế: → phải : + - Yêu cầu HS làm bài tập 113 <71 SBT>., HS: Chiều trái Chiều phải → trái : GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Quãng đường và vận tốc quy ước thế Thời điểm hiện tại : 0. Thời điểm trước : nào ? Thời điểm sau : + - Yêu cầu HS làm bài tập 88..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Yêu cầu HS làm bài 89 SGK.. a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái đến phải và thời gian là sau 2 giờ nữa. Vị trí của người đó : A. (+4) . (+2) = (+8). b) 4. (- 2) = - 8 → Vị trí người đó : B. c) (- 4). 2 = - 8 → Vị trí người đó : B. d) (- 4). (- 2) = 8 → Vị trí người đó: A. HS làm bài 89 SGK bằng máy tính bỏ túi. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (6 ph) - Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? Là số âm ? Là số 0 ? Bài tập: Đúng , sai: a) (- 3) . (- 5) = (- 15). b) 62 = (- 6)2. c) (+15) . (- 4) = (- 15) . (+4). d) (- 12) . (+7) = - (12 . 7). e) Bình phương của mọi số đều dương.. Trả lời: a) Sai. b) Đ. c) Đ. d) Đ. e) Sai. (không âm).. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên. Ôn lại tính chất nhân trong N. - Làm bài tập : 126 → 131 < 70 SBT>. Ngày soạn 10/01/ 2013. TiÕt 62:. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph ) - Yêu cầu 2 HS lên bảng: Hs1: Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên. Chữa bài 128 <70 SBT>. Hs2: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát. Hoạt động 2: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN (4 ph) - Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = ? (- 3) . 2 = ? (- 7). (- 4) = ? (- 4) . (- 7) = ? Rút ra nhận xét. - Công thức : a . b = b . a. - HS: 2 . (- 3) = - 6 (- 3) . 2 = - 6.  2 . (- 3) = (- 3) . 2 Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.. Hoạt động 3: TÍNH CHẤT KẾT HỢP (17 ph) - GV: Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = ? b) 9 . [(- 5) . 2] = ?. a) = - 90. b) = - 90. Muốn nhân một tích hai thừa số với thừa số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Rút ra nhận xét. Công thức: (a.b). c = a. (b.c). - Yêu cầu HS làm bài tập 90.. - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (a). - Tính nhanh: a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8). thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thừa số thứ 3. Bài 90: a) 15. (- 2). (- 5). (- 6) = [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)] = (- 30) . (+ 30) = - 900. b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2) = [4. 7] [(- 11). (- 2)] = 28 . 22 = 616. Bài 93:. a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) = [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6) = 100 . (- 1000) . (- 6) = + 600 000. - Dựa vào tính chất giao hoán + kết hợp. - Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta HS: a . a . a = a3 có thể làm thế nào ? (- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3. - GV: 2.2.2 có thể viết gọn như thế nào? - HS đọc chú ý. (- 2). (- 2). (- 2) ?1. Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên - GV đưa chú ý lên bảng phụ. âm là một số nguyên dương. - Yêu cầu HS trả lời ?1 ; ?2 <94>. (- 3)4 = 81. ?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số âm. (- 4)3 = - 64. Hoạt động 4: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP (17 ph) - Phép nhân trong Z có những tính chất gì - Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu âm khi nào ? bằng 0 khi nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (b). - Khi thực hiện áp dụng tính chất gì ? Bài 98 <96 SGK>. Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ? Xác định dấu của biểu thức ?. - HS trả lời. Bài 93: (- 98) . (1 - 246) - 246 . 98 = - 98 + 98 . 246 - 246 . 98 = - 98. Bài 98: a) (- 125) (- 13) (- a) với a = 8 Thay a vào biểu thức có: (- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8) = - 13 000. b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b với b = 20. Thay giá Trị của b vào biểu thức ta có: B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20 = - (2.3.4.5.20) = - 240.. Bài 100. Bài 100: - Yêu cầu thay số vào tính rồi chọn đúng, B : 18 sai. Bài 97: Bài 97: a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa So sánh. số âm  tích dương. b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm  tích âm. Bài 95 <95 SGK>. Bài 95: (- 1)3 = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1). Còn có : 13 = 1. 03 = 0..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 141: Bài 141 <72 SBT>. a) = (- 2)3 . (- 3)3 . 53 Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của = [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5] một số nguyên. = 30 . 30 . 30 = 303. a) (- 8) (- 3)3 . (+ 125) b) = 33. (- 2)3 . (- 7). (- 7)2 b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 = [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] = 42 . 42 . 42 = 423. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững các t/c của phép nhân ; công thức, phát biểu thành lời. - Học phần nhận xét và chú ý. - Làm bài tập: 91, 92, 94 <95 SGK> ;Lớp 6A 134, 137, 139, 141 <71 SBT>. Ngày soạn 13/01/ 2013. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. TiÕt 63: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: Hai HS lên bảng. HS1: Phát biểu tính chất của phép nhân số - HS1: Tính chất phép nhân. nguyên. Viết công thức tổng quát. Chữa Bài 92 (a): bài tập 92 (a) <95 SGK>. (37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17) = 20. (- 5) + 23 (- 30) = - 100 - 690 = - 790. - HS2: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số - HS2: nguyên a ? Chữa bài tập 94 <95>. Bài 94: a) (- 5) . (- 5) (- 5) (- 5) (- 5) = (- 5)5 . b) (- 2) (- 2) (- 2) . (- 3) (- 3) (- 3) = [(- 2) (- 3)] [(- 2) (- 3)] [ (- 2) (- 3)] = 6 . 6 . 6 = 63. Hoạt động 2: NHÂN VỚI 1 (4 ph) - GV: Tính : (- 5) . 1 = 1 . (- 5) = (+10) . 1 = GV: a . 1 = 1 . a = a a . (- 1) = (- 1) . a = a.. HS: (- 5) . 1 = - 5 1 . (- 5) = - 5. (+10) . 1 = + 10.. Hoạt động 3: TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG (8 ph).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV: Muốn nhân một số với một tổng ta HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của tổng làm thế nào ? rồi cộng các kết quả lại. TQ: a (b + c) = a.b + a.c a (b + c) = a.b + a.c a. (b - c) = ? a. (b - c) = ab - ac - Yêu cầu HS làm ?5. ?5. a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64. (- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3 = - 40 + (- 24) = - 64. b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0. (- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5) = 15 + (- 15) = 0. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (23ph) Bài 92 (b). - Yêu cầu 1 HS lên bảng.. Bài 92 (b): (- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) - 57. 33 - 67 . (- 23) = - 1881 + 1541 = - 340. Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa Cách 2: trên cơ sở nào ? = - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57) = - 57 (67 - 67) - 34 (- 57 + 67) = - 57 . 0 - 34 . 10 = - 340. - Yêu cầu HS làm bài tập 96. - GV lưu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính Bài 96: chất giao hoán và tính chất phân phối của a) 237. (- 26) + 26 . 137 phép nhân đối với phép cộng. = 26. 137 - 26 . 237 = 26 (137 - 237) = 26. (- 100) = - 2600. b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23) = 25. (- 23) - 25 . 63 = 25 (- 23 - 63) = 25 . (- 86) = - 2150. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 99 Bài 99: <96 SGK>. Và bài 147 < 73 SBT>. a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13) = (- 7 + 8) (- 13) = - 13. b) (- 5) [- 4 - (- 14)] = (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14) = 20 - 70 = - 50. Bài 147: a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ... b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ; - 15625 ..... - HS trong lớp nhận xét bổ sung. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn lại tính chất phép nhân trong Z. - Làm bài tập: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 <72, 73 SBT>. - Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn 14/01/ 2013. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. TiÕt 64: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho". HS biết ba tính chất liên quan với khái niệm "chia hết cho". - Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Ôn tập bội và ước của một số nguyên, tính chất chia hết của một tổng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - Hs1: Yêu cầu HS chữa bài tập 143 <72 SBT>. Hỏi: Dấu của tích phụ thuộc vào thừa số - Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. nguyên âm như thế nào ? - HS2: Cho a, b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a ? Tìm các ước của 6 trong N. Các bội của 6 trong N. GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN (22 ph) - GV yêu cầu HS làm ?1.. Khi nào nói a ⋮ b ? trong N. - HS: a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho : a = b. q Tương tự trong Z : a, b  Z, b  0 ; Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q ta nói a ⋮ b Nói a là bội của b, b là ước của a. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa trên. - Vậy 6 là bội của những số nào ? - 6 là bội của những số nào ? - GV: Do đó 6 và (- 6) cùng là bội của: 1 ; 2 ; 3 ; 6. - Yêu cầu HS làm ?3. - Gọi một HS đọc chú ý <96 SGK>. Hỏi: Tại sao số 0 là bội của mọi số Z ? - Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì. ?1. 6 = 1. 6 = (- 1) . (- 6) = 2. 3 = (- 2) (- 3). (- 6) = (- 1). 6 = 1. (- 6) = (- 2). 3 = 3. (- 2). a, b  Z, b  0 ; Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q ta nói a ⋮ b. Ta nói a là bội của b, b là ước của a. HS: 6 là bội của: (- 1) ; 6 ; 1 ; (- 6) ; - 2 ; 3 ; 2 ; - 3 ... - 6 là bội của : (- 1) ; 6 ; 1 ; - 6 ... ?3. Bội của 6 và (- 6) có thể là  6 ;  12 .... Ước của 6 và (- 6) có thể là 1 ; 2 ... - Vì 0 chia hết cho mọi số Z  0..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> số nguyên nào ? - Số chia phải khác 0. - Tại sao 1 và (- 1) là ước của mọi số nguyên ? - Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1). - Tìm các ước chung của 6 và (- 10). Hoạt động 3:CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (13 ph) - GV: Khi nào ta nói a ⋮ b ?. Hai HS lên bảng. Bài 101: - Yêu cầu HS làm bài 101 SGK và bài 5 bội của 3 và (- 3) là: 102. 0 ; 3 ; 6. Bài 102: - Yêu cầu hai HS lên bảng, các HS khác Các ước của - 3 là : 1 ; 3. nhận xét, bổ sung. Các ước của 6 là: 1 ; 2 ; 3 ; 6. Các ước của 11 là : 1 ; 11. Các ước của (- 1) là : 1. - Cho HS hoạt động nhóm bài tập 105 <97>. HS hoạt động nhóm bài 105 . Một nhóm - GV kiểm tra bài làm của một vào nhóm lên bảng trình bày. khác. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Học thuộc định nghĩa a ⋮ b trong tập Z, nắm vững các chú ý - Làm bài tập 103 ; 104 ; 105 ; <97 SGK>.. Ngày soạn 15/01/ 2013. TiÕt 65:. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết khái niệm "chia hết cho". HS biết ba tính chất liên quan với khái niệm "chia hết cho"..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Ôn tập bội và ước của một số nguyên, tính chất chia hết của một tổng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - Yêu cầu HS chữa bài tập 151 <73 SBT>. - HS2: Cho a, b  Z, khi nào a là bội của b, b là ước của a ? - Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. Tìm các ước của 6 trong Z. Các bội của 6 trong Z. GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: TÍNH CHẤT (10 ph) - Yêu cầu HS đọc SGK và lấy VD minh hoạ cho từng tính chất. - GV ghi bảng: a) a ⋮ b và b ⋮ c  a ⋮ c VD: 12 ⋮ (- 6) và (- 6) ⋮ (- 3). a b và bc  a c a b  am b  m   a c; b c   a  b  c. và . a  b  c. - Lấy VD minh hoạ..  12 ⋮ (- 3) b) a ⋮ b và m  Z  a.m ⋮ b VD: 6 ⋮ (- 3)  (- 2) . 6 ⋮ (- 3). c) a ⋮ c và b ⋮ c  a + b ⋮ c a - b ⋮ c. VD: 12 ⋮ (- 3) và 9 ⋮. (- 3).  (12 + 9) ⋮ (- 3) và (12 - 9) ⋮ (- 3). Hoạt động 3: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (25 ph) - GV: Khi nào ta nói a ⋮ b ? Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho" trong bài. Hai HS lên bảng. - Yêu cầu HS làm bài 104 sgk và bài 106.. Bài 104: Tìm số nguyên x, biết:. - Yêu cầu hai HS lên bảng, các HS khác a )15 x  75 nhận xét, bổ sung.. b)3 x 18. x (  75) :15. x 18 : 3. x  5. x 6  x 6  x  6 . Bài 106 (hs lớp 6A).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a b  a bq1  q1  , b 0  ba  b aq2  q2  , a 0 . Suy ra a bq1  aq2  q1 a (q2 q1 )  q2 q1 1  q2 q1 1 hoặc q2 q1  1. Vì a b nên q2 q1  1 . Do đó a b( 1)  b Vậy, mọi cặp số nguyên đối nhau và khác a  a 0 đều có tính chất   và ( a )a và - Cho HS hoạt động nhóm bài tập 155 chỉ những cặp số đó <97sbt>. - GV kiểm tra bài làm của một vào nhóm HS hoạt động nhóm bài 155 . Một nhóm khác. lên bảng trình bày.. Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Học thuộc định nghĩa a ⋮ b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan tới khái niệm "Chia hết cho". - Làm bài tập 156 ; 157; 158 ; <74 SBT>.. Ngày soạn 17/01/ 2013. TiÕt 66:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. - Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên, các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên và một số bài tập. - Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP Z , THỨ TỰ TRONG Z (20 ph ) GV:1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ? Z = ... - 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2 .... Vậy tập Z gồm những số nào ? Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) a) Viết số đối của số nguyên a. - Số đối của số nguyên a là (- a). b) Số đối của số nguyên a có thể là số - Có thể. dương ? Số âm ? Số ? VD ? VD: Số đối của (- 5) là 5. 3 là - 3. 0 là 0. 3) GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên ? 5 5; 0 0;  5 5 VD: - GV đưa quy tắc lên bảng phụ. Yêu cầu a 0 lấy VD. - Vậy GTTĐ của một số nguyên a có thể là một số nguyên dương, số nguyên âm ? GTTĐ của số nguyên a không thể là số nguyên âm. Số 0 không ? - HS lên bảng chữa câu a, b bài 107. - Yêu cầu HS chữa bài 107 <98 SGK>. c) a  0;. - Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c..  a a  a 0.  b  0;. b b   b  0. Bài 109: - Yêu cầu HS chữa miệngbài tập 109 - 624 ( Talét) ; - 570 (Pytago). <98>. - 287 (Acsimét) ; 1441 (Lương Thế Vinh) ; 1596 (Đề Các) ; 1777 (Gau xơ); Nêu cách: 1850 (côvalépxkaia). - So sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương ? Hoạt động 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRONG Z (22 ph) - GV: Trong tập Z , có những phép toán nào luôn thực hiên được ? - Hãy phát biểu các quy tắc : Cộng hai số nguyên cùng dấu ? Cộng hai số nguyên khác dấu ? - Chữa bài tập 110 (a, b). - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân với số 0 ? VD. - Chữa bài tập 110 (c, d). GV nhấn mạnh quy tắc : (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+). Chữa bài 111 < 99 SGK>. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập. - Cộng , trừ , nhân , luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - HS phát biểu quy tắc. Bài 110: a) Đúng.. b) Đúng.. c) Sai.. d) Đúng.. Bài 111: a) (- 36) b) 390. c) (- 279) d) 1130. Bài 116:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 116, 117 SGK.. a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120. b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12. c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16. d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18. Bài 117: a) (- 7) . 24 = (- 343) . 16 = - 5488. b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10 000. 3. - GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức. - Yêu cầu HS làm bài tập 119 <100 SGK>.. Bài 119: a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10 = 15 . 12 - 15 . 10 = 15 (12 - 10) = 30. b) 45 - 9 (13 + 5) = 45 - 117 - 45 = - 117. c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13) = 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13 = 13 (19 - 29) = - 130.. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất phép cộng, phép nhân trong Z. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Làm bài tập: 161; 162; 163; 165; 168 <75 SBT>.. Ngày soạn 10/01/ 2013. ÔN TẬP CHƯƠNG II. TiÕt 67: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a ⋮ b và tính chất chia hết. - Học sinh: Ôn tập kiến thức và làm bài tập ôn tập chương II. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP (8 ph ) - GV: HS1: HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số Bài 162: nguyên cùng dấu, khác dấu. a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10) Chữa bài 162 a, c <75 SBT>. = (- 15) + (- 10) = - 25. c) - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 = 229 - 219 - 401 + 12 = - 379. HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số HS2: Bài 168 (a, c):.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7 khác dấu, nhân với số 0. = 18 . 17 - 18 . 7 Chữa bài tập 168 (a,c) <76 SBT>. = 18 (17 - 7) = 180. c) 33 . (17 - 5) - 17 (33 - 5) = 33. 17 - 33. 5 - 17. 33 + 17. 5 = 5 (- 33 + 17) = - 80. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15. b) 231 + 26 - (209 + 26). c) 5. (- 3)2 - 14. (- 8) + (- 40).. Bài 1: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15 = (215 - 15) + (58 - 38) = 200 + 20 = 220. b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22. c) 5. (- 3)2 - 14. (- 8) + (- 40). = 5. 9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 117.. - Yêu cầu HS làm bài 114 <99 SGK>.. Bài 114: a) x = - 7 ; - 6 ; - 5 ; ... ; 6 ; 7. Tổng: = (- 7) + (- 6) + .... + 6 + 7 = 0. b) x = - 5 ; - 4 ... 1 ; 2 ; 3. Tổng: [(-5) + (-4)]+[(-3) + 3] + .....= (- 9).. Dạng 2: Tìm x: - Yêu cầu HS làm bài upload.123doc.net Bài upload.123doc.net <SGK>. <99 SGK>. a) 2 x = 15 + 35 - GV hướng dẫn: Thực hiện chuyển vế, 2x = 50 tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. x = 50 : 2 - Cả lớp làm phần a. x = 25. - 3 HS lên bảng làm phần b, c, d. b) x = - 5. c) x = 1. d) x = 5. Bài 115: - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 115 <99 a) a =  5. SGK>. b) a = 0. c) Không có số a nào thoả mãn. Vì không âm. d) e) Bài 112: Đố vui: - Yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS lập cách đẳng thức. a - 10 = 2a - 5. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 1: a) Tìm tất cả các ước của (- 12). b) Tìm năm bội của 4. a. là số. a   5 5  a 5 a. = 2  a =  2.. Bài 112: a - 10 = 2a - 5 - 10 + 5 = 2a - a -5=a Vậy hai số đó là : (- 10) và (- 5). Bài 1: a) Tất cả các ước của (- 12) là  1 ; 2 ;  3;  4 ;  6 ; 12. b) Năm bội của 4 có thể là : 0 ; 4; 8..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khi nào a là bội của b, b là ước của a. Bài 120 < 100 SGK >. - GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng.. Bài 120: a) Có 12 tích ab. b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c) Bội của 6 là : - 6 ; 12 ; - 18 ; 24 ; 30; - 42. d) Ước của 20 là 10 ; - 20.. - GV: Nêu lại các tính chất chia hết cho Z. Vậy các bội của 6 có là của (-3) của (-2) không ? Hoạt động 3: CỦNG CỐ (6 ph) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong 1 bt (có ngoặc, không có ngoặc). Xét xem các bài giải sau đúng hay sai: a) a = - (- a). a) Đúng. b) c) d). a   a x x. b) Sai. Vì. a  a x. = 5  x = 5.. c) Sai. Vì = 5  x =  5. d) Sai vì GTTĐ của một số > 0.. = - 5  x = - 5.. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.. Ngày 25/01/2010. TiÕt 68:. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. II. ĐỀ BÀI:. Bài 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. b) Áp dụng tính: (- 15) + (- 40) (+ 52) + (- 70). Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) (- 5). 8 . (- 2). 3 b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) c) 3. (- 4)2 + 2 . (- 5) - 20. Bài 3: (2 điểm) a) Tìm :. 32 ;  10 ; 0 . a 3; a  1  1. b) Tìm số nguyên a biết: Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x thuộc Z biết: a) x + 10 = - 14. b) 5x - 12 = 48. Bài 5: (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của (- 10). b) Tìm 5 bội của 6..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 6: (1 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x < 11. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :. Bài 1: (2 điểm) a) - Phát biểu đúng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu như SGK. (1 điểm). b) (- 15) + (- 40) = - 55. (+ 52) + (- 70) = - 18. (1 điểm). Bài 2: (2,5 điểm). a) (- 5). 8 . (- 2) . 3 = [(- 5). (- 2)]. 8. 3 (0,75 điểm). = 10. 24 = 240. b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) (1 điểm). = (125 + 75) + 32 - 48 - 32 = 200 + (- 48) = 152. c) 3. 16 - 10 - 20 (0, 75 điểm). = 48 - 30 = 18. Bài 3: (2 điểm) a). 32 32;  10 10; 0 0. b). a 3  a 3. (1 điểm).. a  1  1.  không có số nguyên a thoả mãn vì GTTĐ của mọi số nguyên đều không âm. Bài 4: (1,5 điểm) a) x + 10 = - 14 x = - 14 - 10 x = - 24. b) 5x - 12 = 48 5x = 60 x = 60 : 5 x = 12. Bài 5: (1 điểm) a) Các ước của (- 10) là: 1 ; 2 ; 5 ; 10. b) Các bội của 6 là : 6 ; 12 ; 18. Bài 6: (1 điểm) X = - 9 ; - 8 ; - 7 ; ... ; 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 10. Tổng : (- 9) + (- 8) + (- 7) + ... + 0 + 1 + 2 + ... + 10 = 10.. (1 điểm).. (0,75 điểm).. (0,75 điểm). (0,5 điểm). (0,5 điểm). (0,5 điểm).. Ngày soạn 20/01/2013 KIỂM TRA CHƯƠNG II. Tiết 68 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Kiểm tra; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương II về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên 2.Kỹ năng :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết áp dụng các quy tắc ; tính chất của các phép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; bội và ước của một số nguyên vào giải các bài tập - Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị: GV: Soạn đề. HS: Ôn tập theo hướng dẫn của tiết trước. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ma trận đề: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận Thông hiểu Chủ đề biết 1. Phép cộng và Nắm vững quy tắc phép nhân các số cộng; trừ; nhân nguyên các số nguyên Số câu 04 Số điểm 02 đ 20% 2. Các tính chất của phép nhân. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên Số câu Số điểm 3. Tìm các số nguyên x Bội và ước của một số nguyên Số câu Số điểm Tổng cộng. 04câu 02đ 20%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi đưa bbài toán đơn giản hơn 02 02đ 20% Biết vân dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để biến đổi phép tính 02 02đ 20% Biết vận dụng quy tắc Biết biến đổi và áp chuyển vế để giải các bài dụng cách tìm ước tập dạng tìm x . Vận dụng của một số nguyên cách tính giá trị tuyệt đối để tìm giá trị của x của một số nguyên để biến và y của bài toán đổi tìm số nguyên x 02 01 03đ 30% 1đ 10 % 06 câu 01 câu 03đ 70% 01đ 10%. 2. Đề bài Bài 1 :( 2 đ) : Tính : a/ (– 38 ) + 28 b/ (– 273) + (– 123 ) c/ 125.(– 8) d/ (– 2500).(– 4 ) Bài 2 : ( 2 đ ) : Tính bằng cách hợp lý. a/ [(– 15) + (– 2013)] +2013 b/ 87.(-23) -13.23 Bài 3 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính a/ – 76 . 11 b/ 65.(– 101) Bài 4 : ( 3đ ) : Tìm x biết a) x -15 = 5 b) 3x – (– 36 ) = – 27 b/ |x + 25| – 13 = 27 Bài 5 ( 1đ ) Tìm số nguyên x lớn nhất biết ( x + 3 )( x – 5 ) < 0 3. Đáp án và biểu điểm.. Tổng điểm. 06 4đ 40%. 02 2đ 20%. 03 4đ 40% 11 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI. NỘI DUNG GIẢI. a/ –38 + 28 = –( 38 – 28 ) = – 10 Bài 1 b/ –273 + (– 123 ) = –( 273 + 123 ) = – 396 2đ c/ 125.(– 8 ) = –( 125.8) = – 1000 d/ (– 2500 ).(– 4 ) = 2500.4 = 10000. ĐIỂM 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. a/ [(– 15) + (– 2013)] +2013 = (– 15) + [(– 2013+2013] = – 15 Bài 2 b/ 87.(-23) -13.23 = -23.(87+13) 2đ =-23.100 =-2300. 1đ 0,75đ 0,25đ. a/ – 76 . 11 = – 76 .( 10 + 1 ) = – 76.10 + (– 76 ) . 1 Bài 3 = – 760 + (– 76 ) = – 836 2đ b/ 65.(– 101 ) = 65.[(– 100) +(– 1)] = 65. (– 100 ) + 65. (–1 ) = (– 6500) + (– 65 ) = – 6565. 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ. a) x -15 = 5 x=5+15 x =20 b/ 3x – (– 36 ) = –27  3x + 36 = – 27  3x = – 27 – 36 Bài 4  3x = – 63  x = – 63 : 3  x = – 21 3đ b/ |x + 25| – 13 = 27  |x + 25| = 27 + 13  |x + 25| = 40 1/ x + 25 = 40 và 2/ x + 25 = – 40 x = 40 – 25 ( 0,25đ ) x = – 40 – 25 (0,25đ ) x = 15 ( 0,25đ) x = – 65 (0,25đ). 0,5đ 0,5đ. Vì ( x + 3 )( x – 5 ) < 0 nên x + 3 và x – 5 là hai số nguyên trái dấu Mà x+3> x-5 nên x+3>0 và x-5<0 Bài 5 x+3>0 ⇒ x > -3 1đ x - 5 <0 ⇒ x< 5 ⇒ -3 < x < 5 mà x là số nguyên lớn nhất nên x = 4. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn 28/01/2010. PHÂN SỐ.. Chương III :. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. TiÕt 69: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. - Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số. - Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III (4 ph ) - GV yêu cầu HS lấy VD về phân số. HS : VD: Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên, VD: −3 4. 3 4. ;. 1 3. ..... có phải là phân số không ?. - GV ĐVĐ giới thiệu nội dung chương III.. - HS nghe GV giới thiệu về chương III.. Hoạt động 2: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (12 ph) Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải dùng HS: VD: Có một cái bánh chia thành bốn phân số để biểu thị. phần bằng nhau, lấy di ba phần ta nói đã lấy - Phấn số. 3 4. có thể coi là thương của đi. 3 4. cái bánh.. phép chia 3 cho 4. GV. −2 −3. là thương của phép chia nào ?. - GV khẳng định: Cũng như ;. −2 −3. đều là các phân số.. 3 4. ;. - HS: (- 2) cho (- 3).. −3 4. Phân số có dạng. a b. Vậy thế nào là một phân số ? - Khác với phân số ở tiểu học ntnào ? - Điều kiện không thay đổi là gì ? - GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng quát - Mấu số phải khác 0. của phân số. - GV đưa dạng tổng quát của phân số lên bảng phụ khắc sâu điều kiện a, b  Z, b  0. Hoạt động 3: VÍ DỤ (10 ph). với a,b  Z, b  0..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Lấy VD về phân số. Cho biết tử và mẫu. - Yêu cầu HS làm ?2.. HS lấy VD. ?2. HS trả lời trước lớp, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số : a). 4 7. ;. c). −2 5. ;. f). 0 3. ;. h). 4 1. . - Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới 5 dạng phân số hay không ? Cho VD ? g) với a  Z và a  0. a - Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng a số : . a 1 phân số : . VD: 2 =. 1 2 ; -5= 1. −5 . 1. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bài tập 1 <5 SGK> lên bảng - HS nối các đường trên hình rồi biểu diễn phụ, yêu cầu HS gạch chéo. các phân số : 2 của hình chữ nhật. 3 7 b) của hình vuông. 16. a). - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 HS hoạt động nhóm: (a,c) ; 3 (b, d) ; 4 <6 SGK>. 2 Bài 2 : a) ; c) Bài 3: b). 9 −5 9. ;. 1 . 4 14 d) . 5. Bài 4:. 3 ; 11 5 c) − 13. a). - GV kiểm tra bài của một số nhóm. Bài 6 <4 SGK>.. −4 7 x d) 3. b). với x . Z. HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 6:. 23 m. 100 47 47 mm = m. 1000 7 b) 7 dm2 = m2 . 100 101 101 cm2 = m2. 10000. a) 23 cm =. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc dạng tổng quát của phân số. Đọc " Có thể em chưa biết". - làm bài tập : 2 (b,d) <6 SGK>. Bài 1, 2, 3, 4, 7 <3 - 4 SGK>. Ngày soạn 27/01/2013 TiÕt 70: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: + HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (4 ph ) - GV: Thế nào là phân số ? - Một HS lên bảng kiểm tra. Chữa bài tập 4 <4 SBT>. + Trả lời câu hỏi. + Làm bài tập 4 <SBT>. −3 5. a) - 3 : 5 =. b) - 2 : 7 =. 2 − 11. c) 2 : (- 11) =. d) x : 5 =. −2 7 x 5. (xZ) Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA (12 ph) - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: Có một cái bánh hình chữ nhật. 1 3 2 6. Lần 1 lấy đi. Lần 1. Lần 2 lấy đi. Lần 2. cái bánh. cái bánh.. 1 2 (Phần tô đậm là phần lấy đi). = HS: . 3 6 Hỏi : Mỗi lần lấy đi được bao nhiêu phần Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu cái bánh ? Nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì sao ? diễn một phần của cái bánh. - GV ĐVĐ vào bài.. - Nhìn cặp phân số:. 1 2 = 3 6. có tích nào - Có 1 . 6 = 2 . 3.. bằng nhau ? - Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này . - TQ: phân số. a b. =. c d. khi nào ?. Điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên.. - Phân số. a b. =. c d. khi a . d = b . c. - HS đọc định nghĩa SGK.. Hoạt động 3: CÁC VÍ DỤ (10 ph) - Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem −3 4. và. 6 −8. có bằng nhau không ?. - Xét xem cặp phân số 3 5. và. −1 4. và. −3 12. HS:. −3 4. =. 6 −8. vì (- 3). (- 8) = 6. 4 =. 24 ;. −4 . 7. - Yêu cầu HS: Tìm x  Z biết. −2 x = . 3 6. (- 2). 6 = 3 . x  x = - 4. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1. và ? 2. HS hoạt động theo nhóm: ?1.. 1 3 = 4 12. vì 1 . 12 = 4 . 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2 6 ≠ vì 2 . 8  3. 6 3 8 −3 9 = vì (- 3). (- 15) = 5 . 9 5 −15 4 −12 ≠ vì 4 . 9  3 . (- 12) 3 9. - Tìm x biết :. ?2.. x 6 = 7 21. −2 2 ≠ 5 5. vì - 2 . 5  2 . 5. Tìm x: x . 21 = 6 . 7. 6.7  x = 2. 21. x=. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (18 ph) - Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 người. ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 6 −3 4 ; ; ; − 18 4 10 −2 −5 8 ; ; ; . −5 10 16. −1 3. ;. Mỗi người viết một lần, lần lượt. - Yêu cầu HS làm bài 8 <9>.. 1 −2. Kết quả: 6 −1 = − 18 3 4 −2 = −5 ; 10 1 −5 = 10 −2. Bài 8:. a −a = vì a.b = (- a) . (- b). −b b −a a = b) vì (- a). b = (- b) . a −b b. a). Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân - GV yêu cầu HS làm trên phiếu học tập số đó. - HS làm bài tập trên phiếu học tập. bài 6 và bài 7(a,d) <8 SGK>. - Bài tập: Từ đẳng thức: 2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân số. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7 (b,c) 10 <SGK>. - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. Ngày soạn 28/01/2013. TiÕt 71:. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số - Kĩ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> a. c. = - HS1: Thế nào là hai phân số bằng nhau, - HS1: b d viết dạng tổng quát ? −1 3 = Điền số thích hợp vào dấu "...": 2 −6 −1 3 = 2 .. ... ;. − 4 .. .. = . − 12 6. - HS2: Chữa bài tập 11, 12 <5 SBT>.. nếu ad = bc. −4 2 = − 12 6. ;. - HS2: Bài 11: − 52 52 = 71 71. 4 −4 = − 12 12. ;. Bài 12: Từ : 2. 36 = 8. 9 ta có : 2 9 = 8 36. - GV cho HS nhận xét, cho điểm 2 HS.. 2 8 36 9 36 8   ; 9 36 ; 8 2 ; 9 = 2 .. Hoạt động 2: NHẬN XÉT (10 ph) - GV dựa vào bài tập HS đã làm, ĐVĐ vào bài mới. −1 3 = 2 −6. - GV: Có. Hãy nhận xét: Ta đã nhân cả tử và mẫu - Nhân với (- 3). của phân số thứ nhất với bao nhiêu để đựơc phân số thứ hai ? −1 3 = Rút ra nhận xét. 2 −6. Thực hiện tương tự với: −4 − 12. - HS nêu nhận xét. 2 6. =. - Rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS làm ?1. - Yêu cầu HS làm miệng ?2.. ?1.. −1 2. 3 6. = 5  10. =. ;. −4 8. =. 1  2. −1 2. Hoạt động 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (16 ph) - Tính chất cơ bản của phân số là gì ? - HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số. - GV đưa tính chất cơ bản lên bảng phụ nhấn mạnh điều kiện số nhân, số chia. a a .. m = với m  Z, m  0. b b.m a a :n = với n  ƯC (a, b). b b :n − 52 52 = - Từ : vì nhân cả tử và mẫu − 71 71 − 52 phân số với (- 1). − 71. 1) - Yêu cầu HS làm ?3. 2) - Viết phân số. −2 3. - HS hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện hai nhóm lên trình bày.. thành 5 phân số 1) ?3. khác bằng nó. Có thể viết được bao nhiêu phân số như vậy ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.. 5 −5 −4 4 = = ; − 17 17 − 11 11 a −a = với a, b  Z, b  0. b −b.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> −2 −4 2 4 −6 - GV : Như vậy mỗi phân số có vô số = = = = =.. .. . . 2) 3 6 −3 −6 9 phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một Có thể viết được vô số phân số như vậy. số, người ta gọi là số hữu tỉ. - HS đọc SGK. - Thường dùng phân số có mẫu dương.. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân so. - Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?" 1) 3). − 13 2 = − 39 6 9 3 = 16 4. 2) 4) 15' =. − 8 10 = 4 −6 15 giờ = 60. 1 4. 1) Đúng. 2) Sai. 3) Sai. 4) Đúng.. giờ. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 14 <11 SGK> . Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát. - Làm bài tập 11, 12, 13 <11 SGK> ; 20 , 21 , 23 <7 SBT>. - Ôn tập rút gọn phân số.. Ngày soạn 30/01/2013. RÚT GỌN PHÂN SỐ. TiÕt 72: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. - Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ) - Hai HS lên bảng: 1) Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. 1) Bài tập 12: Viết dạng TQ. −3 1 a) = Chữa bài tập 12 <11 SGK>. 6 2. b). 2 7. =. d). 4 9. =. 8 28. c). − 15 25. =. −3 5. ;.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2) Chữa bài tập 19 và 23 (a) <6 SBT>.. 28 63. 2) Bài 19 <SBT>. Một phân số có thể viết dưới dạng một số nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu. (hoặc tử là bội của mẫu). VD:. − 12 =−4 . 3. Bài 23 (a):. − 21 −3 − 39 = ; = 28 4 52 − 21 − 39 −3 =  (= ). 28 52 4. −3 4. Hoạt động 2: CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ (10 ph) - GV ĐVĐ vào bài:. HS:. 28 . 42 28 Hãy rút gọn phân số . 42. 28 14 = 42 21 28 2 = 42 3. VD1: Xét phân số :. 2 3. =. Trên cơ sở nào làm như vậy ? - Để rút gọn một phân số ta phải chia cả tử - Để rút gọn một phân số ta phải làm thế và mẫu của phân số cho một ước chung  1 nào ? của chúng. − 4 (− 4): 4 −1 = = 8 8: 4 2. VD2: Rút gọn phân số. −4 . 8. .. ?1. Hai HS lên bảng:. − 5 − 5 :5 − 1 = = . 10 10 :5 2 18 − 18 −18 :3 −6 = = = b) − 33 33 33 :3 11 19 18:19 1 = = . c) 57 57 :19 3 − 36 36 36 :12 3 = = = =3 . d) −12 12 12 :12 1. a). - Yêu cầu HS làm ?1.. - Yêu cầu HS nêu quy tắc.. .. Hoạt động 3: THẾ NÀO LÀ PHÂN SỐ TỐI GIẢN (15 ph) - Biểu thức trên tại sao lại dừng ở kết quả −1 2. ;. −6 11. ;. 1 3. .. - Hãy tìm ước chung của tử.  Đó là phân số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản ? - Yêu cầu HS làm ?2. - Làm thế nào để đưa một phân số chưa tối giản thành phân số tối giản. Yêu cầu HS rút gọn các phân số : 3 6. ;. −4 ; 12. 14 63. .. - Vì các phân số này không rút gọn được nữa. - Ước của tử và mẫu của mỗi phân số là  1. - HS trả lời. ?2. HS:. −1 4. ;. 9 16. .. 3 3 :3 1 = = . 6 6 :3 2 − 4 − 4 : 4 −1 = = 12 12: 4 3 14 14 :7 2 = = . 63 63 :7 9. .. - Làm thế nào để có thể rút gọn một lần HS: Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của các GTTĐ của chúng để được mà thu kết quả phân số tối giản ? phân số có phân số tối giản (tử và mẫu là nguyên tố cùng nhau). - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - HS đọc chú ý SGK <14>. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 15 Bài 15: 22 22:11 2 và 17 (a,d) <15 SGK>. = = a) . 55 55:11 5 Đại diện hai nhóm lên trình bày.. − 63 −63 :9 −7 = = . 81 81 :9 9 20 20 : 20 1 −1 = = = c) − 140 − 140 : 20 − 7 7 − 25 25 :25 1 = = d) − 75 75 :25 3. b). .. Bài 17:. Bài 17: Đưa ra tình huống:. a). 8. 5 −8 . 2 8 . 5 −8 . 2 5 −8 = = =−3 . 16 8.2 1. d). Đúng hay sai ? Sai ở đâu ?. 3. 5 3 .5 5 = = . 8. 24 8 . 8 .3 64 8. 5 −8 . 2 8 (5 −2) 3 = = 8.2 8.2 2. .. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm được thế nào là phân số tối giản. - Làm bài tập 16 ; 17 ; 18 ; 19 <15 SGK>. Ngày soạn 03/02/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 73: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. Áp dụng phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu chương. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ) GV : 1) Nêu quy tắc rút gọn một phân số? Việc rút gọn một phân số là dựa trên cơ sở nào? - Chữa bài tập 25 (a,d) <7 SBT>. 2) Thế nào là phân số tối giản ? - Chữa bài tập 19 <15 SGK>.. - Hai HS lên bảng. HS1: Bài 25 SBT. − 270 −3 = 450 5 − 26 1 = d) . − 156 6. a). HS2: đ/n SGK. Bài 19:. 25 1 m2 = 100 4 36 9 36 dm2 = m2 = 100 25 450 450 cm2 = m2 = 10000 575 575 cm2 = m2 = 10000. 25 dm2 =. m2. m2. 9 200 23 400. m2 . m2..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph) - Yêu cầu HS làm bài 20 <15 SGK>. Để tìm các cặp phân số bằng nhau, ta làm - Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so thế nào ? sánh .. - Ngoài cách này còn cách nào khác ?. 9 3 −3 = = − 33 − 11 11 60  60  12 15 5    9 3  95 95 19 . ;. (Dựa vào đ/n hai phân số bằng nhau). −9 3 = 33 −11 15 5 = 9 3. vì (-9). (-11) = 33. 3 (= 99). vì 15 . 3 = 9 . 5 (= 45).. Bài 21: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 21 tr15 SGK. − 7 −1 = 42 6 3 − 3 −1 = = − 18 18 6 − 10 2 = − 15 3. Và :. ; ;. −7 3 −9 = = 42 −18 54. Vậy :. 12 −10 = 18 −15. 12 2 = . 18 3 − 9 −1 = . 54 6 14 7 = . 20 10. ;. .. .. Do đó phân số cần tìm là - Yêu cầu một nhóm lên trình bày lời giải. - GV kiểm tra một vài nhóm khác. - Yêu cầu HS làm bài 27 <7 SBT>. - GV hướng dẫn HS phần a, d. - Gọi HS lên bảng làm phần b, c. 14 20. .. Bài 27 <SBT>. a). 4 .7 4.7 7 7 = = = 9. 32 9 . 4 . 8 9. 8 72. d). 9. 6 − 9. 3 9(6 − 3) 3 = = 18 9 .2 2. b). 3. 21 3 . 3 .7 3 = = 14 . 15 2. 7 . 3. 5 10. . . .. - GV nhấn mạnh: Trong TH phân số có 49(1+7) dạng biểu thức, phải biến đổi tử và mẫu c) 49+7 . 49 = =8 . 49 49 thành tích thì mới rút gọn. Bài 22: 2 40 = 3 60. 3 45 = 4 60. ;. - Yêu cầu HS làm bài 22 <15 SGK>. - Yêu cầu HS nhẩm ra kết quả và giải 4 48 5 50 = = ; . thích cách làm . (có thể dùng định nghĩa 5 60 6 60 hai phân số bằng nhau) hoặc dùng tính Bài 27: chất cơ bản của phân số. Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho ước chung  1 của chúng. Bài 27 <16 SGK>. 10+5 15 3 = = . 10+10. 20. 4.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không rút gọn ở dạng tổng. - BTVN: 23 , 25 , 26 <16 SGK>.. Ngày soạn 04/02/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 74: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. - Thái độ : Phát triển tư duy HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) GV: 1) Chữa bài tập 34 tr.8 SBT. HS1: Bài 34. 21 3 Hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5 ? = . 28 4 không nhân với các số nguyên âm ?. 3 4. Nhân cả tử và mẫu của được 2) Chữa bài tập 31 tr.7 SBT.. với 2; 3; 4. 3 6 9 12 = = = . 4 8 12 16. HS 2: Bài 31. Lượng nước còn phải bơm cho đầy bể là: 5000l - 3500l = 1500l. Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng: 1500 3 = 5000 10. của bể.. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 25 tr.16 SGK.. Bài 25. Ta phải rút gọn phân số: Rút gọn :. Phải làm tiếp như thế nào ?. 15 . 39. 15 5 = . 39 13. Nhân cả tử và mẫu của. 5 13. với cùng một. số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có 2 chữ số. 5 10 15 20 35 = = = =. ..= . 13 26 39 52 91. - Nếu không có điều kiện dàng buộc thì có Có 6 số thỏa mãn đề bài. - Có vô số. 15 bao nhiêu phân số bằng phân số ? 39. - Đó là cách viết khác nhau của số hữu tỉ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5 . 13. Bài 26 tr.16 SGK. Bài 26. - GV đưa đề bài lên bảng phụ . Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài . - Hỏi : Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn 3 12 9 vị dài? CD = 4 (đơn vị độ dài) 5 12 10 EF = 6 (đơn vị độ dài). 1 12 6 GH = 2 (đơn vị độ dài) 5 12 15 IK = 4 (đơn vị độ dài). Bài 24 tr.16 SGK.. − 36 - Yêu cầu HS rút gọn . 84. - HS vẽ hình vào vở. Bài 24.. Có :. − 36 −3 = 84 7. 3 −3 3.7 = ⇒ x= =−7 . x 7 −3 35.(− 3) y −3 = ⇒ y= =− 15 . 35 7 7. Bài 23 tr.16 SGK. GV lưu ý :. Bài 23. Tử số m có thể nhận : 0; -3; 5 mẫu số n có thể nhận -3 ; 5. Ta lập được các phân số :. 0 0 = =0 −3 5 −3 5 = =1 −3 5. 0 0 −3 − 3 5 5 ; ; ; ; ; . − 3 5 −3 5 −3 5 Các phân số bằng nhau chỉ viết một đại 0 −3 5 ; ; ; B= diện 5 5 −3. Bài 36 (SBT) (6A) - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. A=. 4116 −14 ; 10290− 35. B=. 2929 −101 . 2 . 1919+404. . Bài 36 (SBT) A=. 4116 −14 10290− 35. = GV: gợi ý để HS tìm được thừa số chung B 101(29 −1) của tử và mẫu. Bài 39 tr.9 SBT.. 5 5. =. 14(294 −1) 2 = . 35(294 − 1) 5 2929 −101 2 . 1919+ 404. =. 28 2 . 101.(19+2) 2. 21 14 2 = . = 21 3 =. Bài 39.. 12 n+ 1 30 n+2. BCNN (12; 30) = 60  (12n + 1). 5 = 60n + 5. (30n + 2). 2 = 60n + 4. (12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 1 Trong N chỉ có một ước là 1  d = 1.  (12n +1) và (30n + 2) nguyên tố cùng nhau . 12 n+ 1 30 n+2. là phân số tối giản.. Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ". - Làm bài tập : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT. Ngày soạn 17/02/2013.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. TiÕt 75: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu hai phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu hai phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu các ph/số (có mẫu là số không quá 3 chữ số) - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại. 16 16 1 = = 1) 64 64 4 3. 21 3 = 2) 14 . 3 2 13+7 .13 =91 3) 13. Một HS lên bảng điền. 1) Sai, sửa lại :. 16 16 :16 1 = = . 64 64 :16 4. 2) Đúng. 3) Sai, sửa lại:. 13+7 .13 13(1+7) = =8 . 13 13. Hoạt động II: QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ (13 ph) VD: Cho 2 phân số:. 3 4. và. 5 . 7. 3 3 . 7 21 = = . 4 4 .7 28 5 5 . 4 20 = = . 7 7 . 4 28. Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm. - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?. Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu.. - Mẫu chung có quan hệ như thế nào với - Mẫu chung là bội của các mẫu ban đầu. mẫu của các phân số ban đầu ? - Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: −3 5. và. −5 . 8. − 3 −3 .8 − 24 = = 5 5 .8 40 − 5 − 5 .5 −25 = = 8 8 .5 40. - Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; ...được không?vì sao? - Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK). − 3 −3 .16 − 48 Nửa lớp làm TH1. = = . 1) 5 5 .16 80 Nửa lớp làm TH2. − 5 − 5 .10 −50 - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. = = 2). 8 8 .10 80 − 3 −3 .24 − 72 = = 5 5 .24 120 − 5 − 5 .15 −75 = = 8 8 .15 120. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. - Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ? - Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các mẫu, thường là BCNN. Hoạt động III: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (25 ph) HS làm bài 45 SBT. Bài 45:. 12 12. 101 1212 = = 23 23. 101 2323 − 34 −34 . 101 − 3434 = = 41 41. 101 4141 ab ab . ab = Nhận xét: cd cd .cd ab ab . 101 abab = = Vì : . cd cd .101 cdcd. Bài 44: 3 . 4 +3 .7 6 . 9 −2 . 17. ; Để rút gọn các phân số này trước tiên ta b) . 6 . 5+9 63 .3 −119 phải làm gì ? Rút gọn: 3 . 4 +3 .7 3 .(4 +7) 11 = = 6 . 5+9 3(10+ 3) 13. <7> 6 . 9 −2 . 17 2.(27 − 17) 2 = = 63 .3 −119 7 .( 27 −17) 7. <13> MC: 13.7 = 91. Quy đồng: - Làm bài 30 a, b tr.19 SGK. Làm bài 29 SGK/19 L àm bài 31 SGK/19. 77 26 ; . 91 91. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu hai phân số. - Làm bài tập : 41; 42; 43 <9 SBT>. Ngày soạn 18/02/2013. TiÕt 76:. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai phân số dương. Chữa bài tập 34 (a,b) tr 20 SGK. Hoạt động II: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (15 ph) Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: 1 ; 2. −3 ; 5. 2 ; 3. −5 8. Là BCNN (2; 5; 3; 8) BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120. - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách 120 : 2 = 60 lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu. 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 - GV hướng dẫn HS trình bày: 120 : 8 = 15 1 −3 2 −5 ; ; ; ; → Nhân cả tử, mẫu của phân số với 2 5 3 8 thừa số phụ. MC : 120. <60> <24> <40> <15>. Quy đồng: - Nên lấy mẫu chung là gì ?. 60 120. ;. − 72 120. ;. 80 120. ;. − 75 120. .. - Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều HS nêu: + Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu) phân số có mẫu dương ? + Tìm thừa số phụ. - GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. phân số lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?3 theo phiếu học tập. Hoạt động III: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (20phút) GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương. Bài 28. − 21 − 3 - Làm bài 28 tr.19 SGK. = 56 8 Quy đồng mẫu các phân số sau: −3 16. ;. 5 24. − 21 56. ;. Các phân số đã tối giản chưa ?. 12 30. ;. 13 25. ;. −1 3. (Hai đội mỗi đội ba người) Bài 32, 33 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau ?. 5 ; 24. ;. −3 8. MC: 48 −9  48. - Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn. Quy đồng mẫu các phân số:. −3 16. Quy đồng mẫu :. 10 48. ;. <3> <2> <6> ;. − 18 48. Giải:. 12 2 = 30 5 2 ; 5. 13 25. <15> <3> 30  ; 75. Bài 32 a). −4 7. ;. −1 3. ;. <25>. 39 ; 75. 8 9. ;. MC : 75. − 25 75 − 10 21. MC: 63.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> <9>. <7>. <3>. − 36 56 −30 ; ; 63 63 63 5 7 b) 2 ; 3 2 .3 2 . 11. . 264 <22>. <3>. 110 264. . ;. - GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu c) − 6 ; − 35 dương ? 6  ; 35. Bài 35 <20> ; bài 44 tr.9 SBT.. <7>. . ;. 24 140. 21 264. 27 ; − 180 3 ; 20. = 140 <4>. <5>. − 21 140. Bài 35 và bài 44 a). − 15 90. 120 600. ;. Rút gọn: . −1 6. ;. 1 ; 5. ;. MC: 23.3.11 =. −3 − 28 3 ; MC: 22.5.7 28 15 140 − 75 150 −1 2. ; MC:. 30 <5>. <6>. Quy đồng:. <15>. − 5 6 −15 ; ; . 30 30 30. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT. Ngày soạn 19/02/2013. SO SÁNH PHÂN SỐ. TiÕt 77: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT).. - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 >14  - Oanh sai. 15 14 3 2 > ⇒ > . 35 35 7 5.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 3 và 10 3 1 < nhưng 10 2. Ví dụ:. 1 2. có 3 >1 ; 10 > 2. Hoạt động 2: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (10 ph) Với các phân số có cùng mẫu so sánh như - Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó thế nào ? (Số tự nhiên). lớn hơn. 5 4 - Yêu cầu HS lấy VD. > VD: 6 6. - HS đọc quy tắc SGK.. - GV đưa ra quy tắc.. − 3 −1 < 4 4 5 −1 > 8 8. −3 −1 VD: so sánh: và . 4 4 5 −1 So sánh và 8 8. −8 −7 < ; 9 9 3 −6 > ; 7 7. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm. 1 2 −3 ; ; − 3 −3 −7. vì 5 > (-1).. ?1.. - Yêu cầu HS làm ?1.. - GV: So sánh:. (vì (-3) < (-1)). và. 4 −7. HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh.. − 1 −2 > . 3 3 − 13 0 < . 11 11. 1 −1 2 −2 = = ; −3 3 −3 3 − 1 −2 1 2 > ⇒ > 3 3 − 3 −3. Hoạt động III: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (15 ph) GV: So sánh. −3 4. và. 4 −5. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm.. HS hoạt động nhóm: . −3 4. <5>. Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu. Các bước so sánh: - Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - Yêu cầu HS làm ?2.. và. −4 5. MC: 20. <4>. − 15 − 16 và 20 20 − 15 −16 −3 4 > ⇒ > có 20 20 4 −5.  so sánh:. * Quy tắc (SGK). ?2.. a). − 11 12. ;. . − 11 12. ;. − 17 18. <3>. 17 − 18. MC: 36. <2>. − 33 − 34 ; 36 36 − 33 − 34 − 11 17 > >   36 36 12 − 18 − 14 − 60 b) ; 21 −72 - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối − 14 −2 − 60 5 = = ; giản chưa ? 21 3 −72 6 −4 QĐ: ; 6 − 4 5 − 14 − 60 < ⇒ < 6 6 21 −72 - Yêu cầu HS làm ?3.. . 5 6. có.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ?3.. 0 3 0 3 > ⇒ >0 . ; 5 5 5 5 −2 2 0 −2 = > ⇒ > 0. −3 3 3 −3 −3 0 −3 < ⇒ <0 . 5 5 5 2 −2 0 −2 = < ⇒ <0. −7 7 7 7. 0=. - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK.. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) Bài 38 (tr.23 SGK). Bài 38 a). 2 h và 3. 3 h. MC: 12 4. <4> <3>. 8 9 h và h 12 12 9 8 có h> h hay 12 12 - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo 2 nhóm. h 3 7 3 b) m và m. 10 4. . 3 h dài hơn 4. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 ph) - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương. - Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. Ngày soạn 23/02/2013. TiÕt 78:. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? - Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b.. Bài 41.. 6 11 và 7 10 11 6 6 11 >1 ; <1 ⇒ < có . 10 7 7 10 −5 2 b) và . 17 7 −5 2 −5 Có <0; >0 17 7 17. a). - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số đã học. - HS lấy VD.. <. 2 . 7.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GV ghi TQ ra góc bảng:. a b a+ b + = (a, b, m  N; m  0). m m m a c ad bc ad+ bc + = + = b d bd bd bd. (a,b,c,d  N, b,d  0). - GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (12 ph) a) Ví dụ: GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính.. 2 4 2+ 4 6 + = = . 5 5 5 5 − 2 1 −2+1 −1 + = = . 3 3 3 3 2 7 2 −7 2+(−7) − 5 + = + = = . 9 −9 9 9 9 9. - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. b) HS phát biểu quy tắc SGK. c) Tổng quát: Viết tổng quát. a b a+ b + = m m m. Cho HS làm ?1.. ?1. 3 5 8 + = =1 . 8 8 8 1 − 4 1+(− 4) −3 + = = . b) 7 7 7 7 6 14 1 − 2 1+(−2) −1 + = + = = . - Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên c) 18 21 3 3 3 3. a). làm thế nào trước khi cộng? - Yêu cầu HS làm ?2.. - Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26). (Chú ý rút gọn kết quả).. ?2. -5 + 3 =. − 5 3 −5+3 + = =2 1 1 1. HS làm bài 42.. Hoạt động 3: CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (12 ph) - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta - Phải quy đồng mẫu. làm thế nào ? 2 −3 14 −15 14+(−15) − 1 - Yêu cầu HS nêu quy tắc. + = + = = VD: 5. 7. 35 35. 35. 35. <7> <5> - Cho HS làm ?3.. ?3. a). − 2 4 −10 4 −10+ 4 − 6 −2 + = + = = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11 − 9 22 −27 + = + = + b) 15 −10 15 10 30 30. <2> <3> 22+(− 27) −5 −1 = = . = 30 30 6 1 −1 3 −1 21 20 + 3= + = + = . c) −7 7 1 7 7 7. - Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 - HS nêu quy tắc trong SGK. phân số không cùng mẫu. Bài 42. - Cho HS làm bài 42 (c, d)..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 6 −14 18 − 14 18+(−14 ) 4 + = + = = . 13 39 39 39 39 39 4 4 4 −2 36 −10 26 + = + = + = d) . 5 −18 5 9 45 45 45. c). <9> <5> Hoat động 4: CỦNG CỐ (12 ph) - Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27). - Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh. Hoat động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả. - Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12). Ngày soạn 24/02/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 79: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Hai bảng phụ ghi bài 62 (b) SBT để HS chơi trò chơi. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1: − 3 6 −1 1 - HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số có + = + =0 . c) 21 42 7 7 cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát. 2. Chữa bài tập 43(c, d) ( 26 SGK) d). − 18 15 −3 −5 −21 − 20 −41 + = + = + = 24 −21 4 7 28 28 28. - HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số HS2: −1 3 −2 3 1 không cùng mẫu. + = + = . a) x = 2 4 4 4 4 2. Chữa bài 45 <26 SGK>. x 5 − 19 = + b) 5 6 30 x 6 = ; 5 30. x 1 = ⇒ x=1 . 5 5. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph) - Yêu cầu HS làm bài 59 SBT. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập. - Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể.. Bài 59 (SBT). 1 − 5 − 1 −5 −6 − 3 + = + = = . −8 8 8 8 8 4 4 −12 4 − 4 + = + =0 . b) 13 39 13 13. a).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> c). − 1 −1 − 4 − 3 − 7 −1 + = + = = 21 28 84 84 84 12. Bài 60 (SBT).. - Bài 60 (SBT).. − 3 16 −3 8 5 + = + = . 29 58 29 29 29 8 − 36 1 − 4 −3 + = + = . b) 40 45 5 5 5 − 8 − 15 − 4 −5 − 9 + = + = =−1 . c) 18 27 9 9 9. a). HS đọc đề bài và nhận xét. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.. Bài 63.. 1. Bài 63 (SBT). Một giờ người thứ nhất làm được 4 Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài. công việc. GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi người 1 Một giờ người thứ hai làm được làm được mấy phần công việc? 3 Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng công việc làm sẽ làm được bao nhiêu công việc. Một giờ cả hai người làm được - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. 1 1 3 4 7 + = + = (công 4. 3. 12 12. 12. việc). - Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập 64 (SBT). GV gợi ý: Phải tìm được các phân số sao cho:. − 1 a −1 < < 7 b 8. a b. Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm. − 1 − 3 −3 −3 −1 = < < = . 7 21 23 24 8. Tổng các phân số đó là:. − 3 −3 − 69 −66 − 135 + = + = 22 23 506 506 506. có tử bằng -3.. <23><22>. −1 7. −1 Biến đổi các phân số và 8 a để có tử bằng 3 rồi tìm các phân số . b. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Tổ chức cho HS chơi "Trò chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đưa lên bảng phụ 2 đội tham gia chơi. Điền bảng: 1 2. 2 3. 5 6. −. + (). Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2ph) - Học thuộc quy tắc. - Làm bài tập 61, 65 (SBT 12). - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.. 3 4. 1.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn 25/02/2013. TiÕt 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ + BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Kĩ năng : Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ, các tấm bìa (H8), 2 bảng phụ chơi "Trò chơi ghép hình". - Học sinh : Mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như H8 (bk 10 cm). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) - HS1: Cho biết phép cộng phân số nguyên - HS1 nêu tính chất. có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. Bài tập: Thực hiện phép tính: −3 2 + . 5 3. 2 −3 + 3 5. và. 2 −3 + 3 5 −3 2 + 5 3. HS2: Thực hiện phép tính. ( 13 + −12 )+ 34 1 −1 3 + + 3 2 4. (. b). −2 +0 5. −9. 1. − 9 10. 1. ( 13 + −12 )+ 34. =. = 15 + 15 =15 .  phép cộng có tính chất giao hoán. HS2: a). a). 10. = 15 + 15 =15 .. .. ). ( 26 + −63 )+ 34. −1 3 −2 9 7 + = + = . 6 4 12 12 12 1 −1 3 + + 3 2 4 1 1 4 3 7 + = + = . 3 4 12 12 12. =. (. ). =.  Phép cộng các phân số có t/c kết hợp. b). −2 −2 0 − 2 + 0= + = . 5 5 5 5.  Phép cộng các phân số có t/c cộng với 0 Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (10 ph). - Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các tính a) Tính chất giao hoán: a c c a chất cơ bản của phép cộng phân số? Tổng + = + . b d d b quát. b) Tính chất kết hợp:. ( ab + cd )+ qp = ab +( dc + qp ). c) Cộng với số 0:. a a - GV đưa tính chất lên bảng phụ. + 0= . b b - Mỗi tính chất lấy 1 VD. Chú ý: a,b,c,d,p,q  Z; b, d, q  0. - Tính chất cơ bản của phân số giúp ta điều - Làm cho việc tính toán được thuận lợi. gì?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoạt động 3: VẬN DỤNG (18 ph) − 3 −1 2 5 3 + + + + . (t/c giao hoán). 4 4 7 7 5 −3 − 1 2 5 3 + + + + A = (t/c kết 4 4 7 7 5. Tính nhanh: A=. A=. − 3 2 −1 3 5 + + + + . 4 7 4 5 7. (. hợp) A = (-1) + 1 +. Yêu cầu HS làm ?2. - Gọi 2 HS lên bảng.. )( ). 3 5. =. 3 . (Cộng với 0) 5. ?2.. − 2 15 − 15 4 8 + + + + 17 23 17 19 23 −2 −15 15 8 4 + + + + B= 17 17 23 23 19 4 4 B = -1 + 1 + = . 19 19 −3 − 2 −1 1 + + + C= 6 6 6 7 1 −7 1 −6 = + = C = -1 + . 7 7 7 7. B=. (. )(. (. Bài 48 <28 SGK>. GV đưa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh theo yêu cầu đề bài - Hai đội chơi: Mỗi đội 4 người.. ). ). Bài 48 Đáp án:. 1 2 1 + = 12 12 4 5 1 1 2 4 + = = + b) 52 12 2 12 12 5 2 1 2 4 7 + = + + = c) 12 12 12 12 12 12 5 1 2 2 + + = d) 12 12 12 3. a). Hoạt động 4: CỦNG CỐ (8 ph) - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bài 51<29 SGK>. Bài 51:. −1 1 1 + + =0 . 2 3 6 −1 1 +0+ =0 . b) 6 6 −1 1 +0+ =0 . c) 2 2 −1 1 +0+ =0. d) 3 3 1 −1 −1 + + =0. e) 2 3 6. a). Yêu cầu HS làm bài 50 <29 SGK> Điền số thích hợp vào ô trống. <bảng phụ>. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47, 49, 52 <SGK> . Bài 66, 68 <SBT(13)>. Ngày soạn 02/03/2013. TiÕt 81: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ + BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 <29 SGK>. Bài 49 <29>. Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: 1 1 2 12 9 8 29 + + = + + = 3 4 9 36 36 36 36. (qđg).. HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng phụ ).. HS2: Chữa bài 52 ( bảng phụ ).. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (31 ph) Bài 53 <30 SGK>. "Xây tường". Điền phân số thích hợp theo quy tắc: a = b + c.. Bài 53. 6 27. - Nêu cách xây ? 0. 6 17. 6 17. −4 17. 4 17. 2 17 1 17. 0. 0. 1 17. 3 17. 4 17 −7 17. 11 17. Bài 54. <30>. - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng - Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp điền vào vở. HS trả lời. Bài 54. −3 1 4 + = 5 5 5 − 3 1 −2 + = . 5 5 5. a) Bài 55: Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống.. b) Đúng. d) Sai. Sửa lại:. sai.Sửa. c) Đúng.. − 2 2 −2 −2 −10 − 6 −16 + = + = + = . 3 −5 3 5 15 15 15. Bài 55.. lại:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> + −1 2. - Cho HS nhận xét.. 5 9. 1 36. 1 18. − 17 36. 10 9. 7 12. −1 18. 7 12 −1 18. 1 18. −7 12 − 11 9. -1 −1 2. Bài 56: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.. 1 18. 5 9 1 36. − 17 36. − 11 18. − 10 9. −7 12. − 11 18 − 10 9. Bài 56: a) A = A=. − 5 −6 + +1 11 11 −5 − 6 + +1 11 11. (. ). (. ). A = -1 + 1 = 0. 2 5 −2 + + 7 7 3 2 5 −2 + + B= 7 7 3 −2 1 = B=1+ 3 3 −1 5 − 3 + + c) C = 4 8 8 −1 −3 5 + + C= 4 8 8 −5 5 + =0. C= 8 8. (. b) B = - GV chữa, chốt lại.. ). ( ) ( (. ). ). Hoạt động III: CỦNG CỐ (5 ph) - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 57 <31 SGK>. Bài tập: 69, 70, 71, 72 <14 SBT>. - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số. Ngày soạn 03/03/2013. TiÕt 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 <33> SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số - Một HS lên bảng kiểm tra. (cùng mẫu, khác mẫu). + Quy tắc. - áp dụng tính: áp dụng: 3 −3 + 5 5 2 2 + b) −3 3 4 4 + c) 5 −18. a). 3+(− 3) =0 . 5 − 2 2 −2+2 + = =0 . b) = 3 3 3 4 −2 36 − 10 26 + = + = c) = . 5 9 45 45 45. a). Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài.. Hoạt động II: SỐ ĐỐI (12 ph) 3 −3 3 + = 0, nói là số đối 5 5 5 −3 của phân số và ngược lại. 5. - GV: có. - Yêu cầu HS làm ?2.. - GV: Tìm phân số đối của phân số. a b. - Khi nào 2 số đối nhau ?. a So sánh : - b ,. a −b ,. 2 3. 2 ; −3 2 2 là phân số đối của phân số . −3 3 a a là số đối của phân số . b b. ?2. Nói. ?. là số đối của phân số. Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. a b. - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm.. - Số đối của phân số . a a a   b  b b Vì. Bài 58. HS1:. 2 3. . a b là. a a −a a + = + =0 . −b b b b. có số đối là -. 2 3. -7 có số đối là 7.. HS2:. a b .. (=. 2 ). −3. −3 3 có số đối là 5 5 4 −4 4 = có số đối là −7 7 7 6 −6 6 có số đối là (= 11 11 − 11. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý ). nghĩa của số đối trên trục số. HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112. Hoạt động III: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12 ph).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra HS làm ?3 theo nhóm. 1 2 3 2 1 quy tắc phép trừ phân số. − = − = 3 9 9 9 9 1 2 3 −2 1 + − = + = 3 9 9 9 9 1 2 1 2 - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và − = + −  3 9 3 9 yêu cầu phát biểu lại quy tắc .. ( ). ( ). - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng * Quy tắc SGK. phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" - Yêu cầu HS tính: Hai HS lên bảng làm: 2 1 − − . 7 4 15 − 1 + b) . 28 4. a). ( ) ( ). Hiệu của 2 phân số. 2 1 8+7 15 2 1 − − + = = = 7 4 28 28 7 4 15 − 1 + b) 28 4 2 1 15 − 7 8 2 là 1 số nthế + = + = = 7 4 28 28 28 7. a). a c − b d. ( ) ( ) ( ). =. nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. 4 HS lên làm ?4. Hoạt động IV: CỦNG CỐ (14 ph) - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 <33 SGK>. -. Bài 60 <33>.. 3 1 x− = 4 2 2+3 5 = 4 4. a). ;. x =. 1 3 + ; 2 4. x =. −5 7 −1 −x= + ; 6 12 3. b). 7+(− 4) −5 −x= 6 12 −5 3 −5 3 −x= − ; x = 6 12 16 12  10  3  13  x 12 x = 12 12 ;. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59(33sgk). Bài 74, 75, 76, 77 <14 SBT>. Ngày soạn 06/03/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 83: I. MỤC TIÊU:. - Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA. (10 phút). - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối HS1: Bài 59:.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).. 1 1 1 −1 1+(− 4) − 3 − = + = = 8 2 8 2 8 8 3 5 18 (−25) − 7 − = + = c) 5 6 30 30 30 (−16) − 1 1 −15 −31 − = + = d) . 16 15 240 240 240. ( ). a). - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. HS2: Bài 59 (b, e, g). − 11 −11 12 1 Viết công thức tổng quát. −(− 1)= + = . b) 12 12 12 12 Chữa bài 59 (b,e,g). 11 −7 22 21 43 − = + = . 36 24 72 72 72 − 5 −5 − 20 15 −5 − = + = . g) 9 12 36 36 36. e). Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph) - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 Bài 63. 1 −3 −2 <34 SGK> + = . a) 12 4 3 - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? − 1 11 2 + = . b) - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm 3 15 5 như thế nào ? 1 1 1 − = . c) d) - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).. ( ) ( ) 4 ( 5 ) 20 − 8 −8 − =0 . 13 (13 ). Bài 64.. − 11 − 4 − 3 − = . 14 7 14 19 2 5 − = d) . 21 3 21. c). Bài 65. Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Số thời gian Bình có là: - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem 2 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. hết phim hay không ta làm thế nào ? 5 Tổng số giờ Bình làm các việc là : 1 1 3 3+2+12+9 26 13 + + 1+ = = = 4 6 4 12 12 6. giờ.. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: 5 13 15 −13 1 − = = 2 6 6 3. (giờ).. Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập Bài 67. 2 5 − 3 2 −5 3 66 <34 SGK>. (Phiếu học tập ). + − = + + 9 −12 4 9 12 4 - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. 2 . 4 −5 . 3 3 . 9 8+(− 15)+27 + + = = 36 36 20 5 = . = 36 9. Bài 68. a) - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). <35. 36. 36. 3 −7 3 3 −7 −3 − − = − − 5 10 −20 5 10 20.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3 7 3 12+14 +3 29 + + = = . 5 10 20 20 20 1 1 1 − 1 1 −1 1 1 + + − = + + + . d) 2 −3 4 6 2 3 4 6 6 − 4 +3+2 7 = . = 12 12. SGK>.. =. Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 3) Cho x =. 19 −1 7 − + 24 2 24. (. ). HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.. .. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả 3) Kết quả đúng : x = 1. sau: x =. 25 24. ;x=1;x=. 3 2. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) <35 SGK> ; 78, 79, 80, 82 <15 SBT>. Ngày soạn 10/03/2013. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. TiÕt 84: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. - Chữa bài 68 <b,c> tr.35 SBT.. Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc. Chữa bài 68 <35>.. 3 −1 5 27 − 12 −10 5 + − = + + = . 4 3 18 36 36 36 36 3 5 −1 3 5 −1 − + = + + c) 14 − 8 2 14 8 2 - GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh = 12 + 35 + − 28 =19 . 56 56 56 56 giá, cho điểm.. b). Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph) - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? Ví dụ: Tính. 2 4 . 5 7. - Yêu cầu HS làm ?1.. HS:. 2 4 8 . = . 5 7 35. Hai HS lên bảng làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3 5 3 . 5 15 . = = . 4 7 4 . 7 28 - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân 3 25 3 .25 1.5 5 số có tử và mẫu là các số nguyên. . = = = . HS2: b) 10 42 10 . 42 2 .14 28 - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức. Hs 1 a). tổng quát <36 SGK>. CTTQ:. Quy tắc: (sgk). a c a.c . = b d b.d. a c a.c . = b d b.d. (Với a,b,c,d  Z, b,d  0). Ví dụ: a) b). − 3 2 (− 3) . 2 − 6 6 . = = = . 7 − 5 7 .( −5) − 35 35. − 8 15 . 3 24. Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân. - Yêu cầu HS làm ?2. Cả lớp làm ?2.. b). − 8 15 −8 . 15 − 1. 5 −5 . = = = . 3 24 3 .24 1.3 3. Hai HS lên bảng làm ?2. HS1: a). − 5 4 −5 . 4 − 20 . = = . 11 13 11 . 13 143. HS2: b) − 6 −49 (−6).(− 49) (− 1) .(−7) 7 . = = = 35 54 35. 54 5.9 45. Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.. ?3. HS hoạt động theo nhóm. − 28 − 3 (−28).(−3) . = =¿ 33 4 33 . 4. a). (−7) .(−1) 7 = . 11 .1 11 15 34 −15 34 (− 15) . 34 . = . = b) − 17 45 17 45 17 . 45 (−1). 2 −2 = = 1 .3 3 2 −3 −3 −3 (− 3).(− 3) 9 = . = = c) . 5 5 5 5.5 25. - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.. ( ) ( )( ). Hoạt động III: NHẬN XÉT (7 ph) - Cho HS đọc nhận xét SGK tổng quát.. →. nêu b a.b a  TQ: c c (a,b,c  Z ; c  0).. - Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3 HS ?4. lên bảng làm..  3 ( 2).( 3) 6 ( 2)    7 7 7 HS1: a). HS2: b). 5 .(−3) 5. (−1) −5 5 .(−3)= = = 33 33 11 11. HS3: c). (−7) .0 −7 . 0= =0 . 31 31. Hoạt động IV: CỦNG CỐ (13 ph) Bài 69. - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69 SGK (36). 2 đội: Mỗi đội 6 người.. − 1 1 −1 .1 −1 . = = 4 3 4 . 3 12 −2 5 (−2). (−5) 2 . = b) = 5 −9 5. 9 9. a).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> − 3 16 (−3).16 −12 . = = . 4 17 4 . 17 17 − 8 15 (− 8). 15 − 5 . = = . d) 3 24 3 . 24 3 8 −5 . 8 −8 = = e) (-5). 15 15 3 − 9 5 − 9 .5 − 5 . = = g) 11 18 11 .18 22. c). Bài 70. - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách Bài 70. 6 2.3 2 3 3 2 6 1 1 6 viết khác. = = . = . = . = . . 35. 7.5. 7 5. 7 5. 7 5. 7 5. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 <34 SGK>. Ngày soạn 11/03/2013. TiÕt 85:. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 <38 SGK>. - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - 1 HS chữa bài 84. HS1: Chữa bài 84 <17 SBT>. - Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của - Nêu tính chất, tổng quát. phép nhân số nguyên. Hoạt động II: CÁC TÍNH CHẤT (7 ph) - GV cho HS đọc SGK <37> sau đó gọi HS - Tính chất giao hoán: a c c a phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi . = . b d d b dạng tổng quát lên bảng. (a,b,c,d  Z ; b,d  0). - Tính chất kết hợp:. ( ab . cd ). pq = ba .( dc . qp ) (b,d,q  0). - Nhân với số 1:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> a a a . 1=1 . = b b b. - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a c p a c a p . + = . + . b d q b d b q. (. ). Tính chất của phép nhân được áp dụng HS: - Nhân nhiều số. - Tính nhanh hợp lý. trong những dạng bài toán nào ?. Hoạt động III: ÁP DỤNG (11 ph) - GV cho HS đọc ví dụ SGK <38>, cho HS - HS đọc ví dụ SGK. làm ?2. ?2. A= A= B= B= B=. 7 −3 11 . . 11 41 7 7 11 −3 −3 . . = 11 7 41 41 − 5 13 13 4 . − . 9 28 28 9 13 −5 4 . − 28 9 9 13 −13 .(−1)= 28 28. (. ). (. ). Hoạt động IV: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bảng phụ bài 73 <38 SGK>. - Yêu cầu HS chọn kết quả đúng.. - Câu hai đúng.. Bài 75 <39> GV cho HS làm phiếu học tập. Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh. Bài 76 (a). Bài 76 (a) 7 8 7 3 12 Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải làm . + . + A= 19 11 19 11 19 thế nào? 7 8 3 12 . + + 19 11 11 19 7 12 19 + = =1 . A= 19 19 19 - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản. A=. (. ). của phép nhân phân số. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. - Làm bài tập 76 (b,c), 77 <SGK 39>. 89,90,91,92 <18 SBT>..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn 13/03/2013. TiÕt 86:. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 79 <80 SGK> để tổ chức trò chơi. - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: CHỮA BÀI TẬP (15 phút) - HS1: Chữa bài 76 <39>.. Bài 76. 5  7 9 3     9 B =  13 13 13  5 5 1  9 B= 9  67 2 15   1 1 1          C =  111 33 117   3 4 12 .  67 2 15   4 3 1          111 33 117 12 12 12     C=  67 2 15      0 0 - Phần B còn cách nào khác không ? Tại C =  111 33 117 . sao lại chọn cách 1. ? - Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2. HS2: Bài 77 (a, e) <39 SGK>.. - áp dụng tính chất phân phối, cách giải hợp lý hơn. Bài 77.. 1 1 1 −4 a a a A = 2 + 3 - 4 với a = 5 1 1 1  64 3 a     a   A =  2 3 4  =  12  7 3 5 19 −4 a C = c. + c. - c. 4 6 12 A = 12 . Thay a = 5 vào ta có 2002 4 7 7 C= A   2003 5 12 15 .  3 5 19  C c      4 6 12  GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán. phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> rồi tìm cách giải hợp lí nhất..  9  10  19  C c   12   C c.0 0. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (25 ph) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính giá trị của biểu thức: N = 12.. ( 13 − 34 ). Có mấy cách giải ? - Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai cách.. C1: N = 12.. ( 13 − 34 ). 5  4 9 12   12   5 12  12  N= 1 3 C2: N = 12. −12 . 3 4. GV đưa bảng phụ bài tập sau: Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:. N = 4 - 9 = -5.. ( 45 + 12 ) .(133 − 138 ) 4 1 −5 + . = 5 2 (13 ) =. Ta có hai cách giải.. HS đọc bài và phát hiện: Sai vì bỏ ngoặc 1.. 4 −5 104 − 25 79 + = = 5 26 130 130. Bài 83. Bài 83. HS đọc và tóm tắt nội dung - Vận tốc, thời gian, quãng đường. Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại - Có hai bạn tham gia chuyển động. lượng nào ? - HS trình bày bài giải: Có mấy bạn tham gia CĐ ? → C là : Thời gian Việt đi từ A - GV vẽ sơ đồ: A Việt Nam. →. 7h30' - 6h30' = 40' = C. B. 2 h. 3. Quãng đường AC là : ←. 15.. 2 3. = 10 (km).. Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30' - 7h10' = 20' = Quãng đường BC dài là: 10 + 4 = 14 (km). - GV đưa bảng phụ bài 79. Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội). Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ. Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 ph) - Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính. - Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất. - Làm bài tập: 80,81,82 <40 SGK>. 91,92,93,95 <19 SBT>. Ngày soạn 16/03/2013. 1 h. 3.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> PHÉP CHIA PHÂN SỐ. TiÕt 87: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 <42 SGK>, bài 84. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết - 1 HS lên bảng: công thức tổng quát ? + Quy tắc. áp dụng tính:  3  7   2 12   3  7   2 12         4 2   11 22 .        4 2   11 22  3 −14 2 6 + . + = 4 4 11 11  11 8   2 = 4 11. (. - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. - GV ĐVĐ vào bài mới.. )(. ). Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO (10 ph) 1  8 8. - Cho HS làm ?1. GV: Ta nói 8; -8 và. 1 −8. 1 −8. là số nghịch đảo của là 2 số nghịch đảo của. nhau. - Yêu cầu HS làm ?2.. HS làm ?1. 1  8  1 8 −4 7 . =1 7 −4 −4 7. ?2. 7 −4. là số nghịch đảo của. là số nghịch đảo của. Hai số. −4 7. và. 7 −4. đảo của nhau.. - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.. là hai số nghịch là 7.. -5 là. 1 −5. − 11 10. - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số Số nghịch đảo của nghịch đảo của. 1 7. b  0) là. 1 7 = 7 1. a b. b . a. Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (14 ph) - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: 1). 2 3 : 7 4. 1) 2). 2 3 2.4 8 : = = 7 4 7 . 3 21 2.4 8 = 7 .3 21. −4 7. 1 7. ?3. Số nghịch đảo của. 7 . −4. là. 10 . − 11. (a, b  Z; a  0,.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 2 4  2) 7 3. 2 3 2 4 8  :     7 4 7 3  21 . Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. - Nêu nhận xét. - Làm tiếp: -6 :. 3 5. -6 có thể viết dưới dạng phân số không?. −6 . 1 3 6 3 6 5  6 :  :    10. 5 1 5 1 3. HS: - 6 =. * Quy tắc : SGK. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.. a c a d a.d :    TQ: b d b c b.c c d a.d a : a   d c c. (a, b, c, d  Z ; b, d, c  0). ?5.. 2 1 2 2 4 : = . = . 3 2 3 1 3 −3 −3 2 −3 − 4 3 − 4 4 −16 : 2= : = Bổ sung: : = . = . b) 4 4 ❑ 4 5 4 5 3 15 4 −2 7 − 7 . = . c) −2 : = 7 1 4 2 −3 − 3 2 − 3 1 −3 :2= : = . = . d) 4 4 1 4 2 4 a a :c= (b, c  0). b b.c 5 −7 5 12 10 − 10 : = . = = . ?6. a) 6 12 6 −7 −7 7 14 3 3 - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta  7 :  7   3 14 2 . làm thế nào ? Viết tổng quát. b) - Yêu cầu làm ?6. −3 − 3 −1 :9= = . c) 7 7. 9 21. a). - Cho HS làm ?5.. Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (14 ph) - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 Hai đội chơi. <43 SGK>. (bài 84). - Yêu cầu HS viết cách khác. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 <43 SGK>. - Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT <19, 20>. Ngày soạn 17/03/2013. TiÕt 88:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ ..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (15 phút) - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, HS1: Chữa bài 86. 4 4 88 <43 SGK>. x= a) 5. 7 4 4 : x= 7 5 4 5 x  7 4 5 x 7. b). 3 1 : x= 4 2 3 1 : 4 2 3 2  x= 4 1 3 x 2. x=. HS2: Bài 87 <43 SGK>. 2 2 2 :1= . 1= . 7 7 7 2 3 2 4 8 : = . = . ; 7 4 7 3 21. a). 2 5 2 4 8 : = . = . 7 4 7 5 35. b) So sánh số chia với 1: 1=1;. 3 <1 ; 4. 5 4. > 1.. c) So sánh kết quả với số bị chia: 2 2 = 7 7. - Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.. ;. 8 2 8 2 > ; < . 21 7 35 7. HS3: Chữa bài 88 <43 SGK>. Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : = . = . (cm) 7 3 7 2 7 2 3 10 + . 2= Chu vi hcn là: 7 7 7. ( ). (cm).. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20 ph) - Cho HS làm bài 90 <43 SGK>. - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. Bài 90.. 3 2 = 7 3 2 3 x : 3 7 2 7 x  3 3 14 x . 9 8 11 = b) x : 11 3 11 8 x  3 11 8 x 3 2 −1 : x= c) 5 4 2 −1 : x= 5 4 2 4 . x= 5 −1. a) x.. Bài 92. Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:. 4 2 1 .x − = 7 3 5 4 1 2 x   7 5 3 4 13 x  7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x  15 4 91 . x= 60 2 7 1 − . x= e) 9 8 3 7 2 1 . x= − 8 9 3 7 −1 x= 8 9. d).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 10.. 1 5. 8 5 8 x 5. = 2 (km).. Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2.. 1 7 : 9 8 1 8 x  9 7 −8 . x= 63. x. 1 1 = 12 6. (giờ).. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93.. x. - HS làm theo nhóm bài 93. 4 2 4 4 8 4 21 3 : . = : = . = . 7 3 7 7 21 7 8 2 6 5 8 6 5 1 8 + :5− + . − b) = 7 7 9 7 7 5 9 6 1 8 1 + − = . = 7 7 9 9. a). ( ). Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph) Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết Bài 1 1 1 B : 12. − quả sau: Số nghịch đảo của là: 3. 1 A. -12 ; B: 12 ; C . ; D: 12. 4. 3 4. Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: 4 2 1 4 2 4 1 : + = : + : 7 3 3 7 3 7 3 4 3 4 3 6 4 10 . + . = + = = 7 2 7 1 7 7 7. ( ). - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại.. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. 4  2 1 :    Chữa: 7  3 3 . 4 4 :1= . 7 7. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 <43 SGK>. - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 <20 SBT>. Ngày soạn 18/03/2013. TiÕt 89:. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM.. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) 1 2 Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, Hỗn số: 1 ;3 . 2 5 phần trăm đã học. - Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới Số thập phân: 0,5 ; 12,34. Phần trăm: 3% ; 15%. dạng hỗn số..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ? - GVĐVĐ vào bài. Hoạt động 2: HỖN SỐ (10 ph) - GV cùng HS viết phân số dạng hỗn số. Thực hiện phép chia. 7 4. 7 4. dưới. HS ghi bài. 7 4 (dư) 3 1 (thương). =7:4. 7. 3. 3. - Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần Vậy 4 = 1 + 4 = 1 4 phân số ? - Yêu cầu HS làm ?1. Phần nguyên phần phân số - GV: Khi nào viết được một phân số ?1. dương dưới dạng hỗn số ? 17 1 1 =4 + =4 Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới 4 4 4 21 1 1 dạng phân số ? =4+ =4 . 5 5 5 - Yêu cầu HS làm ?2. 4 3 - Tử lớn hơn mẫu. - GV giới thiệu −2 ; −4 ... 7. 5. cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số 2. 4 3 ;4 . 7 5. - GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK. 7 3 =1 4 4. −7 3 =−1 4 4 4 3 Yêu cầu HS viết: -2 ; -4 . 7 5. nên. 4 2 .7+ 4 18 = = . 7 7 7 3 4 .5+ 3 23 = . 4 = 5 5 5 4 18 4 −18 +2 = nên -2 = . 7 7 7 7 3 23 3 − 23 4 = nên -4 = 5 5 5 5. ?2.. 2. Hoạt động 3: SỐ THẬP PHÂN (10 ph) Hãy viết các phân số. 3 − 152 73 ; ; 10 100 1000. 3 −152 73 ; ; 3 101 102 10. thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của Phân số thập phân là phân số mà mẫu là 10  các phân số đó gọi là phân số thập luỹ thừa của 10. phân. 73 =0 ,073 HS: - Yêu cầu HS nêu định nghĩa. 1000 164 - Các phân số thập phân trên có thể viết =0 ,0164 10000 dưới dạng số thập phân. 3 −152 - HS nêu nhận xét. =0,3 ; =− 1, 52 10 100 Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần - Nêu nhận xét. thập phân ở bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu. ?3. 27 −13 - GV nhấn mạnh như SGK. =0 ,27 ; =− 0 ,013 ; 100 1000 - Yêu cầu HS làm ?3. ?4. 261 =0 , 000261 . 1000000 121 7 2013 ; ;− ?4. 100 100 1000. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (15 ph) Bài 94 ; 95.. 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ;   1 5 5 3 3 11 11.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 1 36 3 27 12 −25 5 = ;6 = ;− 1 = 7 7 4 4 13 13. Bài 96:. Bài 96: So sánh các phân số.. 22 1 =3 7 7 34 1 =3 11 11 1 1 vì 3 >3 7 11 22 34 >  7 11. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài. - Làm bài tập: 98, 99 SGK.. 111, 112, 113 SBT.. Ngày soạn 23/03/2013. TiÕt 90:. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM.. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Chữa bài tập 111 (SBT). HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 2 5. ;. 3 . 20. Bài 111.. 1 5 h= h 4 4 1 7 2h20' = 2 h= h 3 3 1 16 3h12' = 3 h= h. 5 5 2 4  0, 4 5 10 3 15  0,15 20 100. 1h15' = 1. Hoạt động 2: PHẦN TRĂM (10 ph) - GV: Những phân số có mẫu là 100 còn Những phân số có mẫu là 100 còn viết viết được dưới dạng phần trăm. Kí hiệu: % được dưới dạng phần trăm. Kí hiệu: % thay.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> thay. cho. 3 107 =3 %; =107 % 100 100. mẫu.. VD: cho mẫu ?5.. - Yêu cầu HS làm ?5.. 37 370 = =370 % 10 100 63 630 = =630 % 6,3 = 10 100 34 =34 % 0,34 = 100. 3,7 =. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (25 ph) Bài 97: Đổi ra mét.. Bài 97.. 3 m = 0,3 m. 10 85 85cm = m = 0,85m. 100 52 52mm = m = 0,052m. 1000. 3dm = - GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài. - Yêu cầu HS trả lời.. Bài 104: - Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 <SGK>. Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ? - GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu:. 7 =7 :25=0 , 28 . 25. 7 28 = =0 ,28=28 %. 25 100 19 =4 , 75=475 %. 4 26 =0,4=40 %. 65. Bài 105. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: 7 =0. 07 . 100 45 =0 , 45 . 45% = 100 216 =2 ,16 . 216% = 100. 7% =. - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài. - Làm bài tập: 100, 101 SGK. 114, 115, 116 SBT..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Ngày soạn 24/03/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 91: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số. - Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng 2HS lên bảng làm bài hỗn số và ngược lại. HS cả lớp theo dõi và nhận xét Chữa bài tập112 (SBT). HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập 3 phân, số thập phân và phần trăm: 7 ; 7 20 .. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (37 ph) Dạng 1: Cộng hai hỗn số: Bài 99 <47> (bảng phụ). Yêu cầu HS hoạt động nhóm.. HS hoạt động theo nhóm bài 99 <47>. Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi cộng. C2: 3. 1 2 1 2 +2 =(3+2)+( + ) 5 3 5 3 13 13 =5 =5+ 15 15. Bài 101. Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số: Bài 101.. 1 3 11 15 11 . 15 165 5 .3 = . = = =20 2 4 2 4 2. 4 8 8 1 2 19 9 1 .3 3 1 = =1 . b) 6 :4 = . = 3 9 3 38 1 . 2 2 2. a) 5. Bài 102..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Bài 102 <47 SGK>. - GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời.. 4. 3 3 3 . 2= 4+ . 2=4 . 2+ .2 7 7 7 6 6 =8 . =8+ 7 7. ( ). Bài 100. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức: Bài 100 <47>. Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm.. A=. (8 27 − 4 27 ) −3 49 =4 − 3 49 9 4 5 −3 = . 9 9 9 2 2 3 3 3 10 −6 + 2 =4 +2 =6 9 9 5 5 5. =3. B=. (. ). HS khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 103. a : 0,5 = a :. Bài 103 <47 SGK>. - GV đọc đầu bài.. 1 2. = a. 2. vì 37 : 0,5 = 37 : 102 : 0,5 = 102 : a : 0,25 = a : a : 0,125 = a :. 1 4. 1 2. = 37. 2 = 74. 1 2. = 102. 2 = 204.. = a. 4. 1 8. = a. 8.. Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 :. 1 4. - Cho ví dụ minh hoạ. = 32. 4 = 128 - GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm 124 : 0,125 = 124. 8 = 992. vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại. Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số: 0,25 =. 1 4. 0,125 =. ; 0,5 =. 1 2. ; 0,75 =. 3 4. ;. 1 . 8. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các dạng bài vừa làm. - Làm bài 111; 112; 113 <SGK 22>. HS khá 114, 116 <SBT 22>..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ngày 01/04/2010. TiÕt 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. - Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Tính:. 1 3 + 3 8 −3 5 b) + 14 8 1 2 c) 4 3 1 5 1 d) + 4 12 13. a). Hoạt động I: Kiểm tra 15phút Bài 107:. 7 12. a) 1 2. <8>. 11 18. -. Mỗi câu đúng 2,5 điểm. 1 3. 7 8. +. 3 8. -. 7 12. mc: 25.. <3> <2>. 1 3 + 3 8 8+9 −14 3 1 = = . 24 24 8 −3 5 b) + 14 8. <4>. -. 1 2. mc: 56.. mc: 36. <12> <2>. 9− 24 −22 −37 1 = =−1 . = 36 36 36 1 5 1 7 d) + 4 12 13 8. 8.3.13 = 312. <78> <26><24><39> =. 78+130 −24 − 237 − 89 = . 312 312. Hoạt động II: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (20 phút) Bài 106 <48 SGK>. <Đề bài đưa lên bảng phụ>. Hoàn thành.. =. <7> <28>. − 12+ 35− 28 −5 = . = 56 56 1 2 11 c) 4 3 18. <9>. 7 12. Bài 106.. 7 5 3 + − 9 12 4. mc: 36.. <4> <3> <9> 7 5 3 7.4 5.3 3.9 + − + − = 9 12 4 36 36 36 28+15 −27 16 4 = = . = 36 36 9. mc:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Bài 108: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.. Bài 108:. 3 5 27 20 47 11 +3 =1 +3 =4 =5 . 4 9 36 36 36 36 5 9 25 27 55 27 b) 3 −1 =3 − 1 =2 −1 6 10 30 30 30 30 28 14 =1 . =1 30 15. a) 1. - Yêu cầu HS làm bài 110 <49> a, c, e. 3 4 3 − 2 +5 13 7 13 − 5 2 −5 9 5 . + . +1 . 7 11 7 11 7. A = 11 C=. (. ). Bài 110. 3 4 3 − 2 +5 13 7 13 3 3 4 4 −2 =6 − 2 = 11 −5 13 13 7 7 7 4 3 = 5 −2 =3 . 7 7 7 − 5 2 −5 9 5 . + . +1 . C= 7 11 7 11 7 −5 2 9 5 + +1 = 7 11 11 7 −5 5 +1+ =1 . = 7 7 5 36 1 1 . −0 , 25 − E = −6 ,17+ 3 −2 9 97 3 12 5 36 1 1 1 . − − = −6 ,17+ 3 −2 9 97 3 4 12. (. A = 11. ). (. ). (. ). (. )( )(. (. ). = 0. Hoạt động 2: DẠNG TOÁN TÌM X (9phút) Bài 114 <SBT 22>. Bài 114 SBT. - Nêu cách làm ?. a) 0,5x -. 2 x= 3. 7 3. ). =>. 1 x2. 2 x 3. =. 7 3. ( 12 − 23 ) x= 73. => −. 1 x= 6. 7 3. 7 −1 : =−14 . 3 6 3x −1 + 1= .(− 4) d) 7 28 3x 1 3x 1 + 1= = −1 => 7 7 7 7 3 x −6 =  x = -2. 7 7. x=. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập: 11<49> SBT: 116, upload.123doc.net, 119 <23>. Ngày 01/04/2010. TiÕt 93: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) 1. Khoanh tròn kết quả đúng: Số nghịch đảo của -3 là: 3;. 1 ; 3. 1. Đáp số:. 1 −3. 1 −3. 2. Chữa bài tập 111 SGK.. 2. Số nghịch đảo của. 3 7. là. 7 3. 1 19 3 (hay ) là 3 3 19 −1 Số nghịch đảo của là -12. 12 31 Số nghịch đảo của 0,31 (hay ) là 100 100 . 31. Số nghịch đảo của 6. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (39 ph) Bài 112: Bài 112. Bảng phụ. HS thảo luận theo nhóm bài 112. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 sát vận dụng tính chất các phép tính = 36,05 + (2678,2 + 126) để ghi kết quả ô trống. = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 kinh nghiệm. = (678,27 + 2819,1) + 14,02 Bài 113. = 3497,37 + 14,02 (theo e) Tương tự như bài 112. = 3511,39 (theo g). 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 114 <50>. Bài 114. - Nêu nhận xét, cách giải. - 1HS lên bảng trình bày. − 15 4 2 ¿ :3 (-3,2). + (0,8 - 2 64 15 − 32 −15 8 34 11 . +( − ): = 10 64 10 15 3 3 4 34 11 + − : = 4 5 15 3. (. ). 3.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> = = =. Bài 119 <23>.. 3 −22 11 + : 4 15 3 3 −22 3 + . 4 15 11 3 −2 15 −8 7 + = = . 4 5 20 20. Bài 119.. 3 3 3 + +.. .+ 5.7 7.9 59 .61 3 2 2 2 + +. . .+ = 2 5 .7 7 . 9 59. 61 3 1 1 1 1 1 1 − + − +. ..+ − = 2 5 7 7 9 59 61 3 1 1 3 56 84 − = . = . = 2 5 61 2 305 305. ( ( (. ). ). ). Hoạt động3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Tiết sau kiểm tra một tiết.. Ngày soạn 05 /04/2013. KIỂM TRA MỘT TIẾT. TiÕt 94: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề 1. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Các phép tính về phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hỗn số, số. Nhận biết. Thông hiểu. Biết tìm ra các cặp phân số bằng nhau. Rút gọn được biểu thức. Câu 1 1,5 điểm 15%. Câu 2 2 điểm 20% Thực hiện phép tính cộng phân số đơn giản Câu 3a 1 điểm 10%. Vận dụng Mức thấp Mức cao. Tổng. Câu 1, 2 3,5 điểm 35% Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về phân số Câu 3b, c 2 điểm 20%. Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x Câu 4 3 điểm 30% Biến đổi hỗn số. Câu 3, 4 3 điểm 60%.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> thập phân, phần trăm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 1,5 điểm 15%. Tổng. Câu 2, 3a 3 điểm 30%. để tính giá trị biểu thức Câu 5 0,5 điểm 5% Câu 4, 5 3,5 điểm 35%. Câu 3b, c 2 điểm 20%. Câu 5 0,5 điểm 5% 5 10 điểm 100%. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. (1,5 điểm) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 15 9 ;. Câu 2. (2 điểm).  12 15 ;. 9 33 ;. 5 3. 49.2  49.7 49 b). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)  2 5 5   : b)  3 6  12 ;. 4  12  a) 5 5 ;. Câu 4. (3 điểm). 4 5 ;. Rút gọn các biểu thức sau: 2.5.13 a) 26.35 ;. Câu 3. (3 điểm). 3  11 ;. 5 2 5 9 5 .  . 1 c) 7 11 7 11 7. Tìm x biết: 3 2 x.  a) 7 3 ;. 2 1 7 x  b) 3 4 12. Câu 5. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2  4 2 8   3  4  7  9 7 A. ---------- Hết ---------HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA Câu. Nội dung. Điểm. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: Câu 1 (1,5 đ). 15 5 9 = 3;. 0,5.  12 4 15 = 5 ;. 0,5. 9 3 3 33 = 11 =  11 .. 0,5. Câu 2 Rút gọn các biểu thức sau: (2 đ) 2.5.13 2.1.1. a) 26.35 = 2.7 1 = 7. 0,5 0,5 0,5. Câu Câu4 (3 đ). Nội dung. Điểm. Tìm x biết: 3 2 x.  a) 7 3 2 3 x : 3 7 2 7 x . 3 3 14 x 9 2 1 7 x  b) 3 4 12 2 7 1 1 x   3 12 4 3 1 2 x : 3 3. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 49.2  49.7 49.(2  7) 49 b) = 49 1.9 = 1 =9. 0,5. Câu 3 (3 đ).  2 5 5   : b)  3 6  12  4 5 5    :  6 6  12  1 12  . 6 5 2  5 5 2 5 9 5 .  . 1 c) 7 11 7 11 7. 5  2 9  5 .    1 7  11 11  7 5 5   1 1 7 7 . Tính giá trị biểu thức: 2  4 2 8   3  4  7  9 7 A. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4  12  a) 5 5 4  ( 12) 5 = 8 = 5. 1 3 1 x .  3 2 2. 0,5 0,5. Câu 5 (0,5 đ). 2 4 2 4 2  2 8  3  4  8  4   3 7 9 7 9 7  7 4 . 31 36  31 5   9 9 9. (Học sinh làm cách khác đúng GV vẫn chấm theo thang điểm tương đương) 0,5 0,25 0,25. 0,5 0,5. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> B. ĐỀ BÀI:. Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông : a). 2 =¿ 5. 20 ;. 1 5. Câu 2: Số nghịch đảo của A). −1 5. ;. 15. −3 =¿ 4. 3. 21 =¿ = − 35. ; c).  18 25. =. là:. B) 1 ;. C) 5 ;. D) -5.. Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước kết quả đúng. Câu 3: Rút gọn các phân số: − 63 81. − 5 .6 9 .35. ;. 7 . 2+8 2 . 14 .5. ;. Câu 4: Tìm x: a) 5. 4 : x = 13 7. ;. b). . 2 1 5 x − x= . 3 2 12. Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: − 3 −2 + +2 . 5 5 4 1 3 1   6  2  3  1 : 5 8 5 4. B= . A=. (. ). Câu 6: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu tiên bạn làm được bài. Ngày thứ hai bạn làm được. 1 3. C) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:. Câu 1 (1 điểm). a. 8 b. -20 c. -5; -15; -30. Câu 2 (1 điểm): Chọn C. Câu 3 (2 điểm): ;. 5 . 6 1 .2 2 = = ; 9. 35 3 .7 21. 7 . 2+8 2 . 11 11 = = . 2 . 14 .5 2 .14 . 5 70. Câu 4 (2 điểm): a) 5. 4 : x=13 7 4 x 5 :13 7 39 x 7.13 3 x 7. tổng số. tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Hỏi. trong ba ngày làm được bao nhiêu bài toán ?. − 63 −7 = 81 9. 1 3. b). 2 1 5 x − x= 3 2 12 2 1 5 − x= 3 2 12 4 3 5 x 6 12 5 1 x : 12 6 5.6 x 12 5 x . 2. (. ).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 5 (2 điểm): 3 2  −3 − 2   2 + +2=− 1+ 2=1 5 5 5 5   A= = . 4 1 3 1 4 1 8 1     16 25 8.4 10 24 −14 − = .    6  2  3  1 :  4   3  : 5 8 5 4 =  5 8 5 4 = 5 8 5 5 5 = 5 B= . (. ). Câu 6 (2 điểm): Tổng số bài làm trong ba ngày : 15 bài.. Ngày soạn 06/04/2013. TiÕt 95: §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1 CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN VỚI MỘT PHÂN SỐ (5 ph) - Bảng phụ: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20. .4. 4 . 5. :5. .4. 80. :5. 16.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 20. 20 :5. :5. .4. 4. .4. 16. - Từ đó rút ra muốn nhân một số tự nhiên với một phân số làm thế nào ? Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph) 1. Ví dụ: - Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu ta phải làm gì ? - Muốn tìm số HS lớp 6A thích bóng đá, phải tìm. 2 3. 1. Ví dụ: HS đọc ví dụ. Giải: Số HS thích bóng đá của lớp 6A là:. của 45 HS  nhân 45 với. 2 . 3. 2 3. 45.. = 30 (HS).. Số HS thích đá cầu là:. Tương tự làm các phần còn lại.. 60 100. 45. 60% = 45.. = 27 (HS). Số HS thích chơi bóng bàn là: 2 =¿ 10 (HS) 9. 45.. Số HS thích chơi bóng chuyền là: - GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vậy muốn tìm phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? 2. Quy tắc: Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải thích kĩ m n. công thức b. thực hành: m b n. m n. và nêu nhận xét tính. 4 =12 (HS). 15. 45.. * Quy tắc: SGK. m n m b n. của. số. b. chính. ( m, n  , n 0). của b chính là. ( m, n  , n 0). Hoạt động 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC (16 ph) - Yêu cầu HS làm ?2.. ?2. a) 76.. 3 =57 4. b) 96. 62,5 % = 96. c) 1. 0,25 = 0,25 = Bài 115 <SGK 51>.. (cm). 625 =60 (tấn) 1000 1 (giờ) 4. Bài 115: a) 5,8 . 11 21. b) c) 11,9 17. Bài 116.. 2 7.. d) Bài 116. 16 % . 25 = 25 % . 16.. là.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 1 84 a) 25. 84% = 25%. 84 = 4 = 21. 1 48 b) 50. 48% = 50%. 48 = 2 = 24.. Hoạt động 4: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (8ph) - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ HS nghiên cứu cùng GV. túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Làm bài 120. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph) - Học lý thuyết. - Làm bài tập: 117, upload.123doc.net, 119.. Ngày soạn 07/04/2013. LUYỆN TẬP. TiÕt 96: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (Kết hợp trong luyện tập) Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (43 ph) HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của Bài 117. 3 một số cho trước. 13,21. 5 Chữa bài 117 <51>. 7,926.. = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5 = 7,926.. 5 =¿ (7,926. 5) : 3 3. = 39,63 : 3 = 13,21..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> HS2: Chữa bài upload.123doc.net <SGK Bài upload.123doc.net: 52>. a) 9 viên. b) 12 viên. Bài 119. Chữa bài 119. An nói đúng vì: 1 1 1 1 1 1 1 1  2 2  : 2  2 : 2  2 1 2  2     .. GV cho điểm hai HS.. - GV phát phiếu học tập cho HS: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Ví dụ: 1 + a. Cột A 1). 2 5. Cột B a) 16.. của 40. 2) 0,5 của 50 3). 5 6. Kết quả: (1 + a) (2 + e) (3 + c) (4 + d) (5 + b). 3 b) 100. của 4800. c) 4000. 1 2 4) 4 của 2 5 3 5) của 4% 4. d) 1,8 e) 25.. - Điền kết quả vào ô trống: (giờ đổi ra phút) Số giờ Đổi ra phút. 1 2. giờ. 30'. 1 giờ 3. 20'. 1 giờ 6. 10'. 3 giờ 4. 45'. 2 giờ 5. 24'. 7 gi 12. 4 g 15. ờ. iờ. 35'. 16'. - GV cho HS điền nhanh (thi đua giữa các nhóm học tập). Bài 121 <52>. Gọi một HS tóm tắt đầu bài.. Bài 121. Tóm tắt: - Quãng đường HN - HP: 102 km. - Xe lửa xuất phát từ HN đi được. - Gọi 1HS trình bày lời giải.. quãng. đường. Hỏi: Xe lửa còn cách HP ? km. Giải: Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là: 3 102  5 = 61,2 (km).. Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng: 102 - 61,2 = 40,8 km. Đáp số: 40,8 km. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Xem lại các bài đã chữa.. 3 5.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Làm bài tập 125 <SGK 53> ; 125, 126 <SBT 24>.. Ngày /04/2010. §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. TiÕt 97: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. - Thái độ: Có ý thức trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Nghiên cứu trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph) - Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của Một HS lên bảng. một số cho trước ? Chữa bài tập 125 <SBT>. Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph).

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 1. Ví dụ: SGK<53>. GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK.. Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta 3 5. phải tìm x sao cho có:. 3 5. x.. = 27 3 5 5 3. Vậy: x = 27. x = 27. 3 5. - Vậy để tìm một số biết 3 5. 27. Ta lấy 27 chia cho. của nó bằng. m n. Vậy lớp 6A có 45 HS.. m n. của nó bằng a ta làm như thế nào ? 2. Quy tắc: - Yêu cầu HS làm ?1. - GV cùng HS phân tích: là phân số. ; x = 45.. .. Hãy cho biết muốn tìm một số biết. 2 7. của x bằng 27. Ta. ; 14 là a.. Quy tắc: m m a: ( m, n   * ) n của nó bằng a, ta tính n 2 7 m 14  49 2 a) a: n = 14 : 7. b) 3. 2 17 = 5 5 2 17 −2 5 − 10 − : = . = 3 5 3 17 51. Số đó là:. - Yêu cầu HS làm ?2. Cho HS phân tích: Để tìm 350l nước ứng ?2. 350l với phân số nào ? 13 7 Trong bài a là số nào ? = 1. (dung tích bể). 20 20 m là phân số nào ? m 7 20 n =350. Vậy a: = 350: n. 20. 7. = 1000 (l). Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (24 ph) Bài 1: Bảng phụ: Điền vào ... a) Muốn tìm. Bài 1. x y. của số a cho trước a) a.. x y. (x, y  N , y  0) ta tính ... b) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với phân b) Giá trị phân số của một số cho trước. số. c) Muốn tìm ... ta lấy c :. a b. (a,b  N*). c) Một số biết. Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán trên. Bài 126 <SGK 54>. Bài 126.. a b. của nó bằng c.. 2 3 =7,2. =10 ,8 . 3 2 3 b) 5: 1 =−3,5 . 7. a) 7,2 :.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài HS thảo luận nhóm. 127 SGK. Bài 127. a) Số phải tìm là:. 3 7 93 ,24 =13 ,32 . = 7 3 3. 13,32 :. (theo 1). = 31,08 (theo 2). b) Số phải tìm: 31,08:. 7 3 93 , 24 =31 ,08 . = 3 7 7. (từ 2). = 13,32 (từ 1). Bài 129. Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2 : 24% = 5 (kg). Bài 129 <55 SGK>.. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học bài: So sánh 2 dạng toán bài 14, bài 15. - Làm bài tập: 130, 131 <35 SGK>. Bài 128, 131 <SBT>. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi.. Ngày. /04/2010. LUYỆN TẬP. TiÕt 98: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm. - Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph) - HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi HS1: m Bài 131. biết của nó bằng a. n Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m). Chữa bài 131. HS2: Bài 128 <SBT>. HS2: Chữa bài 128 <SBT 24>. a) 375. b) -160. HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (39 ph) Dạng 1: Tìm x. Bài 132 <55 SGK>. - ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ?. Bài 132..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải.. Dạng 2: Toán đố: Bài 133 <55 SGK>. - GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt.. 2 2 1 x  8 3 3 3 a) 2 3 8 26 10 x+ = 3 3 3. b) 3. 23 11 1 x= + 7 4 8. 8 10 26 x= − 3 3 3 8 −16 x= 3 3  16 8 x : 3 3  16 3 x  3 8 x  2. Bài 133. Lượng thịt =. 2 1 3 x − =2 7 8 4 23 1 11 x− = 7 8 4. 23 22 1 x= + 7 8 8 23 23 x= 7 8 23 23 x : 8 7 7 x 8. 2 3. lượng cùi dừa. - Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. tính. Có 0,8 kg thịt. Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ? - GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về Giải: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: phân số. 2 3 0,8: = 0,8. = 1,2 (kg). 3. Bài 135. - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.. 2. Lượng đường cần dùng là: 1,2. 5% =. 1,2 . 5 =¿ 0,06 (kg). 100. Bài 135.. 5. - GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu XN đã thực hiện kế hoạch, còn phải 9 phần kế hoạch ? làm 560 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch ? Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 -. 5 9. =. 4 9. (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 4. 9. 560 : 560  1800 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. 9 4 (sản phẩm). Bài 134 <55>. - Yêu cầu HS đọc và thực hành theo SGK. Nút ân Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng Bài 134: Bài toán Tìm 1 số biết máy tính. 60% của nó 1 8 : 6 0 % 30 bằng 18. Vậy số phải tìm là 30.. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1phút) - Học bài. - Làm bài 132 ; 133 <SBT 24>.. KQ.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Ngày. /. /2010. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. TiÕt 99: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: TỈ SỐ HAI SỐ (20 ph) VD: <bảng phụ>. - Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ?. - Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật là: 3:4=. - GV đưa định nghĩa lên bảng phụ. a b. KH:. hoặc a : b.. - Lấy ví dụ về tỉ số ? - Vậy tỉ số. a b. và phân số. nhau như thế nào ?. = 0,75.. * Định nghĩa: SGK. Ví du: 4 5. a b. 3 4. khác Tỉ số. 1,7 3 , 85. ; a b. 3 7. ;. (− 12 ). .. (b  0) thì a và b có thể là số. nguyên, có thể là phân số, số thập phân .... Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách Bài 1. −3 viết nào là phân số ? cách viết nào là tỉ số: Phân số: − 3 2 ,75 4 0 ;. ;. 5. ; ; 9 2. và. 4 . 9. 5 3 Tỉ số: Cả 4 cách. Ví dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD Ví dụ 2: dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB - Tỉ số độ dài đt AB và đt CD là: 20 1 và đoạn thẳng CD. = 100. 5. - Yêu cầu HS làm bài tập 2 <bài 137 SGK>. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 140 - HS hoạt động nhóm bài 140. Sai ở chỗ không đưa cùng về đơn vị. SGK..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g 30 3 = 5000000 500000. khối lượng chuột chĩ bằng - Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì ?. 3 500000. lượng voi. - Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính.. Hoạt động 2: TỈ SỐ PHẦN TRĂM (10ph) Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. 78 ,1 78 , 1 1 = . 100 . 25 25 100 78 ,1 . 100 = % = 312,4 % 25. HS đọc tổng quát SGK. - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và * Tổng quát: SGK. b ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1. ?1. Hai HS lên chữa:. 5 5 . 100 = % = 6,25% 8 8 3 b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 kg. 10 25 25. 100 1 = % = 83 %. 30 30 3. a). Hoạt động 3: TỈ LỆ XÍCH (8ph) - Cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó: VD:. 1 2000000. - GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích SGK. KH: T tỉ lệ xích. a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ. B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. T=. a b. (a, b cùng đơn vị đo) HS đọc ví dụ SGK <57> và giải thích. HS làm ?2. Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (5 ph). - Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b. (b  0). - Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số. a sang tỉ b. số phần trăm (%). - Yêu cầu HS làm bài tập 138, 141 SGK. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). khối.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> - Học bài. - Làm bài 143, 144, 145 SGK. 136, 139 <25 SBT>. Ngày. /. /2010. LUYỆN TẬP. TiÕt 100: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, ảnh "Cầu Mỹ Thuận" H12 <9 SGK>. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) HS1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số HS1: qt ; công thức: a và b ta làm thế nào ? Viết công thức. Chữa bài tập 139 <25 SBT>. Bài 139.. a. 100 %. b. 3 7. 13 17 34 17 21 = : = . 21 7 21 7 34 3 3 . 100 = % = 150%. 2 2. a) 2 : 1 =. b) Đổi : 0,3 tạ = 30 kg - HS2: Chữa bài 144 <59 SGK>. - GV: Nhận xét, cho điểm.. 30 30. 100 = % = 60%. 50 50. HS2: Bài 144. Lượng nước chứa trong 4 kg dưa chuột là: 4. 97,2% = 3,888 (kg)  3,9 (kg). Có. a =¿ p%  a = b. p% b. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 138 <58>. Và 141 <58>.. Hai HS lên bảng chữa bài tập. Bài 138 128 315 250 c) 217. 8 65 7 d) 10. a). b). Bài 141. Bài 141: a 1 3 3 Yêu cầu HS tóm tắt đề bài, tính a theo b =1 = ⇒ a= b b 2 2 2 rồi thay vào a - b = 8. a-b=8 Thay a =. 3 b có : 2. 3 b-b=8 2. b ⇒ =8 ⇒ b=16 . 2. Có a - b = 8  a = 16 + 8 = 24. Bài 142..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10 000g "vàng" - Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói đến này chứa tới 9999 vàng nguyên chất. Tỉ lệ vàng bốn số 9 ? (9999). vàng nguyên chất là: 9999 =¿ 99,99%. 10000. Bài 146 <59 SGK>. T=. 1 125. - Nêu công thức tính tỉ lệ xích ? Từ công thức đó suy ra cách tính chiều dài thực tế A = 56,408 cm. Tính b ?. như thế nào ? a Có : T = b. a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ. B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. b=. a T. Chiều dài thật của máy bay là: 56 , 408 =56 , 408 .125 1 b= 125. b = 7051 (cm) = 70,51 (m). Bài 147. b = 1535 m ; T =. 1 20000. a=? Bài 147 <59>. Giải: - Nêu cách giải. a 1 - GV giáo dục lòng yêu nước và tự hào về T = b ⇒ a = b. T = 1535. 20000 sự phát triển của đát nước cho HS. a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm). Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Làm bài tập 148 <60 SGK>. 137, 141, 142 <25 SBT>. - Tiết sau mang máy tính.. Ngày. TiÕt 101:. /0 /2010. §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ....

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) - Chữa bài tập: (bảng phụ). HS lên bảng: Một trường có 800 HS số HS đạt HK tốt a) Số HS đạt HK khá là: là 480 em, khá bằng. 7 12. đạt tốt, còn lại. 480.. 7 = 280 (HS). 12. là TB. Số HS đạt HK TB là: a) Tính số HS đạt HK: Khá, TB. 800 - (480 + 280) = 40 (HS). b) Tính tỉ số % của số HS đạt HK tốt, khá, b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với số TB so với HS toàn trường. HS toàn trường là: 480 . 100 % = 60%. 800. Số HS đạt HK khá so với HS toàn trường là: 280 .100 % = 35 %. 800. Số HS đạt HK TB so với toàn trường là: 100% - (60% + 35%) = 5%. Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (30 ph) - GV đặt vấn đề vào bài. HS quan sát, trả lời câu hỏi và vẽ hình vào 1. Biểu đồ phần trăm dạng cột: vở theo hướng dẫn của GV. - GV đưa H13 (60 SGK) lên bảng phụ để HS quan sát. - Tia thẳng đứng ghi gì ? Tia nằm ngang - Tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi gì ? Trên tia thẳng đứng, bắt đầu từ gốc ghi các loại hạnh kiểm. O, các số phải ghi theo tỉ lệ? - Yêu cầu HS làm ? <61>. ?1. HS tóm tắt đầu bài. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. Số HS đi xe buýt chiếm: 6 . 100 % = 15% (Số HS cả lớp). 40. Số HS đi xe đạp chiếm:. 15 =¿ 37,5% (Số HS cả lớp) 40. Số HS đi bộ chiếm: 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% (số HS cả lớp). - Gọi một HS lên bảng vẽ.. 47,5 37,5. 2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông: - GV đưa H14 <60> để HS quan sát. - Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ?. 30. 100 ô vuông nhỏ đó biểu thị 100%. Vậy. 0. 15.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ? Tương tự với hạnh kiểm khá và TB. - Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông làm bài tập 149 SGK. - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ (bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông). Bài 149: Số HS đi xe buýt: 15%. Số HS đi xe đạp : 37,5%. Số HS đi bộ: 47,5%. Hoạt động 3: CỦNG CỐ - GV chốt lại các dạng biểu đồ và cách đọc. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. - HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông. - Làm bài tập 150, 151, 53.. Ngày. TiÕt 102:. /. /2010. §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông, hình quạt - Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ... - Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (9 ph).

<span class='text_page_counter'>(84)</span> - HS1: Làm bài 151.. - HS1: Bài 151. a) Khối lượng của bê tông là: 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số phần trăm của xi măng là: 1 . 100% = 11%. 9. Tỉ số phần trăm của cát là: 2 .100%  22%. 9. Tỉ số phần trăm của sỏi là: 3 . 100%  67%. 9. HS dùng phấn màu vẽ ba phần phân biệt. Hs 2: Đa biểu đồ hình vuông yêu cầu học sinh đọc biểu đồ phần trăm này? 26,52 % N«ng th«n. Đây là biểu đồ biểu thị tỉ số giữa số dân thµnh thÞ sè d©n ë n«ng th«n so víi tæng sè d©n.. 23,485% Thµnh thÞ. Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (34ph) 3. Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt - GV đưa H15 <61> hướng dẫn HS đọc biểu đồ. - GV giải thích: Hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt đó ứng với 1%.. A25%. 35% 60%. GV yêu cầu HS làm bài tập 145 (SBT/26). Số HS đạt hạnh kiểm tốt: 60%. Số HS đạt hạnh kiểm khá: 35% Số HS đạt hạ nh kiểm TB: 5%. HS làm bài: a) 7,2 b) 5,6 c) 2,28.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> d) 2,91 Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2ph) - HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. - HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông. - Làm bài tập 150, 153.. Ngày. / /2010. LUYỆN TẬP. TiÕt 103: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) - HS1: Chữa bài 150. - GV đưa H16 lên để HS đọc biểu đồ.. - Yêu cầu HS nhận xét, GV cho điểm.. - HS1: Bài 150. a) Có 8% đạt điểm 10. b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%. c) Tỉ lệ bài điểm 9 là 0%. d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: 16 :. 32 100 =16 . =50 (bài). 100 32. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Bài 1: Đọc biểu đồ: - GV đưa một số biểu đồ khác dạng (cột, - HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> ô vuông, hình quạt) để HS đọc. Bài 152 <61 SGK>. Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên, ta cần làm gì ? - Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.. liệu đó. Bài 152. - Tổng số các trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là: 13076 + 8583 + 1641 = 23300. 13076 100 Trường tiểu học chiếm: 23300 % . 56%. Trường THCS chiếm: 37%.. 1641 100 23300 %  7%.. Trường THPT chiếm: - GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang ...).. 8583 100 233000 % . 56 37 20 7 0. TH. THCS THPT. * Bài tập thực tế: Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta có 8 - HS hoạt động theo nhóm: 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn lại là Số HS giỏi chiếm: = 20%. 40 HS trung bình. Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô vuông Số HS khá chiếm: 16 = 40%. 40 biểu thị kết quả trên. 2 =¿ 5%. Số HS yếu chiếm: 40. * Bài tập (phiếu học tập). Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.. Số HS trung bình chiếm: 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%. Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông. * Bài tập: Kết quả: Điểm 5 chiếm: 12%. Điểm 6 chiếm: 16%. Điểm 7 chiếm: 28%. Điểm 8 chiếm: 24%. Điểm 9 chiếm: 12%. Điểm 10 chiếm: 8%.. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph) - Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm - Phải tính tỉ số phần trăm. như thế nào ? - Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, ô - Vẽ biểu đồ. vuông. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. - Làm bài tập 154, 155, 161..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Ngày. /. /2010. ÔN TẬP CHƯƠNG III. TiÕt 104: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. - Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (16 ph) 1. Khái niệm về phân số: - Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0. Bài 154. x - Chữa bài 154<64>. <0 ⇒ x < 0. a) b). 3 x 3. c) 0 <. = 0  x = 0. x <1 3. 0 x 3 < < 3 3 3.  0 < x < 3 và x  Z  x  (1; 2) d). x 3. e) 1 <. =1= x 3. 3 ⇒ x=3 3 3 x 6 2⇒ < < 3 3 3. 2. Tính chất cơ bản về phân số:  3 < x < 6  x  4; 5; 6. - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát, GV đưa tính chất cơ Bài 155. bản lên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Bài 155 <64>. Yêu cầu HS giải thích cách làm.. − 12 − 6 9 21 = = = 16 8 −12 − 28   12  3     4   16. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì ? Bài 156. Bài 156. <64>. 7.25  49 7(25  7) 18 2    Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa. 7.24  21 7(24  3) 27 3 a) b) - Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? - Thế nào là phân số tối giản ?. 2.(− 13). 9 .10 2. 10. (−13).(− 3).(− 3) = (−3) . 4 .(−5).26 4 .(−5) .(−3).(−13).(−2) −3 = 2. Bài 158 <64>. Bài 158. - Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế 3 −3 = a) nào ? −4 4 - Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành −1 1 = mẫu dương. −4 4  . −3 1 < 4 4 3 −1 < −4 −4. b) C1: Theo quy tắc: 15 405 = 17 459 25 425 = 27 459 405 425 <  459 459. . C2:. 15 2 =1− 17 17. và. 15 25 < . 17 27 25 2 =1− 17 27. 2 2 2 2 > ⇒ 1− <1 − 17 17 17 27 15 25 < . hay 17 27. vì. Hoạt động 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (20 ph) 1. Quy tắc các phép tính về phân số: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng mẫu ; không cùng mẫu. - HS nêu các quy tắc và công thức. - Quy tắc trừ, nhân, chia phân số. Đưa ra các công thức. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số: - GV đưa bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 161. <64>. Bài 161. − 16 3 2 − 8 3 − 24 Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. : + = . = A= 10. B = 1,4. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 Bài 162.. (3 3 ) 5 5 15 4 2 1 − + :2 49 ( 5 3 ) 5. 25. = −. 5 . 21.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> SBT ; 162 (a) SBT. Tìm x biết: (2,8x - 32) :. 2,8 x - 32 = -90.. 2 =− 90. 3. 2 3. 2,8x - 32 = -60 2,8x = - 28 x = -10. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (7 ph). Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 1). −3 9 = 4 ❑. 1) Chọn C: - 12.. Số thích hợp là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12. 2). 2 ❑ < −5 2. Số thích hợp là:. 2) Chọn B: 1.. A: -1 ; B: 1 ; C: - 2.. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 <65 SGK>. Ngày. TiÕt 105:. /05/2010. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên: - Học sinh: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) HS1: Phân số là gì ? - Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản của phân số. Chữa bài 126 (b) <65>. HS2: Nêu quy tắc phép nhân phân số. Viết công thức - Phép nhân phân số có những tính chất gì? Chữa bài 152 <27 SBT>.. HS1: Bài 162. b) Tìm x: (4,5 - 2x).1. 4 11 = 7 14. x = 2. HS2: Bài 152. 13 104 24 12 . 0 ,75 − + 25 % . −3 :3 15 195 47 13 28 3 8 1 24 51 1 . − + . − . = 15 4 15 4 47 13 3 7 32+15 24 17 − . − = 5 60 47 13 7 2 17 17 4 − − =1 − =− . = 5 5 13 13 13. (. 1. ). (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Hoạt động 2: ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (33 ph) Bài 164 <65>. - Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.. Bài 164. Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là: - GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về 1200 : 10% = 12 000 (đ). phân số" <63 SGK> lên trước lớp. Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166 <65 SGK>. Bài 166. 2 - Dùng sơ đồ để gợi ý. HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, 7 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 2 HKI: bằng số HS cả lớp. 9 HS giỏi: 2 HS còn lại: HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, 3 HS cả lớp : 9 phần. 2 HKII: bằng số HS cả lớp. 5 HS giỏi: Phân số chỉ số HS đã tăng là: HS còn lại: 2 2 18 −10 8 − = = HS cả lớp : 5 phần. số HS cả lớp. 5. 9. 45. 45. Số HS cả lớp là: 8:. 8 45 =8 . =45 45 8. (HS).. Số HS giỏi học kì I của lớp là: 45.. 2 =¿ 10 (HS). 9. Bài 165: Lãi suất 1 tháng là:. Bài 165. 11200 . 100% = 0,65%. - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại 2000000 làm vào vở. Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 10 000 000 .. 0 ,65 100. = 56 000 đ. Sau 6 tháng số tiền lãi là: 56 000 . 3 = 168 000 đ. Bài tập:. - Bài tập: 1 Khoảng các giữa hai thành phố là a) Tỉ lệ xích: = 1000000 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm. b) AB thực tế : 72 km. a) Tìm tỉ lệ xích. b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ? Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi bảng TK <63>. - Xem lại các dạng bài đã chữa. Ngày /05/2010. TiÕt 106 - 107: I. MỤC TIÊU:. KIỂM TRA CUỐI NĂM.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về kiến thức đã học. Nắm vững và hiểu khái niệm toán học đã học trong suốt chương trình. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong làm bài. II. ĐỀ BÀI. Câu 1: a. Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. b. Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3 cm BC = 5 cm AC = 4 cm Dùng thước đo góc, đo góc BAC. Câu 2: Thực hiện phép tính: 3 1 3 3 7 8 3 9 a) 6  5 b) 5  2 c)  d) : 8 2 7 7 16  14 2 4 Câu 3: Tìm x biết: 2 1 3 a) x  3 5 10 x 2 1 b)   3 3 7 Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 7 5 trung bình chiếm 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. Câu 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 100 0 , xOz 20 0 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính xOm III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM. Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân mẫu các mẫu với nhau. a c a .c   b d b.d 2 4 2.4 8    3 5 3.5 15 (HS có thể lấy các ví dụ khác nhau) VD: 0  b) BAC 90 Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 7 1 2 a) 11 ; b) 3; c) ; d) 8 4 3 Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. C. A. B.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> a). 2 1 3 x  3 5 10 2 3 1 x  3 10 5 2 1 x 3 10 1 2 x : 10 3 1.( 3) x 10.2 3 x 20. b). x 2 1   3 3 7 x 14  3  3 21 x 11  3 21 11.3 x 21 11 x 7 4 x 1 7. Câu 4: (2 điểm) Số học sinh trung bình là:. 7 45  21 (häc sinh) 15 Sè häc sinh kh¸ lµ: 5 (45 - 21)  15 (häc sinh) 8 Sè häc sinh giái lµ: 45 - (21 + 15) = 9 (häc sinh) Câu 5: ( 2 điểm) a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oz.   nằm giữa hai tia còn lại vì xOz  xOy. m y. z. b).    xOm xOy  mOy 1  mOy  (100 0  20 0 ) 40 0 2  xOm 100 0  40 0 60 0. Ngày. TiÕt 108:. 1000 200 O. /05/2010. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp :  ;  ;  ;  ;  . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.. x.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP (13 ph) - Đọc các kí hiệu:  ;  ;  ;  ; . - Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. - Chữa bài 168 <66 SGK>.. - Chữa bài 170 <67 SGK>. - Yêu cầu giải thích.. - HS đọc kí hiệu, cho ví dụ. Bài 168. −3 4.  Z ; 0  N.. 3,275  N ; N  Z = N N  Z. Bài 170. C  L = .. Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT (14 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm. Bài 1: Điền vào dấu  để: a) 6  2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. b)  53  chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 c)  7  chia hết cho 15.. - Phát biểu các dấu hiệu chia hết. a) 642 ; 672.. b) 1530. c)   7   3 ;  5  375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870. Bài 2: Bài 2. Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: tiếp là một số chia hết cho 3. n ; n + 1 ; n + 2. Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1)  3. Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG (16 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.. - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? - BCNN của hai hay nhiều số là gì ?. - Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.. Câu hỏi 8. Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước. Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. VD: 2.3 = 6. - Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó. - Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó. Câu 9: Cách tìm ƯCLN BCNN + Phân tích các số ra TSNT + Chọn ra chung chung và các TSNT riêng. + Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> - Yêu cầu HS làm bài tập: Tìm số N x biết: a) 70  x ; 84  x ; và x > 8. b) x  12 ; x  25 ; x  30 và 0 < x < 500. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Bài tập: Điền đúng, sai: a) 2610  2 ; 3 ; 5 ; 9. b) 342  18 c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6 d) BCNN (35; 15; 105) = 105. đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Bài tập: Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. a) x  ƯC (70 ; 84) và x > 8.  x = 14. b) x  BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500  x = 300. Bài tập: a) Đúng. b)Sai vì 342  18. c) Sai (= 12) d) Đúng.. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số. - Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 <66 SGK>. - Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 <66 SGK>.. Ngày 15/05/2009. TiÕt 109:. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ (15 ph) - Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ? Bài 1: 7 Bài 1: a) − 8 Rút gọn các phân số sau:. b). −1 7.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> 63 72. b). 20 − 140. 3. 10 5 . 24. d). 6 . 5 −6 . 2 6+ 3. a) − c). 1 4. c). d) 2.. - Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là Bài 2: 14 2 4 60 5 phân số tối giản ? = = < = a) Bài 2: 21 3 6 72 6 11 22 22 So sánh các phân số sau: = < b) 14 60 54 108 37 a) và 21. b) c). 72. 11 54. và. −2 15. và. − 24 72. và. 23 45. 24 d) 49. 22 37. - GV cho HS ôn lại một số cách so sánh. - Chữa bài 174 <67 SGK>.. c). − 2 −24 − 1 − 5 > = = 15 72 3 15. d). 24 24 1 23 23 < = = < 49 48 2 46 45. Một HS lên bảng : Bài 174:. 2000 2000 > 2001 2001+2002 2001 2001 > 2002 2001+2002 2000 2001 2000+ 2001 + > 2001 2002 2001+2002. . Hoạt động 2: ÔN TẬP QUY TẮC VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN (28 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số → nêu ứng dụng. - Chữa bài 171 <65 SGK>. Bài 171: Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa. A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198. C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17. D=. 11 11 11 .(− 0,4)− 1,6. +(−1,2) . 4 4 4. =. 11 . (- 0,4 - 1,6 - 1,2) 4. =. 11 . (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. 4 3. E= - Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK. - Chữa bài tập 169 <66 SGK>.. 3. 4. 2 .5 .7 22 . 52 . 74. = 2. 5 = 10.. Bài 169: a) an = a. a ... a với n  0.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> với a  0 thì a0 = 1. b) Với a, m. n  N. am. an = am + n. am : an = am - n với a  0 ; m n. Bài 172: Gọi số HS lớp 6 C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc).  x Ư (47) và x > 13.  x = 47. Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.. Bài 172 <67>.. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 <67 SGK>. Bài 86 <17> ; 91 <19> SBT. - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. Ngày 15/05/2009. ÔN TẬP CUỐI NĂM. TiÕt 110: I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS. + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) - HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. 7 27 1 − . b) 12 7 18. d). ( 45 + 12 )(133 − 138 ). - HS2: Chữa bài 91 <19 SBT>. Tính nhanh: M=. 8 2 3 19 . . . 10 . 3 5 8 92. N=. 5 5 5 2 5 14 . + . − . 7 11 7 11 7 11. Bài 86: HS1: b) =. 7 3 49 − 18 31 − = = 12 14 84 84. d) =. (108+5 ) .(13−5 )=1310 .13−5 = −12. HS2: Bài 91. M=. = 1. 4. N=. - Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?. ( 83 . 38 ) .( 25 .10) .1992. =. 19 19 = 92 23. 5 5 2 14 . + − 7 11 11 11. (. ). 5 −7 − 5 . = . 7 11 11. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (15 ph) - Cho HS làm bài 91 <19 SBT>.. Bài 91:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Tính nhanh: Q=. Nhận xét:. 1 1 1 3 −2 −1 − − = =0 2 3 6 6. 1 1 1 . ( − − ) (991 + 12999 − 123 ) 9999 2 3 6. Có nhận xét gì về bài tập Q ? Bài 176 <67 SGK>.. Vậy Q =. (991 + 12999 − 123 9999 ). .0=0. Bài 176:. 19  23  8 13   1  :1 Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ a) 1 15 . (0,5)2.3 +  15 60  24 tự ? 2. =. 28 . 15. =. 28 1 32 −79 47 . . 3+ : 15 4 60 24. =. 7 − 47 24 + . 5 60 47. =. 7 −2 + =1 . 5 5. 1 8 79 47 . 3+ − : 2 15 60 24. () (. b) Hai HS lên bảng tính T= =. (. 112 + 0 , 415 :0 , 01 200. ). 1 + 0 , 415) : (121 200 100. = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102. 1 1 − 37 , 25+3 12 6. M=. 1 2 +3 − 37 , 25 12 12 1 = 3 −37 , 25 4. =. = 3,25 - 37,25 = - 34. B=. T 102 = =−3 . M −34. Hoạt động 3: TOÁN TÌM X (20 ph) Bài 1: Tính x:. 4 9 x= −0 ,125 7 8. Bài 1: 4 9 1 x= − 7 8 8 4 x=1 7. x = 1:. 4 7. ).

<span class='text_page_counter'>(98)</span> x=. 7 . 4. 7 4. và. 4 7. là hai số nghịch đảo của. nhau. Bài 2: x - 25%x =. 1 2. Bài 2: HS: Đặt x là nhân tử chung: x(1 - 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 4 1 x= 3 2. Bài 3:. (50 %+ 2 14 ) . −23 =176. x=. 1 3 : 2 4. x=. 1 4 . 2 3. x=. 2 . 3. Bài 3:. (50 %+ 2 14 ) . −23 =176 ( 12 x+ 94 )=176 : −32 1 9 17 3 x+ = . 2 4 6 −2 1 9 −17 x+ = 2 4 4 1 − 17 9 x= − 2 4 4 1 − 26 x= 2 4. x=. − 26 1 : 4 2. x = - 13. Bài 4:. ( 37x +1) : ( − 4) =28− 1. Bài 4:. ( 37x +1) : ( − 4) =28− 1 3x −1 + 1= . ( −4 ) 7 28 3x 1 = −1 7 7 3x 6 =− 7 7.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 6 3 7 7. x= − : x = - 2.. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 <67, 68, 69 SGK>. - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số: + Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Tìm tỉ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập dạng này đã học..

<span class='text_page_counter'>(100)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×