Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giao an lop 1 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC DĨ AN. ĐỀ THAM KHẢO HỌC SINH GIỎI LỚP NĂM Trắc nghiệm: * Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. Môn Toán: ( 50 điểm) Câu 1. Số liền trước của số 1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 2. Số liền sau của số 15 là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 3. Kết quả của phép tính 7 + 0 + 2 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 4. Kết quả của phép tính 6 + 4 – 3 – 6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Số thích hợp của 3 + 6 – ….> 5 + 3 A. 8 B. 9 C. 0 D. 1 Câu 6. Số thích hợp của 9 –…. + 1 = 8 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Số thích hợp của 9 + 1 – …. + 2 = 7 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Dấu thích hợp của 5 + 1 – 3 …. 7 + 1 – 4 A. = B. > C. < D. Không dấu Câu 9. Dấu thích hợp của 5 + 0 + 2 …. 10 – 6 – 1 A. < B. > C. = D. Không dấu Câu 10. Dấu thích hợp của 8 – 6 + 8… 8 – 2 A. Không dấu B. = C. < D. > Câu 11. Hai số khác nhau trừ đi nhau được 9 là: A. 6 và 3 B. 10 và 2 C. 8 và 1 D. 9 và 0 Câu 12. Một số chẵn và một số lẻ trừ di nhau được 5 là A. 8 và 3 B. 9 và 3 C.10 và 4 D. 7 và 3 Câu 13. Hai số lẻ cộng nhau được 4 là: A. 1 và 5 B. 2 và 2 C. 1 và 3 D. 4 và 0 Câu 14. Dãy số : 2, 4, 6, …, 10. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 15. Hai số cùng bé hơn 5 cộng với nhau được 7 là: A. 1 và 6 B. 3 và 4 C. 7 và 1 D. 7 và 0 Câu 16. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 0, 3, 5, 9, 10 B. 10, 9, 5, 3, 0 C. 5, 0, 3, 10, 9 D. 9, 0, 10, 3, 5 Câu 17. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 5, 3, 7, 9, 1 B. 1, 3, 5, 7, 9 C. 9, 7, 5, 3, 1 D. 9, 1, 7, 3, 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18. Có : 10 bông hoa Cho : 5 bông hoa Còn : .... bông hoa ? A. 5 bông hoa B. 6 bông hoa C. 7 bông hoa D. 8 bông hoa Câu 19. Có : 6 viên bi Thêm : 4 viên bi Có tất cả : .... viên bi ? A. 2 viên bi B. 5 viên bi C. 4 viên bi D. 10 viên bi Câu 20. Có : 8 quạt máy Bán : 4 quạt máy Còn : .... quạt máy? A. 3 quạt máy B. 5 quạt máy C. 4 quạt máy D. 8 quạt máy Câu 21. Hà có 3 quả bóng. Nam có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? A. 3 quả bóng B. 8 quả bóng C. 5 quả bóng D. 2 quả bóng Câu 22. Tìm những số lớn hơn 2 + 4 và bé hơn 10 – 1 A. 7, 8 B. 6, 7 C. 8, 9 D. 9, 10 Câu 23. Điền dấu thích hợp 10 .... 5 ... 4 = 9 A. +, + B. +, – C. –,– D. –,+ Câu 24. Hình vẽ bên có.... hình tam giác A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25. Hình vẽ bên có.... hình vuông A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 26. Vần nào cần điền vào chỗ chấm sau: máy b.... A. ay B. ây C. ai Câu 27. Vần nào cần điền vào chỗ chấm : v..... phấn A. yên B. iên C. an Câu 28. Vần nào cần điền vào chỗ chấm : sừng h...... A. ua B. ươu C. uôi. D. ua D. ao D. ưu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 29. Vần nào cần điền vào chỗ chấm : dòng s..... A. on B. ong C. ông D. ôn Câu 30. Điền âm thích hợp vào chỗ chấm: suy ....ĩ A. g B. ng C. th D.ngh Câu 31. Trong các từ sau,từ nào viết đúng chính tả: A. gỏ cửa B. gõ cửa C. gỏ cữa D. gõ cữa Câu 32. Trong các từ sau,từ nào viết đúng chính tả: A. ngẩm nghĩ B. ngẫm nghỉ C. ngẫm nghĩ D. ngẩm nghỉ Câu 33: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả: A. Dĩ An B. dĩ an C. Dĩ an D. dĩ An Câu 33: Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau là: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng…… A. ba chân B. bốn chân C. năm chân D. hai chân Câu 34: Chọn lời giải đúng cho câu đố sau: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra A. cái cột nhà B. cái ghế C. cái bàn D. cái thang Câu 35: Đọc thầm câu thơ sau: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. a) Trong các câu thơ trên có mấy tiếng có vần ưa A.2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng D. 1 tiếng b) Trong các câu thơ trên có mấy tiếng có vần ay A.2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng D. 1 tiếng c) Trong các câu thơ trên có mấy tiếng được viết hoa A.2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng D. 1 tiếng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33. Đọc thầm bài : Mèo con đi học Mèo con buồn bực -Tôi sẽ chữa lành Mai phải đến trường Nhưng muốn cho nhanh Bèn kiếm cớ luôn: Cắt đuôi khỏi hết! - Cái đuôi tôi ốm. - Cắt đuôi? ấy chết...! Cừu mới be toáng: Tôi đi học thôi ! Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau. a . Mèo kiếm cớ gì để trốn học? A. Mèo kiếm cớ cái đuôi bị ốm để trốn học. B. Mèo kiếm cớ bận đi du lịch để trốn học. C. Mèo kiếm cớ bận đi tìm mồi để trốn học. D. Mèo kiếm cớ bận đi bắt chuột để trốn học. b. Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay? A. Cừu nói đi học có nhiều bạn. B. Cừu nói đi học sẻ cho bánh . C. Cừu nói cắt đuôi khiến Mèo xin đi học ngay. D. Cừu nói cắt chân khiến mèo xin đi học ngay. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. D C A B C A B C B D D A C A B A C A D C. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36a 36b 36c 37a 37b. B A D B A A B B C D B C A A D A B C A C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×