Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 2 - NĂM 2013 Môn: TOÁN – Khối D; Thời gian làm bài: 180 phút. Câu Câu 1. (2,0 điểm). Đáp án. Điểm. a) (1,0 điểm) 10. Tập xác định: \ {1}. 20. Sự biến thiên: * Giới hạn tại vô cực: Ta có lim y 2 và lim y 2. x. x. Giới hạn vô cực: lim y và lim y . x ( 1). x ( 1). 0,5. Suy ra đồ thị (H) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2, tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. 3 * Chiều biến thiên: Ta có y ' 0, x 1. ( x 1) 2 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . * Bảng biến thiên:. x. 1. . y'. +. y. + . y. 2. 2. . 0,5 I. 30. Đồ thị:. 1 Đồ thị cắt Ox tại ; 0 , cắt Oy tại (0; 1) và 2 nhận giao điểm I (1; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.. 2. 1 O 1. 1 2. x. b) (1,0 điểm) 2x 1 , x0 1 là tiếp điểm. Theo bài ra ta có MA 2 Gọi M x0 ; 0 x0 1 2. 2. 2x 1 x 2 4 hay x 0 1 4 x02 0 x0 1 x0 1 x0 0 x0 ( x0 2)( x02 4 x0 6) 0, ( x0 1) x0 2 . Với x0 0, phương trình tiếp tuyến là y y ' (0).( x 0) y (0) hay y 3 x 1. 1 1 Với x0 2, phương trình tiếp tuyến là y y ' (2).( x 2) y (2) hay y x . 3 3 1 1 Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là y 3 x 1 và y x . 3 3 Điều kiện: sin x 0, hay x k , k . Khi đó phương trình đã cho tương đương với cos x (1 cos x) cos 2 x sin x 2 sin x cos x sin x cos x cos 2 x cos 2 x sin x sin 2 x 2 sin 2 x cos x 2 0. Câu 2. (1,0 điểm). cos x(1 2 sin 2 x) cos 2 x sin x (cos 2 x sin 2 x) 0 cos x cos 2 x cos 2 x sin x cos 2 x 0 cos 2 x(cos x sin x 1) 0.. 1. 0,5. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> *) cos 2 x 0 x . Câu 3. (1,0 điểm). k , thỏa mãn. 4 2. x k 2 , ktm 1 *) cos x sin x 1 0 cos x x k 2 x k 2 , tm. 4 4 4 2 2 Vậy phương trình có nghiệm x k , x k 2 , k . 4 2 2 2 Điều kiện: x y 2 y 0 y 0. Trừ hai phương trình của hệ ta được x 2 3 y 2 2 x 2 y 2 y. 0,5. ( x 2 2) 2 ( x 2 2) y 3 y 0 y y 3 2 0. x 2 x 2. 1 2. Câu 4. (1,0 điểm). 2. y 1 y x 2 2. Thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được x 2 x 2 x( x 2 2) x 3 0 ( x 1)( x 2 3) 0 x 1. Suy ra y 3. Vậy nghiệm của hệ là x 1, y 3. 1 Đặt sin x t ta có cos xdx dt và khi x t , khi x t 1. 6 2 2 1 ln(1 t ) Khi đó I dt. t2 1. Suy ra. 0,5. 2. 0,5. 0,5. 2. Đặt u ln(1 t ) du 1. dt dt 1 , dv 2 v . Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có 1 t t t 1. 1. 2. 2. 1 dt 3 1 1 I ln(1 t ) ln 2 2 ln dt 1 t 2 1 t t 1 1 t (t 1) 2. 1. 1. 2 ln 3 3 ln 2 ln | t |. ln | t 1 | 1 2. A. Câu 5. (1,0 điểm). H'. B . K. H C. D. 0,5. 3 ln 3 4 ln 2 ln 1 2. 27 . 16. Kẻ AH BC tại H, vì ( ABC ) ( BCD ) nên AH (BCD). Kẻ HK CD tại K, đường xiên AK CD AKH . Vì AB 2 5 , AC a 5 nên BC 5a, HC a, BH 4a , a AH 2 a HK AH cot . 2 Do HK, BD cùng vuông góc CD nên HK // BD. 5a Mà BC 5 HC nên BD 5 HK 2 5 3 a CD BC 2 BD 2 2. 1 25 3a 2 1 25 3a 3 BD.CD V ABCD AH .S BCD . 2 8 3 12 Kẻ HH ' AK tại H ' , vì CD ( AHK ) nên CD HH ' HH ' ( ACD). Từ công thức 2a đường cao tam giác vuông AHK HH ' . Mà BC 5 HC nên 17 10a d B, ( ACD ) 5d H , ( ACD 5HH ' . 17 3V Chú ý: HS có thể tính d B, ( ACD ) ABCD . S ACD. 0,5. S BCD . 2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặt xy t 0. Từ giả thiết ta có Câu 6. (1,0 điểm). 3 xy 3 x 4 y 4 . 2 2 2 x2 y 2 , hay xy xy. 2 2t 3 3t 2 3t 2 0 t 1 (t 1)(2t 1)(t 2) 0 t 2 , vì t 0 . 2 16 8 Ta lại có P x 2 y 2 t2 . 2 xy 2 t 1 3t 3 2t 2 . 8 , t 1 8 f ' (t ) 2t , (t 1) 2. Xét hàm số f (t ) t 2 . 0,5. (1). 1 t 2 . Ta có 2 1 t 2. 2. 1 1 t2 t2 f ' (t ) 0 2 2 t 1. t (t 2) 2 4 0 (t 1)(t 2 3t 4) 0 20 1 67 Ta có f (1) 5, f ( 2) , f . 3 2 12. Từ (1) và (2) suy ra P . d H. 20 , đạt khi x y 2. 3. (C) có tâm I (1; 2), R 5 . A d A(a; a 2).. B. I. (2). xy 2 20 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x y 2. 3 x y 0. Vậy giá trị lớn nhất của P là. Câu 7.a (1,0 điểm). 0,5. A. Từ tính chất tiếp tuyến IA BC tại H là trung điểm BC. Giả sử IA m, IH n (m n 0) HA m n, BH IB 2 IH 2 5 n 2. 0,5. 1 BC . AH BH . AH (m n) 5 n 2 8. (1) 2 5 Trong tam giác vuông IBA có BI 2 IH .IA 5 m.n m . (2) n Thay (2) vào (1) ta có C. S ABC . 5 2 6 4 2 2 4 2 n 5 n 8 n 15n 139n 125 0 (n 1)(n 14n 125) 0. n . 0,5. a 1 A(1; 3) Suy ra n 1, m 5. Suy ra IA 5 (a 1) 2 (a 4) 2 25 a 4 A( 4; 2).. Câu 8.a (1,0 điểm). x y z 0 Từ giả thiết suy ra tọa độ D thỏa mãn Đặt y t ta có y z 1 0. D (2t 1; t ; t 1).. VABCD . t 6 1 1 |t 3| [ AB, AC ]. AD 2t 6 3 6 6 3 t 12.. Suy ra D ( 11; 6; 5), D (25; 12; 13).. 3. x 2t 1 z t 1. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Câu 9.a (1,0 điểm). Đặt z a bi, (a, b R ). Từ giả thiết ta có 1 a bi a (b 1)i (b 1 ai ) 2 1 a 2(b 1) 2 1 a bi 2(b 1) 2 2a (b 1)i b 2 a (b 1).. Suy ra b 2 a 1 b 1 2(b 1) 2 , (b 1) (b 2)(2b 1) 2 0, (b 1) b 1 a 1 . 2(b 1) 2 2 1 1 Suy ra z 1 2i hoặc z i. 2 2 4 4 *) Với z 1 2i , ta có z 1 2i 1 2i 1 i 2 i 5 . z 1 2 2i. Câu 7.b (1,0 điểm). 4 1 1 8 7 7 2 1 1 *) Với z i , ta có z i 1 i . z 1 2 2 1 i 2 2 2 2 M (C ) 2 (C) tiếp xúc với 1 tại M I thuộc đường thẳng IM 1 I d 1 tại M. 1. 0,5. 0,5. 0,5. Phương trình d : x y 3 0 I (a; 3 a ), R IM a 1 2 .. M(1; 2). (C) tiếp xúc với 2 nên d ( I , 2 ) R . I ( 3; 6), R 4 2 a 3 | 6 a 22 | a 1 2 5 2 a 2 I ( 2; 1), R 2. 0,5. Suy ra (C ) : ( x 3) 2 ( y 6) 2 32 hoặc (C ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 2. Câu 8.b (1,0 điểm). Câu 9.b (1,0 điểm). Mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc với (P) nên có véctơ pháp tuyến nQ [ AB, nP ] (1; 1; 1). Suy ra (Q ) : x y z 5 0. x y z 5 0 Từ giả thiết suy ra C thuộc giao tuyến (Q) và (P). Suy ra tọa độ C thỏa mãn x 2 y z 5 0. y 0 Đặt x t C (t ; 0; t 5). z t 5 t 5 C (5; 0; 0) 1 1 S ABC [ AB, AC ] 3( 2t 8) 2 t 4 3 3 t 4 1 2 2 t 3 C (3; 0; 2). 1 i 1 i 1 3i Ta có . 1 3 (1 3 )i 2 2 4 1 3 (1 3 )i (1 3 ) (1 3 ) 1 cos i sin . 2 3 3 (1 i ) z r Đặt z r (cos i sin ), r 0. Khi đó cos( ) i sin( ) . 3 3 1 3 (1 3 )i 2 3r r Theo bài ra ta có . Suy ra z i. 3 6 6 2 2. . Từ giả thiết của bài toán ta có. 3r r i 2 2. 0,5. 0,5. . 0,5. 3r ri 3 i. 2 r 2 3r r 2 2 2 2 2 2 3(r 1) (r 1) r 4(r 1) r 2 . 2 3 3 1 Từ đó ta có z 3 i, z i. 3 3. 4. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>