Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chuyen de ve goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề về Góc Mục tiêu: HS nhận diện các góc: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, lớn hơn góc bẹt và góc vuông HS nhận xét về góc và đo chúng chính xác Sử dụng tính chất của góc với điểm và góc với đường thằng HS hiểu ‘ Đường vuông góc’ và ‘ đường thẳng song song’ Nhận xét về góc đồng vị và góc so le trong.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Định nghĩa: Đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng khác nhau tạo thành 1 góc 90o. Định nghĩa:. Đường thẳng song song : Hai đường thẳng luôn có khoảng cách không đổi và không bao giờ gặp nhau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Góc nhọn ( < 90o ) Góc tù (90o < Góc tù < 180o TÊN CÁC GÓC:. Góc bẹt ( = 180o ) Góc vuông ( = 90o ). Góc lớn hơn 180o.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d c. b. a. Tổng các góc luôn bằng 360o. a  b  c  d  3600.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 90 90 90 90. Ví dụ: Tìm góc a. a 85. 360. o.  a. o. 80o. = 360 - (85 + 75 + 80) = 360 - 240 = 120o. 75o. +. 85 75 80 240.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c. d. a. b. Các góc đối đỉnh luôn bằng nhau.  b  a  d  a. = 1800 ( Vì hai góc kề bù ) = 1800 ( Vì hai góc kề bù ) =>.  d  b.  c . Tương tự với 2 góc còn lại ta cũng đượca.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hai góc kề bù bằng 180o Đường xiên 90 90. 180o a + b = 180o b. b. 70o. Góc b = 180 – 70 = 110o. a. 35o. x. Góc x = 180 – 35 = 145o.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thử thách 85 o f = ......... 35o. a 22o. 110o. 165 o a = ......... 68 o b = ......... f 120o. 45. o. b 70 o g = ...... .... 60o. 116o 116 o d = ........... 64 o c = ......... d c. e 80. o. 135o. 145 o e = ............. g. g. g 50 o h = ......... 150o. i h 2h.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GÓC TẠO BỞI HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Vẽ hai đường thẳng song song (x//y) bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 (z) tạo được 8 góc sau: z x d y h. e. g. a. c. b. f. Các góc đối đỉnh: e – g; h – f; a – c; b – d Các góc so le trong: e – c; f – d Các góc đồng vị: e-a; f – b; h – a; g – c Các góc trong cùng phía: e – d; f - c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁC GÓC ĐỐI ĐỈNH Vẽ hai đường thẳng song song (x//y) bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 (z) tạo được những cặp góc đối đỉnh z x. d. y h. e. g. a. c. b. f. Các góc ĐỐI ĐỈNH thì BẰNG NHAU. a c ; b d e  g ; h  f.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÁC GÓC SO LE TRONG Vẽ hai đường thẳng song song (x//y) bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 (z) tạo được những cặp góc so le trong z x d y. e. c. f. Các góc SO LE TRONG thì BẰNG NHAU.     e c; f d.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC GÓC ĐỒNG VỊ Vẽ hai đường thẳng song song (x//y) bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 (z) tạo được những cặp góc đồng vị z x d y. e h. g. a. c. b. f. Các góc ĐỒNG VỊ thì BẰNG NHAU.  a ; e  d ; h.  c  g f b .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÁC GÓC TRONG CÙNG PHÍA Vẽ hai đường thẳng song song (x//y) bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 (z) tạo được những cặp góc trong cùng phía z x d y. e. c. f. Các góc TRONG CÙNG PHÍA thì BÙ NHAU. 0   e  d 180 f  c  1800.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thử thách. Tìm các góc bằng nhau. Biết a // b x = 80o. a z y. b. y = 60o. 100o. z = 120o. x. 60o x = 105o. a. y = 55o. 105o z. b. x. 55o y. z = 125o.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a y b. y = 120o. x. 60o. 58o. y. x. 55. 95. 125o. o. x = 125o y = 55. o. x = 85o. o. e f. g a = 58o b = 32o c = 32o d = 58o e = 58o. h f = 52o g = 64o g = 64o. b. a. 70o. c d.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tìm số đo các góc t. u. o t = 99 54 o u = 81 w v = 54o v w = 126o o. 99o. 65o p. p = 65o. 130o x = 130o x. 38o q. q = 38o y. y = 130o. r. 77o s. r = 77. o. s = 77o. 35o z z = 35o + 48o = 83o. 48o.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GÓC TRONG ĐƯỜNG TRÒN. Mục tiêu: HS biết sử dụng và chứng minh tính chất của đường tròn HS biết sử dụng, chứng minh tính chất tiếp tuyến, dây cung của đường tròn HS biết sử dụng, chứng minh góc tạo bởi dây cung và tiếp tuyến của đường trònC vi. Cung tròn nhỏ. đư ờn. gt. rò n. Hình quạt nhỏ. Dây cung. Bá n. kín h. hu. Đường kính Hình quạt lớn. Cung tròn lớn. Đường thẳng vuông góc với bán Kính đường tròn gọi là TiẾP TUYẾN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Định lí 1: Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là góc vuông B A. C. D. A 900 B 900.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thử thách 45o b = ......... o 20 a=.... ..... a. 70o. b. 45o. 30o x = .......... c. 130o. o 40 c = ......... x. 2x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Định lí 2: Số đo góc ở tâm bằng hai lần số đo góc nội tiếp, cùng chắn một cung. a 2a 2a. 2a. a a. Cung tròn. Cung ttròn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> o 192 h = .......... Thử thách o d = 40 ........ d. 80o. o 144 e = ......... 72o. 96o. e. h. o 39 f = .......... 78o. f. 146o g = ............ 68o. g.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Định lí 3 Hai góc đối diện của 1 tứ giác nội tiếp đường tròn bằng 180o a + d = 180o b + c = 180o. a b c d.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thử thách 123o. 115 83o. o. m. l. i j o 97 i = ........... 65o j = ......... k o 57 k = ........... Biết 2 góc l = m o l = m = 90 ...........

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Định lí 4. Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì bằng nhau Hai góc bằng nhau vì cùng chắn 1 cung ( cung màu đỏ ). Hai góc bằng nhau vì cùng chắn 1 cung ( cung màu xanh).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thử thách 15o 43o. q 54o. s. p. n. 37o. 15o. n = ........ 43o p = ......... r 37o. q = .......o 54o o r = ........ 89o o s = .........

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thử thách khó hơn G C. 64. o. e. B. c b. A. 28o. a. O. 90 a = ...... o. 180 – 64 = 116o b = ........................... o 180 – 116 = 64 c = .................................o. 65o f. X. D E. H. d F. I. 130o. d = .......... 65o e = .......... 28o f = ..........

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Định nghĩa: Đường thẳng vuông góc với bán kính đường tròn gọi là TiẾP TUYẾN của đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hai tiếp tuyến từ điểm P nằm ngoài đường tròn luôn bằng nhau PA = PB A. O. P. B.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thử thách 90o b = ........ 66o a = ....... a O. 48o. b. 127o d = .............. O. 54o c = ............ d. c 36o. 53o.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thử thách 56o f = .............. 58o e = ......... e. f. 112o 58o 56o g 43o. 192o g = ............... 86o. 43o.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> NHIỀU SỨC KHỎE.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×