Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BO CONG CU DANH GIA TRE 5 TUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.82 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG MẪU GIÁO ĐẠ TÔNG BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 T CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT LỚP LÁ TT. Chỉ số lựa chọn. Minh chứng. Phương Phương tiện pháp theo thực hiện dõi 1/ Lĩnh vực phát triển thể chất. ( 07 chỉ số ) chỉ số: 1,6,13,14,15,19, 20. Chuẩn 1. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn 01 Bật xa tối - Bật xa bằng cả 2 - Quan sát. - Sân thiểu 50cm chân. - Bài tập. Vạch -Chạm đất nhẹ nhàng chuẩn xa 50 bằng 2 đầu bàn chân cm và giữ được thăng bằng khi tiếp đất. Chuẩn 2.trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ 06 Tô màu kín, - Cầm bút đúng bằng - Quan sát - Vở tạo không chờm ra ngón trỏ và ngón cái, - Phân tích hình có ngoài đường đỡ bằng ngón giữa đánh giá sản hình vẽ các viền các hình -Tô màu đều phẩm. con vật. vẽ. - Không chờm ra - Bài tập. - Sáp màu. ngoài nét vẽ.. Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể 13 Chạy liên tục - Chạy với tốc độ - Quan sát - Sân tập 150 m không chậm, đều, phối hợp - Cờ, vạch hạn chế thời tay chân nhịp nhàng. chuẩn. gian. 14 Tham gia hoạt - Tập trung chú ý - Quan sát - Các đồ động học tập - Tham gia hoạt động dung học liên tục và tích cực tập cho tiết không có biểu - Không có biểu hiện hoạt động hiện mệt mỏi mệt mỏi như ngáp, học như: trong khoảng ngủ gật. Bút chì, sáp 30 phút màu, vở … Chuẩn 5. trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 15 Rửa tay bằng - Tự rửa tay bằng xà - Quan sát - Vòi nước xà phòng phòng trước khi ăn, - Trò sạch, xà trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và chuyện phòng, sau khi đi vệ khi tay bẩn. khăn lau sinh và khi tay - Khi rửa không vẩy tay bẩn. nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. - Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng. 19 Kể được tên - Kể được tên một số - Trò - Các câu. Cách thực hiện. - Quan sát trẻ bật xa 50 cm trong hoạt động học, đánh giá kết quả của trẻ. - Trò chơi. - Quan sát trẻ trong các hoạt động tạo hình (kĩ năng tô màu đều, không lem ra ngoài), hoạt động góc nghệ thuật.( Tô màu tranh các con vật ) - Quan sát trẻ trong giờ thể dục kĩ năng. - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động học.. - Quan sát trẻ thực hiện kỹ năng, trẻ rửa tay trước khi trẻ ăn trưa, sau khi trẻ hoạt động ngoài trời - Trò chuyện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.. thức ăn cần có trong chuyện hỏi cùng trẻ trong bữa ăn hàng ngày. hoạt động - Phân biệt các thức ăn chung, HĐG, theo nhóm (nhóm bột HĐNT đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo..) 20 Biết và không - Kể tên một số đồ ăn, - Trò - Tranh ảnh - Trò chuyện ăn, uống một đồ uống không tốt cho chuyện. với trẻ trong số thứ có hại sức khỏe. Ví dụ các - Bài tập hoạt động cho sức khỏe. đồ ăn ôi thiu, rau quả - Đánh gía chung, HĐNT. khi chưa rửa sạch, - Cho trẻ thực nước lã, rượu-bia,… hiện các bài - Nhận ra được dấu tập chắc hiệu của một số đồ ăn, nghiệm và bị nhiễm bẩn, ôi thiu. đánh giá kết - Không ăn, uống quả. những thức ăn đó. 2/ Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội. ( 06 chỉ số) chỉ số: 30,32,38,39,49,56. 30 Đề xuất trò - Nêu ý kiến cá nhân - Quan sát - Đồ chơi - Chú ý quan chơi và hoạt trong việc lựa chọn phục vụ các sát trẻ qua hoạt động thể hiện các trò chơi, đồ chơi góc. động góc. sở thích của và các hoạt động khác bản thân. theo sở thích của bản thân. Ví dụ: Chúng mình chơi trò chơi xếp hình trước nhé, tôi sẽ trò chơi bán hàng, chúng ta cùng vẽ một bức tranh nhé. 32 Thể hiện sự - Trẻ tỏ ra phấn khởi, - Quan sát - Đồ dung - Quan sát thái vui thích khi ngắm nghía hoặc nâng - Bài tập phục vụ độ trẻ đối với hoàn thành niu, vuốt ve. - Trò hoạt động sản phẩm tạo công việc. - Khoe, kể về sản chuyện tạo hình: hình trẻ tạo ra phẩm của mình với giấy vẽ, bút - Đánh giá sản người khác. chì phẩm - Cất sản phẩm cẩn thận. 38 Thể hiện được - Nhận ra được cái - Bài tập - Giấy vẽ, - Tổ chức cho sự thích thú đẹp (Quan sát mũ - Quan sát chì, sáp trẻ vẽ trong trước cái đẹp. múa) màu, tranh hoạt động - Những biểu hiện búp bê chung thích thú trước cái - Quan sát đẹp: Reo lên, xuýt xoa trong khi trẻ khi nhìn thấy đồ vật, thực hiện cảnh vật đẹp,... ví dụ: ngắm nghía say sưa khi nhìn thấy chiếc mũ đẹp. 39 Thích chăm - Quan tâm hỏi han về - Trò - Mô hình - Trò chuyện sóc cây cối, sự phát triển, cách chuyện các con vật với phu huynh con vật quen chăm sóc cây, con vật - Quan sát, gần trong giờ đón, thuộc. quen thuộc. theo dõi trẻ. gũi( mèo, trả trẻ. - Thích được tham gia gà…) - Quan sát.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tưới, nhổ cỏ, lau lá trong hoạt cây; cho con vật quen động góc (XD, thuộc ăn, vuốt ve, âu PV) ... yếm các con vật non. Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. 49 Trao đổi ý - Trình bày ý kiến của - Trò - Đoạn - Qua hoạt kiến của mình mình với các bạn. chuyện phim. động học, họat với các bạn. - Trao đổi để thỏa - Quan sát - Tranh ảnh động ngoài thuận với các bạn và về vật nuôi. trời. chấp nhận thực hện - Qua trò chơi. theo ý kiến chung. - Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt ngang khi người khác đang trình bày. 56 Nhận xét được - Nhận ra hành vi - Quan sát - Đoạn - Quan sát 1 số hành vi đúng/ sai của mọi - Bài tập. phim thế đoạn phim, đúng hoặc sai người trong ứng xử giới động hoạt động của con người với môi trường xung vật có các chiều. đối với môi quanh. con chết trường. - Nhận ra ảnh hưởng người vớt của hành vi đúng hoặc đem về ăn. sai: Không vứt các - Bài tập con vật chết bừa bãi trắc nghiệm xuống ao hồ sông suối gây ô nhiễm nguồn nước. 3/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp. ( 05 chỉ số) chỉ số:63,64,71,81,85. Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói. 63 Hiểu nghĩa - Thực hiện lựa chọn - Bài tập - Tranh lô - Quan sát trẻ một số từ khái các vật, hiện tượng - Trò chơi tô hoặc các phân nhóm con quát chỉ sự theo tập hợp nhóm con vật vật qua hoạt vật, hiện tượng theo yêu cầu, VD: bằng nhựa, động đơn giản gần chọn (tranh ảnh, vật đồ chơi xây LQVMTX gũi; thật) rau muống, rau dựng quanh cải, bắp cải, củ cải . . . - Quan sát trẻ vào nhóm thực phẩm; đặt các con vật Chó, mèo, gà, lợn . . vào chuồng trại vào nhóm động vật theo nhóm. Gia nuôi; bàn ghế, nồi, súc, gia cầm đĩa, bát, chén . . . vào nhóm đồ dùng gia đình. 64 Nghe hiểu nội - Nói được tên, hành -Trò - Tranh - Quan sát qua dung câu động của các nhân vật, chuyện, truyện. giờ học, hoạt chuyện, thơ, tình huống trong câu đàm thoại, - Hình ảnh. động ngoài đồng dao, ca chuyện. tạo tình trời, hoạt động dao dành cho - Kể lại được nội dung huống. chiều. lứa tuổi của chính các câu chuyện trẻ. mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện. - Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động. 71 Kể lại được - Kể lại câu chuyện - Trò - Tranh - Cho trẻ kể lại nội dung ngắn dựa vào trí nhớ chuyện với truyện, hình truyện, nhận chuyện đã hoặc qua truyện tranh phụ huynh. ảnh xét và đánh giá nghe theo trình đã được cô giáo, bố - Tạo tình khả năng ghi tự nhất định mẹ kể hoặc kể cho huống. nhớ của trẻ. nghe với đầy đủ yếu - Phân tích tố (nhân vật, lời nói sản phẩm của các nhân vật, thời gian, địa điểm và diễn biến theo đúng trình tự nội dung của câu chuyện. - Lời kể rõ ràng, thể hiện cảm xúc qua lời kể và cử chỉ, nét mặt. 81 Có hành vi giữ Giở cẩn thận từng - Quan sát. - Sách, vở, - Quang sát gìn, bảo vệ trang khi xem, không - Tạo tình truyện. hành động của sách. quang quật, vẽ bậy, huống trẻ trong giờ xé, làm nhàu sách. hoạt động góc, - Để sách đúng nơi hoạt động học. quy định sau khi sử dụng. - Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách; băn khoăn khi thấy cuốn sách bị rách và mong muốn cuốn sách được phục hồi. Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc. 85 Biết kể chuyện - Sắp xếp theo trình tự - Bài tập - Bộ tranh - Quan sát trẻ theo tranh. một bộ tranh liên hoàn - Trò chơi truyện. thực hiện sắp (khoảng 4- 5 tranh) có xếp các bức nội dung rõ ràng gần tranh thành 1 gũi và phù hợp với câu chuyện và nhận thức của trẻ. kể. - “Đọc” thành một câu - Trò chơi chuyện có bắt dầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý, có lôgich. 4/Lĩnh vực phát triển nhận thức. (15 chỉ số) chỉ số: 90,91,92,93,99,100,101,102,103,104, 108,110,112,115,119. Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên: 90 Biết “viết” chữ Khi “viết” bắt đầu từ - Bài tập - Vở tập tô, - Quan sát trẻ theo thứ tự từ trái qua phải, xuống - Phân tích màu, bút thực hiện vở trái qua phải, dòng khi hết dòng của sản phẩm chì. tập tô, các hoạt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> từ trên xuống trang vở và cũng bắt dưới. đầu dòng mới từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết.. - Trò chuyện. - Tranh có chữ cái minh họa, thẻ chữ cái, từ.. 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. - Quan sát - Bài tập. - Thẻ chữ cái, số - Vở tập tô. 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.. - Quan sát - Bài tập - Trò chuyện. - Tranh lô tô - Hình ảnh. - Quan sát trẻ sắp xếp tranh lô tô theo nhóm. 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.. - Trò chuyện - Quan sát. - Tranh ảnh hoặc đoạn phim. Theo trình tự. - Tổ chức ở hoạt động ngoài trời. - Quan sát phát triển qua từng giai đoạn xếp thứ tự tranh. - Nhận xét. - Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học. - Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số. - Phân nhóm một số con vật/ cây cối gần gũi theo đặc điểm chung. - Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các con vật/ cây cối đó. Thơ “Đàn gà con”. Chuẩn 22.trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình 99 Nhận ra giai Nghe bản nhạc, bài - Quan sát Máy cassét điệu( vui,êm hát gần gũi và nhận ra - Trò Đĩa nhạc dịu,buồn) của được bản nhạc là vui chuyện bài hát ,hoặc hay buồn, mạnh mẽ, bản nhạc. êm dịu hay hùng tránh, chậm hay nhanh.. 100. Hát đúng giai Trẻ hát đúng lời, giai điệu bài hát trẻ điệu của 1 số bài hát em. trẻ em đã học.. - Bài tập - Quan sát. động viết chữ. - Chơi trò chơi chữ cái, sao chép, viết thư… - Trò chuyện với phụ huynh. - Đánh giá trẻ. - Quan sát trẻ phát âm - Trò chơi với chữ cái.. - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động góc(góc nghệ thuật) để đánh giá trẻ. - Trò chuyện với trẻ về bài hát hoặc bản nhạc sau khi trẻ đã được nghe. Máy cassét - Trong giờ Đĩa nhạc hoạt động học HĐGDÂN để nhận xét và đánh giá trẻ. - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động góc để đánh giá trẻ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.. - Thể hiện nét mặt, - Quan sát - Băng đĩa - Quan sát tình động tác vận động phù - Bài tập nhạc cảm của trẻ đối hợp với nhịp, sắc thái - Động tác với bài học. của bài hát hoặc bản vận động nhạc( Vỗ tay, vẫy tay, lắc lư, cười, nhắm mắt,…) 102 Biết sử dụng - Lựa chọn vật liệu - Quan sát. - Một số vật - Quan sát trẻ các vật liệu phù hợp để làm sản - Thực liệu( lá mít, thực hiện hoạt khác nhau để phẩm. hành. lá chuối; động ngoài làm 1 số sản - Lựa chọn và sử dụng - Phân tích kéo; dây) trời( Hoạt động phẩm đơn 1 số vật liệu để làm ra đánh giá sản chủ đích), hoạt giản. 1 loại sản phẩm. VD: phẩm. động chiều. Lấy lá mít làm con trâu; lá chuối làm con rết. 103 Nói được ý - Bày tỏ ý tưởng của - Quan sát - Đất nặn - Quan sát qua tưởng thể hiện mình khi làm sản - Bài tập - Bảng con hoạt động tạo trong sản phẩm, cách làm sản - Đánh giá hình phẩm tạo hình phẩm dựa trên ý tưởng - Đánh giá sản của mình. của bản thân. phẩm của trẻ. VD: con sẽ nặn một gia đình chú hề, có hề bố, hề mẹ và hề con . . - Đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành: VD: con sẽ đặt tên là “những chú hề vui nhộn” . . . Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo: 104 Nhận biết con - Đếm và nói đúng số - Quan sát - Đồ vật -Quan sát trẻ số phù hợp với lượng ít nhất đến 10 - Bài tập như: 10 con qua hoạt động số lượng trong (hạt na, cái cúc, hạt - Trò chơi gà, 10 hạt học xếp tương phạm vi 10 nhựa . . . ) bắp, 10 con ứng đếm nhận - Đọc được các chữ số mèo biết con số. từ 1 đến 9 và chữ số 0. - quan sát qua - Chọn thẻ chữ số góc hoạt động trương ứng (hoặc viết) góc học tập, với số lượng đã đếm hoạt động được. chiều, trò chơi. Chuẩn 24.trẻ nhận biết về một số hình học và định hướng trong không gian 108 Xác định được - Nói được vị trí - Bài tập - Tranh ảnh - Quan sát trẻ vị trí(trong, không gian của trong, - Trò chơi - Đồ vật thực hiện các ngoài, ngoài, trên, dưới của 1 - Trò bài tập thông trên,dưới, vật khác. chuyện qua giờ học và trước, sau, - Nói được vị trí trò chơi phải, trái)của không gian của một - Trò chuyện một vật so với vật so với một người với trẻ một vật khác. được đứng đối diện với bản thân. - Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu (Ví dụ: Đặt búp bê lên trên giá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đồ chơi, đặt quả bóng ở bên phải của búp bê . . .) Chuần 25. Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian. 110 Phận biệt hôm - Nói được tên các - Trò qua, hôm nay, ngày trong tuần theo chuyện ngày mai qua thứ tự (ví dụ: Thứ hai, các sự kiện thứ ba, . . .) hằng ngày - Nói được các ngày đầu, ngày cuối của một tuần theo quy ước thông thường (thứ Hai và Chủ Nhật). - Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà. Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết 112 Hay đặt câu - Thích đặt câu hỏi để - Trò hỏi tìm hiểu, làm rõ thông chuyện tin về một sự vật, sự - Tạo tình việc hay người nào huống đó.. Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận. 115 Loại được 1 - Nhận ra được sự đối tượng khác biệt của một đối không cùng tượng không cùng nhóm với các nhóm với những đối đối tượng còn tượng còn lại. lại. - Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó. Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo 119 Thể hiện ý - Thường là người tưởng của bản khởi xướng và đề nghị thân thông qua bạn tham gia vào trò các hoạt động chơi mới. khác nhau. - Xây dựng các “công trình” khác nhau từ những khối xây dựng. - Tự vận động minh họa múa sáng tạo khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô….. - Hệ thống các câu hỏi. - Cô trò chuyện gợi hỏi trẻ về những sự việc trẻ đã làm, sẽ làm Ví dụ: con ăn trứng khi nào? Hôm qua con làm gì. - Truyện kể. - Cô tạo tình huống nhằm kích thích sự tò mò - Cô kể chuyện cho trẻ nghe, nhưng chỉ kể đoạn đầu và đoạn kết của câu chuyện, nhằm kích thích tính tò mò, muốn biết. - Quan sát - Bài tập - Đánh giá - Trò chuyện. - Tranh ảnh - Đoạn phim - Lô tô. - Quan sát trẻ thực hiện xếp tranh lô tô Ví dụ: Trẻ xếp nhóm gia cầm loại nhóm gia súc.. - Quan sát - Bài tập - Đánh giá. - Khối gỗ - Gạch - Cây xanh. -Quan sát trẻ xây dựng khi chơi ở hoạt động góc - Đánh giá sản phẩm khi trẻ thực hiện xong..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DANH SÁCH HỌC SINH LỚP LÁ 9. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. HỌ TÊN TRẺ Kon Yoâng Ya Hân. NGÀY THÁNG NĂM SINH NAM NỮ 08.07.07. Pang Ting K’ Bích Pang Ting Ha Theû. 09.05.07 20.10.07. Kon Yoâng K’ Tueä. 20.08.07. Kon Yoâng Mily. 18.01.07. Kon Yoâng K’ Luïa. 10.08.07. Cil Ha Sung. 13.12.07. Cil Ha Nöu. 14.07.07. Pang Ting Ha Löông. 08.11.07. Kon Yoâng Ha Tröờng. 22.08.07. Cil K’ Loan. 01.12.07. Kraê Jaên K’ Tuyeát. 15.03.07. Cil Ha Suyl. 16.06.07. Kon Yoâng Ha Huùy. 17.04.07. Cil Ha HiÊểu. 15.03.07. Pang Ting Ha Long. 13.08.08. Kon Yoâng Ha Xuaân. 19.01.08. Cil K’ Đảo. 03.08.08. Cil R’ Ruynh. 20.07.08. Kon Yoâng K’ Nguyeân. 03.05.08. Kon Yoâng K’ Hueä. 14.08.08. Cil K’ Jieâng. 02.05.08. Cil K’ Laân. 28.06.08. Pang Ting K’ Lieân. 26.07.08. Cil K’ Xuaân. 27.04.08. Cil Ha Tuøng. 28.9.09. Kon Yoâng K’ Haäu Kraê Jaên Ha Sôn. 11.08.09 29.0609. DÂN TỘC MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN MN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG MẦM NON ĐẠ TÔNG BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT (15 CHỈ SỐ) LỚP: LÁ 9 TT Chỉ số lựa Minh chứng Phương Phương tiện Cách thực hiện chọn pháp theo thực hiện dõi 1/ Lĩnh vực phát triển thể chất. ( 04 chỉ số ) chỉ số: 1,6,14,19. Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn 01 Bật xa tối - Bật xa bằng cả 2 - Quan sát. - Sân - Quan sát trẻ bật xa 50 thiểu 50cm chân. - Bài tập. - Vạch chuẩn cm trong hoạt động -Chạm đất nhẹ nhàng xa 50 cm học, đánh giá kết quả bằng 2 đầu bàn chân và của trẻ. giữ được thăng bằng - Trò chơi. khi tiếp đất. Chuẩn 2:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ 06 Tô màu - Cầm bút đúng bằng - Quan sát - Vở tạo hình - Quan sát trẻ trong các kín, không ngón trỏ và ngón cái, - Phân tích có hình vẽ hoạt động tạo hình (kĩ chờm ra đỡ bằng ngón giữa đánh giá sản các con vật. năng tô màu đều, ngoài -Tô màu đều phẩm. - Sáp màu. không lem ra ngoài), đường - Không chờm ra ngoài - Bài tập. hoạt động góc nghệ viền các nét vẽ. thuật.( Tô màu tranh hình vẽ. các con vật ) Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể 14 Tham gia - Tập trung chú ý - Quan sát - Các đồ - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động - Tham gia hoạt động dung học tập hoạt động học. học tập tích cực cho tiết hoạt liên tục và - Không có biểu hiện động học không có mệt mỏi như ngáp, ngủ như: Bút chì, biểu hiện gật. sáp màu, vở mệt mỏi … trong khoảng 30 phút Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 19 Kể được - Kể được tên một số - Trò - Các câu hỏi - Trò chuyện cùng trẻ tên một số thức ăn cần có trong chuyện trong hoạt động chung, thức ăn bữa ăn hàng ngày. HĐG, HĐNT cần có - Phân biệt các thức ăn trong bữa theo nhóm (nhóm bột ăn hàng đường, nhóm chất ngày. đạm, nhóm chất béo..) 2/ Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội. ( 03 chỉ số) chỉ số: 39, 49, 56. Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc 39 Thích - Quan tâm hỏi han về - Trò - Mô hình - Trò chuyện với phu chăm sóc sự phát triển, cách chuyện các con vật huynh trong giờ đón, cây cối, chăm sóc cây, con vật - Quan sát, gần trả trẻ. con vật quen thuộc. theo dõi trẻ. gũi( mèo, - Quan sát trong hoạt quen - Thích được tham gia gà…) động góc (XD, PV) ....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> thuộc.. 49. 56. 63. 64. tưới, nhổ cỏ, lau lá cây; cho con vật quen thuộc ăn, vuốt ve, âu yếm các con vật non. Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. Trao đổi ý - Trình bày ý kiến của - Trò - Đoạn phim. - Qua hoạt động học, kiến của mình với các bạn. chuyện - Tranh ảnh họat động ngoài trời. mình với - Trao đổi để thỏa - Quan sát về vật nuôi. - Qua trò chơi. các bạn. thuận với các bạn và chấp nhận thực hện theo ý kiến chung. - Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt ngang khi người khác đang trình bày. Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội Nhận xét - Nhận ra hành vi - Quan sát - Đoạn phim - Quan sát đoạn phim, được 1 số đúng/ sai của mọi - Bài tập. thế giới động hoạt động chiều. hành vi người trong ứng xử với vật có các đúng hoặc môi trường xung con chết sai của con quanh. người vớt người đối - Nhận ra ảnh hưởng đem về ăn. với môi của hành vi đúng hoặc - Bài tập trắc trường. sai: Không vứt các con nghiệm vật chết bừa bãi xuống ao hồ sông suối gây ô nhiễm nguồn nước. 3/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp. ( 04 chỉ số) chỉ số:63,64,71, 85. Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói. Hiểu nghĩa - Thực hiện lựa chọn - Bài tập - Tranh lô tô - Quan sát trẻ phân một số từ các vật, hiện tượng - Trò chơi hoặc các con nhóm con vật qua hoạt khái quát theo tập hợp nhóm vật bằng động LQVMTX quanh chỉ sự vật, theo yêu cầu, VD: nhựa, đồ - Quan sát trẻ đặt các hiện tượng chọn (tranh ảnh, vật chơi xây con vật vào chuồng đơn giản thật) rau muống, rau dựng trại theo nhóm. Gia gần gũi; cải, bắp cải, củ cải . . . súc, gia cầm vào nhóm thực phẩm; Chó, mèo, gà, lợn . . vào nhóm động vật nuôi; bàn ghế, nồi, đĩa, bát, chén . . . vào nhóm đồ dùng gia đình. Nghe hiểu - Nói được tên, hành -Trò - Tranh - Quan sát qua giờ học, nội dung động của các nhân vật, chuyện, truyện. hoạt động ngoài trời, câu tình huống trong câu đàm thoại, - Hình ảnh. hoạt động chiều. chuyện, chuyện. tạo tình thơ, đồng - Kể lại được nội dung huống. dao, ca dao chính các câu chuyện dành cho mà trẻ đã được nghe lứa tuổi hoặc của trẻ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 71. 85. 92. 99. vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện. - Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động. Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ. Kể lại - Kể lại câu chuyện - Trò - Tranh - Cho trẻ kể lại truyện, được nội ngắn dựa vào trí nhớ chuyện với truyện, hình nhận xét và đánh giá dung hoặc qua truyện tranh phụ huynh. ảnh khả năng ghi nhớ của chuyện đã đã được cô giáo, bố mẹ - Tạo tình trẻ. nghe theo kể hoặc kể cho nghe huống. trình tự với đầy đủ yếu tố - Phân tích nhất định (nhân vật, lời nói của sản phẩm các nhân vật, thời gian, địa điểm và diễn biến theo đúng trình tự nội dung của câu chuyện. - Lời kể rõ ràng, thể hiện cảm xúc qua lời kể và cử chỉ, nét mặt. Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc. Biết kể - Sắp xếp theo trình tự - Bài tập - Bộ tranh - Quan sát trẻ thực chuyện một bộ tranh liên hoàn - Trò chơi truyện. hiện sắp xếp các bức theo tranh. (khoảng 4- 5 tranh) có tranh thành 1 câu nội dung rõ ràng gần chuyện và kể. gũi và phù hợp với - Trò chơi nhận thức của trẻ. - “Đọc” thành một câu chuyện có bắt dầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý, có lôgich. 4/Lĩnh vực phát triển nhận thức. (04 chỉ số) chỉ số: 92, 99, 100, 115. Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên Gọi tên - Phân nhóm một số - Quan sát - Tranh lô tô - Quan sát trẻ sắp xếp nhóm cây con vật/ cây cối gần - Bài tập - Hình ảnh tranh lô tô theo nhóm cối, con gũi theo đặc điểm - Trò vật theo chung. chuyện đặc điểm - Sử dụng các từ khái chung. quát để gọi tên theo nhóm các con vật/ cây cối đó. Chuẩn 22:trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình Nhận ra Nghe bản nhạc, bài hát - Quan sát Máy cassét - Quan sát trẻ trong giờ giai gần gũi và nhận ra - Trò Đĩa nhạc hoạt động góc(góc điệu( vui,ê được bản nhạc là vui chuyện nghệ thuật) để đánh m hay buồn, mạnh mẽ, giá trẻ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> dịu,buồn) của bài hát ,hoặc bản nhạc. 100 Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.. êm dịu hay hùng tránh, chậm hay nhanh. Trẻ hát đúng lời, giai điệu của 1 số bài hát trẻ em đã học.. - Bài tập - Quan sát. Máy cassét Đĩa nhạc. Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận. 115 Loại được - Nhận ra được sự khác - Quan sát - Tranh ảnh 1 đối biệt của một đối tượng - Bài tập - Đoạn phim tượng không cùng nhóm với - Đánh giá - Lô tô không những đối tượng còn - Trò cùng nhóm lại. chuyện với các đối - Giải thích đúng khi tượng còn loại bỏ đối tượng khác lại. biệt đó.. Phiếu đánh giá sự phát triển cá nhân trẻ 5 tuổi Trường: Mầm non Đạ Tông Họ và tên trẻ:. Lớp: Lá 9 Ngày sinh:. - Trò chuyện với trẻ về bài hát hoặc bản nhạc sau khi trẻ đã được nghe. - Trong giờ hoạt động học HĐGDÂN để nhận xét và đánh giá trẻ. - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động góc để đánh giá trẻ. - Quan sát trẻ thực hiện xếp tranh lô tô Ví dụ: Trẻ xếp nhóm gia cầm loại nhóm gia súc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ 24/12/2012 đến 25/01/2013. Người theo dõi đánh giá: Trần Thị Huệ STT. 01 06 14 19. 39 49 56. 63 64 71 85. 92 99 100 115. CHỈ SỐ. KẾT QUẢ Đạt Không đạt. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Gồm 4 chỉ số (1, 6, 14, 19) Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn Bật xa tối thiểu 50cm Chuẩn 2:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Gồm 3 chỉ số (39, 49, 56) Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội Nhận xét được 1 số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP Gồm 4 chỉ số (63, 64, 71, 85) Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc. Biết kể chuyện theo tranh. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Gồm 4 chỉ số (92, 99, 100, 115) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. Chuẩn 22:trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình Nhận ra giai điệu( vui,êm dịu,buồn) của bài hát ,hoặc bản nhạc. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận. Loại được 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.. BẢNG THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI – LỚP: LÁ 9 Chủ đề: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT Thời gian theo dõi, đánh giá từ 24/12/2012 đến 25/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. HỌ VÀ TÊN TRẺ. CS 01. CS 06. CS 14. CS 19. Kon Yoâng Ya Hân Pang Ting K’ Bích Pang Ting Ha Theû Kon Yoâng K’ Tueä Kon Yoâng Mily Kon Yoâng K’ Luïa Cil Ha Sung Cil Ha Nöu Pang Ting Ha Löông Kon Yoâng Ha Tröờng Cil K’ Loan Kraê Jaên K’ Tuyeát Cil Ha Suyl Kon Yoâng Ha Huùy Cil Ha HiÊểu. TỔNG SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ ĐẠT (%). LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI STT. HỌ VÀ TÊN TRẺ. CS. CS. CS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 39 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. 49. 56. Kon Yoâng Ya Hân Pang Ting K’ Bích Pang Ting Ha Theû Kon Yoâng K’ Tueä Kon Yoâng Mily Kon Yoâng K’ Luïa Cil Ha Sung Cil Ha Nöu Pang Ting Ha Löông Kon Yoâng Ha Tröờng Cil K’ Loan Kraê Jaên K’ Tuyeát Cil Ha Suyl Kon Yoâng Ha Huùy Cil Ha HiÊểu. TỔNG SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ ĐẠT (%). BẢNG THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI – LỚP: LÁ 9 Chủ đề: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT Thời gian theo dõi, đánh giá từ 24/12/2012 đến 25/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. HỌ VÀ TÊN TRẺ. CS 63. CS 64. CS 71. CS 85. CS 100. CS 115. Kon Yoâng Ya Hân Pang Ting K’ Bích Pang Ting Ha Theû Kon Yoâng K’ Tueä Kon Yoâng Mily Kon Yoâng K’ Luïa Cil Ha Sung Cil Ha Nöu Pang Ting Ha Löông Kon Yoâng Ha Tröờng Cil K’ Loan Kraê Jaên K’ Tuyeát Cil Ha Suyl Kon Yoâng Ha Huùy Cil Ha HiÊểu. TỔNG SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ ĐẠT (%). LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC STT. HỌ VÀ TÊN TRẺ. CS 92. CS 99.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Kon Yoâng Ya Hân Pang Ting K’ Bích Pang Ting Ha Theû Kon Yoâng K’ Tueä Kon Yoâng Mily Kon Yoâng K’ Luïa Cil Ha Sung Cil Ha Nöu Pang Ting Ha Löông Kon Yoâng Ha Tröờng Cil K’ Loan Kraê Jaên K’ Tuyeát Cil Ha Suyl Kon Yoâng Ha Huùy Cil Ha HiÊểu. TỔNG SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ ĐẠT (%).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×