Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Cuoi nam TTV Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH2 xã Phong Điền Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Lớp :… 3………….. .. Điểm. KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn : Tiếng Việt ( Đọc ) Thời gian 30 phút Nhận xét của giáo viên. Đề bài : A / Đọc thành tiếng : (6 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn bài đọc từ tuần 26 đến tuần 34 và trả lời câu hỏi SGK. GV nhận xét đánh giá cho điểm .. B/ Đọc thầm. (4điểm) . Đọc thầm bài “ Bác sĩ Y – éc – xanh” . Trả lời câu hỏi và bài tập . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau : Câu 1 : Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-éc-xanh ? (1 điểm) A . Vì bà nghĩ ông người là một bác sĩ giỏi muốn gặp nhờ ông chữa bệnh cho mình . B . Vì bà ngưỡng mộ và tò mò muốn biết vì sao bác sĩ Y-éc-xanh lại chọn cuộc sống ở nơi góc biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới . C . Vì bà muốn biết bác sĩ Y-éc-xanh có giống như trong tưởng tượng của mình không . Câu 2 : Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y-éc-xanh ? (1 Điểm ) A . Tôi là người Pháp . Mãi mãi tôi là công dân Pháp . Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quốc . B . Trái đất đích thực là ngôi nhà chung của chúng ta . Những đứa con trong nhà phải biết yêu thương và có bổn hận giúp đỡ lẫn nhau . C . Tôi không thể rời khỏi Nha Trang này để sống ở nơi nào khác . Chỉ có ở đây , tâm hồn tôi mới được rộng mở , bình yên . Bài 3 : Điền vào chỗ trống S hay X ? (1 điểm ) Nhảy….. a. ,. nhảy …..ào. ,. lịch …...ử. ,. đối …….ử. Bài 4 : Em hãy gạch chân cho bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì? Trong các câu sau : (1 điểm) a) Học sinh vùng này thường đi học bằng xe đạp. b) Các nghệ nhân đã thêu những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH2 xã Phong Điền Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Lớp :… 3………….. .. Điểm. KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn : Tiếng Việt ( Viết ) Thời gian 40 phút Nhận xét của giáo viên. Đề bài : Kiểm tra viết ( 10 điểm) A/ Viết chính tả : (5 điểm) Nghe - viết :. Quà của đồng nội ( Từ Khi qua những cánh đồng ………trong sạch của trời ). ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… B/ Tập làm văn : (5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã chứng kiến hoặc tham gia . Gợi ý : -. Đó là môn thể thao gì ? Em đã tham gia hay chỉ xem thi đấu ? Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ? Em cùng xem với những ai ? Buổi thi đấu diễn ra như thế nào ? Kết quả thi đấu ra sao ?. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH2 xã Phong Điền Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Lớp :… 3…………... KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM. Môn : Toán. .. Điểm. Thời gian 40 phút Nhận xét của giáo viên. Đề Bài : Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c . Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Bài 1 : Cho phép trừ : -. 2659. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :. 23154. A.. 6. ,. B.. 7. 69505. C.. 8. ,. D. 9. B . 703 cm. ;. C.. Bài 2 : 7m 3cm đổi ra cm là : A . 73 cm. ;. 730 cm. Bài 3 : Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là : A . 30 cm2. ;. B . 35 cm2. ,. C.. 40 cm2. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 : Đặt tính rồi tính . (3 điểm) 21718 x 3. ,. 5925 + 3567. ,. 2570 : 5. ,. 98764 – 36427. ……………. ……………. ………………. ……………... ……………. ……………. ………………. …………….. ……………. ……………. ………………. ……………. Bài 2 Tính giá trị biểu thức : (2 điểm) a) 321 + 4 x 7 = …………………... , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = …………………. ………………………………….. …………………………………………….. Bài 3 : (2 điểm ) Nhà trường mua 125 hộp bánh , mỗi hộp có 4 cái bánh . Số bánh này được đem chia điều cho các bạn , mỗi bạn được 2 cái bánh . Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh ? Bài giải : …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN I / KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm ) A/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) - Đọc phát âm đúng , ngắt nghỉ hơi hợp lí . - Tốc độ đọc khoảng 65- 70 tiếng /1 phút . ( Tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên điều chỉnh thang điểm cho hợp lí ) . B/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 4 điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) Câu 1 HS khoanh vào câu B cho 1 điểm . Câu 2 : HS khoanh vào câu A cho 1 điểm . Bài 2 : (1 điểm ) HS điền đúng 1 từ cho 0,25 điểm . Nhảy…xa. ,. nhảy ..sào. ,. lịch ...sử. ,. đối ...xử. Bài 3 : (2 điểm ) Học sinh gạch chân đúng mỗi câu cho 0,5 điểm . c) Học sinh vùng này thường đi học bằng xe đạp. d) Các nghệ nhân đã thêu những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình . II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) A/ Viết chính tả : ( 5 điểm ) HS viết đúng trình bày sạch , đẹp được 5 điểm . HS viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ; những lỗi giống nhau tính một lỗi , sai 3 dấu thanh tính 1 lỗi . B/ Tập làm văn : ( 5 điểm ) -Viết được bài văn kể về một trận thi đấu thể thao . - Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả . - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp . ( Tùy mức độ viết bài của học sinh , giáo viên xem xét cho điểm hợp lí )..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1 : HS khoanh vào câu D cho 1 điểm Bài 2 : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm Bài 3 : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm.. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm 21718 x 3 x. 21718 3 65154. ,. 5925 + 3567 +. ,. 2570 : 5. ,. 5925. 2570. 5. 3567. 07. 514. 9492. 98764 – 36427. _ 98764 36427. 20. 62337. 0 Bài 2 : ( 2 điểm) HS làm đúng bước thứ nhất của biểu thức cho 0,5 điểm ; làm đúng cả biểu thức cho 1 điểm . a) 321 + 4 x 7 = 325 x 7 (0,5đ). , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = 27572 – 572 (0,5 đ). = 2275 (0,5đ). = 27000 (0,5 đ). Bài 3 : (2 điểm ) Đặt đúng một lời giải được 0,25 điểm ; làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm ; ghi đúng đáp số được 0,5 điểm . Bài giải : Số bánh trong 125 hộp có là : 125 x 4 = 500 (cái ) Số học sinh nhận được bánh là : 500 : 2 = 250 (bạn) Đáp số : 250 bạn (Lưu ý : HS Có thể đặt nhiều lời giải khác nhau miễn đáp ứng yêu cầu của bài )..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×