Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

tuan 32 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.3 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC Bài : CHUYỆN QUẢ BẦU I. Mục tiêu: 1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, nhanh nhảu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên - Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc dúng giọng người kể 3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý các dân tộc anh trên đất nước Việt Nam II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, B/p III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác - 2 hs đọc - Nhận xét ghi điểm B. bài mới: 1. GT bài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(2' ) - Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi b. Lđ & ngtừ * Đọc từng câu - Yc hs đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp ( 5' ) - Hd đọc từ khó : ( Mục I ) - Theo dõi - Yc hs đọc c/n- đ/t - Đọc c/n- đ/t * Đọc đoạn - Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn ) - Trả lời trước lớp ( 10' ) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Đọc n/t - Hd đọc câu dài: đoạn " Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp - Theo dõi đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// " - Yc hs đọc c/n- đ/t - Bài này đọc với giọng ntn ? ( giọng nhanh, hòi - Đọc c/n- đ/t hộp, nhạc nhiên ) - Trả lời - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Giải nghĩa từ: ( mục I ) - Đọc n/t - Chia nhóm 3 - Yc hs đọc trong nhóm đoạn và giải * Đọc trong - Theo dõi nghĩa nhóm( 7' ) * TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các - Đọc trong dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn nhóm - Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi * Thi đọc ( 8' ) - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi - Nhận xét khen ngợi - Thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yc đọc đ/t đoạn 1 * Đọc đt ( 2' ) 3. Tìm hiểu bài ( 25' ). - Yc hs đọc thầm cả bài + Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? ( Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật ) + Con díu mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? ( Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt ) + Hai vợ chồng làm dể thoát nạn lụt ? ( Làm theo lời khuyên của dúi: lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, Bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới chui ra.) + Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? ( Cỏ cây vàng úa. Mặt đất váng tanh không còn bóng người ) + Có chuyện gì xảy ra sau nạn lụt ? ( Người vợ sinh ra một quả bầu , đem cất lên gian bếp. Một lần, hai vợ chồng đi nương về, nghe thấy toếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra ) + Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? ( Khư mú, Thái, Mường, dao, Ê- đê, Bana, Kinh,...) + Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết ? ( Kinh, Tày, Dao, Hmông, Hoa, Nùng, Gia - rai, Cao lan, .....) - Gv treo tranh lên bảng và nói nội dung bài + Ý chính bài này nói lên gì ? ( Bài văn nói lên các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam. ) 4. Luyện đọc lại - Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn ( 10' ) - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét 2 2 C. C - D ( 5' ) - Ý chính bài này nói lên điều gì ? - Liên hệ - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau TUẦN 32 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP. - Nhận xét - Đọc đ/t đoạn 1 - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Trả lời. - Trả lời - Trả lời. - Trả lời - Trả lời - Q/s tranh - Trả lời - 3 hs đọc n/t đoạn - 2 hs đọc - Trả lời - Liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 100 đồng 2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và giải toán có liên quan đến tiền tệ. 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: - Gọi 2 hs lên làm - 2 hs làm (4' ) 100 đồng + 400 đồng = 500 đồng 900 đồng - 200 đồng = 700 đồng - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm bằng cách - Theo dõi tập cộng các tờ giấy bạc lại sẽ ra số tiền trong túi Bài 1: Mỗi - Gọi nối tiếp hs trả lời - Nhận xét ghi bảng - Hs nối túi có bao a) có 800 đồng b) có 600 đồng tiếp trả lời nhiêu tiền c) có 1000 đồng d) 900 đồng e) có 700 đồng - Nhận xét ( 8' ) Bài 2: ( 8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs tóm tắt và giải toán - Theo dõi + Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ? - Trả lời * TCTV: Hd hs đọc kĩ y/c bài tập xem bài toán cho biết gì và tìm gì ? từ đó giải bài toán cho đúng - Nhận xét - Gọi 1 hs lên làm - Nhận xet ghi điểm Bài giải Mẹ phải trả tất cả là: 600 + 200 = 800 ( đồng ) Đáp số: 800 đồng Bài 3: Viết - Gọi 1 hs lên đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm theo mẫu - Theo dõi số tiền trả lại - Hd hs kĩ bảng để thấy được mỗi trường hợp: vào ô trống An có bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An đưa người ( theo mẫu ) ( bán rau " 8' ) An tiêu hết bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An mua - Làm rau hết " ) phiếu Vậy An còn lại bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " số tiền - Gọi 3 hs trả lại " ) đọc bài - Làm phép tính tương ứng để tìm số thích hợp vào chô làm trong trống phiếu An mua rau hết An đưa người bán rau Số tiền trả lại - Nhận xét 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng 0 đồng - Gọi 3 hs lần lượt lên điền - Nhận xét sửa sai - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Chia lớp làm 4 nhóm Bài 4: Viết - Hd hs chơi trò chơi theo nhóm ( có người bán ,có số thích hợp người mua ) vào ô trống VD: Một bạn mua hàng hết 500 đồng. Bạn đó phải trả ( theo mẫu ) ( người bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 100 đồng; vậy bạn đó 8' ) phải trả thêm người bán hàng 1 tờ giấy bạc 200 đồng nữa. - Gọi từng nhóm lên chơi - Nhận xét chữa bài Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng C. C 2 - D 2 800 đồng 1 1 1 ( 2' ) 900 đồng 2 1 1000 đồng 3 1 1 700 đồng 1 1 - Gọi 1 hs nhắc lại bài - V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau. - Theo dõi - Nhận nhóm - Từng nhóm chơi trò chơi - Nhận xét. - 1 hs nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs củng cố về: đọc, viết, so sánh các só có ba chữ số. Xắc định 1 của các nhóm đã cho và giải bài toán có với quan hệ " nhiều hơn " một 5số đơn vị. 2. KN: Rèn kĩ năng làm đúng, nhanh, thành thạo các bài tập 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(4' ) - Gọi 2 hs lên làm - 2 hs làm 200 đồng + 100 đồng = 300 đồng - Nhận xét 700 đồng - 200 đồng = 500 đồng - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài:( 1' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm theo - Theo dõi tập mẫu: - 3 hs lên làm 391 38 39 Bài 2: Số ? ( 8' ) - Nhận xét. Bài 3:. ( 8' ). < > = ?. 29. 29. 300. 89. 90. 991. 99. 99. 1000. - Gọi 3 Hs lên làm - Nhận xét - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách tìm dấu thích hợp vào chỗ trống + Muốn tìm dấu cho đúng ta phải làm gì ? ( Ta so sánh các số ở các hàng hàng nào có chứ số hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn ) - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điẻm 875 > 785 321 > 298 697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000 599 < 701 732 = 700 + 30 + 2. Bài 4: Hình nào - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs q/s và đếm các đã khoanh vào 1 số ô vuông trong hai hình 5 + Mỗi ô vuông chia làm mấy phần ? ( 5 phần ). - Theo dõi - Hs trả lời miệng - 2 Hs lên làm - Nhận xét. - Theo dõi - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> số hình vuông ( 7' ). + Hình nào đã khoanh 1 số ô vuông ? ( Hình a đã 5 khoanh 1 số ô vuông 5 - Gọi 1 hs đọc y/c bài toán - Hd hs tóm tắt và giải Bài 5: ( 9' ) toán + Bài toán cho biất gì ? Và bắt tìm gì ? - Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm Bài giải Giá tiền một chiếc bút bi là : 700 + 300 = 1000 ( đồng ) Đáp số: 1000 đồng 2 2 C. C - D ( 1' ) - Gọi 1 hs nhắc lại bài - V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau. - Trả lời. - Theo dõi - Trả lời - 1 hs lên giải - Nhận xét. - 1 hs nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KỂ CHUYỆN Bài : CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. KT : Hs biết dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện. Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợplời kể với điệu bộ, nét mặt ; biết thay đổi giọng kể phù hợp 2. KN: Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh sgk, truyện, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 Hs kể nối tiếp đoạn câu chuyện Chiếc - 2 hs kể dễ đa tròn - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Kể lại đoạn 1, - Cho hs q/s tranh theo nhóm đôi - Q/s tranh 2 ( theo tranh ) - Y/c nói nội dung về tranh - Nghe ( 15' ) - Gọi đại diện nhóm trình bày nội dung từng tranh - Đại diện + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt nhóm nói nội được con dúi dung tranh + Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. - Y/c hs kể trong nhóm - Gọi từng nhóm kể nối - Kể trong tiếp nhóm - Nhận xét ghi điểm - Từng nhóm kể nối tiếp - Nhận xét 3. Kể lại đoạn 3: ( 10' ). C. C2 - D2: ( 2' ). - Hd hs kể lại câu chuyện theo gợi ý + Người vợ sinh ra quả bầu + Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu + Những con người bé nhỏ sinh ra từ quả bầu * TCTV: Hd hs đọc kĩ các gọi ý từ đó kể tiếp đoạn 3 - Gọi lần lượt Hs thi kể - Nhận xét khen ngợi - Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện - Vn tập kể lại từng đoạn câu chuyện. - Theo dõi - Đọc thầm gợi ý sgk. - 3 hs kể - Nhận xét - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHÍNH TẢ Bài : CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp Hs chép lại chính xácđoạn trích trong bài Chuyện quả bầu. Biết viết hoa đúng tên các dân tộc và làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/n ; v/d 2. KN: Hs trình bày đúng bài viết và luyện viết đúng các âm vần dễ lẫn như: l/n; v/d 3. TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:B/p, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs . KTBC: (4' ) - Gọi 2 hs lên viết 2 từ bắt đầu bằng âm r, d - 2 hs viết - Nhận xét ghi điểm B. bài mới: 1. Gtbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd nghe viết - Đọc bài viết chính tả - Gọi 2 hs đọc lại - Theo dõi a) Hd chuẩn bị(5') - Hd hs nắm nội dung đoạn chép + Bài chính tả nói nên điều gì ? ( Giải thích - Trả lời nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta ) + Tìm những tên riêng trong bài hính tả ? ( Khơ - Trả lời - mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê - đê, Ba - na, Kinh. ) - Hd hs tập viết chữ khó: Hmông, Ê - đê, - Viết b/c Mường b)Viết bài( 15' ) - Yc hs chép bài vào vở - Viết bài vào - Theo dõi uốn nắn hs cách ngồi viết vở c. Chấm chữa bài( - Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Nộp bài 2' ) 3. Hd hs làm bài - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs lựa chọn ý a và - Theo dõi tập( 6' ) Hd cách chọn các từ thích hợp để điền vào cho Bài 2: điền vào đúng chõ trống l hay - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh - 2 hs làm, lớp n? - Lớp làm vở - Nhận xét ghi điểm làm vở - Kiểm tra bài ở vở - Nhận xét Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông Bài 3: Tìm từ - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs lựa chọn ý b - Theo dõi làm và hd hs cách làm - Y/c hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Làm vở, 3 hs - Nhận xét đưa ra câu trả lời đúng lên làm b) Ngược với buồn là vui - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ( 1' ). Mềm nhưng bền, khó làm đứt là dai Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình là vai - Gọi 1hs nhắc lại bài vừa viết - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP ĐỌC Bài : TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU: 1. KN: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: lắng nghe, quét rác, sạch lề, đẹp lối, lặng ngắt, như sắt. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - Hiểu nghĩa các từ mới: Xao xác, lao công - Hiểu nội dung bài thơ: Nhà thơ muốn nói với các em chị lao công rất vất vả để giữ sạch đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ vệ sinh chung. 2. KN: Hs đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 5 em học thuộc lòng bài thơ 3. TĐ: Giáo dục hs biết ơn và quý trong lao động của chị lao công II. Chuẩn bị: Tranh, b/p III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 4' ) - Gọi 3 hs đọc bài Chuyện quả bầu - 3 hs đọc - Nhận xét ghi điểm B. bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(2' ) - Đọc toàn bài - Theo dõi b. Lđ & gntừ * Đọc nối tiếp - Yc hs đọc nối tiếp 3 dòng thơ - Đọc n/t dòng dòng thơ ( 3' ) thơ - Hd đọc từ khó: ( Mục I ) - Theo dõi *Đọc đoạn - Gọi hs đọc c/n- đ/t - Đọc c/n- đ/t trước lớp( 7' ) - Bài chia làm mấy đoạn ? ( Chia làm 3 đoạn ) - Trả lời - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu văn dài: - Theo dõi Những đêm hè/ Khi ve ve / Đã ngủ// Tôi lắng nghe/ Trên đường trần phú// Tiếng chổi tre/ Xao xác / Hàng me// Tiếng chổi tre/ Đêm hè Quét rác...// - Gọi hs đọc c/n- đ/t - Đọc cn -đt - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Đọc n/t đoạn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Đọc trong nhóm( 3' ) * Thi đọc ( 2' ) * Đọc đt ( 1' ) 3. Tìm hiểu bài( 10' ). 4.Luyện đọc lại ( 5' ). C. CỦNG CỐ DẶN DÒ( 2' ). - Giải nghĩa từ : ( mục I ) - Chia nhóm 3 yc hs đọc trong nhóm - Theo dõi *TCTV: Hd hs đọc to , rõ ràng, lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý và các dòng thơ - Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Yc hs đọc đ/t đoạn 1. - Giải nghĩa - Đọc trong nhóm - Thi đọc. - Đọc đ/t đoạn 1 - Yc hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi - Đọc thầm + Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ? ( - Trả lời Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, khi ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá, khi cơn giông vừa tắt ) + Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công. - Trả lời ( Những câu thơ Chị lao công/ Như sắt/ Như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao công ) - Trả lời + Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? ( Chị lao công làm việc rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông gió rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp ) - Trả lời + ý chính bài này nói lên gì ? ( Bài thơ nói lên chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố ) - Hd hs học thuộc lòng bài thơ bằng cách xoá dần - Theo dõi bảng - Y/c hs đọc đồng thanh cho đến khi còn lại các - Học thuộc chữ đầu dòng lòng bài thơ - Gọi 5 hs đọc thuộc lòng - 5 hs đọc - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét - Gọi 2 hs nhắc lại ý chính - Nhắc lại - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 TOÁN Bài : LUYÊN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs củng cố về thực hiện cộng, trừ ( nhẩm, viết ) các số có ba chữ số ( không nhớ ). Và phát triển trí tượng ( qua xếp hình) 2. KN: Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và xếp hình đúng, nhanh và thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác. Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày, có tính tự giác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên so sánh - 2 hs đọc 900 + 90 + 8 < 1000 732 = 700 + 30 + 2 - Nhận xét ghi điểm B. bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài - Gọi 1 hs đọc y/c bài toán - Hd hs cach sắp xếp lại tập các số theo thứ tự - Theo dõi Bài 2: Viết các - Gọi 2 hs lên xếp - Lớp làm vở - 2 hs lên làm số 857, 678, - Nhận xét ghi điểm 599, 1000 theo a) Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 1000 - Nhận xét thứ tự b) Từ lớn đến bé: 1000, 857, 678, 599 - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Gọi 2 hs nhắc lại cách đặt tính - Theo dõi Bài 2: ( 12' ) - Gọi 2 hs lên làm - Lớp làm vở - Nghe - Nhận xét ghi điểm a) 635 970 b) 896 295 + + - 1 hs lên giải 241 29 133 105 - Nhận xét. Bài 4: ( 13 ). 876 999 763 190 - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tính nhẩm - Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng 600m + 300m = 900m 700cm + 20 cm = 720cm 20dm + 500dm = 520dm 1000km - 200 km = 800km - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs q/s hình sgk - Hd hs dùng các hình tam giác nhỏ để xếp thành hình tam giác to - Gọi 2 hs lên thi xếp nhanh - Nhận xét khen ngợi bạn nào xếp đúng và nhanh. - Theo dõi - 1 hs lên đo - 1 hs lên giải - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. CỦNG CỐ - Gọi 1 hs nhắc lại bài - DẶN DÒ(1' ) - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài : TỪ TRÁI NGHĨA- DẤU CHẤM- DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa. Và củng cố cách sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy 2. KN: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về từ trái nghĩa và kĩ năng sử dụng dấu câu đúng. 3. TĐ: Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:b/p, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 4' ) - Gọi 2 Hs lên đặt một câu nói về Bác Hồ - 2 hs đặt - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Gtbài:( 1' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt: - Gọi 1 hs đọc yc bt - Y/c lớp đọc thầm - Đọc thầm Bài1: Xép các - Hd hs hiểu nghĩa từng từ để lựa chọn cho đúng - Theo dõi từ cho dưới đây - Y/c Hs suy nghĩ, làm vào vở - Làm vở thành từng cặp - Gọi 3 Hs lên bảng làm - 3 hs lên làm có nghĩa trái - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Nhận xét ngược nhau a) đẹp - xấu; ngắn - dài; nóng - lạnh; thấp - cao. - Nghe ( 12' ) b) lên - xuống; yêu - ghét; chê - khen. c) trời - đất; trên - dưới; ngày - đêm. Bài 2: Em chọn dấu chám hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn ( 16' ). - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Lớp đọc thầm - Hd hs cách điền dấu chấm hay dâu phẩy - Khi điền các dấu câu, nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm. - Y/c suy nghĩ, lớp làm vở - Gọi hs nối tiếp nhau lên điền trên bảng phụ - Nhận xét ghi lời giải đúng. C. Củng cố dặn dò ( 2' ). - Gọi 2 hs lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm - Theo dõi - Làm vở - Nối tiếp lên điền - Nhận xét - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. MỤC TIÊU: 1. KT: Hs biết kể tên bốn phương chính và biết quy ước phương Mặt trời mọc là phương Đông. Biết cách xắc định phương hướng bằng Mặt trời 2. KN: Rèn kĩ năng qs và nhận biết được các phương chính xác định phương hướng bằng Mặt trời 3. TĐ: Hs có ý thức thực hành khi xác định phương hướng bằng Mặt trời II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh khổ to, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: (3' ) - Em biết gì về Mặt trời - 2 hs kể - NHận xét B. Bài mới: 1. Gtbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Làm việc với - Y/c Hs mở sgk trang 66, đọc và trả lời câu - Qs tranh sgk SGK hỏi MT: Hs biết kể tên 4 + Hàng ngày, Mặt trời mọc vào lúc nào ? - Trả lời phương chính và biết ( Mặt trời mọc vào lúc sangd sớm ) quy ước về phương + Trong không gian, có mấy phương chính - Trả lời Mặt trời mọc là đoa ls phương nào ? ( Người ta quy ước, phương Đông ( 15' ) trong không giancó 4 phương chính là Đông, Tây, Nam, Bắc ) + Mặt trời mọc ở phương nào và nặn ở - Trả lời phương nào ? (Phương Mặt trời mọc là phương Đông, Phương Mặt trời nặn là phương Tây ) *Hđ 2: Trò chơi " Tìm * Bước1: Hoạt động theo nhóm phương hướng bằng - Y/c Hs q/s hình 3 trong sgk trang 67 và - Q/s tranh sgk mặt trời ' ( 15' ) dựa vào hình vẽ để nói về cách xác định để nói về cách MT: Hs biết được phương hướng bằng Mặt trời theo nhóm xác định nguyên tắc xắc định phương hướng phương hướng bằng theo nhóm Mặt trời. Biết thực * Bước 2: Hoạt động cả lớp hành xác định phương - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm - Đại diện trình hướng bằng Mặt trời việc của nhóm bày - Gv nhắc lại nguyên tắc xác định phương - Nghe hương bằng Mặt trời Nếu biết phương Mặt trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay hướng về Mặt trời mọc ( phương Đông ) thì : Tay trái của ta sẽchỉ phương Tây Trước mặt ta là phương Bắc Sau lưng ta là phương Nam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: ( 2' ). * Bước 3: Chơi trò chơi " Tìm phương hướng bằng Mặt trời " - Cho Hs ra sân chơi theo nhóm - Y/c nhóm trưởng phân công và điều khển - Gv theo dõi chỉnh sửa cho Hs - Nhận xét khen ngợi những Hs nào làm tốt - Gọi 1 hs nhắc lại bài học - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Chơi trò chơi theo nhóm - Nhận xét - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs củng cố về cộng, trừ các số có ba chữ số, không nhớ. Tìm một thành phần chưa biết biết của phép cộng, phép trừ . Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. 2. KN: Rèn kĩ năng cộng trừ các số coa ba chữ số để làm các bài tập đúng nhanh, thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, tính tự giác, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:các mảnh bìa hình tròn, hình tam giác III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên làm - 2 hs lên làm 400 m + 200 m = 600 m 600 dm - 400 dm = 200dm - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài tập - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Theo dõi Bài 1: Đặt tính rồi - Gọi 1 hs nhắc lại cách đặt tính và tính - 1 hs nhắc lại tính: ( 13' ) - Nhận xét bổ sung - Gọi 3 hs lên làm - Lớp làm vở - 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điêm - Nhận xét a) 456 897 b) 357 962 c) 421 431 + + + 323 253 621 861 375 411 Bài 2: Tìm x: ( 10' ). 779 644 978 101 796 20 - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Gọi 2 hs nhắc lại cách tìm số hạng và tìm số bị trừ và số trừ - Nhận xét bổ sung và Hd hs cách tìm - Gọi 4 hs lên làm - Lớp làm vở - Gọi 4 Hs đọc kết quả trong vở mình - Nhận xét ghi điểm a) 300 + x = 800 x - 600 = 100 x = 800 - 300 x = 100 + 600 x = 500 x = 700 b) x + 700 = 1000 700 - x = 400 x = 1000 - 700 x = 700 - 400 x = 300 x = 300. - Theo dõi - 2 hs nhắc lại - Theo dõi - 4 hs lên làm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3: ( 10' ) < > =. ?. C.CỦNG CỐ DẶN DÒ( 2' ). - Gọi 1 hs đọc y/ c bài tập - Hd hs cáhc làm: ở dòng đầu viết 60cm + 40cm = 1m vì 60cm + 40cm = 100cm và 100cm = 1m nên đặt dấu " = " ở chỗ chấm... - Gọi 2 Hs lên làm - Nhận xét ghi điểm 300cm + 53cm < 300cm + 57cm 1km > 800m - Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Theo dõi - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài :. TẬP VIẾT CHỮ HOA: Q ( kiểu 2 ). I. MỤC TIÊU: 1. KT: Viết được chữ Qhoa kiểu 2 cỡ vừa và nhỏ. Và cụm từ ứng dụng: Quân dân một lòng. Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng: quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định 3. TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Mẫu chữ, b/c, VTV, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs B. Bài mời: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chữ - Treo mẫu chữ yc hs qs và nhận xét chiều cao, - Qs - nx hoa Q ( 7' ) chiều rộng ( Chữ Qcỡ vừa cao 5 li. Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản- nét công trên, cong phải và lượn ngang - Cách viết: + Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong - Theo dõi trên,DB ở ĐK6 + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở giữa ĐK1 với ĐK2 - Qs lắng nghe Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2. - Yc hs viết chữ Q vào b/c - Viết b/c - Theo dõi chỉnh sửa cho hs 3. Viết cụm từ - Yc hs đọc cụm từ ư/d trong VTV - 1 hs đọc ứng dụng( 10' ) - Hd hs hiểu cụm từ ư/d Quân dân một lòng: quân dân đoàn kết, gắn bó - Lắng nghe với nhau,giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Cụm từ gồm mấy chữ ? ( 4 chữ :Quân, dân, - Trả lời một, lòng ) - Nhận xét chiều cao của chữ ? ( Chữ Q, l,g, cao - Trả lời 2,5 li; các chữ còn lại cao 1 li; chữ d cao 2 li - Hd hs viết chữ Quân vào b/c - Viết b/c - Nhận xét sửa sai 4. Hd viết VTV( - Yc hs viết theo mẫu VTV - Theo dõi 15' ) - Theo dõi uốn nắn hs - Ngồi viết bài - Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Thu 6 bài * TCTV: Hd hs viết chữ cho đúng, đều nét và chấm điểm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ ( 2' ). viết đủ câu - Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài - Vn viết tiếp phần ở nhà. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> THỦ CÔNG Bài 6: LÀM CON BƯỚM ( T 2 ) I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs biết cách làm con bướm bằng giấy 2. KN: Rèn hs kĩ năng làm được con bướm theo ý thích 3. TĐ: Hs thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho Hs II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Giấy thủ công, mẫu con bướm, kéo , hồ , - Quy trình làm con bướm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv A. KTBC: ( 1' ) - KT sự chuẩn bị của hs B. Bài mới: 1. Gtbài: 2' ) - Ghi bảng 2. Q/s - n/x: - Gv giới thiệu con bướm mẫu gấp bằng giấy và (10' ) đặt các câu hỏi định hướng cho Hs q/s + Con bướm được làm bằng gì ? + Có những bộ phận nào ? - GV gỡ 2 cánh bướm trở về tờ giấy hình vuông để hs nhận xét về cách gấp cánh bướm ( nếp gấp cách đều ). Hđ của Hs - Trưng bày - Theo dõi - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Q/s. 3. Hd mẫu: (20') * Bước 1: Cắt giấy - Theo dõi - Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô - Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô - Cắt một nan giấy hình chữ nhật khác dài 12 ô, rộng gần nửa ô để làm râu bướm * Bước 2: Gấp cánh bướm - Q/s , theo dõi - Tạo các đường nép gấp hình vuông 14 ô theo đường chéo như hình 1 được hình 2 - Gấp liên tiếp ba lần nữa theo đường dấu gấp ở hình 2, 3, 4 sao cho các nếp gấp cách đều ta được hình 5 ( chú ý miết kĩ các nếp gấp ) - Mở hình 5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu. Gấp các nếp gấp cách đều theo các đường dấu gấp cho đến hết tờ giấy, sau đoa gấp đôi lại để lấy dấu giữa ( H6 ), ta được đôi cánh bướm thứ nhất - Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô giống như đã gấp hình vuông cacnh 14 ô, ta được đôi bướm thứ hai ( H7 ) * Bươc 3: Buộc thân bướm - Q/s , theo dõi - Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa sao cho hai cánh bướm mở theo hai hướng ngược chiều nhau ( H8 ).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> C.CỦNG CỐ DẶN DÒ ( 2' ). - Sau khi buộc xong mở rộng các nếp gấp của cánh bướm cho đẹp * Bước 4: Làm râu bướm - Gấp đôi nan giấy làm râu bướm, mặt kẻ ô ra ngoài, dùng thân bút chì hoặc mũi kéo vuốt cong mặt kẻ ô của hai đầu nan râu bướm - Dán râu vào thân bướm ta được con bướm hoàn chỉnh ( H9 ) - Cho Hs cắt giấy và tập gấp cánh bướm - Theo dõi giúpa đỡ Hs - Nhận xét về tình hình học tập của hs - V/n chuẩn bị giấy , hồ, kéo, thước kẻ,.... - Q/s , theo dõi. - Thực hành nháp - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: 1. KT: Giúp hs biết cách đặt tính rồi cộng các số có ba chữ số theo cột dọc 2. KN: Rèn kĩ năng đặt và tính đúng nhanh, thành thạo các bài tập 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Các tấm bìa ô vuông, bộ Đ D HT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 2 hs lên bảng viết : số 345, 609 viết thành - 2 hs lên làm tổng trăm, chục và đơn vị - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. cộng các số - Chúng ta đã học các số có ba chữ số, biết so - Nghe có ba chỡ số: sánh chúng với nhau, bây giờ ta tìm hiểu xem ( 10' ) làm phép tính cộng, trừ các số này như thế nào ? - Viết lên bảng : 326 + 253 = ? - Theo dõi - Thể hiện bằng đồ dùng trực quan - Thể hiện sô thứ nhất : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ ) - Thể hiện số thứ hai : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ ) - Trả lời - Để thực hiện cộng hai số này, ta gộp lại ( vẽ đường bao quanh cả hai hình ) kết quả được - Theo dõi tổng. + Tông này có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? ( Tổng có 5 trăm, 7 chục , 9 đơn vị ) - Hd đặt tính: Viết số thứ nhất ( 326 ), xuống - Thực hành dòng viết dấu cộng ở giữa hai dòng, xuống dòng viết số thứ hai ( 256 ) sao cho số thứ nhất với số thứ hai các hàng phải thẳng hàng nhau, sau đó kẻ vạch ngang - Thực hiện phép tính: Cộng từ trái sang phải, - Theo dõi bắt đầu từ hàng đơn vị Cộng đơn vị với đơn vị: 6 cộng 3 bằng 9, viết 9 Cộng chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7 Cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 - Gv H/d hs tổng kết thành quy tắc: 3. Hd làm bài + Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> tập ( 25' ) Bài 1: Tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính. chục, đơn vị dưới đơn vị + Tính : Cộng từ phải sang trái - đơn vị cộng đơn vị, chục cộng chục, trăm cộng trăm - Gọi 1 hs đọc yc bài - Hd hs áp dung quy tắc vào tính cho đúng - Làm mẫu: 235 637 503 625 326 + + + + + 451 162 354 43 251 686 79 9 857 668 577 200. Bài 3 : Tính nhẩm ( theo mẫu ). C.CỦNG CỐ DẶN DÒ( 2' ). +. 408 +. 67 +. 230 +. 732 + 55 787. 627 31 132 150 827 439 199 380 - Yc hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm bài - Nhận xét ghi điểm - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách đặt tính rồi tính - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) 832 257 + + 152 321 984 578 - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs làm theo mẫu a) 200 + 100 = 300 b) 800 + 200 = 1000 - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm 500 + 200 = 700 500 + 100 = 600 200 + 200 = 400 300 + 200 = 500 300 + 100 = 400 500 + 300 = 800 600 + 300 = 900 800 + 100 = 900 b) - Gọi 1 hs lên làm - Nhận xét 400 + 600 = 1000 500 + 500 = 1000 - Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau CHÍNH TẢ ( nghe viết ) Bài. I. MỤC TIÊU:. - 4 hs lên làm - Nhận xét - Đọc lại. : TIẾNG CHỔI TRE. - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét - Theo dõi - 4 hs lên làm - Nhận xét. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. KT: Hs nghe viết đúng hai khô thơ cuối của bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu được cách trình bày một bài thơ tự do: Các chữ cái dầu dòng phải viết hoa, Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; it/ ich 2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài thơ, và thi tìm nhanh các âm vần dễ lẫn 3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:B/p, b/c III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên viết: tìm 3 tiêng bắt đầu bàng âm n - 2 hs viết hay l - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chính - Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm - Đọc thầm tả + Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Trả lời a. Chuẩn bị( 5' ) ( Những chữ dầu các dòng thơ ) + Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? ( Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở ) - Trả lời - Hd hs viết từ dễ viết sai: lặng ngắt, cơn giông, - Viết bài vào sạch lề vở b. Viết bài(15' ) - Đọc bài cho hs nghe viết - Nộp bài - Theo dõi uốn nắn hs viết bài c. Chấm bài(3' ) - Thu 6 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai lỗi cho hs 3. Hd làm bt - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm - Theo dõi (6' ) - Hd hs làm ý a - làm vở Bài 2: Điền vào * TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã chỗ trống cho để lựa chọn để điền cho đúng Bài 3: Thi tìm - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên làm nhanh tiếng có a) l hayn : - Nhận xét âm tr hay ch rồi - Một cây làm chẳng nên non đặt câu Ba cây chụm lại nên hòn núi cao - Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng - Gọi 1 hs đọc yc ý b bài 3 - Theo dõi - Hd hs cách làm : Thi tìm nhanh tiếng có vần it hoặc ich M: Thịt gà - thình thịch - Theo dõi - Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh - Nhận xét khen ngợi - 2 thi tìm và đưa ra lời giải đúng nhanh và đặt bịt kín - bịch thóc ; chít khăn - chim chích câu cười tít mắt - ấm tích ; quả mít - xích mích - Nhận xét C. CỦNG CỐ - - Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài - Nghe DẶN DÒ( 2' ) - Vn làm ý b bài 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài :. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC. I. MỤC TIÊU: 1. KT: Hs biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc. 2. KN: Rèn kĩ năng nghe đáp lại lời từ chối với thái độ lịch sự, nhã nhặn và thuật lại chính xác sổ liên lạc 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:b/p, tranh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs nói lời đáp của em khi được người khác - 2 hs thực khen hành - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc cả lớp q/s tranh sgk - Q/s tranh Bài 1: Đọc lời - Y/c hs đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật - Đọc thầm các nhận vật - Hd hs cách đọc lời đối đáp rõ ràng, tự nhiên - Theo dõi trong tranh - Gọi 2 cặp hs lên thực hành đối đáp theo lời hai - Từng cặp hs (10' ) nhân vật thực hành - Gọi 2 cặp khác nói lời đối đáp không cần nguyên - Nhận xét văn lời các nhân vật - Cả lớp nhận xét - Gv nhận xét VD: HS 1: Cho tớ mượn quyển sách của cậu với. HS 2: Xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong. HS 1: Thế thì tớ mượn sau vậy. Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau: ( 10' ). Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang số liên lạc của em. ( 10' ). - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs đọc kĩ y/c bài tập - Y/c hs suy nghĩ để có lời đáp cho phù hợp - Yc hs trao đổi theo cặp- Gọi từng cặp hs lên thực hành - Nhận xét khen ngợi và đưa ra câu trả lời đúng: Với tình huống a + Cho mình mượn quyển truyện của cậu với. + Truyện này tớ cũng đi mượn. + Tiếc quá nhỉ ! Thế à ? Bạn đọc xong, kể cho mình nghe với, đươck không ? - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Y/c hs mở sổ liên lạc, chọn một trang em thích để đọc - Chú ý nói chân thực nội dung + Ngày thầy (cô ) viết nhận xét. - Theo dõi - Suy nghĩ viết vào vở - Gọi 3 hs đọc lại - Nhận xét. - Theo dõi - Mở sổ liên lạc - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ( 2' ). + Nhận xét ( khen hoặc phê bình, góp ý ) của thầy ( cô ) + Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em.... - Gọi 3 hs đọc nội dung một trang sổ liên lạc - Nhận xét khên ngợi những hs nói tốt - Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - 3 hs đọc - Nhận xét - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SƠ KẾT LỚP TUẦN 32- KẾ HOẠCH TUẦN 33 I. MỤC TIÊU: - HS tự nhận xét tuần 32. - Rèn kĩ năng tự quản. - Tổ chức sinh hoạt Đội. - Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY *Hoạt động 1: Sơ kết lớp tuần 32: 1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -Các tổ trưởng báo cáo. -Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.. 2.Lớp tổng kết : -Học tập: Tham gia học tập tốt -Lắng nghe giáo viên nhận -Nề nếp: xét chung. +Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt +Truy bài đầu giờ tương đối nghiêm túc -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt +Lớp sạch sẽ, gọn gàng. -Tuyên dương: Cả lớp học tập có tiến bộ 3.Công tác tuần tới: -Khắc phục hạn chế tuần qua. -Thực hiện thi đua giữa các tổ. -On tập môn Tiếng Việt ,Toán và các môn học khác. -Nghỉ lễ 30/4; 1/5. *Hoạt động 2: Sinh hoạt Đội: -On lại nghi thức đội viên và gút dây -Thực hiện. - Ôn bài múa tập thể.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×