Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HOC KY 2 MON TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>8 cm. 5 cm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm ) Chọn rồi khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a  0) có nghiệm duy nhất là : a b a b A. x = b B. x = a C. x = b D. x = a Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 10 cm là: 2 1 A. 2 B. 10 C. 5 D. 5 Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3  0 D. x – 3 > 0. Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: AB DC DB AB BD AC AB DC     A. BD AC B. DC AC C. DC AB D. AC DB 1 x  3 2 Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1 là : 1 1  x  2 A. x  0 B. x  2 và x  0 C. x  R D. Câu 7: Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình:   /////////////////////////////( A . 2x + 1 < x B . 3x + 1 ≥ 2x C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1) D . (x + 1)2 > (x  1)(x + 1) -1 0 1 Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). Thể tích của hình hộp đã cho là: H G A . 60 cm2 B . 12 cm3 Hình 1 E F C . 60 cm3 D . 70 cm3 D C Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông F cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02). A 3 cm B Hình 02 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: C A . 288 cm2 B . 960 cm2 C . 336 cm2 D . Một đáp án khác Câu 10: Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là: D E 0 ; 2 0 ;  2 2 ;  2    m  0 ; 2 ;  2 2 1 cD . A. B. C. A II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm ) B 5 4 x −5 + = Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:a) x −3 x +3 x 2 − 9 4x  1 2  x 10x  3   3 15 5 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 2: (1,5 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH 10. cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4 ( 1điểm:Giải phương trình:. 59 − x 57 − x 55 − x 53 − x 51 − x + + + + =− 5 41 43 45 47 49.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×