Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán:. 1. Ôn tập, kiểm tra: Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm. Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm. 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước mét..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90. 100. 80. 90. 100. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. 0. 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 0. 100. Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét. Mét là một đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán:. 1dm. Đoạn thẳng vừa vẽ dài 10 dm.. mấy đềximét?. 10dm = 1m ; 1m = 10dm 1 m = 100cm 0 đến vạch 100 Độ dài 1m được tính từ vạch nào nào trên thước mét ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán:. 3. Thực hành: Bài 1: Số ? 10 1dm =…..cm. 10 … cm = 1dm. 100 1m =……cm. 10 ….dm = 1m.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán:. Bài 2: Tính: 17m + 6m =. 23m. 15m - 6m = 9m. 8m + 30m =. 38m. 38m - 24m = 14m. 47m + 18m = 65m. 74m - 59m = 15m.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán:. Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ trống cho thích hợp: m a) Cột cờ trong sân trường cao 10…. cm b) Bút chì dài 19….. m c) Cây cau cao 6…… cm d) Chú Tư cao 165…...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán:. TRÒ CHƠI: 2 m = …….dm a) 10 dm b) 20 dm c) 200 dm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán:. TRÒ CHƠI: Bạn Lan cao…..cm? a. 120 120cm cm b. 15 m c. 120 dm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>